ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1036/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày
31 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT
ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn
nuôi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 208/TTr-SNN ngày 19/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định
này:
1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 (kèm
theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 04 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chăn
nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) tổ chức thực hiện công khai quy
trình đã được phê duyệt tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định.
Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Cà Mau.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1036/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức
thực hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa
nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà
Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc
Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng
|
a) Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt
giảm 05/25 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng: Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt
giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu
điện hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- 5.700.000 đồng
- 1.600.000 đồng
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày
19/11/2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính phủ Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BCT ngày 31/3/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ
tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008126” trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia
|
2.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương
mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/5
ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu
điện hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
250.000 đồng
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày
19/11/2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính phủ Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BCT ngày 31/3/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ
tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008127” trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm
05/25 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu
điện hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2.300.000 đồng
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn
nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BCT ngày 31/3/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ
tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008128” trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia
|
4.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/5
ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu
điện hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
250.000 đồng
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày
19/11/2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính phủ Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BCT ngày 31/3/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ
tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008129” trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia
|
Tổng số danh mục
có 04 thủ tục hành chính./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo
Quyết định số: 1036/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. Lĩnh vực
Chăn nuôi cấp tỉnh
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
a) Thời gian
giải quyết:
+ Đối với cơ sở sản
xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Đối với cơ sở sản
xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích
thương mại, theo đặt hàng: 08 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
Bước 1. Nộp hồ sơ:
Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ
chức, cá nhân (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp). Đồng thời, tạo hồ sơ điện tử gửi
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
Bước 2. Xử lý hồ sơ:
+ Đối với cơ sở sản xuất
thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Chi cục Chăn
nuôi và Thú y thẩm định nội dung hồ sơ. Trường hợp hồ sơ
chưa đạt yêu cầu, Chi cục Chăn nuôi và Thú y yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu,
trong thời hạn 14,5 ngày làm việc, Chi
cục Chăn nuôi và Thú y thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc đánh giá điều kiện thực tế, Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi; trường hợp
không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Đối với cơ sở sản xuất
(sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích
thương mại, theo đặt hàng
Trong thời hạn 7,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định nội
dung hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đạt yêu
cầu, Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo Mẫu số 06.TACN Phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính
phủ Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3. Trả kết quả:
Tổ chức, cá nhân đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau đóng phí, lệ phí và nhận kết quả theo giấy hẹn.
Bước 4. Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và
Thú y thực hiện ghi số hồ sơ, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ
thống: 0,25 ngày làm việc.
2. Thủ tục Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
a) Thời gian
giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
Bước 1. Nộp hồ sơ:
Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ
chức, cá nhân (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp). Đồng thời, tạo hồ sơ điện tử gửi
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
Bước 2. Xử lý hồ sơ:
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Chi cục
Chăn nuôi và Thú y cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng; trường hợp không cấp phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3. Trả kết quả:
Tổ chức, cá nhân đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau đóng phí, lệ phí và nhận kết quả theo giấy hẹn.
Bước 4. Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và
Thú y thực hiện ghi số hồ sơ, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ
thống: 0,25 ngày làm việc.
3. Thủ tục Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
a) Thời gian
giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
Bước 1. Nộp hồ sơ:
Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ
chức, cá nhân (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp). Đồng thời, tạo hồ sơ điện tử gửi
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
Bước 2. Xử lý hồ sơ:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Chi cục Chăn
nuôi và Thú y thẩm định nội dung hồ sơ. Trường hợp hồ sơ
chưa đạt yêu cầu, Chi cục Chăn nuôi và Thú y yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu trong
thời hạn 14,5 ngày làm việc, Chi cục Chăn nuôi và
Thú y thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực
tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. Trường hợp cơ sở
đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá
điều kiện thực tế, Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn; trường hợp
không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3. Trả kết quả:
Tổ chức, cá nhân đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau đóng phí, lệ phí và nhận kết quả theo giấy hẹn.
Bước 4. Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và
Thú y thực hiện ghi số hồ sơ, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ
thống: 0,25 ngày làm việc.
4. Thủ tục Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô
lớn
a) Thời gian
giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
Bước 1. Nộp hồ sơ:
Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ
chức, cá nhân (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp). Đồng thời, tạo hồ sơ điện tử gửi
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
Bước 2. Xử lý hồ sơ:
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Chi cục
Chăn nuôi và Thú y cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn; trường hợp không cấp phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3. Trả kết quả:
Tổ chức, cá nhân đến Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau đóng phí, lệ phí và nhận kết quả theo giấy hẹn.
Bước 4. Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và
Thú y thực hiện ghi số hồ sơ, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ
thống: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên
thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1036/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
04
|
0
|
04
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương
mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
X
|
|
X
|
|
Tổng số danh mục
có 04 thủ tục hành chính./.