ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
02 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch rà
soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước
giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
1574/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Kế hoạch rà
soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước
trong tỉnh giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 37/TTr-VPUB ngày 29/12/2023 về việc
trình ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ
trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh
Ninh Thuận.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ
thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Ninh
Thuận (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao các Sở,
ngành, các đơn vị có liên quan dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa
thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, ban hành.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các sở, ngành, đơn vị có liên
quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ; (Báo cáo)
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Cổng TTĐT tỉnh;
- VPUB: LĐ, TCDNC; KTTH; VXNV;
- Lưu: VT, TTPVHCC. HTHG.
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHƯƠNG
ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. LĨNH VỰC: Giáo dục dân tộc
1. Thủ tục: Thủ tục Thành lập
trường phổ thông dân tộc nội trú
1.1. Nội dung đơn giản hóa:.
Sửa đổi, bổ sung: Giảm thời
gian xem xét, ban hành quyết định thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú từ
20 ngày xuống 18 ngày.
Lý do: Tạo điều kiện để
trường phổ thông dân tộc nội trú đi vào hoạt động nhanh hơn.
1.2. Kiến nghị thực thi:
Luật
|
|
Pháp lệnh
|
|
Nghị định
|
Điểm b Khoản 3 Điều 68 thời hạn
giải quyết hồ sơ Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Quyết định của TTCP
|
|
Thông tư/ Thông tư liên tịch
|
|
Văn bản khác
|
|
Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2024
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 2.799.972 đồng/năm. Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản
hóa: 2.519.975 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm: 279.997 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 10 %.
II. LĨNH VỰC: Tổ chức cán bộ
1. Thủ tục: Bổ nhiệm lại,
kéo dài thời gian giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý của công chức, viên chức thuộc
thẩm quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ: thành phần hồ sơ
đánh giá chương trình hành động của cá nhân được xem xét bổ nhiệm lại
Lý do: Kể từ ngày
23/10/2023 Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh về việc ban
hành Quy định đánh giá chương trình hành động trước khi tiến hành xem xét, bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại các chức danh lãnh đạo, quản lý hết hiệu lực.
1.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2024
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 42.525.000 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 28.105.000 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 14.420.000
đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33,91
%.
III. LĨNH VỰC: Hoạt động xây
dựng
1. Thủ tục: Thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và điều chỉnh
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung:
- Dự án nhóm B không quá 25
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: giảm xuống còn 20 ngày
- Dự án nhóm C không quá 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: giảm xuống còn 13 ngày
Lý do: Giảm thời hạn giải
quyết
1.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2024
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 3.182.560 đồng/năm. Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản
hóa: 2.657.438 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm: 525.122 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 16,5
%.
2. Thủ tục: Thẩm định Thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và điều chỉnh
2.1. Nội dung đơn giản hóa
a) Sửa đổi, bổ sung: Thời gian
giải quyết:
- Không quá 40 ngày đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: giảm xuống còn
35 ngày;
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: giảm xuống còn 25
ngày;
- Không quá 20 ngày đối với
công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: giảm xuống còn 17 ngày.
Lý do: Giảm thời hạn giải
quyết TTHC
2.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2024
2.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 2.784.740 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 2.375.383 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 409.357 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 14,7
%.
IV. LĨNH VỰC: Công chức,
viên chức
1. Thủ tục: Thủ tục biệt
phái công chức, viên chức
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung: quy định số
lượng hồ sơ: 01 bộ
Lý do: Thuận tiện, đơn
giản hóa hồ sơ, giảm tối đa chi phí tuân thủ TTHC.
1.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 12/2024
- 12/2025
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
2. Thủ tục bổ nhiệm chức vụ
lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức
2.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung: Bổ sung quy định
số lượng hồ sơ: 01 bộ
Lý do: Thuận tiện, đơn
giản hóa hồ sơ, giảm tối đa chi phí tuân thủ TTHC.
2.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 12/2024
- 12/2025
2.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 147.292.800 đồng/năm Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa:
144.492.800 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm: 2.800.000 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1.90 %.
