|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1028/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Đắk Lắk
Số hiệu:
|
1028/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1028/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 04
tháng 05 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 101/TTr-STNMT ngày 14/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung, thay thế và Danh mục TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã, chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại
Quyết định này có hiệu lực theo ngày tháng văn bản quy phạm pháp luật có quy định
về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày
01/7/2016 về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- CVP, PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thượng);
- Báo Đắk Lắk, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng, TT: NNMT, TH, PVHCC, CN&CTTDT;
- Lưu: VT, KSTTHC (D 2).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I
|
DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH
|
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp
sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp
còn lại.
(Điều 43 Luật BVMT 2020 và
Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 09 Nguyễn Tất
Thành, thành phố Buôn Ma Thuột)
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 15/2021/ NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/ NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
+ Thông qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 theo địa chỉ: https://motcua.daklak.gov.vn
(bắt buộc đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
+ Gửi trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.
+ Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
x
|
x
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
10 (mười) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. (Khoản 1 Điều 30 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 09 Nguyễn Tất
Thành, thành phố Buôn Ma Thuột)
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/ NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
4
|
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
15 (mười lăm) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp Chủ dự án đầu
tư, cơ sở khi có thay đổi một trong các nội dung cấp phép không thuộc trường
hợp quy định tại điểm b khoản 3 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
(trừ trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi khối
lượng, loại chất thải nguy hại phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội dung
cấp phép môi trường, việc thay đổi giấy phép môi trường được thực hiện khi có
đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở) như sau:
- Nguồn phát sinh nước thải;
lưu lượng xả nước thải tối đa; dòng nước thải; các chất ô nhiễm và giá trị
giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải; vị trí, phương thức xả nước
thải và nguồn tiếp nhận nước thải;
- Nguồn phát sinh khí thải;
lưu lượng xả khí thải tối đa; dòng khí thải; các chất ô nhiễm và giá trị giới
hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải; vị trí, phương thức xả khí thải;
- Nguồn phát sinh và giá trị
giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung;
- Các thay đổi khác.
(Khoản 2 Điều 30 Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 09 Nguyễn Tất
Thành, thành phố Buôn Ma Thuột)
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 15/2021/ NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
4
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- 20 (hai mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau
đây:
• Giấy phép hết hạn gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng.
• Khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu
tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện
thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án
đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải
công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống
xử lý nước thải tập trung).
- 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau:
• Dự án đầu tư, cơ sở,
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô,
công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi
và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
• Dự án đầu tư, cơ sở,
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng
số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số
ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông
số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước
có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép
môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện
sau khi được cấp giấy phép môi trường (Khoản 5 Điều 30 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
+ Thông qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 theo địa chỉ: https://motcua.daklak.gov.vn
(bắt buộc đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi
trường; không thuộc trường
hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định
tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
+ Gửi trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: số 09 Nguyễn
Tất Thành, tp Buôn Ma Thuột).
+ Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
x
|
x
|
II
|
DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- 15 (mười lăm) ngày
làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp
còn lại (Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
+ Thông qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 của
UBND cấp huyện (bắt buộc đối với các trường hợp sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
+ Gửi trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện
+ Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
x
|
x
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
10 (mười) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. (Khoản 1 Điều 30 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
4
|
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
15 (mười lăm) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp Chủ dự án đầu
tư, cơ sở khi có thay đổi một trong các nội dung cấp phép không thuộc trường
hợp quy định tại điểm b khoản 3 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
(trừ trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi khối
lượng, loại chất thải nguy hại phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội dung
cấp phép môi trường, việc thay đổi giấy phép môi trường được thực hiện khi có
đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở) như sau:
- Nguồn phát sinh nước thải;
lưu lượng xả nước thải tối đa; dòng nước thải; các chất ô nhiễm và giá trị
giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải; vị trí, phương thức xả nước
thải và nguồn tiếp nhận nước thải;
- Nguồn phát sinh khí thải;
lưu lượng xả khí thải tối đa; dòng khí thải; các chất ô nhiễm và giá trị giới
hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải; vị trí, phương thức xả khí thải;
- Nguồn phát sinh và giá trị
giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung;
- Các thay đổi khác. (Khoản
2 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 15/2021/ NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
4
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- 20 (hai mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau
đây:
• Giấy phép hết hạn gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng.
• Khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu
tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện
thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án
đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải
công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống
xử lý nước thải tập trung).
- 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau:
• Dự án đầu tư, cơ sở,
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô,
công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi
và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
• Dự án đầu tư, cơ sở,
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng
số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số
ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông
số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước
có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép
môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện
sau khi được cấp giấy phép môi trường (Khoản 5 Điều 30 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của
HĐND tỉnh Đắk Lắk
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
+ Thông qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 của UBND cấp huyện (bắt buộc đối với các trường hợp
sau đây:
• Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
+ Gửi trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện
+ Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
x
|
x
|
III
|
DANH MỤC TTHC CẤP XÃ
|
|
|
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
15 (mười lăm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. (Điều 26 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC TTHC ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4)
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả KQ
|
I
|
DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH (Đã
được công bố tại Quyết định số 3701/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường/Báo cáo đánh
giá tác động môi trường lập lại
|
Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
- Thời hạn thẩm định: 30 (ba
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt: 20 (hai
mươi) ngày (Điều 34 Luật Bảo vệ Môi trường)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: số 09 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột).
|
Theo quy định tại Nghị quyết
số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ- CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
2
|
x
|
x
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai
thác khoáng sản (Báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm
c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định
số 19/2015/NĐ-CP)
|
Thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai
thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số
08/2022/ NĐ-CP)
|
- Thời hạn thẩm định: 30 (ba
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt: 15 (mười
lăm) ngày (Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: số 09 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột).
|
Theo quy định tại Nghị quyết
số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
2
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND TỈNH, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I
|
DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH (Đã
được công bố tại Quyết định số 3701/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
1
|
Chấp thuận về môi trường
(trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật
Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020
|
2
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020
|
3
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020
|
4
|
Đăng ký xác nhận/Đăng ký xác
nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020
|
5
|
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo Quyết định Báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020
|
II
|
TTHC CẤP HUYỆN (Đã
được công bố tại Quyết định số 3701/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
1
|
Đăng ký xác nhận/Đăng ký xác
nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020
|
Quyết định 1028/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1028/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
3.426
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|