|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1026/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1026/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 05
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục
thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 302./TTr-STNMT ngày 21/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn, cụ
thể như sau:
- Thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung: 10 thủ tục hành chính.
- Quy trình nội bộ theo cơ chế
một cửa: 05 thủ tục hành chính.
- Quy trình nội bộ theo cơ chế
một cửa liên thông: 05 thủ tục hành chính.
(Có
Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết
định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Danh mục thủ tục hành
chính, quy trình nội bộ sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực:
1. Danh mục:
- Thủ tục hành chính có số thứ
tự 13, 14 mục III Phần I Danh mục kèm theo Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày
12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và
viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
- Thủ tục hành chính có số thứ
tự số 61, 62 Mục II Phần A Danh mục kèm theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày
23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
- Thủ tục hành chính có số thứ
tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 mục 2 Phần I Phụ lục I Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày
27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng
Sơn.
2. Quy
trình nội bộ:
- Thủ tục hành chính có số thứ
tự III: 09, 10 và 15, 16 Mục A Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số
2772/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thay thế quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp
huyện tỉnh Lạng Sơn;
- Thủ tục hành chính có số thứ
tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 Phần I Phụ lục III kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày
27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Nội vụ, NN&PTNT;
- Cục Thuế tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, TTTT. TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(VLV).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN (10 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(Phụ lục IV)
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
1
|
1.00412
2.000.00 .00.H37
|
Cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
21 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2012.
-
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều
kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
-
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều
của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.[1]
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
-
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
-
Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
-
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí thẩm định
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
|
2
|
2.00173
8.000.00 .00.H37
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
16 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)
|
3
|
1.00423
2.000.00 .00.H37
|
Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
36 ngày làm việc
|
31,5 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông
Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật tài nguyên nước năm 2012.
-
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
-
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023.
- Nghị quyết số
28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
1.00422
8.000.00 .00.H37
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
31 ngày làm việc
|
24,5 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)
|
5
|
1.00422
3.000.00 .00.H37
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
|
31,5 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)
|
6
|
1.00421
1.000.00 .00.H37
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
31 ngày làm việc
|
24,5 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)
|
7
|
1.00417
9.000.00 .00.H37
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai
thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm;
cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi
trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
|
31,5 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật tài nguyên nước năm 2012.
-
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
-
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023.
-
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
1.00416
7.000.00 .00.H37
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai
thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000
m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
31 ngày làm việc
|
24,5 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)
|
9
|
1.00425
3.000.00 .00.H37
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
11 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Không quy định
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật tài nguyên nước năm 2012.
-
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
-
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023.
-
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014.
-
Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022.
|
10
|
2.00185
0.000.00 .00.H37
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với
hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
35 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)
|
-
Luật tài nguyên nước năm 2012.
-
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
-
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (05 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
4
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
5
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Trung tâm Phục vụ hành chính công:
TTPVHCC
- Tài nguyên và Môi trường:
TNMT
- Quản lý tài nguyên nước và
khoáng sản: QLTNN&KS
1. Cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 21 ngày làm việc, thời gian đã cắt
giảm: 06 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
chuyên môn.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép), thông báo trả lại hồ sơ cho cá nhân/tổ
chức, nêu rõ lý do.
- Hồ sơ cần giải trình và bổ
sung thêm: thông báo cho cá nhân/tổ chức; tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện
hành nghề khoan.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (Tờ trình về kết quả thẩm định).
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
10,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của chuyên
viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
2. Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và
nhỏ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 16 ngày làm việc, thời gian đã cắt
giảm: 04 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
chuyên môn.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép), thông báo trả lại hồ sơ cho cá nhân/tổ
chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức; tổ chức kiểm tra thực tế
điều kiện hành nghề khoan.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (Tờ trình về kết quả thẩm định).
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
7,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
12 ngày làm việc
|
3. Cấp
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 11 ngày làm việc, thời gian đã cắt
giảm: 03 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức bổ sung hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thẩm định hồ sơ, xây dựng văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
cấp lại giấy phép.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
3,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc
|
4. Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
31,5 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 36 ngày làm việc, thời gian đã
cắt giảm: 4,5 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
chuyên môn.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ
chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức; tổ chức kiểm tra thực tế
điều kiện hành nghề khoan.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (Tờ trình về kết quả thẩm định).