3. Thủ tục bổ nhiệm vào ngạch
công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự
3.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung: Bổ sung quy định
số lượng hồ sơ: 01 bộ
Lý do: Thuận tiện, đơn
giản hóa hồ sơ, giảm tối đa chi phí tuân thủ TTHC.
3.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 12/2024
- 12/2025
3.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 28.742.400 đồng/năm Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa:
27.392.400 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm: 1.350.000 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 4.70%.
4. Thủ tục bổ nhiệm vào ngạch
viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự
4.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung: Bổ sung quy định
số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Lý do: Thuận tiện, đơn
giản hóa hồ sơ, giảm tối đa chi phí tuân thủ TTHC.
4.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 12/2024
- 12/2025
4.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 38.323.200 đồng/năm
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 36.523.200 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 1.800.000 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 4.70%.
5. Thủ tục xét nâng bậc
lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức
trên địa bàn tỉnh
5.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung:
- Bổ sung thời hạn giải quyết hồ
sơ, cụ thể: Thời gian giải quyết hồ sơ là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản;
- Bổ sung quy định số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
Lý do: Rõ ràng, minh bạch
để đơn vị gửi hồ sơ biết được thời hạn có kết quả giải quyết TTHC; Thuận tiện,
đơn giản hóa hồ sơ, giảm tối đa chi phí tuân thủ TTHC.
5.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 12/2024
- 12/2025
5.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 62.865.600 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 37.719.360 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 25.146.240
đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 40 %.
6. Thủ tục cử cán bộ, công
chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước và ngoài nước
6.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung:
- Bổ sung thời hạn giải quyết hồ
sơ, cụ thể: Thời gian giải quyết hồ sơ là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản
- Bổ sung quy định số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
Lý do: Rõ ràng, minh bạch
để đơn vị gửi hồ sơ biết được thời hạn có kết quả giải quyết TTHC; Thuận tiện,
đơn giản hóa hồ sơ, giảm tối đa chi phí tuân thủ TTHC.
6.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 12/2024
- 12/2025
6.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 44.904.000 đồng/năm. Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản
hóa: 26.942.400 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm: 17.961.600 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 40 %.
7. Thủ tục điều động cán bộ,
công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến các tỉnh,
thành phố, cơ quan, đơn vị của Trung ương, khối Đảng, đoàn thể của tỉnh
7.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung: Bổ sung quy định
số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Lý do: Thuận tiện, đơn
giản hóa hồ sơ, giảm tối đa chi phí tuân thủ TTHC.
7.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 12/2024
- 12/2025
7.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 146.892.800 đồng/năm Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa:
144.892.800 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm: 2.000.000 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1.36 %.
8. Thủ tục nâng bậc lương
thường xuyên/ nâng phụ cấp thâm niên vượt khung
8.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung:
- Bổ sung thời hạn giải quyết hồ
sơ, cụ thể: Thời gian giải quyết hồ sơ là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản.
- Bổ sung quy định số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
Lý do: Rõ ràng, minh bạch
để đơn vị gửi hồ sơ biết được thời hạn có kết quả giải quyết TTHC; Thuận tiện,
đơn giản hóa hồ sơ, giảm tối đa chi phí tuân thủ TTHC.
8.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 12/2024
- 12/2025
8.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 35.923.200 đồng/năm. Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản
hóa: 21.553.920 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm: 14.369.280 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 40 %.
9. Thủ tục thẩm định cho ý
kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các
cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh
9.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung:
- Bổ sung thời hạn giải quyết hồ
sơ, cụ thể: Thời gian giải quyết hồ sơ là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản.
- Bổ sung quy định số lượng hồ
sơ: 01 bộ
Lý do: Rõ ràng, minh bạch
để đơn vị gửi hồ sơ biết được thời hạn có kết quả giải quyết TTHC; Thuận tiện,
đơn giản hóa hồ sơ, giảm tối đa chi phí tuân thủ TTHC.
