ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1042/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày
10 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG VÀ
GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương năm 2015; Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương sửa đổi năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 6 thủ tục hành chính mới ban hành và
phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng và giám định viên tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc các Sở Xây dựng, hủ trưởng các sở,
ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS HC, Văn phòng Chính phủ;
- Các PCT/UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công;
- Sở thông tin và truyền thông;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (D).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG VÀ GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP
TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND-HC ngày /
/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BAN HÀNH MỚI
1. Lĩnh vực
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.007743
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu
hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá
thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây
dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 705/QĐ-BXD
ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được thay thế trong lĩnh
vực thí nghiệm chuyên ngành XD thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
|
2
|
1.007743
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc
hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư
pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 705/QĐ-BXD
ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được thay thế trong lĩnh
vực thí nghiệm chuyên ngành XD thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
|
3
|
1.007743
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của
tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng đã được cấp)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư
pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 705/QĐ-BXD
ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được thay thế trong lĩnh
vực thí nghiệm chuyên ngành XD thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
|
4
|
1.007744
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu
chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
|
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng).
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư
pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 705/QĐ-BXD
ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được thay thế trong lĩnh
vực thí nghiệm chuyên ngành XD thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
|
2. Lĩnh vực
giám định tư pháp xây dựng
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
5
|
1.011675
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám
định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
10 ngày
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13: Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám
định tư pháp.
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động giám định tư pháp xây dựng
và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 17/2021/TT-BXD
ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định
tư pháp trong lĩnh vực xây dựng.
- Quyết định số 694/QĐ-BXD
ngày 03/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
|
6
|
2.001116
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
30 ngày
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám
định tư pháp.
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động giám định tư pháp xây dựng
và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 17/2021/TT-BXD
ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định
tư pháp trong lĩnh vực xây dựng.
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới,
cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
- Quyết định số 694/QĐ-BXD
ngày 03/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG VÀ GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC
THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
1. Thủ tục
cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) - Mã số TTHC:
1.007743
1.1. Trình tự, cách thức, thời
gian giải quyết thủ tục hành chính.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành
chính: Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng chuẩn bị hồ
sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ qua các hình thức sau:
|
1. Nộp trực tiếp qua Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Tháp, địa chỉ: số 85 đường Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng
Tháp.
2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ
30 phút.
- Chiều: từ 13 giờ 30 đến 17
giờ của các ngày làm việc.
|
3. Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng
dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp (http://dichvucong.dongthap.gov.vn)
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
thủ tục hành chính
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
phần mềm một cửa điện tử của tỉnh.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do
theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả; đồng thời, chuyển cho cơ quan có thẩm quyền để giải
quyết theo quy trình.
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo
đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.
|
Bước 3
|
Giải quyết thủ tục hành
chính
|
Sau khi nhận hồ sơ từ bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả lãnh đạo phòng phân công công chức xử lý, thông báo
thời gian và tổ chức đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm.
|
20 ngày, trong đó:
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
2. Giải quyết hồ sơ, trong
đó:
|
18 ngày
|
- Lãnh đạo phòng: Phân
công công chức thực hiện.
- Công chức:
+ Kiểm tra, tham mưu Lãnh
đạo Phòng đánh giá tính xác thực của hồ sơ đăng ký hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng.
+ Tham mưu Lãnh đạo Phòng đánh
giá thực tế năng lực của phòng thí nghiệm.
+ Tham mưu, dự thảo Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Lãnh đạo phòng: Xem xét
và trình Lãnh đạo Sở ban hành Giấy chứng nhận.
- Lãnh đạo Sở: Duyệt và ký
phát hành Giấy chứng nhận.
- Văn thư đơn vị: Phát
hành văn bản.
|
01 ngày
13 ngày
01 ngày
02 ngày
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả nhập vào sổ theo dõi hồ sơ, phần mềm điện tử và thực hiện trả kết quả TTHC
như sau:
- Thông báo tổ chức/cá nhân
biết trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội được cấp
có thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước thời
hạn quy định.
- Tổ chức/cá nhân nhận kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian, địa điểm ghi trên Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (xuất trình giấy hẹn trả kết quả). Công chức trả kết
quả kiểm tra phiếu hẹn và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận vào sổ và
trao kết quả.
- Trường hợp nhận kết quả
thông qua dịch vụ bưu chính công ích. (đăng ký theo hướng dẫn của Bưu điện).
- Sau khi hoàn thành hồ sơ giải
quyết TTHC thì Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng nhận được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoặc
văn bản trả lời của Sở Xây dựng.
|
01 ngày
- Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ
30 phút.
- Chiều: từ 13 giờ 30 đến 17
giờ của các ngày làm việc.
|
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ
- Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục
1 kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
- Danh sách cán bộ quản lý trực
tiếp (trưởng/phó phòng thí nghiệm), thí nghiệm viên kèm theo các văn bằng, chứng
chỉ, chứng nhận được đào tạo liên quan.
- Các tài liệu chứng minh năng
lực hoạt động thí nghiệm đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng các
yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Các tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tham gia hoạt động xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.
1.5. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Xây dựng.
1.6. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
1.7. Lệ phí: Không có.
1.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục
I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
1.9. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Là tổ chức được thành lập
theo quy định của pháp luật.
- Đáp ứng các yêu cầu chung của
tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC
17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm
đăng ký.
- Người quản lý trực tiếp hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp với
một trong các lĩnh vực thí nghiệm của tổ chức.
- Có thí nghiệm viên phải tốt
nghiệp trung học phổ thông trở lên và có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp
cho mỗi lĩnh vực thí nghiệm.
1.10. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp
xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
06/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được thay thế trong lĩnh vực thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
1.11. Lưu hồ sơ (ISO): Thực
hiện theo các quy định về lưu trữ
Thành phần hồ sơ lưu
|
Bộ phận lưu trữ
|
Thời gian lưu
|
- Như mục 1.3.
