|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
1036/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1036/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 05
tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số Quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 191/TTr-SNNPTNT ngày
03/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 02 thủ tục
hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn theo Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đối với 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực
hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh
công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ
quyết định thời điểm thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 28 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện,thị
xã,thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1036/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện/Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
- 04 ngày làm việc.
- 06 ngày làm việc (trường hợp có thông tin vi
phạm).
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua hòm thư điện tử tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương - Tp.Pleiku - tỉnh Gia
Lai.
|
Không
|
Điều 8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày
01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống đảm bảo gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
02
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
- 01 ngày làm việc (Trường hợp không phải xác
minh).
- 04 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh).
- 13 ngày làm việc (Trường hợp nghi ngờ cần kiểm
tra xác minh).
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường điện tử tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương - Tp.PIeiku - tỉnh Gia
Lai.
|
Không
|
Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày
01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN THÀNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1036/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ
công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp
nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối
hợp (nếu có)
|
Trình các cấp
có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
1. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm).
|
02 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Nông nghiệp
và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận
đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ
sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01 ngày làm việc khi nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng hoặc qua hòm thư điện tử hướng dẫn
trực tiếp hoặc bằng văn bản cho chủ gỗ để hoàn thiện hồ sơ).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công và xử lý
hồ sơ.
Kiểm tra thực tế
lô hàng gỗ xuất khẩu.
|
Chi cục Kiểm lâm
|
03 ngày
|
|
|
Cán bộ, công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm
lâm đối chiếu quy định hiện hành tham mưu xác nhận của Chi cục Kiểm lâm trên
bảng kê gỗ; Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, tham mưu văn bản thông báo
và nêu rõ lý do.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
04 giờ
|
|
|
Xem xét, xác nhận trên Bảng kê gỗ hoặc Bảng kê
sản phẩm gỗ; Ký duyệt thông báo không xác nhận bảng kê gỗ hoặc Bảng kê sản
phẩm gỗ.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC (quầy Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
|
02 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Chi cục ghi sổ, lưu hồ sơ, scan kết quả
đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi chuyên môn lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở
Nông nghiệp và PTNT).
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Nông nghiệp
và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng cộng
|
04 ngày làm việc
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp có thông tin vi phạm thì
thời hạn giải quyết là 06 ngày làm việc
|
2. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất
khẩu gỗ
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm).
|
02 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Nông nghiệp
và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận
đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ
sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01 ngày khi nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường điện tử).
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Chi cục Kiểm lâm
|
02 giờ (đối với trường hợp không phải xác minh)
|
|
|
Cán bộ, công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm
lâm đối chiếu quy định hiện hành tham mưu Phân loại doanh nghiệp trên Hệ
thống thông tin phân loại doanh nghiệp.
|
03 ngày (đối với trường hợp phải xác minh)
|
|
|
10 ngày 04 giờ (đối với trường hợp nghi ngờ cần
kiểm tra xác minh)
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
02 giờ (đối với trường hợp không phải xác minh)
|
|
|
Xem xét, phê duyệt Phân loại doanh nghiệp trên hệ
thống thông tin phân loại doanh nghiệp.
|
04 giờ (đối với trường hợp phải xác minh)
|
|
|
02 ngày (đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra
xác minh)
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
|
02 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Chi cục ghi sổ, lưu hồ sơ, scan kết quả
đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở
Nông nghiệp và PTNT). Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT
lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng cộng
|
- 01 ngày (đối với trường hợp không phải xác minh)
- 04 ngày (đối với trường hợp phải xác minh)
- 13 ngày (đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm
tra xác minh)
|
|
|
|
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
1.996
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|