9.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 12/2024
- 12/2025
9.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 44.904.000 đồng/năm. Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản
hóa: 26.942.400 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm: 17.961.600 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 40 %.
10. Thủ tục xin đi nước
ngoài theo nguyện vọng của cán bộ, công chức, viên chức/Xuất cảnh đi công tác
hoặc đi để giải quyết công việc riêng
10.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung: Bổ sung quy định
số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Lý do: Thuận tiện, đơn
giản hóa hồ sơ, giảm tối đa chi phí tuân thủ TTHC.
10.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 12/2024
- 12/2025
10.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 12.576.960 đồng/năm Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa:
11.376.960 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm: 1.200.000 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 9.54 %.
V. LĨNH VỰC: Thi đua - khen
thưởng
1. Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung: Sửa đổi mẫu
đơn theo hướng đơn giản hơn, chỉ kê khai thành tích trong giai đoạn đề nghị
khen thưởng
Lý do: Để thuận tiện cho
tổ chức, cá nhân trong quá trình kê khai
1.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 12/2024
- 12/2025
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 309.592.400 đồng/năm. Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản
hóa: 305.347.200 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm: 4.245.200 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,37
%.
2. Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
2.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung: Giảm thời
gian giải quyết từ 17 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc.
Lý do: Giảm thời gian thẩm
định hồ sơ, giảm thời gian chờ đợi; tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ quan,
đơn vị khi tham gia thực hiện TTHC, bảo đảm tính cấp thiết, kịp thời. Đồng thời,
nâng cao tinh thần trách nhiệm của công chức trong việc thực hiện chức trách,
nhiệm vụ được giao.
2.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 12/2024
- 12/2025
2.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 9.460.416 đồng/năm. Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản
hóa: 8.382.720 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm: 1.077.696 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 11,39
%.
3. Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
3.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung: Giảm thời
gian giải quyết từ 17 ngày làm việc xuống còn 14 ngày làm việc.
Lý do: Giảm thời gian thẩm
định hồ sơ, giảm thời gian chờ đợi; tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ quan,
đơn vị khi tham gia thực hiện TTHC, bảo đảm tính cấp thiết, kịp thời. Đồng thời,
nâng cao tinh thần trách nhiệm của công chức trong việc thực hiện chức trách,
nhiệm vụ được giao.
3.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 12/2024
- 12/2025
3.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 6.306.944 đồng/năm. Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản
hóa: 5.229.248 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm: 1.077.696 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 17,09
%.
VI. LĨNH VỰC: Tổ chức - Biên
chế
1. Thủ tục thẩm định Đề án vị
trí việc làm
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung: Giảm thời
gian giải quyết từ 30 ngày làm việc xuống còn 28 ngày làm việc
Lý do: Giảm thời gian thẩm
định hồ sơ, giảm thời gian chờ đợi; tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ quan,
đơn vị khi tham gia thực hiện TTHC, bảo đảm tính cấp thiết, kịp thời. Đồng thời,
nâng cao tinh thần trách nhiệm của công chức trong việc thực hiện chức trách,
nhiệm vụ được giao.
1.2. Kiến nghị thực thi:
Luật
|
|
Pháp lệnh
|
|
Nghị định
|
- Khoản 3 Điều 7 Nghị định
106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
- Khoản 4 Điều 8 Nghị định
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế
công chức.
|
|
|
Quyết định của TTCP
|
|
Thông tư/ Thông tư liên tịch
|
|
Văn bản khác
|
|
Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2024
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 107.769.600 đồng/năm. Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản
hóa: 100.584.960 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm: 7.184.640 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 6,67
%.
2. Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm
2.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung: Giảm thời
gian giải quyết từ 18 ngày làm việc xuống còn 16 ngày làm việc
Lý do: Giảm thời gian thẩm
định hồ sơ, giảm thời gian chờ đợi; tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ quan,
đơn vị khi tham gia thực hiện TTHC, bảo đảm tính cấp thiết, kịp thời. Đồng thời,
nâng cao tinh thần trách nhiệm của công chức trong việc thực hiện chức trách,
nhiệm vụ được giao.
