|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
101/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 101/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
20 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây
dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thay
thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Xây dựng tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao
thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(NTVA).
|
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 101/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua DV BCCI
|
1
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Dự án
nhóm A không quá 35 ngày;
- Dự án
nhóm B không quá 25 ngày;
- Dự án
nhóm C không quá 15 ngày.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả: Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công
Thương
|
Theo quy
định tại Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu
tư xây dựng
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản
lý hoạt động xây dựng.
|
x
|
|
x
|
2
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh
|
Kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá
40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I;
- Không quá
30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá
20 ngày đối với công trình còn lại.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả: Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công
Thương.
|
Theo quy định tại
Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật,
phí thẩm định dự toán xây dựng
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị
định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
x
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho Chủ đầu tư biết lý do
nhưng không quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
- Trường hợp dự
án/công trình là công trình dân dụng và công nghiệp cấp II (trừ công trình
năng lượng) có ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác
có quy mô dự án nhóm B, C: thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.
- Các trường hợp
còn lại: Thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng (Số
898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh
Điện Biên)
|
Lệ phí: 100.000
đồng/01 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số
23/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày
11/10/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cấp giấy
phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết
định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Điện Biên.
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
4
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho Chủ đầu tư biết lý do
nhưng không quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Lệ phí: 100.000
đồng/01 giấy phép.
|
x
|
Một phần
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép di
dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp giấy phép di
dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trường hợp cần
phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông
báo bằng văn bản cho Chủ đầu tư biết lý do nhưng không quá 10 ngày kể từ ngày
hết thời hạn quy định).
|
- Trường hợp dự
án/công trình là công trình dân dụng và công nghiệp cấp II (trừ công trình
năng lượng) có ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác
có quy mô dự án nhóm B, C: thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.
- Các trường hợp
còn lại: Thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng (Số
898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh
Điện Biên)
|
Lệ phí: 100.000
đồng/01 giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số
23/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày
11/10/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cấp giấy
phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết
định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Điện Biên.
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho Chủ đầu tư biết lý do
nhưng không quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Lệ phí: 100.000
đồng/01 giấy phép
|
x
|
Một phần
|
x
|
7
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trường hợp dự
án/công trình là công trình dân dụng và công nghiệp cấp II (trừ công trình
năng lượng) có ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác
có quy mô dự án nhóm B, C: thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.
- Các trường hợp
còn lại: Thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng (Số
898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh
Điện Biên)
|
Lệ phí: 10.000
đồng/01 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số
23/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày
11/10/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cấp giấy
phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết
định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Điện Biên.
|
x
|
Một phần
|
x
|
8
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí: 100.000
đồng/01 giấy phép.
|
x
|
Một phần
|
x
|
9
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Cấp mới
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
- Trả kết quả đánh giá hồ sơ (thông báo kết quả đánh
giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch,
thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ.
- Trả chứng chỉ hành
nghề (cá nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể từ ngày sát hạch.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường
Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
-
Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ
- Chi phí sát hạch:
300.000đồng/lượt sát hạch
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị
định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Thông
tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc sư.
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
10
|
Cấp điều
chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
11
|
Cấp gia
hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
12
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng
chỉ mất, hư hỏng)
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường
Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Lệ
phí: 150.000 đồng/chứng chỉ (trường hợp bị ghi sai thông tin do cơ quan cấp
thì không thu lệ phí)
|
x
|
|
x
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
14
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
15
|
Cấp chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài
|
Cấp chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề của cá nhân là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định
cư tại nước ngoài
|
25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường
Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
-
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ
-
Chi phí sát hạch:
300.000đồng/lượt
sát hạch.
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Thông tư số
38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề
kiến trúc sư.
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
16
|
Cấp chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Cấp mới chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí: 1.000.000
đồng/ chứng chỉ
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
17
|
Cấp gia
hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng
|
- 05 ngày đối với
trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị
định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ
bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ.
- 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường
Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Lệ
phí: 500.000 đồng/ chứng chỉ (trường hợp bị ghi sai thông tin do cơ quan cấp
thì không thu lệ phí)
|
x
|
|
x
|
19
|
Cấp điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
|
20
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường
Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Lệ phí: 2.000.000
đồng/ giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị
định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Thông tư số
38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề
kiến trúc sư.
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
22
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí:
2.000.000 đồng/ giấy phép
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua DV BCCI
|
1
|
Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với
công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.
|
Lệ phí: 100.000
đồng/01 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số
23/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số
35/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên
ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh
Điện Biên.
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
2
|
Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (Công
trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (Công
trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với
công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.
|
Lệ phí: 100.000
đồng/01 giấy phép
|
x
|
Một phần
|
x
|
3
|
Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với
công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.
|
Lệ phí: 100.000
đồng/01 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND
ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số
35/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên
ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh
Điện Biên.
|
x
|
|
x
|
4
|
Cấp điều
chỉnh giấy phép đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp điều
chỉnh giấy phép đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với
công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.
|
Lệ phí: 100.000
đồng/01 giấy phép
|
x
|
|
x
|
5
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.
|
Lệ phí: 10.000
đồng/01 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số
23/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số
35/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên
ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh
Điện Biên.
|
x
|
|
x
|
6
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.
|
Lệ phí: 100.000
đồng/01 giấy phép.
|
x
|
|
x
|
Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 101/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
1
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|