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc
Văn bản trả lời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, điều kiện.
- Văn bản trình cơ quan cấp
trên (nếu có).
|
Phòng chuyên môn
|
Sau 01 năm chuyển hồ sơ đến kho lưu trữ của Sở Xây dựng
|
Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều
9, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
MẪU
SỐ 01. ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/06/2023 của Chính
phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…,
ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN
ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY
DỰNG
Kính
gửi: Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp.
1. Tên tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng: .........................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (Giấy phép đầu tư) số ……………………… ngày, tháng, năm cấp ………………. cơ quan cấp
..............................................................................................
Địa chỉ:
...............................................................................................................................
Điện thoại:
..........................................................................................................................
Mã số thuế:
........................................................................................................................
2. Thông tin phòng thí nghiệm:
Địa chỉ:
................................................................................................................................
Điện thoại:
...........................................................................................................................
3. Danh mục các chỉ tiêu thí
nghiệm đăng ký đủ điều kiện hoạt động:
TT
|
Tên chỉ tiêu thí nghiệm
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
Máy móc, thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác,
hợp pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong đơn; cam kết hành nghề hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo đúng nội dung ghi trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng dược cấp và tuân thủ các
quy định của pháp luật có liên quan).
|
ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Phụ lục II Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/06/2023 của
Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng)
SỞ XÂY DỰNG TỈNH
ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/GCN-SXD
|
....,
ngày ... tháng ... năm ...
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ ……………….(1)…………………;
Căn cứ …………….…(2)…………………;
Xét hồ sơ của ……….(3)
………………..
CHỨNG
NHẬN:
1. ...(Tên tổ chức hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (Giấy phép đầu tư) số .........................................
Ngày, tháng, năm cấp ……………………..
cơ quan cấp .....................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Điện thoại: …………….…….… Fax:
…………………………. E-mail: ..................................
Tên phòng thí nghiệm:
.........................................................................................................
Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm:
..............................................................................................
Đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng với các chỉ tiêu thí nghiệm nêu trong bảng Danh mục kèm
theo Giấy chứng nhận này.
2. Mã số LAS-XD:
................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu
lực 05 năm kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Tên tổ chức tại mục 1;
- …..
- Lưu: VT, ...
|
THỦ TRƯỞNG
(Cơ quan cấp giấy chứng nhận)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Văn bản quy định về thẩm
quyền, chức năng của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(2) Văn bản quy phạm pháp luật
quy định về thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(3) Tên tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng.
2. Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
- Mã số TTHC: 1.007743
2.1. Trình tự, cách thức, thời
gian giải quyết thủ tục hành chính.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành
chính: Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng chuẩn bị hồ
sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ qua các hình thức sau:
|
1. Nộp trực tiếp qua Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Tháp, địa chỉ: số 85 đường Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng
Tháp.
2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ
30 phút.
- Chiều: từ 13 giờ 30 đến 17
giờ của các ngày làm việc.
|
3. Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng
dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp (http://dichvucong.dongthap.gov.vn)
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
thủ tục hành chính
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
phần mềm một cửa điện tử của tỉnh.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do
theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả; đồng thời, chuyển cho cơ quan có thẩm quyền để giải
quyết theo quy trình.
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo
đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.
|
Bước 3
|
Giải quyết thủ tục hành
chính
|
Sau khi nhận hồ sơ từ bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả lãnh đạo phòng phân công công chức xử lý, thông báo
thời gian và tổ chức đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm.
|
05 ngày, trong đó:
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
2. Giải quyết hồ sơ, trong
đó:
|
04 ngày
|
- Lãnh đạo phòng: Phân
công công chức thực hiện.
- Công chức: Kiểm tra hồ
sơ và tham mưu cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
- Lãnh đạo phòng: Xem xét
và trình Lãnh đạo Sở ban hành Giấy chứng nhận.
- Lãnh đạo Sở: Duyệt và ký
phát hành Giấy chứng nhận.
- Văn thư đơn vị: Phát
hành văn bản.
|
0,5 ngày
1,5 ngày
0,5 ngày
01 ngày
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả nhập vào sổ theo dõi hồ sơ, phần mềm điện tử và thực hiện trả kết quả
TTHC như sau:
- Thông báo tổ chức/cá nhân
biết trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội được cấp
có thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước thời
hạn quy định.
- Tổ chức/cá nhân nhận kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian, địa điểm ghi trên Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (xuất trình giấy hẹn trả kết quả). Công chức trả kết
quả kiểm tra phiếu hẹn và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận vào sổ và
trao kết quả.
- Trường hợp nhận kết quả
thông qua dịch vụ bưu chính công ích. (đăng ký theo hướng dẫn của Bưu điện).
- Sau khi hoàn thành hồ sơ giải
quyết TTHC thì Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng nhận được cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
0,5 ngày
- Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ
30 phút.
- Chiều: từ 13 giờ 30 đến 17
giờ của các ngày làm việc.
|
2.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Đơn đăng ký cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ
lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.3. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Các tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tham gia hoạt động xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.
2.4. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Xây dựng.
2.5. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
2.6. Lệ phí: Không có.
2.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Đơn đăng ký cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ
lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
2.8. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Là tổ chức được thành lập
theo quy định của pháp luật.
- Đáp ứng các yêu cầu chung của
tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC
17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm
đăng ký.
- Người quản lý trực tiếp hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù
hợp với một trong các lĩnh vực thí nghiệm của tổ chức.
- Có thí nghiệm viên phải tốt
nghiệp trung học phổ thông trở lên và có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp
cho mỗi lĩnh vực thí nghiệm.
2.9. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp
xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
06/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được thay thế trong lĩnh vực thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
2.10. Lưu hồ sơ (ISO): Thực
hiện theo các quy định về lưu trữ
Thành phần hồ sơ lưu
|
Bộ phận lưu trữ
|
Thời gian lưu
|
- Như mục 2.2.