Luật
|
|
Pháp lệnh
|
|
Nghị định
|
- Khoản 3 Điều 7 Nghị định
106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
- Khoản 4 Điều 8 Nghị định
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế
công chức.
|
Quyết định của TTCP
|
|
Thông tư/ Thông tư liên tịch
|
|
Văn bản khác
|
|
2.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2024
2.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 64.661.760 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 57.477.120 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 7.184.640
đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 11,11
%.
VII. LĨNH VỰC: Bảo vệ thực vật
1. Thủ tục: Công bố dịch hại
thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung
Lý do: Quy định cụ thể
thời hạn giải quyết TTHC đối với từng giai đoạn: Thời gian Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành Quyết định công bố dịch kể từ khi Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật báo cáo Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời gian
thành lập Hội đồng tư vấn để lấy ý kiến.
1.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2026
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước
khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
VIII. LĨNH VỰC: Thú y
1. Thủ tục: Công bố vùng dịch
bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung
Lý do: tại điểm l) Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính: theo "Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT ngày
10/5/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch
bệnh động vật thuỷ sản" là không đúng với nội dung thủ tục.
1.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2024
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
IX. LĨNH VỰC: Thủy sản
1. Thủ tục Phê duyệt, điều
chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa
phương
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Đề xuất cắt giảm
trình tự bước 3. Theo quy trình thực hiện Chi cục Thủy sản trình Sở Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn về kế hoạch Quan trắc môi trường, với nội dung thực hiện
và kinh phí. Căn cứ Thông tư 30/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 và văn bản số
5410/BNN-TY ngày 09/8/2023, Chi cục Thủy sản thực hiện việc Quan trắc cảnh báo
môi trường vùng nuôi trồng thủy sản. Căn cứ Luật Thú y số 79/2015/QH13 và các
văn bản hướng dẫn thi hành Luật Thú y, nhiệm vụ phòng, chống dịch bệnh động vật
thủy sản do Cơ quan quản lý chăn nuôi thú y cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện.
1.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 12/2023
- 03/2024
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
X. LĨNH VỰC: Đấu thầu
1. Thủ tục: Quyết định Phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung
Lý do: tại căn cứ pháp
lý, bỏ Thông tư số 16/2022/TT-BKHĐT ngày 29/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư và Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa
chọn nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia do hết hiệu lực
1.2. Kiến nghị thực thi:
Luật
|
|
Pháp lệnh
|
|
Nghị định
|
|
Quyết định của TTCP
|
|
Thông tư/ Thông tư liên tịch
|
Bỏ Thông tư số
16/2022/TT-BKHĐT ngày 29/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Thông
tư số 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu
tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
Văn bản khác
|
|
Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2024
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
2. Thủ tục: Quyết định Phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
2.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung
Lý do: đề nghị phần căn
cứ pháp lý bỏ Thông tư số 16/2022/TT-BKHĐT ngày 29/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư do hết hiệu lực
2.2. Kiến nghị thực thi:
Luật
|
|
Pháp lệnh
|
|
Nghị định
|
|
Quyết định của TTCP
|
|
Thông tư/ Thông tư liên tịch
|
Bỏ Thông tư số
16/2022/TT-BKHĐT ngày 29/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư do hết hiệu
lực
|
Văn bản khác
|
|
Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2024
2.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
XI. LĨNH VỰC: Quản lý công sản
1. Thủ tục: Phê duyệt đề án
sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho
thuê
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Bộ Tài chính đã
ban hành Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ tài chính và Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày
17/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận;
1.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 11/2023
- 11/2024
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
2. Thủ tục: Quyết định bán
tài sản công
2.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Bộ Tài chính đã
ban hành Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ tài chính
3.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2024
2.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
3. Thủ tục: Quyết định bán
tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
3.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Bộ Tài chính đã
ban hành Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ tài chính
3.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2024
3.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
4. Thủ tục: Quyết định chuyển
đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản
lý, sử dụng tài sản công
4.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Bộ Tài chính đã
ban hành Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ tài chính
4.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2024
