|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1004/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Sở Giao thông tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
1004/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1004/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 26 tháng 5
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT
ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 286/QĐ-BGTVT
ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1372/TTr-SGTVT ngày
14/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 16 danh mục thủ tục hành chính, trong đó cấp tỉnh
14 TTHC, cấp huyện 02 TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao
thông vận tải.
(Có danh mục ban hành kèm theo)
Điều 2.
Bãi bỏ 07 danh mục thủ tục hành chính (số thứ tự thứ 24,
27, 28, 29, mục I; số thứ tự 60, 61, 62, mục II phần A) tại
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về công
bố danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận
tải.
(Có danh mục ban hành kèm theo)
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(40b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1004/QĐ-UBND ngày 26
tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
A
|
CẤP TỈNH (14 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (04 TTHC)
|
1
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
Các
cơ sở đào tạo lái xe
|
Nộp
trực tiếp.
|
- Lệ phí: 135.000 đ/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô
(hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch
lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô
(hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết:
90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao
thông công cộng: 60.000 đ/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT- BGTVT
ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Sửa đổi bổ sung một số
điều Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ
giới đường bộ.
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Sửa đổi
bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép
lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
05 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp.
Nộp
qua hệ thống DVC trực tuyến
|
- Lệ phí Cấp GPLX 135.000đ/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT - BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
GPLX cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Sửa đổi bổ sung một số điều
Thông tư số 12/TT-BGTVT ngay 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Sửa đổi bổ sung một số điều
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp.
|
- Lệ phí Cấp GPLX 135.000đ/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT - BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
GPLX cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Sửa đổi bổ sung một số điều
Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Sửa đổi bổ sung một số điều
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp.
|
- Lệ phí Cấp GPLX 135.000đ/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT - BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
GPLX cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Sửa đổi bổ sung một số điều
Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trương Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Sửa đổi bổ sung một số điều
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY (10 TTHC)
|
1
|
Đổi tên bến thủy nội địa
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu điện
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
ngày 15/6/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Điều 17, Nghị định 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
|
2
|
Gia hạn hoạt động bến thủy nội địa
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống
bưu điện
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
ngày 15/6/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Khoản 6, Điều 20, Nghị định
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa;
|
3
|
Công bố đóng bến thủy nội địa
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu điện
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
ngày 15/6/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Điều 24, Nghị định 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
|
4
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội
địa
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp thay đổi chủ bến thì
chủ mới của bến phải đề nghị công bố lại hoạt động bến thủy nội địa trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận bến thủy nội địa
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu điện
|
100.000
đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
ngày 15/6/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Điều 20, Nghị định 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và
đường sắt.
|
5
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
bến thủy nội địa
|
- Trước khi có văn bản thỏa thuận,
Sở GTVT lấy ý kiến của chi cục đường thủy nội địa khu vực
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở GTVT, Chi cục đường thủy nội địa
khu vực có văn bản trả lời;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở GTVT
có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu điện
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy
nội địa ngày 15/6/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Điều 15, Nghị định 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
|
6
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu điện
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
ngày 15/6/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Điều 16, Nghị định 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
|
7
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu điện
|
100.000
đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
ngày 15/6/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Điều 18, Nghị định 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
8
|
Công bố hoạt động
bến bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu điện
|
100.000
đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
ngày 15/6/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Điều 19, Nghị định 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
9
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa (Trên vùng nước chưa được tổ chức
quản lý nhưng có hoạt động vận tải trên địa bàn tỉnh)
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống
bưu điện
|
Không
|
Điều 40, Nghị định 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
|
10
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông (Trên vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động
vận tải trên địa bàn tỉnh)
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ HCC
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu điện
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
ngày 15/6/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Điều 41, Nghị định 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
B
|
CẤP HUYỆN (02 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY (02 TTHC)
|
1
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung
tâm phục vụ HCC của UBND các huyện, thành phố
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu điện
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
ngày 15/6/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Điều 16, Nghị định 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
|
2
|
Công bố hoạt động bến bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung
tâm phục vụ HCC của UBND các huyện, thành phố
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu điện
|
100.000
đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
ngày 15/6/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Điều 16, Nghị định 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1590/QĐ-UBND NGÀY 29/7/2020 CỦA CHỦ
TỊCH UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1004/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5
năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
4
|
Đối Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy
|
1
|
Chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1004/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
627
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|