ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 101/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 19 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất
đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn,
đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số
15/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử
dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Nghị quyết số
16/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm
dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang; Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả
nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục
10 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết các thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại
nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, gồm:
Thủ tục số 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11 tại mục II thuộc lĩnh vực tài nguyên nước được công bố tại Quyết định số
4041/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực môi trường, tài nguyên
nước, địa chất và khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (10
thủ tục hành chính);
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- VP: CVP, PVP Nguyễn Phương Bình,
P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Hiếu).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh viết tắt
là VP UBND tỉnh;
Sở Tài nguyên và Môi trường viết tắt
là STNMT;
Phòng Kinh tế viết tắt là P.KT.
1. Cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ -1.004122
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời gian ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban
nhân dân tỉnh.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình
cấp phép, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp phép hành nghề.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: 1.300.000 đồng/hồ sơ.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh
vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất.
- Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày
30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
điện tử: 18 ngày làm việc (144 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ STNMT
|
90
giờ
|
3
|
Ký duyệt
hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng STNMT
|
02
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
26
giờ
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
2. Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ -
2.001738
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời gian ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình
cấp phép, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp phép hành nghề.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: 650.000 đồng/hồ sơ.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh
vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất.
- Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày
30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
điện tử: 13 ngày làm việc (104 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ STNMT
|
50
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng STNMT
|
02
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
26
giờ
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
11
|
Phê duyệt
kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
3. Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm - 1.004232
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
Nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập
lại đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi
đề án được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép:
trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy
ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Phí thẩm định đề án thăm dò nước
dưới đất
Thẩm định thiết kế giếng thăm dò có
lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày
đêm
|
830.000 đồng/đề án
|
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
1.250.000 đồng/đề án
|
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
5.350.000 đồng/đề án
|
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
6.350.000 đồng/đề án
|
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 cùa Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh
vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước
dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày
30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
điện tử: 30 ngày làm việc (240 giờ).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ STNMT
|
186
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng STNMT
|
02
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ phận
Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
26
giờ
|
9
|
Xem hồ
sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận
Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện đề án, báo cáo. Quy trình thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh: 20 ngày làm việc (160 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ STNMT
|
106
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng STNMT
|
02
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
26
giờ
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
4. Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm - 1.004228
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập
lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau
khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép:
trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy
ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp gia hạn,
điều chỉnh: bằng 50% mức thu phí thẩm định cấp phép lần đầu.
Phí thẩm định cấp phép đề án thăm
dò nước dưới đất lần đầu
Thẩm định thiết kế giếng thăm dò có
lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày
đêm
|
830.000 đồng/đề án
|
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
1.250.000 đồng/đề án
|
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
5.350.000 đồng/đề án
|
Thẩm định đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
6.350.000 đồng/đề án
|
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong Iĩnh
vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước
dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày
30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
điện tử: 25 ngày làm việc (200 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ STNMT
|
146
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng STNMT
|
02
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem hồ
sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
26
giờ
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
11
|
Phê duyệt
kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện đề án, báo cáo. Quy trình thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh: 20 ngày làm việc (160 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ STNMT
|
106
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng STNMT
|
02
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
6
|
Xem hồ
sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
26
giờ
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
13
|
Trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
5. Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm - 1.004223
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
Nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo, bản
kê khai: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo,
bản kê khai.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập
lại báo cáo, bản kê khai không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian
thẩm định sau khi báo cáo, bản kê khai được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20)
ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
- Thời hạn trả quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: trong thời hạn
năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy
phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định phê
duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép:
* Thẩm định báo cáo kết quả thăm
dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
|
Thẩm định báo cáo kết quả thi công
giếng thăm dò có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200 m3/ngày
đêm
|
830.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
1.720.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/
ngày đêm
|
5.450.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
7.180.000 đồng/báo cáo
|
* Thẩm định báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước dưới đất:
|
Thẩm định báo cáo kết quả thi công
giếng khai thác có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200
m3/ngày đêm
|
830.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới
500 m3/ngày đêm
|
1.250.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đếm đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
5.350.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
6.350.000 đồng/báo cáo
|
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh
vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước
dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày
30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
điện tử: 30 ngày làm việc (240 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ STNMT
|
186
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng STNMT
|
02
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
6
|
Xem hồ
sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
26
giờ
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
13
|
Trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện đề án, báo cáo. Quy trình thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh: 20 ngày làm việc (160 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ cùa cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ STNMT
|
106
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng STNMT
|
02
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
26
giờ
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
6. Gia hạn/điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm - 1.004211
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo, tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Trong thời hạn
hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập
lại báo cáo; xác định lại tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước không tính
vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo, bản
kê khai được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc
điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, thông báo số tiền truy
thu, hoàn trả cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai
thác tài nguyên nước và nêu rõ lý do phải truy thu, hoàn trả.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Lệ phí: không quy định.
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp gia
hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu phí thẩm định cấp phép lần đầu.