4.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
5. Thủ tục: Quyết định điều
chuyển tài sản công
5.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Bộ Tài chính đã
ban hành Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ tài chính
5.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
– 12/2024
5.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
6. Thủ tục: Quyết định hủy bỏ
quyết định bán đấu giá tài sản công
6.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Bộ Tài chính đã
ban hành Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ tài chính
6.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
– 12/2024
6.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước
khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
7. Thủ tục: Quyết định mua sắm
tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp
không phải lập thành dự án đầu tư
7.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Bộ Tài chính đã
ban hành Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ tài chính
7.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 11/2023
- 05/2024
7.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
8. Thủ tục: Quyết định thanh
lý tài sản công
8.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Bộ Tài chính đã
ban hành Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ tài chính
8.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 11/2023
- 05/2024
8.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
9. Thủ tục: Quyết định thu hồi
tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
9.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Bộ Tài chính đã
ban hành Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ tài chính
9.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
– 12/2024
9.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
10. Thủ tục: Quyết định thu
hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm
a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
10.1. Nội dung đơn giản hóa
a) Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Bộ Tài chính đã
ban hành Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ tài chính
10.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
– 12/2024
10.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
11. Thủ tục: Quyết định thuê
tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
11.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Bộ Tài chính đã
ban hành Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ tài chính
11.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
– 12/2024
11.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
12. Thủ tục: Quyết định tiêu
hủy tài sản công
12.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Bộ Tài chính đã
ban hành Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ tài chính
13.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
– 12/2024
12.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
13. Thủ tục: Quyết định xử
lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong
quá trình thực hiện dự án
13.1. Nội dung đơn giản hóa
(nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế TTHC, mẫu đơn, tờ khai
hay yêu cầu điều kiện để thực hiện TTHC)
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Bộ Tài chính đã
ban hành Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ tài chính
13.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 11/2023
- 05/2024
13.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
14. Thủ tục: Quyết định xử
lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
14.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Bộ Tài chính đã
ban hành Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ tài chính
14.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
– 12/2024
14.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
15. Thủ tục: Quyết định xử
lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
15.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Bộ Tài chính đã
ban hành Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ tài chính
15.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
– 12/2024
15.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
16. Thủ tục: Thanh toán chi
phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
16.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Thủ tục này ban hành
từ năm 2018 theo Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhưng đến nay chưa phát sinh
16.2. Kiến nghị thực thi:
- Lộ trình thực hiện: 11/2023
- 05/2024
16.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
17. Thủ tục: Thẩm định đề án
sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh,
liên kết
17.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Bộ Tài chính đã
ban hành Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ tài chính
17.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
– 12/2024
17.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
XII. LĨNH VỰC: Quản lý ngân
sách nhà nước
1. Thủ tục: Phê duyệt dự
toán ngân sách hàng năm
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung
Lý do: Đề nghị bổ sung
căn cứ pháp lý: Quyết định số 87/2021/QĐ- UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh. Quyết định số 49/2023/QĐ- UBND ngày 17/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Quyết định số 51/2023/QĐ- UBND ngày 22/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
– 12/2024
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
XIII. LĨNH VỰC: Tài chính
doanh nghiệp
1. Thủ tục: Phê duyệt phương
án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung
Lý do: thay thế Thông tư
