|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Phước
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1023/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 24 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH VÀ QUỐC
TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 1078/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11
tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 87/TTr-STP ngày 20 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch và
quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp
tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ
tục hành chính số 17, 18, 19, 20, 21 Phụ lục I Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày
16/3/2021 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn
hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở
Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ
tục hành chính số 5 Phần A và số 4, 6, 7, 8 Phần B ban hành kèm theo Quyết định
số 602/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của Chủ tịch tỉnh An Giang tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi
chức năng quản lý Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ
tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Phần A; số 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 Phần B và số 1 Phần C ban hành
kèm theo Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch tỉnh An Giang tỉnh
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 86, 87, 88, 89, 90 Mục 14, Phụ lục I công bố
kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An
Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251,
252 Phụ lục I công bố kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục
các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 106, 107, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121,
122, 123, 124, 125 Phụ lục I và số 9, 10, 11 Phụ lục II công bố kèm theo Quyết
định số 879/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH VÀ QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
2.001895.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam.
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và
mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Quốc tịch
|
Sở Tư pháp
|
2
|
2.002039.000.00.00.H01
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Sở Tư pháp v Bộ
Tư pháp.
|
3
|
2.002038.000.00.00.H01
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp và
Bộ Tư pháp.
|
4
|
2.002036.000.00.00.H01
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp, Bộ
Tư pháp.
|
5
|
1.005136.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
2.000528.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử
dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
2
|
2.000806.000.00.00.H01
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
3
|
1.001766.000.00.00.sH01
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
4
|
2.000779.000.00.00.H01
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
5
|
1.001695.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
6
|
1.001669.000.00.00.H01
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
7
|
2.000756.000.00.00.H01
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
8
|
2.000748.000.00.00.H01
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
9
|
2.002189.000.00.00.H01
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
10
|
2.000554.000.00.00.H01
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử
dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
11
|
2.000547.000.00.00.H01
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
12
|
2.000522.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
13
|
1.000893.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
14
|
2.000513.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
15
|
2.000497.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
1.001193.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử
dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
2
|
1.000894.000.00.00.H01
|
Đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
3
|
1.001022.000.00.00.H01
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
4
|
1.000689.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
5
|
1.000656.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
6
|
1.003583.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
7
|
1.000593.000.00.00.H01
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
8
|
1.000419.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
9
|
1.000110.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu
vực biên giới
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
10
|
1.000094.000.00.00.H01
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu
vực biên giới
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
11
|
1.000080.000.00.00.H01
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
12
|
1.004827.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu
vực biên giới
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
13
|
1.004837.000.00.00.H01
|
Đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
14
|
1.004845.000.00.00.H01
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
15
|
1.004859.000.00.00.H01
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử
dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
16
|
1.004873.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
17
|
1.004884.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
18
|
1.004772.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
19
|
1.004746.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
20
|
1.005461.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN
QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ
|
1
|
2.000635.000.00.00.H01
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử
dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch.
|
Hộ tịch
|
Cơ quan quản lý CSDLHTĐT
(Cấp Bộ, Cấp
Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã).
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch và quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1023/QĐ-UBND ngày 24/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch và quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
231
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|