|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 355/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước An Giang
Số hiệu:
|
355/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 355/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 23
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT
ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 54/TTr-STNMT ngày
20 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc
thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
- Sửa đổi, bổ
sung thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 14 và 16 của Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 21/5/2018
của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên
nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường An Giang.
- Sửa đổi, bổ
sung thủ tục hành chính số thứ tự 55, 56, 57, 58, 59, 60, 66, 68 Mục IV, Phụ
lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An
Giang.
- Sửa đổi, bổ
sung thủ tục hành chính có số thứ tự 1 thuộc Mục XXXIV - Lĩnh vực tài nguyên
nước ban hành kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ
sung thủ tục hành chính số thứ tự 183 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số
1031/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công
bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp
nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bổ sung danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành của cấp tỉnh vào
thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển,
nước dưới đất
|
- Nước mặt, nước biển: 10 ngày làm việc;
- Nước dưới đất: 15 ngày làm việc.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Không
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012; Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
2
|
Trả lại giấy phép.
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Không
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012; Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.004232.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012; Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.004228.000.00.00.H01
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012; Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
1.004223.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012; Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
1.004211.000.00.00.H01
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012; Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
1.004179.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có
lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20
triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3; hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác từ 5 m3/giây; phát
điện với công suất máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm.
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012; Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
1.004167.000.00.00.H01
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ
chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2
m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3;
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
từ 5 m3/giây; phát điện với công suất máy dưới 2.000 kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50 m3/ngày đêm; cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với
lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012; Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
1.000824.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước.
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012; Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
1.001740.000.00.00.H01
|
Lấy ý kiến UBND cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án
đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC
cấp tỉnh).
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012; Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
1.001662.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012; Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
Tài nguyên nước
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
1.001645.000.00.00.H01
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã, huyện đối với các dự án
đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh.
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012; Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
|
Tài nguyên nước
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 355/QĐ-UBND ngày 23/03/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
402
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|