số 41/2018/TT-BTC ngày 04/5/2018 của Bộ Tài chính. lý do: đã hết hiệu lực bổ
sung Thông tư số 46/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính: Hướng dẫn một số nội dung về
xử lý tài chính và xác định giá trị doanh nghiệp khi chuyển doanh nghiệp nhà nước
và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư
100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần
2.2. Kiến nghị thực thi:
Luật
|
|
Pháp lệnh
|
|
Nghị định
|
|
Quyết định của TTCP
|
|
Thông tư/ Thông tư liên tịch
|
Thông tư số 41/2018/TT-BTC
ngày 04/5/2018 của Bộ Tài chính. lý do: đã hết hiệu lực bổ sung Thông tư số
46/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính: Hướng dẫn một số nội dung về xử lý tài chính
và xác định giá trị doanh nghiệp khi chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn
điều lệ thành công ty cổ phần
|
Văn bản khác
|
|
Lộ trình thực hiện: 01/2024
– 12/2024
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
2. Thủ tục: Quyết định và
công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
2.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung
Lý do: thay thế Thông tư
số 41/2018/TT-BTC ngày 04/5/2018 của Bộ Tài chính. lý do: đã hết hiệu lực. bổ
sung Thông tư số 46/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính: Hướng dẫn một số nội dung về
xử lý tài chính và xác định giá trị doanh nghiệp khi chuyển doanh nghiệp nhà nước
và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư
100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần
2.2. Kiến nghị thực thi:
Luật
|
|
Pháp lệnh
|
|
Nghị định
|
|
Quyết định của TTCP
|
|
Thông tư/ Thông tư liên tịch
|
thay thế Thông tư số
41/2018/TT-BTC ngày 04/5/2018 của Bộ Tài chính. lý do: đã hết hiệu lực. bổ sung
Thông tư số 46/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính: Hướng dẫn một số nội dung về xử
lý tài chính và xác định giá trị doanh nghiệp khi chuyển doanh nghiệp nhà nước
và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư
100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần
|
Văn bản khác
|
|
Lộ trình thực hiện: 12/2023
- 05/2024
2.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 0 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 0 %.
XIV. LĨNH VỰC: Lý lịch tư
pháp
1. Thủ tục: Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung: Giảm thời
gian giải quyết từ 10 ngày làm việc còn 07 ngày làm việc;
Lý do: phục vụ kịp thời
yêu cầu Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội
1.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2025
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 38.400.000 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 26.880.000 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 11.520.000
đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 30 %.
2. Thủ tục: Cấp phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam
2.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung:
Lý do: Giảm thời gian giải
quyết từ 10 ngày làm việc còn 07 ngày làm việc; phục vụ kịp thời yêu cầu Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tố tụng
2.2. Kiến nghị thực thi:
- Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2025
2.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 38.400.000 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 26.880.000 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 11.520.000
đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 30 %.
XV. LĨNH VỰC: Nuôi con nuôi
1. Thủ tục: Giới thiệu trẻ
em ở cơ sở nuôi dưỡng làm con nuôi người nước ngoài
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung
Lý do: Giảm thời gian giải
quyết của Sở Tư pháp từ 13 ngày làm việc còn 10 ngày làm việc; nhằm rút ngắn thời
gian giới thiệu trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng làm con nuôi người nước ngoài
1.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2024
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 49.920.000 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 38.400.000 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 11.520.000
đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 23,08
%.
XVI. LĨNH VỰC: Xây dựng pháp
luật
1. Thủ tục: Cung cấp văn bản
quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để cập
nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật
1.1. Nội dung đơn giản hóa
a) Sửa đổi, bổ sung
Lý do: Giảm thời gian giải
quyết của Sở Tư pháp từ 15 ngày làm việc còn 10 ngày làm việc, đảm bảo Văn bản
quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành được cập nhật sớm, nhanh vào cơ
sở dữ liệu quốc gia về pháp luật, phục vụ kịp thời cho việc khai thác thông
1.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2025
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 57.600.000 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 38.400.000 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 19.200.000
đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33,33
%.
XVII. LĨNH VỰC: Nhà ở và
công sở
1. Thủ tục: Thủ tục thuê nhà
ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: bỏ Quyết định bổ
nhiệm, điều động, luân chuyển công tác có xác nhận của cơ quan ra Quyết định hoặc
cơ quan đang trực tiếp quản lý cán bộ, công chức (bản sao) vì thành phần văn bản
đăng ký đã có xác nhận của cơ quan trực tiếp quản lý cán bộ, công chức
1.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
– 12/2024
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 1.260.000 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 1.050.000 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 210.000 đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 16,67
%.