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
25,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
03 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
31,5 ngày làm việc
|
5. Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
24,5 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 31 ngày làm việc, thời gian đã
cắt giảm: 6,5 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
chuyên môn.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép), thông báo trả lại hồ sơ cho cá nhân/tổ
chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức; tổ chức kiểm tra thực tế
điều kiện hành nghề khoan.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (Tờ trình về kết quả thẩm định).
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
18,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
03 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24,5 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (05 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
2
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng
thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ
dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3
/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai
thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3
/ngày đêm
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Tài nguyên và Môi trường:
TNMT
- Quản lý tài nguyên nước và
khoáng sản: QLTNN&KS
1. Nhóm 02 TTHC, gồm:
1.1.
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm
1.2.
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
31,5 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 36 ngày làm việc, thời gian đã
cắt giảm: 4,5 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ ghi giấy tiếp
nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên
môn.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu
(không đủ điều kiện), thông báo trả lại hồ sơ cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý
do.
- Hồ sơ cần giải trình, bổ
sung: thông báo cho cá nhân/tổ chức. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo
cáo đã được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây
dựng Báo cáo kết quả thẩm định.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
22 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1,5 ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
chuyển văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
B6
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, quyết định cấp Giấy
phép
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
31,5 ngày làm việc
|
2. Nhóm 02 TTHC:
2.1.
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
2.2.
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác
dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc
lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3
triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm.
Thời gian thực hiện TTHC: 24,5
ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 31 ngày làm việc, thời gian đã cắt
giảm: 6,5 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn
ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu
(không đủ điều kiện cấp phép), thông báo trả lại hồ sơ cho cá nhân/tổ chức.
- Hồ sơ cần giải trình, bổ
sung: thông báo cho cá nhân/tổ chức bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, soạn
thảo Báo cáo kết quả thẩm định và Giấy phép
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
15 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1,5 ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
chuyển văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
B6
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, quyết định cấp Giấy
phép
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24,5 ngày làm việc
|
3. Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
28 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 35 ngày làm việc, thời gian đã cắt
giảm: 07 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLTNN&KS
|
Công chức BPMC/ NVBĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ; tham mưu thực
hiện các công việc sau:
- Gửi tài liệu và xin ý kiến
của các Sở, ngành và UBND các huyện có liên quan; nếu cần thiết thì thành lập
hội đồng thẩm định.
- Tổng hợp các ý kiến và gửi
tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện.
- Trường hợp đủ điều kiện
trình Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
18,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển
văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, quyết định phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
|
Công chức BPMC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
28 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC IV
VỀ MỨC THU PHÍ TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
1. Phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn (Kèm theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Nội dung các khoản thu
|
Mức thu phí
|
1
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm.
|
1.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
2
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
2.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
3
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
2.600.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
4
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
6.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
5
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép
|
Mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên.
|
2. Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (Kèm theo
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
a) Thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất: 1.600.000
đồng/hồ sơ.
b) Đối với trường hợp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép: mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức phí cấp
giấy phép mới.
3. Phí thẩm định đề án khai
thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (Kèm theo Nghị quyết số
28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Nội dung các khoản thu
|
Mức thu phí
|
I
|
Trường hợp cấp mới
|
|
1
|
Đối với khai thác, sử dụng nước
mặt cho các mục đích khác với lưu lượng từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
1.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
2
|
Đối với khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây
đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công xuất từ 50 kw đến
dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
1.800.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
3
|
Đối với khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây
đến dưới 1 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy từ 200 kw đến
dưới 1.000 kw; mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
4.400.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
4
|
Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây
đến dưới 2 m3/giây; để phát điện với công xuất từ 1.000 kw đến dưới
2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
8.400.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
II
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh
|
Mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) so với cấp mới
|
[1] Phần chữ in nghiêng là văn bản quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC.
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1026/QĐ-UBND ngày 05/07/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
365
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|