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc
Văn bản trả lời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, điều kiện.
- Văn bản trình cơ quan cấp
trên (nếu có).
|
Phòng chuyên môn
|
Sau 01 năm chuyển hồ sơ đến kho lưu trữ của Sở Xây dựng
|
Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều
9, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
MẪU
SỐ 01. ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/06/2023 của
Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…,
ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN
ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY
DỰNG
Kính
gửi: Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp.
1. Tên tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng: .........................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (Giấy phép đầu tư) số ……………………… ngày, tháng, năm cấp ………………. cơ quan cấp
..............................................................................................
Địa chỉ:
..................................................................................................................................
Điện thoại:
.............................................................................................................................
Mã số thuế:
...........................................................................................................................
2. Thông tin phòng thí nghiệm:
Địa chỉ:
...................................................................................................................................
Điện thoại:
..............................................................................................................................
3. Danh mục các chỉ tiêu thí
nghiệm đăng ký đủ điều kiện hoạt động:
TT
|
Tên chỉ tiêu thí nghiệm
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
Máy móc, thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác,
hợp pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong đơn; cam kết hành nghề hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo đúng nội dung ghi trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng dược cấp và tuân thủ các
quy định của pháp luật có liên quan).
|
ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Phụ lục II Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/06/2023 của
Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng)
SỞ XÂY DỰNG TỈNH
ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/GCN-SXD
|
....,
ngày ... tháng ... năm ...
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ ……………….(1)…………………;
Căn cứ …………….…(2)…………………;
Xét hồ sơ của ……….(3)
………………..
CHỨNG
NHẬN:
1. ...(Tên tổ chức hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (Giấy phép đầu tư) số ........................................
Ngày, tháng, năm cấp ……………………..
cơ quan cấp ....................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................................
Điện thoại: …………….…….… Fax:
…………………………. E-mail: .................................
Tên phòng thí nghiệm:
........................................................................................................
Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm:
.............................................................................................
Đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng với các chỉ tiêu thí nghiệm nêu trong bảng Danh mục kèm
theo Giấy chứng nhận này.
2. Mã số LAS-XD:
...............................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu
lực 05 năm kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Tên tổ chức tại mục 1;
- …..
- Lưu: VT, ...
|
THỦ TRƯỞNG
(Cơ quan cấp giấy chứng nhận)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Văn bản quy định về thẩm
quyền, chức năng của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(2) Văn bản quy phạm pháp luật
quy định về thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(3) Tên tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng.
3. Thủ tục
cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) - Mã số TTHC: 1.007743
3.1. Trình tự, cách thức, thời
gian giải quyết thủ tục hành chính.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành
chính: Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng chuẩn bị hồ
sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ qua các hình thức sau:
|
1. Nộp trực tiếp qua Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Tháp, địa chỉ: số 85 đường Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng
Tháp.
2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ
30 phút.
- Chiều: từ 13 giờ 30 đến 17
giờ của các ngày làm việc.
|
3. Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng
dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp (http://dichvucong.dongthap.gov.vn)
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
thủ tục hành chính
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
phần mềm một cửa điện tử của tỉnh.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do
theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả; đồng thời, chuyển cho cơ quan có thẩm quyền để giải
quyết theo quy trình.
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo
đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.
|
Bước 3
|
Giải quyết thủ tục hành
chính
|
Sau khi nhận hồ sơ từ bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả lãnh đạo phòng phân công công chức xử lý, thông báo
thời gian và tổ chức đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm.
|
05 ngày, trong đó:
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
2. Giải quyết hồ sơ, trong
đó:
|
04 ngày
|
- Lãnh đạo phòng: Phân
công công chức thực hiện.
- Công chức: Kiểm tra hồ
sơ và tham mưu cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
- Lãnh đạo phòng: Xem xét
và trình Lãnh đạo Sở ban hành Giấy chứng nhận.
- Lãnh đạo Sở: Duyệt và ký
phát hành Giấy chứng nhận.
- Văn thư đơn vị: Phát
hành văn bản.
|
0,5 ngày
1,5 ngày
0,5 ngày
01 ngày
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả nhập vào sổ theo dõi hồ sơ, phần mềm điện tử và thực hiện trả kết quả
TTHC như sau:
- Thông báo tổ chức/cá nhân
biết trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội được cấp
có thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước thời
hạn quy định.
- Tổ chức/cá nhân nhận kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian, địa điểm ghi trên Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (xuất trình giấy hẹn trả kết quả). Công chức trả kết
quả kiểm tra phiếu hẹn và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận vào sổ và
trao kết quả.
- Trường hợp nhận kết quả
thông qua dịch vụ bưu chính công ích. (đăng ký theo hướng dẫn của Bưu điện).
- Sau khi hoàn thành hồ sơ giải
quyết TTHC thì Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng nhận được cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
0,5 ngày
- Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ
30 phút.
- Chiều: từ 13 giờ 30 đến 17
giờ của các ngày làm việc.
|
3.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký cấp bổ sung, sửa
đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
- Các hồ sơ liên quan đến nội
dung thay đổi.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.3. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Các tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tham gia hoạt động xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.
3.4. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Xây dựng.
3.5. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
3.6. Lệ phí: Không có.
3.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số
02 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
3.8. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Là tổ chức được thành lập
theo quy định của pháp luật.
- Đáp ứng các yêu cầu chung của
tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC
17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm
đăng ký.
- Người quản lý trực tiếp hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù
hợp với một trong các lĩnh vực thí nghiệm của tổ chức.
- Có thí nghiệm viên phải tốt
nghiệp trung học phổ thông trở lên và có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp
cho mỗi lĩnh vực thí nghiệm.
