ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1048/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 27
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 45/TTr-SGTVT ngày 27/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục). Danh mục
này thay thế Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố tại số thứ tự: 4, 5, 6 kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày
26/3/2020; tại số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 6 phần I và 2, 3, 4, 5 phần II kèm theo
Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 28/02/2022; tại số thứ tự: 1, 2 kèm theo Quyết định
số 1361/QĐ-UBND ngày 02/8/2023; tại các số thứ tự: 10, 11, 14, 15, 16, 17, 18,
19, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34 kèm theo Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày
25/11/2023.
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo
Quy trình). Quy trình này thay thế Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại mục 1.2,
1.4, 1.5 phần I kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 26/3/2020; tại số thứ tự:
1, 2, 3, 4, 6, 10, 11, 12, 13 kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày
28/02/2022; tại số thứ tự: 1, 2 kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày
02/8/2023; tại số thứ tự 7, 8, 10, 11, 12, 13, nhóm 02 thủ tục tại số thứ tự
19, nhóm 08 thủ tục tại số thứ tự 23 kèm theo Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày
25/11/2023.
Điều 2. Giao
Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị có liên
quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1
Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định.
Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu
lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01/6/2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh:
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng CCHC (VLi03/T5);
- Lưu: VT, M.A301/5.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ
MAU
(Kèm
theo Quyết định số: 1048/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau thông qua Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công
trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu
đủ điều kiện theo quy định).
Thời gian tiếp nhận: Vào giờ
hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1.
|
1.001023.000 .00.00.H12
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001023” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
2.
|
1.010711.000 .00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.010711” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
3.
|
1.002877.000 .00.00.H12
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002877” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
4.
|
1.002869.000 .00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002869” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
5.
|
1.001765.000 .00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001765” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
6.
|
1.004993.000 .00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc
(cắt giảm 02/03 ngày làm việc, tỷ lệ 66%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004993” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
7.
|
1.001735.000 .00.00.H12
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc,
kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001735” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
8.
|
1.001751.000 .00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc
(cắt giảm 02/03 ngày làm việc, tỷ lệ 66%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001751” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
9.
|
1.001777.000 .00.00.H12
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc
(cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001777” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
10.
|
1.001623.000 .00.00.H12
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
(cắt giảm 03/08 ngày làm việc, tỷ lệ 37%) kể từ ngày kết thúc kiểm
tra.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001623” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
11.
|
1.005210.000 .00.00.H12
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
(cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.005210” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
12.
|
1.000004.000 .00.00.H12
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng
thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.000004” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
13.
|
1.004998.000 .00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004998” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
14.
|
1.004987.000 .00.00.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
- Trường hợp trung tâm sát hạch
lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử
dụng để sát hạch lái xe: Trong thời hạn 06 ngày làm việc
(cắt giảm 04/10 ngày làm
việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp bị hỏng, mất, có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn 02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004987” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
15.
|
1.000703.000 .00.00.H12
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
Trong thời hạn 1,5 ngày làm
việc (cắt giảm 3,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 70%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.000703” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
16.
|
2.002286.000 .00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Trong thời hạn 2,25 ngày làm
việc (cắt giảm 2,75/05 ngày làm việc, tỷ lệ 55%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.002286” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
17.
|
2.002287.000 .00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
(cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.002287” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
18.
|
2.002288.000 .00.00.H12
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc
(cắt giảm 01/02 ngày làm việc, tỷ lệ 50%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.002288” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
19.
|
2.002289.000 .00.00.H12
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc
(cắt giảm 01/02 ngày làm việc, tỷ lệ 50%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.002289” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
20.
|
1.010707.000 .00.00.H12
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.010707” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
21.
|
1.001737.000 .00.00.H12
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001737” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
22.
|
1.002861.000 .00.00.H12
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002861” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
23.
|
1.002859.000 .00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002859” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
24.
|
1.002856.000 .00.00.H12
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002856” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
25.
