|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1030/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đỗ Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1030/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
24 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 13 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
Tờ trình số 796/TTr-SGDĐT ngày 20 tháng 4 năm 2020 và đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào
tạo/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh Kiên Giang;
- Cổng Dịch vụ công tỉnh; website Kiên Giang;
- LĐVP;
- TTPVHCC;
- Lưu: VT,vvtu.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP
XÃ TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (14 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ.
|
3
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ
|
4
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ.
|
5
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ.
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của.
|
7
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ.
|
8
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ.
|
9
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ.
|
10
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ.
|
11
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
12
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
13
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
14
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo ( 40 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP .
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
25 ngày làm việc, kê từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP .
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
15
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp
tỉnh.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
16
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
18
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
19
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ
trưởng cơ sở giáo dục đại học; Hiệu trưởng trường cao đẳng sư phạm
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Cơ sở
giáo dục(*)
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
21
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Cơ sở
giáo dục
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Cơ sở
giáo dục
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ
|
23
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề
nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Cơ sở
giáo dục
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
24
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
25
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
26
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
27
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
28
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
29
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho
phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
30
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
31
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc, kê từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
33
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
34
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc
cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
36
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học
tập cho học sinh, sinh viên.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Cơ sở
giáo dục; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ GDĐT, Bộ Tài chính và Bộ
LĐTB&XH.
- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 của
Chính phủ.
|
II
|
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH
|
37
|
Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy, tuyển
sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy
|
Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Cơ sở
giáo dục
|
Không
|
Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
38
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
Theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Cơ sở
giáo dục
|
Không
|
Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
III
|
LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
|
|
|
|
39
|
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
- Nhận trực tiếp: Ngay trong ngày. Nếu sau 15
giờ: Ngày làm việc tiếp theo
- Nhận qua bưu điện: Thực hiện ngay sau khi cơ
quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
40
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (02 TTHC)
STT
|
Tên TTHC được
thay thế
|
Tên TTHC thay
thế
|
Thời gian thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông;
trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp
huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc
nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc
các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân).
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trường tiểu học.
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng GD.
|
120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
|
4. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (19 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
1
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
2
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
3
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao
thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học
phổ thông
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
4
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường
đại học tư thục
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
5
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường
đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
6
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
7
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
8
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
9
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
10
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
12
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
13
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
Chưa quy định cụ thể.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
14
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
Chưa quy định cụ thể.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Quyết định số 51 /2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
15
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục.
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện; Cơ sở giáo dục.
|
Không
|
Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
16
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của
Chính phủ.
|
17
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của
Chính phủ.
|
18
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Cơ sở
giáo dục
|
Không
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của
Chính phủ.
|
19
|
Thủ tục xét, cấp học bổng chính sách
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
Không
|
Thông tư liên tịch số
14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ
LĐTB&XH.
|
5. Danh mục TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh/UBND cấp huyện áp dụng trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh
|
01
|
B-BGD-285238-TT
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông.
|
Quyết định số 2499/QĐ-BGDĐT ngày 26/8/2019 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc công bố hết hiệu lực các Điều 6, 8, 9, 10, 11,
12, 13 và 14 của Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ GDĐT.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
02
|
B-BGD-285346-TT
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp - Hướng
nghiệp.
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
UBND tỉnh
|
03
|
B-BGD-285349-TT
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
hoạt động trở lại.
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
UBND tỉnh
|
04
|
B-BGD-285347-TT
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng
hợp-hướng nghiệp.
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
UBND tỉnh
|
05
|
B-BGD-285348
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp.
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
UBND tỉnh
|
06
|
B-BGD-285227-TT
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng
khác và tự túc vào học tại Việt Nam.
|
Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ GDĐT.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ sở giáo dục
|
B. CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (20 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
6
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán
trú
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
8
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
9
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
10
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở
lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
12
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
13
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
14
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động hở
lại
|
15 ngày làm việc, kê từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
15
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
16
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
dân lập, tư thục
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
17
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
18
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
19
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
20
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của
Chính phủ
|
2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (12 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt
động giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính
phủ.
|
2
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Không quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính
phủ.
|
3
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc
trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Không quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính
phủ.
|
4
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính
phủ.
|
5
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
Không quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của
Chính phủ.
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
6
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
7
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang
cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
8
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang
cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
9
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Không quy định cụ thể
|
Cơ sở giáo dục
|
Không
|
Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
10
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ sở giáo dục
|
Không
|
- Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012
của Bộ GDĐT sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số
41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Điều lệ
trường tiểu học.
- Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
11
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính
phủ.
|
12
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người.
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính
phủ.
|
3. Danh mục TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
B-BGD-285284-TT
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở.
|
Quyết định số 2499/QĐ-BGDĐT ngày 26/8/2019 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc công bố hết hiệu lực các Điều 6, 8, 9, 10, 11,
12, 13 và 14 của Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ GDĐT.
|
Giáo dục và Đào tạo
|
UBND cấp huyện (hoặc
Phòng GDĐT)
|
C. CẤP XÃ
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã (04 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
|
Không
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được giữ nguyên
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã (01 TTHC)
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Không quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ.
|
(*)
Cơ sở giáo dục gồm: Trường đại học, học viện, trường cao đẳng
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1030/QĐ-UBND ngày 24/04/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
19
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|