3.9. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp
xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
06/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được thay thế trong lĩnh vực thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
3.10. Lưu hồ sơ (ISO): Thực
hiện theo các quy định về lưu trữ
Thành phần hồ sơ lưu
|
Bộ phận lưu trữ
|
Thời gian lưu
|
- Như mục 3.2.
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc
Văn bản trả lời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, điều kiện.
- Văn bản trình cơ quan cấp
trên (nếu có).
|
Phòng chuyên môn
|
Sau 01 năm chuyển hồ sơ đến kho lưu trữ của Sở Xây dựng
|
Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều
9, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
MẪU
SỐ 02. ĐƠN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ
NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/06/2023 của
Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…,
ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN
ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM
CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Kính
gửi: Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp.
1. Tên tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng: ..........................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (Giấy phép đầu tư) số
..................................................... ngày, tháng, năm cấp
………………. cơ quan cấp .............................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Điện thoại:
............................................................................................................................
Mã số thuế:
..........................................................................................................................
2. Thông tin phòng thí nghiệm:.............................................................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Điện thoại:
............................................................................................................................
3. Mã số phòng thí nghiệm được
cấp: LAS-XD ...
4. Đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng số:
………………....................................................................................................................................
5. Các đề nghị bổ sung, sửa đổi:
a) Bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu
thí nghiệm
TT
|
Tên chỉ tiêu thí nghiệm bổ sung, sửa đổi
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
Máy móc, thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Thay đổi địa chỉ đặt phòng
thí nghiệm
- Địa chỉ cũ:
- Địa chỉ đề nghị thay đổi:
c) Thay đổi địa chỉ, tên, thông
tin của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
- Địa chỉ, tên, thông tin cũ của
tổ chức:
- Địa chỉ, tên, thông tin của tổ
chức đề nghị thay đổi:
(Ghi chú: Tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác,
hợp pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong đơn).
|
ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Phụ lục II Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/06/2023 của
Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng)
SỞ XÂY DỰNG TỈNH
ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/GCN-SXD
|
....,
ngày ... tháng ... năm ...
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ ……………….(1)…………………;
Căn cứ …………….…(2)…………………;
Xét hồ sơ của ……….(3) ………………..
CHỨNG
NHẬN:
1. ...(Tên tổ chức hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (Giấy phép đầu tư) số .........................................
Ngày, tháng, năm cấp ……………………..
cơ quan cấp .....................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Điện thoại: …………….…….… Fax:
…………………………. E-mail: ..................................
Tên phòng thí nghiệm:
.........................................................................................................
Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm:
..............................................................................................
Đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng với các chỉ tiêu thí nghiệm nêu trong bảng Danh mục kèm
theo Giấy chứng nhận này.
2. Mã số LAS-XD:
................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu
lực 05 năm kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Tên tổ chức tại mục 1;
- …..
- Lưu: VT, ...
|
THỦ TRƯỞNG
(Cơ quan cấp giấy chứng nhận)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Văn bản quy định về thẩm
quyền, chức năng của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(2) Văn bản quy phạm pháp luật
quy định về thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(3) Tên tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng.
4. Thủ tục
cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ
tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) - Mã số TTHC: 1.007744
4.1. Trình tự, cách thức, thời
gian giải quyết thủ tục hành chính.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành
chính: Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng chuẩn bị hồ
sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ qua các hình thức sau:
|
1. Nộp trực tiếp qua Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Tháp, địa chỉ: số 85 đường Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng
Tháp.
2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ
30 phút.
- Chiều: từ 13 giờ 30 đến 17
giờ của các ngày làm việc.
|
3. Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng
dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp (http://dichvucong.dongthap.gov.vn)
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
thủ tục hành chính
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
phần mềm một cửa điện tử của tỉnh.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do
theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả; đồng thời, chuyển cho cơ quan có thẩm quyền để giải quyết
theo quy trình.
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo
đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.
|
Bước 3
|
Giải quyết thủ tục hành
chính
|
Sau khi nhận hồ sơ từ bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả lãnh đạo phòng phân công công chức xử lý, thông báo
thời gian và tổ chức đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm.
|
20 ngày, trong đó:
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
2. Giải quyết hồ sơ, trong
đó:
|
18 ngày
|
- Lãnh đạo phòng: Phân
công công chức thực hiện.
- Công chức:
+ Kiểm tra, tham mưu Lãnh
đạo Phòng đánh giá tính xác thực của hồ sơ đăng ký hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng.
+ Tham mưu Lãnh đạo Phòng
đánh giá thực tế năng lực của phòng thí nghiệm.
+ Tham mưu, dự thảo Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Lãnh đạo phòng: Xem xét
và trình Lãnh đạo Sở ban hành Giấy chứng nhận.
- Lãnh đạo Sở: Duyệt và ký
phát hành Giấy chứng nhận.
- Văn thư đơn vị: Phát
hành văn bản.
|
01 ngày
13 ngày
01 ngày
02 ngày
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả nhập vào sổ theo dõi hồ sơ, phần mềm điện tử và thực hiện trả kết quả
TTHC như sau:
- Thông báo tổ chức/cá nhân
biết trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội được cấp
có thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước thời
hạn quy định.
- Tổ chức/cá nhân nhận kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian, địa điểm ghi trên Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (xuất trình giấy hẹn trả kết quả). Công chức trả kết
quả kiểm tra phiếu hẹn và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận vào sổ và
trao kết quả.
- Trường hợp nhận kết quả
thông qua dịch vụ bưu chính công ích. (đăng ký theo hướng dẫn của Bưu điện).
- Sau khi hoàn thành hồ sơ giải
quyết TTHC thì Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng nhận được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
01 ngày
- Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ
30 phút.
- Chiều: từ 13 giờ 30 đến 17
giờ của các ngày làm việc.
|
4.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu số 02 Phụ lục
I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
- Danh sách cán bộ quản lý trực
tiếp (trưởng/phó phòng thí nghiệm), thí nghiệm viên kèm theo các văn bằng, chứng
chỉ, chứng nhận được đào tạo liên quan.
