|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1002/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Phước
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1002/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 17
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 06 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 142/TTr-STNMT ngày 12 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 07 năm 2024.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục
hành chính được công bố tại các Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm
2020; Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023; Quyết định số
355/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023; Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5
năm 2023; Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
1 Mục A, Phụ lục I Quyết định số 355/QĐ- UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 60, 64, 65, 66, 67, 68, 71, 72, 73, 74, 75; Thay thế thủ tục hành chính
số 61, 62, 63, 69, 70, 77; Bãi bỏ thủ tục hành chính số 76 Mục 12, Phụ lục I
công bố kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính
số 216, 217 phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30 tháng
5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục các thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn
tỉnh An Giang
- Bổ sung thủ tục hành chính
mới ban hành vào danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp
nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, ban ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Website tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, Lệ phí (nếu có)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung ban hành mới TTHC
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
23 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày làm việc
|
Sở TNMT
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
14 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
|
30 ngày làm việc
|
Sở TNMT
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTNMT .
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
30 ngày làm việc
|
Sở TNMT
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTNMT .
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và
được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền
cấp quyền
|
26 ngày làm việc
|
UBND cấp tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.004232.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
UBND tỉnh
|
2
|
1.004228.000.00.00.H01
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000 m3/ngày đêm.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
UBND tỉnh
|
3
|
1.004223.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
UBND tỉnh
|
4
|
1.004211.000.00.00.H01
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000 m3/ngày đêm.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
UBND tỉnh
|
5
|
1.004122.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và
nhỏ
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
Sở TNMT
|
6
|
2.001738.000.00.00.H01
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
Sở TNMT
|
7
|
1.004253.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
Sở TNMT
|
8
|
1.009669.000.00.00.H01
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
UBND cấp tỉnh
|
9
|
2.001770.000.00.00.H01
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
UBND tỉnh
|
10
|
1.004283.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
UBND tỉnh
|
11
|
1.011516.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
UBND tỉnh
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.004179.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3; hoặc đối với công trình
khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch
vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.
|
Cấp giấy phép khai thác nước
mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định
số 54/2024/NĐ- CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
- Luật Tài nguyên nước 2023
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
UBND tỉnh
|
2
|
1.004167.000.00.00.H01
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3;
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới
5 m3/giây; phát điện với công suất máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản,
kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm.
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển
|
- Luật Tài nguyên nước 2023
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
UBND tỉnh
|
3
|
1.011518.000.00.00.H01
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Trả lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Luật Tài nguyên nước 2023
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
UBND tỉnh
|
4
|
1.000824.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước.
|
Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Luật Tài nguyên nước 2023
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
UBND tỉnh
|
5
|
2.001850.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ
chứa thủy điện
|
- Luật Tài nguyên nước 2023
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
UBND tỉnh
|
6
|
1.001740.000.00.00.H01
|
Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây
dựng hồ chứa, đập trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải
xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải hồ chứa, đập
dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây
trở lên.
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
- Luật Tài nguyên nước 2023
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
UBND tỉnh
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
1.001662.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
- Luật Tài nguyên nước 2023
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
UBND huyện
|
2
|
1.001645.000.00.00.H01
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự
án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp
phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa,
đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây
trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng
khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới
đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng
không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
- Luật Tài nguyên nước 2023
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
UBND huyện
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.011517
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
- Luật Tài nguyên nước 2023
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Tài nguyên nước
|
Sở TNMT
|
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1002/QĐ-UBND ngày 17/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
234
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|