|
1.002852.000 .00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002852” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
26.
|
1.002063.000 .00.00.H12
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002063” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
27.
|
1.001577.000 .00.00.H12
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001577” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
28.
|
1.002286.000 .00.00.H12
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002286” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
29.
|
1.002268.000 .00.00.H12
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.002268” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
30.
|
1.010709.000 .00.00.H12
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.010709” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
31.
|
1.010708.000 .00.00.H12
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.010708” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
32.
|
1.010710.000 .00.00.H12
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.010710” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Tổng
số danh mục có 32 TTHC cấp tỉnh./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số: 1048/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
1. Cấp lại
giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (Mã số TTHC:
1.004987.H12)
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Trung tâm sát hạch
lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử
dụng để sát hạch lái xe: Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10
ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp 2: Bị hỏng, mất,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn 02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp
1: 5,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
2. Cấp lại
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền
sử dụng (Mã số TTHC: 2.002286.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 2,25 ngày làm việc (cắt giảm 2,75/05 ngày làm việc, tỷ lệ 55%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 1,75 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
3. Cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (Mã số TTHC: 1.000703.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 1,5 ngày làm việc (cắt giảm 3,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 70%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 01 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
4. Cấp Giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động (Mã
số TTHC: 1.004998.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 9,5 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
5. Chấp thuận
bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 (Mã số
TTHC: 1.000004.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 4,5 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
6. Cấp lại
giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu
lượng đào tạo (Mã số TTHC: 1.001623.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 03/08 ngày làm việc, tỷ lệ 37%) kể từ
ngày kết thúc kiểm tra.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 4,5 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
7. Cấp Giấy
phép đào tạo lái xe ô tô (Mã số TTHC: 1.001777.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 5,5 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
8. Cấp Giấy
phép xe tập lái (Mã số TTHC: 1.001735.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở
đào tạo.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 0,5 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
9. Cấp Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Mã số TTHC: 1.001765.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Thời
gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm
tra.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
10. Nhóm
02 thủ tục: Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành
khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến
cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe
côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (Mã số TTHC: 2.002288.H12);
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng
xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố
định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe
côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải
kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (Mã số TTHC: 2.002289.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 01 ngày làm việc (cắt giảm 01/02 ngày làm việc, tỷ lệ 50%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 0,5 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
11. Nhóm
02 thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Mã số TTHC:
1.004993.000.00.00.H12); Cấp lại Giấy phép xe tập lái (Mã số TTHC:
1.001751.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 01 ngày làm việc (cắt giảm 02/03 ngày làm việc, tỷ lệ 66%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 0,5 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
12. Nhóm
02 thủ tục: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác (Mã số TTHC: 1.005210.H12); Cấp lại
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh
doanh bị mất, bị hỏng (Mã số TTHC: 2.002287.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 1,5 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
13. Nhóm
17 thủ tục: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Mã số TTHC:
1.001023.H12); Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Mã số
TTHC: 1.010711.H12); Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã
số TTHC: 1.002877.H12); Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia (Mã số TTHC: 1.002869.H12); Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp
định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (Mã số TTHC: 1.010707.H12);
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (Mã số
TTHC: 1.001737.H12); Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và
Lào (Mã số TTHC: 1.002861.H12); Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào (Mã số TTHC: 1.002859.H12); Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào (Mã số TTHC: 1.002856.000.00.00.H12); Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào (Mã số TTHC: 1.002852.H12); Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (Mã số TTHC:
1.002063.H12); Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Campuchia (Mã số TTHC: 1.001577.H12); Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của Lào, Campuchia (Mã số TTHC: 1.002286.H12); Đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã số
TTHC: 1.002268.H12); Ngừng khai thác tuyến,
ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia (Mã số TTHC: 1.010709.H12); Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã số TTHC:
1.010708.H12); Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và
Campuchia (Mã số TTHC: 1.010710.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 1,5 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với
các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn
phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào
đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy
trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử
theo quy định./.