- Các tài liệu chứng minh năng
lực hoạt động thí nghiệm đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng các
yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.3. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Các tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tham gia hoạt động xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.
4.4. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Xây dựng.
4.5. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
4.6. Lệ phí: Không có.
4.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số
02 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
4.8. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Là tổ chức được thành lập theo
quy định của pháp luật.
- Đáp ứng các yêu cầu chung của
tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC
17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm
đăng ký.
- Người quản lý trực tiếp hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù
hợp với một trong các lĩnh vực thí nghiệm của tổ chức.
- Có thí nghiệm viên phải tốt
nghiệp trung học phổ thông trở lên và có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp
cho mỗi lĩnh vực thí nghiệm.
4.9. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp
xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
06/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được thay thế trong lĩnh vực thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
4.10. Lưu hồ sơ (ISO): Thực
hiện theo các quy định về lưu trữ
Thành phần hồ sơ lưu
|
Bộ phận lưu trữ
|
Thời gian lưu
|
- Như mục 4.2.
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc
Văn bản trả lời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, điều kiện.
- Văn bản trình cơ quan cấp
trên (nếu có).
|
Phòng chuyên môn
|
Sau 01 năm chuyển hồ sơ đến kho lưu trữ của Sở Xây dựng
|
Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều
9, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
MẪU
SỐ 02. ĐƠN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ
NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/06/2023 của
Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…,
ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN
ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM
CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Kính
gửi: Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp.
1. Tên tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng: .........................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (Giấy phép đầu tư) số
..................................................... ngày, tháng, năm cấp
………………. cơ quan cấp
............................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................................
Điện thoại:
...........................................................................................................................
Mã số thuế: .........................................................................................................................
2. Thông tin phòng thí nghiệm:............................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại:
...........................................................................................................................
3. Mã số phòng thí nghiệm được
cấp: LAS-XD ...
4. Đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng số:
………………....................................................................................................................................
5. Các đề nghị bổ sung, sửa đổi:
a) Bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu
thí nghiệm
TT
|
Tên chỉ tiêu thí nghiệm bổ sung, sửa đổi
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
Máy móc, thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Thay đổi địa chỉ đặt phòng
thí nghiệm
- Địa chỉ cũ:
- Địa chỉ đề nghị thay đổi:
c) Thay đổi địa chỉ, tên, thông
tin của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
- Địa chỉ, tên, thông tin cũ của
tổ chức:
- Địa chỉ, tên, thông tin của tổ
chức đề nghị thay đổi:
(Ghi chú: Tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác,
hợp pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong đơn).
|
ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Phụ lục II Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/06/2023 của
Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng)
SỞ XÂY DỰNG TỈNH
ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/GCN-SXD
|
....,
ngày ... tháng ... năm ...
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ ……………….(1)…………………;
Căn cứ …………….…(2)…………………;
Xét hồ sơ của ……….(3)
………………..
CHỨNG
NHẬN:
1. ...(Tên tổ chức hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (Giấy phép đầu tư) số ........................................
Ngày, tháng, năm cấp ……………………..
cơ quan cấp ....................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................................
Điện thoại: …………….…….… Fax:
…………………………. E-mail: .................................
Tên phòng thí nghiệm:
........................................................................................................
Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm:
.............................................................................................
Đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng với các chỉ tiêu thí nghiệm nêu trong bảng Danh mục kèm
theo Giấy chứng nhận này.
2. Mã số LAS-XD:
...............................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu
lực 05 năm kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Tên tổ chức tại mục 1;
- …..
- Lưu: VT, ...
|
THỦ TRƯỞNG
(Cơ quan cấp giấy chứng nhận)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Văn bản quy định về thẩm
quyền, chức năng của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(2) Văn bản quy phạm pháp luật
quy định về thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(3) Tên tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng.
5. Thủ tục
miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
5.1. Trình tự, cách thức, thời
gian giải quyết thủ tục hành chính.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành
chính: Cá nhân ở địa phương chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp
hồ sơ qua các hình thức sau:
|
1. Nộp trực tiếp qua Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Tháp, địa chỉ: số 85 đường Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng
Tháp.
2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ
30 phút.
- Chiều: từ 13 giờ 30 đến 17
giờ của các ngày làm việc.
|
3. Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng
dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp (http://dichvucong.dongthap.gov.vn)
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
thủ tục hành chính
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
phần mềm một cửa điện tử của tỉnh.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do
theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả; đồng thời, chuyển cho cơ quan có thẩm quyền để giải
quyết theo quy trình.
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo
đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.
|
Bước 3
|
Giải quyết thủ tục hành
chính
|
Sau khi nhận hồ sơ từ bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả lãnh đạo phòng phân công công chức xử lý, kiểm tra hồ
sơ, lấy ý kiến Sở Tư Pháp, tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh xem
xét, quyết định.
|
10 ngày, trong đó:
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
2. Giải quyết hồ sơ, trong
đó:
|
09 ngày
|
2.1. Xử lý, kiểm tra hồ sơ của
Sở Xây dựng
|
2,5 ngày
|
- Lãnh đạo phòng: Phân
công công chức thực hiện.
- Công chức: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ; soạn văn bản lấy ý kiến Sở Tư Pháp.
- Lãnh đạo phòng: Xem xét
và trình Lãnh đạo Sở.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng:
Duyệt và ký phát hành.
- Văn thư Sở Xây dựng:
Phát hành văn bản.
|
0,5 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
|
2.2. Lấy ý kiến Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
2.3. Sở Xây dựng tổng hợp và
trình Ủy ban nhân dân Tỉnh
|
2,5 ngày
|
- Lãnh đạo phòng: Phân
công công chức thực hiện.
- Công chức: Thẩm định hồ
sơ; soạn văn bản trình và kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh.
