|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
103/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 103/QĐ-UBND
|
Đắk Nông,
ngày 30 tháng 01
năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ QUY ĐỊNH TẠI LUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH SỐ 15/2023/QH15
NGÀY 09/01/2023 VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 96/2023/NĐ-CP NGÀY 30/12/2023 CỦA CHÍNH PHỦ QUY
ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày
18 tháng 01 năm 2024 của Bộ Y tế về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09
tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 23/TTr-SYT
ngày 23 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc lĩnh vực
Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
(Chi tiết tại
Phụ lục I và Phụ lục
II kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ,
trình tự, quy trình thực hiện đối với các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung của Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Đắk Nông; Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công.
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ tại Quyết định này thay thế các thủ tục hành chính tương ứng đã
được công bố tại Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám, chữa bệnh và Quyết định số
928/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Y tế; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
-
Cục KSTTHC - VPCP;
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Các PCVP UBND tỉnh;
-
Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
-
Viễn Thông Đắk Nông;
-
Lưu: VT, TTPVHCC, NC
(Lg).
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 30 tháng
01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
I. Danh mục Thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung
STT
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan chủ
trì
|
Ghi chú
|
1
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
2
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với
chức danh chuyên môn là
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với
chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với
chức danh chuyên môn là
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
6
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với
chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương
pháp chữa bệnh gia truyền
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức
danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp
chữa bệnh gia truyền
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
8
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với
chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương
pháp chữa bệnh gia truyền
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
9
|
Đăng ký hành nghề
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
10
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy
định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
11
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
14
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
15
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định
tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
16
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt
Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào
tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
17
|
Công bố đủ điều kiện
thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
18
|
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh,
chữa bệnh từ xa
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
19
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
20
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong
giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm
kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện,
tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
21
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với
trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ
sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực
hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
22
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong
giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
23
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai
đoạn chuyển tiếp đối với hồ
sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
|
II. Danh mục Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
1.008069
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
2
|
1.003876
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
3
|
1.003848
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
4
|
1.003824
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
5
|
1.003803
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
6
|
1.003800
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
7
|
1.003787
|
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị
thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
8
|
1.003774
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
9
|
1.003773
|
Cấp thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
10
|
1.003748
|
Cấp bổ sung
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
11
|
1.003746
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
12
|
1.003720
|
Công bố đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y
tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
13
|
1.003709
|
Cấp lần đầu
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt
Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
14
|
1.003644
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
15
|
1.003628
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
16
|
1.003547
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
17
|
1.003531
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
18
|
1.003516
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất, hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
19
|
2.000984
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
20
|
1.002230
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
21
|
1.002215
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
22
|
1.002205
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị
y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
23
|
1.002191
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
24
|
1.002182
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình
ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
25
|
1.002162
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
26
|
1.002140
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
27
|
1.002131
|
Cấp giấy
phép hoạt động
khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
28
|
1.002111
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khoẻ tại nhà
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
29
|
1.002097
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với
cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
30
|
1.002073
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ
cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
31
|
1.002058
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm
xá, trạm y tế cấp xã
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP
ngày
30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
32
|
1.002037
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
33
|
1.002015
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
34
|
1.002000
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y
tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
35
|
1.001987
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
36
|
1.001907
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa
bàn quản lý của Sở Y tế trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ
Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
37
|
1.001884
|
Cho phép Đội
khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ
lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
38
|
1.001866
|
Cho phép
Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
39
|
1.001824
|
Cho phép cá
nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
40
|
1.001641
|
Công bố cơ
sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
41
|
1.001595
|
Cho phép cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi
bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
42
|
1.000854
|
Cho phép
người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh 15/2023/QH15 và Nghị định 96/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh do tỉnh Đắk Nông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 103/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh 15/2023/QH15 và Nghị định 96/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh do tỉnh Đắk Nông ban hành
268
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|