|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
02/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
02 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG
KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng
12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng
3 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng
02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng
9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số
điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính,
giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại
Tờ trình số 157/TTr- SGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh
vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải theo
Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số
425/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024; sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1966/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 6 năm 2024 và Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm
chủ trì rà soát, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các
thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều
10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành
kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
A.DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (06 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả
kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực
tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên
thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
1.013105.H08
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập
thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Không
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
-
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
1.013110.H08
|
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi
thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề
nghị.
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay
đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập
thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ:
127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Không
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
-
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe
máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu
1.013089.H08
|
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở đăng kiểm hoặc qua hệ thống
trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn
|
Không
|
Một phần
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu
thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định. (Thu tại thời điểm nhận
kết quả)
|
- Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
-
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy),
xe máy chuyên dùng
1.013092.H08
|
- Trường hợp bị sai thông tin, bị hỏng: ngay trong
ngày nhận được hồ sơ;
- Trường hợp tem kiểm định bị mất hoặc tem kiểm định
và giấy chứng nhận bị mất: Sau 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh báo, nếu tem kiểm
định không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy tiếp nhận thông tin báo mất
tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại giấy chứng nhận kiểm định
và tem kiểm định trong ngày.
|
Đơn vị đăng kiểm
|
Không
|
Một phần
|
Giá dịch vụ in lại giấy chứng nhận: 23.000 đồng/01
Giấy chứng nhận kiểm định tem kiểm định xe cơ giới.
(Thu trong quá trình giải quyết hồ sơ)
|
- Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 11/2024/TT-BGTVT ngày 26 tháng 4 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
-
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
1.013097.H08
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận cải tạo bị mất, hỏng,
sai thông tin: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm; trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu
trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
- Trường hợp giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo có
thời hạn theo các quy định của pháp luật: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết
quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu.
|
Đơn vị đăng kiểm
|
Có
|
Một phần
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương):
90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
(Thu tại thời điểm nhận kết quả)
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành;
đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
(Thu trong quá trình giải quyết hồ sơ)
|
- Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 12 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
-
|
6
|
Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
1.013101.H08
|
- Trường hợp nộp trực tiếp: ngay trong ngày nhận đủ
hồ sơ.
- Trường hợp qua hệ thống trực tuyến: ngay trong ngày
khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến.
|
Đơn vị đăng kiểm
|
Không
|
Một phần
|
Theo quy định của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
-
|
Tổng cộng: 06
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(02 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực
tuyến
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp
lý
|
TTHC liên
thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
1.001322.H08
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập
thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời gian thực hiện;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
-
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định xe cơ giới
1.001296.H08
|
- Trường hợp Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi thông
tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền
kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định
còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới
thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi
loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại
phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập
thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ:
127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
-
|
Tổng cộng: 02
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ (05 TTHC)
STT
|
Tên TTHC được
thay thế
|
Tên TTHC thay
thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả
kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực
tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên
thông
|
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
(1.001261.H08)
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
1.005103.000
.00.00.H08
|
Thời hạn kiểm tra, đánh giá hồ sơ: ngay trong
ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: trường
hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến hành kiểm tra, đánh giá
xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay sau
khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03
ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
Đơn vị đăng kiểm
|
Có
|
Một phần
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định.
(Thu tại thời điểm nhận kết quả)
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành;
đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
(Thu trong quá trình giải quyết hồ sơ)
|
- Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 12 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
(1.004325.H08)
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động
cơ
(1.005005.H08)
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
(1.005018.H08)
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối
với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
1.013206.H08
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ thiết kế cải tạo (trường
hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (hồ
sơ đầy đủ theo quy định);
- Cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường hợp xe phải lập hồ sơ thiết kế: 05 ngày kể
từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và kết quả kiểm tra, đánh giá
thực tế xe đạt yêu cầu.
+ Trường hợp không phải lập hồ sơ thiết kế: ngay trong
ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu.
|
Đơn vị đăng kiểm
|
Có
|
Một phần
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương):
90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
(Thu tại thời điểm nhận kết quả)
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành;
đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số
238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT- BTC ngày 24/8/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
(Thu trong quá trình giải quyết hồ sơ)
|
- Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 12 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng cải tạo
(1.012323.H08)
|
Tổng số: 05 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
D. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mức độ DVC trực
tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
Số quyết định công
bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số
1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
1
|
Thẩm định thiết kế
cải tạo xe cơ giới
1.001001.000.00.00.H08
|
Một phần
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Quyết định số
425/QĐ-UBND ngày 01/02/2024
|
|
Tổng cộng: 01
TTHC
|
|
|
|
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|