- Lãnh đạo phòng: Xem xét
và trình Lãnh đạo Sở.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng:
Duyệt và ký phát hành.
- Văn thư Sở Xây dựng:
Phát hành văn bản..
|
0,5 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
|
2.4. Phê duyệt của Ủy ban
nhân dân Tỉnh
|
2,0 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả nhập vào sổ theo dõi hồ sơ, phần mềm điện tử và thực hiện trả kết quả
TTHC.
- Công chức tiếp nhận và trả
kết quả nhập vào sổ theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử thực hiện như sau:
+ Thông báo cho tổ chức, cá
nhân biết trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội được
cấp có thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước
thời hạn quy định.
+ Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian, địa điểm ghi trên Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (xuất trình giấy hẹn trả kết quả). Công chức trả
kết quả kiểm tra phiếu hẹn và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận vào sổ
và trao kết quả.
+ Trường hợp nhận kết quả
thông qua dịch vụ bưu chính công ích (đăng ký theo hướng dẫn của Bưu điện) (nếu
có).
+ Sau khi hoàn thành hồ sơ giải
quyết TTHC thì cá nhân ở địa phương nhận được Quyết định miễn nhiệm và thu hồi
thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
|
0,5 ngày
- Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ
30 phút.
- Chiều: từ 13 giờ 30 đến 17
giờ của các ngày làm việc.
|
5.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị miễn nhiệm
giám định viên tư pháp của cơ quan, tổ chức quản lý giám định viên tư pháp hoặc
đơn xin miễn nhiệm của giám định viên tư pháp.
- Văn bản, giấy tờ chứng minh
giám định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
10 Luật Giám định tư pháp được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Luật số
56/2020/QH14, cụ thể:
+ Không còn đủ tiêu chuẩn quy định
tại khoản 1 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp.
+ Thuộc một trong các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp.
+ Bị xử lý kỷ luật từ hình thức
cảnh cáo trở lên hoặc bị xử phạt vi phạm hành chính do cố ý vi phạm quy định của
pháp luật về giám định tư pháp.
+ Thực hiện một trong các hành
vi quy định tại Điều 6 của Luật Giám định tư pháp.
+ Có quyết định nghỉ hưu hoặc
quyết định thôi việc, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nguyện vọng tiếp tục
tham gia hoạt động giám định tư pháp và cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp có
nhu cầu sử dụng phù hợp với quy định của pháp luật.
+ Chuyển đổi vị trí công tác hoặc
chuyển công tác sang cơ quan, tổ chức khác mà không còn điều kiện phù hợp để tiếp
tục thực hiện giám định tư pháp.
+ Theo đề nghị của giám định
viên tư pháp. Trường hợp giám định viên tư pháp là công chức, viên chức, sĩ
quan quân đội, sĩ quan công an nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc
phòng thì phải được sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp.
+ Giám định viên tư pháp được bổ
nhiệm để thành lập Văn phòng giám định tư pháp nhưng sau thời hạn 01 năm, kể từ
ngày được bổ nhiệm không thành lập Văn phòng hoặc sau thời hạn 01 năm, kể từ
ngày có quyết định cho phép thành lập Văn phòng mà không đăng ký hoạt động.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.3. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cá nhân ở địa phương.
5.4. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
: Ủy ban nhân dân Tỉnh.
- Cơ quan đầu mối giải quyết :
Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tư pháp.
5.5. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây
dựng.
5.6. Lệ phí: Không có.
5.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Văn bản đề nghị miễn nhiệm, thu
hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 17/2021/TT-BTP ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
5.8. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Khoản 1 Điều 10 Luật Giám định
tư pháp được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Luật số 56/2020/QH14, cụ thể
như sau:
+ Không còn đủ tiêu chuẩn quy định
tại khoản 1 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp.
+ Thuộc một trong các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp.
+ Bị xử lý kỷ luật từ hình thức
cảnh cáo trở lên hoặc bị xử phạt vi phạm hành chính do cố ý vi phạm quy định của
pháp luật về giám định tư pháp.
+ Thực hiện một trong các hành
vi quy định tại Điều 6 của Luật Giám định tư pháp.
+ Có quyết định nghỉ hưu hoặc
quyết định thôi việc, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nguyện vọng tiếp tục
tham gia hoạt động giám định tư pháp và cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp có
nhu cầu sử dụng phù hợp với quy định của pháp luật.
+ Chuyển đổi vị trí công tác hoặc
chuyển công tác sang cơ quan, tổ chức khác mà không còn điều kiện phù hợp để tiếp
tục thực hiện giám định tư pháp.
+ Theo đề nghị của giám định
viên tư pháp. Trường hợp giám định viên tư pháp là công chức, viên chức, sĩ
quan quân đội, sĩ quan công an nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc
phòng thì phải được sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp.
+ Giám định viên tư pháp được bổ
nhiệm để thành lập Văn phòng giám định tư pháp nhưng sau thời hạn 01 năm, kể từ
ngày được bổ nhiệm không thành lập Văn phòng hoặc sau thời hạn 01 năm, kể từ
ngày có quyết định cho phép thành lập Văn phòng mà không đăng ký hoạt động.
5.9. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp
xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 17/2021/TT-BXD
ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định
tư pháp trong lĩnh vực xây dựng.
- Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày
03/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành; thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực
giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
5.10. Lưu hồ sơ (ISO): Thực
hiện theo các quy định về lưu trữ
Thành phần hồ sơ lưu
|
Bộ phận lưu trữ
|
Thời gian lưu
|
- Như mục 5.2.
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc
Văn bản trả lời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, điều kiện.