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép lần đầu:
* Thẩm định báo cáo kết quả thảm
dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
|
Thẩm định báo cáo kết quả thi công
giếng thăm dò có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đếm đến dưới 200 m3/ngày
đêm
|
830.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò có
lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
1.720.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/
ngày đêm
|
5.450.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
7.180.000 đồng/báo cáo
|
* Thẩm định báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước dưới đất:
|
Thẩm định báo cáo kết quả thi công
giếng khai thác có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 200
m3/ngày đêm
|
830.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới
500 m3/ngày đêm
|
1.250.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
5.350.000 đồng/báo cáo
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
6.350.000 đồng/báo cáo
|
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh
vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước
dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày
30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
điện tử: 25 ngày làm việc (200 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ STNMT
|
146
giờ
|
3
|
Ký duyệt
hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng STNMT
|
02
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
6
|
Xem hồ
sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
26
giờ
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
13
|
Trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện đề án, báo cáo. Quy trình thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh: 20 ngày làm việc (160 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ STNMT
|
106
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng STNMT
|
02
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.K.T - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
26
giờ
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
7. Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm - 1.004179
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
Nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án, báo
cáo, bản kê khai: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định
đề án, báo cáo, bản kê khai.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập
lại đề án, báo cáo, bản kê khai không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo
cáo, bản kê khai. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là
hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
- Thời hạn trả quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Trong thời hạn
năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy
phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định phê
duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Lệ phí: không quy định.
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép:
* Thẩm định đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng trên 100 m3/ngày
đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
850.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
trên 0,1 m3/ giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện
với công suất trên 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm;
|
1.900.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
từ 0,5 m3/ giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với
công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm;
|
6.250.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với
công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm;
|
8.400.000 đồng/đề án, báo cáo
|
* Thẩm định đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước biển:
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng trên 10.000
m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm
|
1.900.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 30.000 m3/ngày
đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
7.100.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày
đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
8.800.000 đồng/đề án, báo cáo
|
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước
dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày
30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
điện tử: 30 ngày làm việc (240 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ STNMT
|
186
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng STNMT
|
02
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
6
|
Xem hồ
sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
26
giờ
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
13
|
Trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện đề án, báo cáo. Quy trình thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh: 20 ngày làm việc (160 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ STNMT
|
106
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng STNMT
|
02
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
26
giờ
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
8. Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm -
1.004167
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập
lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau
khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
Thông báo trả kết quả: Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định việc điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước,
thông báo số tiền truy thu, hoàn trả cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương
nơi có công trình khai thác tài nguyên nước và nêu rõ lý do phải truy thu, hoàn
trả.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Lệ phí: không quy định.
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp gia
hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu phí thẩm định cấp phép lần đầu.
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép lần đầu
* Thẩm định đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng trên 100 m3/ngày
đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
850.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
trên 0,1 m3/ giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện
với công suất trên 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm;
|
1.900.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
từ 0,5 m3/ giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với
công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm;
|
6.250.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với
công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm;
|
8.400.000 đồng/đề án, báo cáo
|
* Thẩm định đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước biển:
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng trên 10.000
m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm
|
1.900.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 30.000 m3/ngày
đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
7.100.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước biển cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày
đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
8.800.000 đồng/đề án, báo cáo
|
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh
vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước
dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày
30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
điện tử: 25 ngày làm việc (200 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ STNMT
|
146
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng STNMT
|
02
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
26
giờ
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện đề án, báo cáo. Quy trình thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh: 20 ngày làm việc (160 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ STNMT
|
106
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng STNMT
|
02
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ phận
Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
26
giờ
|
9
|
Xem hồ
sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
9. Cấp giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác - 1.004152
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
Nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án, báo
cáo: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án,
báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập
lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian
thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày
làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Lệ phí: không quy định.
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép:
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng nước dưới 5 m3/ngày đêm đối với nước
thải có chứa hóa chất độc hại, chất phóng xạ; Thẩm định đề án, báo cáo xả thải
nước thải vào nguồn nước có lưu lượng trên 5 đến dưới 100 m3/ngày
đêm
|
850.000đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
1.900.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
7.100.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng từ 2.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
9.150.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng nước trên 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
10.050.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
10.950.000 đồng/đề án, báo cáo
|
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh
vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước
dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày
30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
điện tử: 30 ngày làm việc (240 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ STNMT
|
186
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng STNMT
|
02
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
26
giờ
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện đề án, báo cáo. Quy trình thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh: 20 ngày làm việc (160 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ STNMT
|
106
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng STNMT
|
02
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
26
giờ
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
10. Gia hạn/điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác - 1.004140
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập
lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau
khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Lệ phí: không quy định.
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp gia
hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu phí thẩm định cấp phép lần đầu.
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép lần đầu
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng nước dưới 5 m3/ngày đêm đối với nước
thải có chứa hóa chất độc hại, chất phóng xạ; Thẩm định đề án, báo cáo xả thải
nước thải vào nguồn nước có lưu lượng trên 5 đến dưới 100 m3/ngày
đêm
|
850.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
1.900.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
7.100.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng từ 2.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
9.150.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng nước trên 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
10.050.000 đồng/đề án, báo cáo
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước có lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
10.950.000 đồng/ đề án, báo cáo
|
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh
vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước
dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày
30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
điện tử: 25 ngày làm việc (200 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ STNMT
|
146
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng STNMT
|
02
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
26
giờ
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02 giờ
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện đề án, báo cáo. Quy trình thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh: 20 ngày làm việc (160 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Phòng
nghiệp vụ STNMT
|
106
giờ
|
3
|
Ký duyệt
hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo STNMT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến VP UBND tỉnh
|
Văn
phòng STNMT
|
02
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của STNMT, chuyển lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
6
|
Xem hồ
sơ và chuyển P.KT - VP UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển chuyên viên
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên P.KT - VP UBND tỉnh
|
26
giờ
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo P.KT - VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo VP UBND tỉnh phụ trách
|
02
giờ
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ
phận Một cửa VP UBND tỉnh
|
02
giờ
|
13
|
Trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|