|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 06
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết TTHC và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết TTHC;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết TTHC các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp, cụ thể:
1. TTHC sửa đổi, bổ
sung: 03.
2. TTHC được bãi bỏ: 01.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2025 đối với TTHC tại số thứ tự
01, Mục I, Phần B; TTHC tại số thứ tự 01, Mục II, Phần B thuộc Phụ lục I - Danh
mục TTHC và các nội dung cụ thể tương ứng của TTHC tại Phụ lục II - Quy trình
giải quyết TTHC kèm theo Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 27/01/2025 đối với các TTHC tại số thứ tự 01, số
thứ tự 02, Mục I, Phần A thuộc Phụ lục I - Danh mục TTHC và các nội dung cụ thể
tương ứng của TTHC tại Phục lục II - Quy trình giải quyết TTHC kèm theo Quyết
định này.
Sửa đổi, bổ sung 03
TTHC và bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số 869/QĐ-UBND-HC ngày 24 tháng 8 năm
2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục TTHC và phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp; Quyết định số 589/QĐ-UBND-HC ngày 12 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung
và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp (Theo Danh mục tại Điều 1, Quyết định này).
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, Các Phó Chủ tịch UBND Tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công Tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HCC (A).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN A. LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP
I. Danh mục TTHC được
sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Tên
Văn bản QPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
01
|
1.007916
|
Chấp
thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự
trồng rừng thay thế
|
a) Trường hợp UBND
cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Trường hợp UBND
cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Trường hợp chủ dự
án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng
của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
- Trường hợp chủ dự
án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền:
+ Trường hợp số
tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế: 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp số
tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng
rừng thay thế: 42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Thông tư số 25/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Thông tư số
22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực
lâm nghiệp;
- Điều 2 Thông tư
số 24/2024/TT- BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh
vực lâm nghiệp.
|
1. Trực tiếp: Chủ
dự án nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Trung tâm hành chính công tỉnh
Đồng Tháp.
2. Hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính công ích: Chủ dự án gửi hồ sơ về địa chỉ: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Trung
tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp
3. Hoặc thông qua
dịch vụ công trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Tỉnh: http://dichvucong.dongthap.gov.vn
|
1. Trực tiếp: Chủ
dự án trực tiếp đến nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Trung tâm hành chính công
tỉnh Đồng Tháp.
2. Hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả cho tổ chức (cơ
quan, đơn vị), cá nhân theo địa chỉ được đăng ký.
|
02
|
1.007917
|
Phê
duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng
rừng thay
thế
|
a) Đối với trường
hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Đối với trường
hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Thông tư số
25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác;
- Thông tư số
22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực
lâm nghiệp;
- Điều 2 Thông tư
số 24/2024/TT- BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh
vực lâm nghiệp.
|
1. Trực tiếp: Chủ
dự án nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Trung tâm hành chính công tỉnh
Đồng Tháp.
2. Hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính công ích: Chủ dự án gửi hồ sơ về địa chỉ: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Trung
tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp
3. Hoặc thông qua
dịch vụ công trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Tỉnh: http://dichvucong.dongthap.gov.vn
|
1. Trực tiếp: Chủ
dự án trực tiếp đến nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Trung tâm hành chính công
tỉnh Đồng Tháp.
2. Hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả cho tổ chức (cơ
quan, đơn vị), cá nhân theo địa chỉ được đăng ký.
|
PHẦN B. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN I. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
Văn bản QPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
01
|
2.001827
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Phí
thẩm định: 700.000 đồng/cơ sở
|
- Luật An toàn thực
phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/06/2010;
- Thông tư số 38/2018/STT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm
trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số
17/2024/TT- BNNPTNT ngày 28/11/2024 về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy
định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp: Tổ chức,
cá nhân nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp
2. Hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính công ích: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Trung
tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp
3. Hoặc thông qua
dịch vụ công trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Tỉnh:
dichvucong.dongthap.gov.vn
|
1. Trực tiếp: Tổ chức,
cá nhân trực tiếp đến nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Tháp.
2. Hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính công ích: Nhân viên bưu điện sẽ trả kết quả cho tổ chức (cơ
quan, đơn vị), cá nhân theo địa chỉ được đăng ký.
3 Hoặc Trực tuyến:
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tuyến theo tài khoản nộp hồ sơ tại địa chỉ
dichvucong.dongthap.gov.vn
|
II Danh mục TTHC được
bãi bỏ
STT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC được bãi bỏ
|
Tên
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
01
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm hết hạn)
|
Thông tư số
17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy
định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định 10/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/QĐ-UBND-HC ngày 06/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|