- Văn bản trình cơ quan cấp
trên (nếu có).
|
Phòng chuyên môn
|
Sau 01 năm chuyển hồ sơ đến kho lưu trữ của Sở Xây dựng
|
Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều
9, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
MẪU
SỐ 01. VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ MIỄN NHIỆM, THU HỒI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BTP ngày 22 tháng 12 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
…….(1)………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………..
|
…….,
ngày …. tháng …. năm 20….
|
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ MIỄN NHIỆM, THU HỒI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP XÂY DỰNG
Kính
gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
Sau khi xem xét hồ sơ đề nghị
miễn nhiệm, thu hồi thẻ của các cá nhân, đáp ứng tiêu chuẩn của giám định viên
tư pháp xây dựng theo quy định, ..…(1).... đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
….. miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng cho các cá nhân như
sau:
TT
|
Họ và tên
|
Mã số định danh/ Căn cước công dân/ Chứng minh nhân dân/
(2)
|
Đăng ký đối tượng, nội dung giám định
(3)
|
Ghi chú
(4)
|
1
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
2
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
Hồ sơ cá nhân đề nghị miễn nhiệm,
thu hồi thẻ kèm theo văn bản này.
|
…….….(1)……….…
(Ghi rõ họ tên, chữ ký, chức vụ, dấu pháp nhân)
|
(1) Tên tổ chức đề nghị miễn
nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng
(2) Chứng minh nhân dân/căn cước
công dân (ghi số, ngày cấp, nơi cấp)
(3) Nội dung giám định (ghi nội
dung giám định theo quy định tại Điều 3 Thông tư này); đối tượng giám định (kê
khai loại, cấp công trình)
(4) Tên, địa chỉ, số điện thoại
liên hệ của tổ chức, cá nhân đề nghị
6. Thủ tục
bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương - Mã số TTHC:
2.001116
6.1. Trình tự, cách thức, thời
gian giải quyết thủ tục hành chính.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành
chính: Cá nhân ở địa phương chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp
hồ sơ qua các hình thức sau:
|
1. Nộp trực tiếp qua Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Tháp, địa chỉ: số 85 đường Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng
Tháp.
2. Hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ
30 phút.
- Chiều: từ 13 giờ 30 đến 17
giờ của các ngày làm việc.
|
3. Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng
dịch vụ công của tỉnh Đồng Tháp (http://dichvucong.dongthap.gov.vn)
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
thủ tục hành chính
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
phần mềm một cửa điện tử của tỉnh.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do
theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả; đồng thời, chuyển cho cơ quan có thẩm quyền để giải
quyết theo quy trình.
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo
đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.
|
Bước 3
|
Giải quyết thủ tục hành
chính
|
Sau khi nhận hồ sơ từ bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả lãnh đạo phòng phân công công chức xử lý, kiểm tra hồ
sơ, lựa chọn người có đủ tiêu chuẩn, lấy ý kiến Sở Tư Pháp, tham mưu trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh xem xét, ra quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ.
|
30 ngày, trong đó:
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
2. Giải quyết hồ sơ, trong
đó:
|
28 ngày
|
2.1. Xử lý, kiểm tra hồ sơ của
Sở Xây dựng
|
06 ngày
|
- Lãnh đạo phòng: Phân
công công chức thực hiện.
- Công chức: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ; soạn văn bản lấy ý kiến Sở Tư Pháp.
- Lãnh đạo phòng: Xem xét
và trình Lãnh đạo Sở.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng:
Duyệt và ký phát hành.
- Văn thư Sở Xây dựng:
Phát hành văn bản.
|
01 ngày
02 ngày
01 ngày
01 ngày
01 ngày
|
2.2. Lấy ý kiến Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
2.3. Sở Xây dựng tổng hợp hồ
sơ và trình Ủy ban nhân dân Tỉnh
|
07 ngày
|
- Lãnh đạo phòng: Phân
công công chức thực hiện.
- Công chức: Thẩm định hồ
sơ; soạn văn bản trình và kèm dự thảo quyết định của UBND tỉnh.
- Lãnh đạo phòng: Xem xét
và trình Lãnh đạo Sở.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng:
Duyệt và ký phát hành.
- Văn thư Sở Xây dựng:
Phát hành văn bản.
|
01 ngày
03 ngày
01 ngày
01 ngày
01 ngày
|
2.4. Phê duyệt của Ủy ban
nhân dân Tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả nhập vào sổ theo dõi hồ sơ, phần mềm điện tử và thực hiện trả kết quả
TTHC.
- Công chức tiếp nhận và trả
kết quả nhập vào sổ theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử thực hiện như sau:
+ Thông báo cho tổ chức, cá
nhân biết trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội được
cấp có thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước
thời hạn quy định.
+ Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian, địa điểm ghi trên Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (xuất trình giấy hẹn trả kết quả). Công chức trả
kết quả kiểm tra phiếu hẹn và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận vào sổ
và trao kết quả.
+ Trường hợp nhận kết quả
thông qua dịch vụ bưu chính công ích (đăng ký theo hướng dẫn của Bưu điện) (nếu
có).
+ Sau khi hoàn thành hồ sơ giải
quyết TTHC thì Cá nhân ở địa phương nhận được Quyết định bổ nhiệm giám định
viên tư pháp xây dựng và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
|
01 ngày
- Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ
30 phút.
- Chiều: từ 13 giờ 30 đến 17
giờ của các ngày làm việc.
|
6.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị bổ nhiệm, cấp
thẻ giám định viên tư pháp xây dựng hoặc đơn đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư
pháp của cá nhân đã là giám định viên tư pháp nhưng bị miễn nhiệm do nghỉ hưu
hoặc thôi việc để thành lập Văn phòng giám định tư pháp.
- Bản sao bằng tốt nghiệp đại học
trở lên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn được đề nghị bổ nhiệm.
- Sơ yếu lý lịch và Phiếu lý lịch
tư pháp. Trường hợp người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp đang là
công chức, viên chức thì không cần có Phiếu lý lịch tư pháp.
- Giấy xác nhận về thời gian thực
tế hoạt động chuyên môn của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ nhiệm
làm việc.