2. Thủ tục: Xây dựng chương
trình phát triển nhà ở của địa phương
2.1. Nội dung đơn giản hóa
a) Sửa đổi, bổ sung
Lý do: giảm 130 ngày làm
việc xuống còn 128 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc)
2.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
– 12/2024
2.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước
khi đơn giản hóa: 31.360.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 26.680.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 4.680.000
đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 14,92
%.
3. Thủ tục: Xây dựng kế hoạch
phát triển nhà ở của địa phương
3.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung
Lý do: giảm 02 ngày làm
việc từ 98 ngày xuống còn 96 ngày
3.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
– 12/2024
3.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 31.360.000 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 26.680.000 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 4.680.000
đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 14,92
%.
XVIII. LĨNH VỰC: Dân số - Sức
khoẻ sinh sản
1. Thủ tục: Thủ tục báo cáo
thống kê chuyên ngành dân số đột xuất
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ/hủy bỏ
Lý do: Các thông tin, dữ
liệu theo thủ tục báo cáo thống kê chuyên ngành dân số định kỳ đã cung cấp số liệu
đầy đủ nên không cần thiết phải thực hiện báo cáo đột xuất.
1.2. Kiến nghị thực thi:
Luật
|
|
Pháp lệnh
|
|
Nghị định
|
|
Quyết định của TTCP
|
|
Thông tư/ Thông tư liên tịch
|
Thông tư 01/2022/TT-BYT - Thông
tư số 01/2022/TT-BYT ngày 10/01/2022 của Bộ Y tế quy định về ghi chép ban đầu
và chế độ báo cáo thống kê chuyên ngành dân số
- Điểm c Khoản 1 Điều 3 Báo
cáo đột xuất: Trường hợp cần báo cáo thông tin, số liệu phục vụ yêu cầu quản
lý nhà nước về dân số, Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình hoặc đơn vị đầu
mối là công tác dân số quy định tại điểm đ, điểm e Khoản 2 Điều 1 Thông tư
này gửi đề nghị đến đơn vị báo cáo bằng văn bản, trong đó nêu rõ phạm vi, thời
hạn và nội dung chỉ tiêu báo cáo.
|
Văn bản khác
|
|
Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2025
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 4.422.600 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 4.422.600
đồng/năm. Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100 %.
XIX. LĨNH VỰC: Tổ chức cán bộ
1. Thủ tục: Bổ nhiệm lại
công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung: Bỏ 01 thành
phần hồ sơ: “Chương trình hành động của nhân sự được đề nghị bổ nhiệm lại”
Lý do: Tại Điều 12 Quyết
định số 73/2023/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định bổ nhiệm,
giới thiệu ứng cử, bổ nhiệm lại, giới thiệu tái cử, điều động, biệt phái, từ chức,
miễn nhiệm đối với công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh
nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh không
quy định.
1.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
– 12/2024
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 202.616.440 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 197.621.440 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 4.995.000
đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 2,47
%.
XX. LĨNH VỰC: Trang thiết bị
và công trình y tế
1. Thủ tục: Phê duyệt danh mục
mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Y tế
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung
Lý do: cắt giảm thời
gian
1.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 01/2024
- 12/2024
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 3.131.200.800 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 2.922.454.080 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 208.746.720
đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 6,67
%.
XXI. LĨNH VỰC: Y tế Dự phòng
1. Thủ tục: dự trù và phân
phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Sửa đổi, bổ sung
Lý do: Giảm thời gian đối
với TTHC này. Giảm từ 20 ngày xuống còn 18 ngày. Giải quyết TTHC nội bộ nhanh
hơn, đáp ứng nhu cầu dự trù, phân phối thuốc Methadone.
1.2. Kiến nghị thực thi:
Lộ trình thực hiện: 12/2024
- 12/2025
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 94.556.800 đồng/năm.
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 85.121.920 đồng/năm.
Chi phí tiết kiệm: 9.434.880
đồng/năm.
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 9,98
%.