|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1030/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1030/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 09 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10 tháng 4 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12
năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực
hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp
tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
66/TTr-STP ngày 27 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản
lý của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
Sửa đổi 32 thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết
định số 3396/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện
tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh
Đồng Nai, như sau:
a) Thủ tục hành chính thực hiện tại 3 cấp (tỉnh, huyện,
xã): sửa đổi 01 thủ tục hành chính (thủ tục Xác nhận thông tin hộ tịch, số hồ
sơ TTHC 2.002516).
b) Thủ tục hành chính cấp huyện: sửa đổi 15 thủ tục
hành chính (số hồ sơ TTHC:
2.000528, 2.000806, 1.001766, 2.000779, 1.001695, 1.001669, 2.000756, 2.000748, 2.002189, 2.000554,
2.000547, 2.000522, 1.000893, 2.000513, 2.000497).
c) Thủ tục hành chính cấp xã: sửa đổi 16 thủ tục hành
chính (số hồ sơ TTHC 1.001193,
1.000894, 1.001022, 1.000689, 1.000656, 1.003583, 1.000593, 1.000419, 1.004837, 1.004845, 1.004859,
1.004873, 1.004884, 1.004772, 1.004746, 1.005461)
(Danh mục và nội dung thủ tục hành chính đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định
này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký,
các nội dung khác tại Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Tư pháp; Trung tâm hành chính công; UBND cấp huyện,
thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; UBND các xã, phường, thị trấn có
trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai các thủ tục hành chính đã được công bố
thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử;
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Tư pháp cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố
lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Sở Tư pháp có trách nhiệm xây dựng, điều chỉnh quy
trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành chính được ban hành mới,
thủ tục hành chính được sửa đổi (lưu ý điều chỉnh quy trình đối với các thủ tục
hành chính sửa đổi ngày làm việc qua ngày đảm bảo theo đúng quy định) làm cơ sở
để Sở Thông tin và Truyền thông triển khai cập nhật Phần mềm Một cửa điện tử
(Egov) của tỉnh.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với Sở Tư pháp thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính đã được
công bố trên phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh (Egov); thực hiện tích hợp lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Trung tâm hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Cục Kiểm
soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND
tỉnh;
- UBMTTQVN
tỉnh;
- Chủ tịch,
các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đài Phát
thanh truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng
Nai;
- Trung tâm
kinh doanh VNPT (1022);
- Lưu: VT,
THNC, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 09/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính trực tuyến
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh,
huyện, xã
|
|
1
|
2.002516
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
Sở Tư pháp, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
9
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
1
|
2.000528
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
15
|
2
|
2.000806
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
24
|
3
|
1.001766
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
33
|
4
|
2.000779
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
40
|
5
|
1.001695
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
48
|
6
|
1.001669
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
57
|
7
|
2.000756
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
65
|
8
|
2.000748
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác
định lại dân tộc
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
72
|
9
|
2.002189
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
81
|
10
|
2.000554
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
89
|
11
|
2.000547
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính,
cung cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
97
|
12
|
2.000522
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
111
|
13
|
1.000893
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
119
|
14
|
2.000513
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ
hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
127
|
15
|
2.000497
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
134
|
C. Thủ tục hành chính cấp xã
|
|
1
|
1.001193
|
Đăng ký khai sinh
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
141
|
2
|
1.000894
|
Đăng ký kết hôn
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục
hành chính, cung cấp dịch vụ
công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
150
|
3
|
1.001022
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 cửa
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
157
|
4
|
1.000689
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
165
|
5
|
1.000656
|
Đăng ký khai tử
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
173
|
6
|
1.003583
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
180
|
7
|
1.000593
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
185
|
8
|
1.000419
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
190
|
9
|
1.004837
|
Đăng ký giám hộ
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch
vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
195
|
10
|
1.004845
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
202
|
11
|
1.004859
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
209
|
12
|
1.004873
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhạn
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục
hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
218
|
13
|
1.004884
|
Đăng ký lại khai sinh
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
- Thông tư 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
227
|
14
|
1.004772
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công.
- Thông tư 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong
lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
236
|
15
|
1.004746
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi
thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
244
|
16
|
1.005461
|
Đăng ký lại khai tử
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
252
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1030/QĐ-UBND ngày 09/05/2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
1.151
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|