- Bản sao Chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hoặc bản kê khai điều kiện năng lực phù hợp với tiêu chuẩn
giám định viên tư pháp xây dựng quy định (nếu có).
- 02 ảnh màu chân dung cỡ 2cm x
3cm (chụp trong vòng 06 tháng gần nhất).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
6.3. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cá nhân ở địa phương.
6.4. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân Tỉnh.
- Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở
Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tư pháp.
6.5. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng và thẻ giám
định viên tư pháp xây dựng.
6.6. Lệ phí: Không có.
6.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Văn bản đề nghị bổ nhiệm, cấp
thẻ giám định viên tư pháp xây dựng (theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư
số 17/2021/TT-BTP ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
6.8. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Giám định viên tư pháp xây dựng
phải đáp ứng tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 7 Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13; trong đó, tiêu chuẩn hoạt động chuyên môn phù hợp được quy định
như sau:
1. Trường hợp giám định tư pháp
về sự tuân thủ các quy định của pháp luật
a) Đối với giám định sự tuân thủ
các quy định của pháp luật về quy hoạch xây dựng: phải có chứng chỉ hành nghề
thiết kế quy hoạch xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng hoặc có kinh
nghiệm quản lý nhà nước đủ 05 năm trở lên về quy hoạch xây dựng, phù hợp với đối
tượng và nội dung giám định.
b) Đối với giám định sự tuân thủ
các quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng: phải đáp ứng điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng để thực hiện
một trong các công việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, giám sát thi công
xây dựng, định giá xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng, kiểm định xây dựng
hoặc có kinh nghiệm quản lý nhà nước đủ 05 năm trở lên về hoạt động xây dựng,
phù hợp với đối tượng và nội dung giám định.
c) Đối với giám định sự tuân thủ
các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản: phải có kinh
nghiệm quản lý nhà nước đủ 05 năm trở lên về nhà ở và thị trường bất động sản,
phù hợp với đối tượng và nội dung giám định.
2. Trường hợp giám định tư pháp
về chất lượng xây dựng công trình
a) Đối với giám định chất lượng
khảo sát xây dựng hoặc thiết kế xây dựng: phải có chứng chỉ hành nghề khảo sát
xây dựng hoặc thiết kế xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng, phù hợp
với đối tượng và nội dung giám định.
b) Đối với giám định chất lượng
công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; giám định nguyên nhân sự cố
công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng: phải đáp ứng điều
kiện hành nghề kiểm định xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng, phù
hợp với đối tượng và nội dung giám định.
3. Trường hợp giám định chi phí
xây dựng công trình, giá trị nhà ở và bất động sản: phải có chứng chỉ hành nghề
định giá xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng hoặc có kinh nghiệm
quản lý nhà nước đủ 05 năm trở lên, phù hợp với đối tượng và nội dung giám định.
6.9. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định
tư pháp.
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động giám định tư pháp xây dựng
và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 17/2021/TT-BXD
ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định
tư pháp trong lĩnh vực xây dựng.
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ Tư pháp quy định về mẫu thêm, trình tự, thủ tục cấp mới,
cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
- Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày
03/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
6.10. Lưu hồ sơ (ISO): Thực
hiện theo các quy định về lưu trữ
Thành phần hồ sơ lưu
|
Bộ phận lưu trữ
|
Thời gian lưu
|
- Như mục 6.2.
- Kết quả giải quyết TTHC hoặc
Văn bản trả lời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, điều kiện.
- Văn bản trình cơ quan cấp
trên (nếu có).
|
Phòng chuyên môn
|
Sau 01 năm chuyển hồ sơ đến kho lưu trữ của Sở Xây dựng
|
Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều
9, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/42018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
MẪU
SỐ 02. VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM, CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BTP ngày 22 tháng 12 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
…….(1)………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………..
|
…….,
ngày …. tháng …. năm 20…..
|
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM, CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP XÂY DỰNG
Kính
gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
Sau khi xem xét hồ sơ đề nghị
miễn nhiệm, cấp thẻ của các cá nhân, đáp ứng tiêu chuẩn của giám định viên tư
pháp xây dựng theo quy định, …….(1)…... đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
…. bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng cho các cá nhân như sau:
TT
|
Họ và tên
|
Mã số định danh/ Căn cước công dân/ Chứng minh nhân dân/
(2)
|
Đăng ký đối tượng, nội dung giám định
(3)
|
Ghi chú
(4)
|
1
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
2
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
……………..
|
Hồ sơ cá nhân đề nghị bổ nhiệm,
cấp thẻ(5) kèm theo văn bản này.
|
……..…….(1)………..……
(Ghi rõ họ tên, chữ ký, chức vụ, dấu pháp nhân)
|
(1) Tên tổ chức đề nghị bổ
nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
(2) Chứng minh nhân dân/căn cước
công dân (ghi số, ngày cấp, nơi cấp)
(3) Nội dung giám định (ghi nội
dung giám định theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 17/2021/TT-BXD); đối tượng
giám định (kê khai loại, cấp công trình)
(4) Tên, địa chỉ, số điện thoại
liên hệ của tổ chức, cá nhân đề nghị.
(5) Hồ sơ cá nhân đề nghị bổ
nhiệm, cấp thẻ, bao gồm:
- Bản sao bằng tốt nghiệp đại học
trở lên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn được đề nghị bổ nhiệm.
- Sơ yếu lý lịch và Phiếu lý lịch
tư pháp. Trường hợp người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp đang là
công chức, viên chức thì không cần có Phiếu lý lịch tư pháp.
- Giấy xác nhận về thời gian thực
tế hoạt động chuyên môn của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ nhiệm
làm việc.
- Bản sao Chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hoặc bản kê khai điều kiện năng lực phù hợp với tiêu chuẩn
giám định viên tư pháp xây dựng quy định (nếu có).