|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
02/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
02 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL
ngày 28/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa;
Căn cứ Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình;
Căn cứ Quyết định số 3698/QĐ-BVHTTDL
ngày 01/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm;
Căn cứ Quyết định số 3808/QĐ-BVHTTDL
ngày 11/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh và Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 151/TTr-SVHTTDL ngày
22/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị (có
Danh mục kèm theo).
Điều
2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì,
phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi
chức năng quản lý.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký ban hành.
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 06/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
|
|
1
|
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình
1.012080.H50
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày
01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập của cơ sở cung
cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
1.012081.H50
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia
đình số 13/2022/QH15 ngày
14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày
01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
3
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
1.012082.H50
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày
01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí/lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
2.001631.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa. Có hiệu lực từ ngày 06 tháng 11 năm 2010.
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn trình
tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL
ngày 07 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các
quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
2
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
1.003835.000.00.00.H50
|
100 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày
29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa. Có hiệu lực từ ngày 06 tháng 11 năm 2010;
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về
trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL
ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
II
|
Lĩnh vực Quảng cáo
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
1.004650.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL
ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
1.004639.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL
ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
3
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
1.004666.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
1.500.000 đồng
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL , Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL , Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL và Thông tư số
04/2016/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL
ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
1.004662.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
1.500.000 đồng
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL
ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Triển lãm,
Nhiếp ảnh
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
2.001496.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
|
|
1. Đối với tác phẩm mỹ thuật:
+ Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
300.000 đồng/ tác phẩm/lần thẩm định.
+ Đối với tác phẩm thứ 11 tới
tác phẩm số 49: 270.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
+ Đối với tác phẩm thứ 50 trở
đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
+ Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
100.000 đồng/ tác phẩm/lần thẩm định.
+ Đối với tác phẩm thứ 11 tới
tác phẩm số 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
+ Đối với tác phẩm thứ 50 trở
đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về
quản lý hoạt động mua bán hàng quá quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành
văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán
hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL
ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Căn cứ pháp lý bãi bỏ
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khi quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công
cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
1.004723.000.00.00.H50
|
Mỹ thuật, Triển lãm, Nhiếp ảnh
|
- Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL
ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành.
- Quyết định số 3698/QĐ-BVHTTDL
ngày 01/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
1.005441.000.00.00.H50
|
Gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình.
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
1.001420.000.00.00.H50
|
Gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- Quyết định số
3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình.
|
4
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
1.001407.000.00.00.H50
|
Gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình.
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
2.001414.000.00.00.H50
|
Gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình.
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
1.000919.000.00.00.H50
|
Gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình.
|
7
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
1.000817.000.00.00.H50
|
Gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình.
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
1.000454.000.00.00.H50
|
Gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình.
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
1.000433.000.00.00.H50
|
Gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình.
|
10
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
1.000379.000.00.00.H50
|
Gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình.
|
11
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
1.000104.000.00.00.H50
|
Gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình.
|
12
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
2.000022.000.00.00.H50
|
Gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình.
|
13
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
1.003310.000.00.00.H50
|
Gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình.
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 06/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm
2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Căn cứ pháp lý bãi bỏ
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
1.003243.000.00.00.H50
|
Gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình.
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
1.003226.000.00.00.H50
|
Gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình.
|
3
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
1.003185.000.00.00.H50
|
Gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình.
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện)
1.003140.000.00.00.H50
|
Gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình.
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp huyện)
1.003103.000.00.00.H50
|
Gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình.
|
6
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện)
1.001874.000.00.00.H50
|
Gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình.
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 06/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm
2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
|
|
1
|
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với
địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã)
1.012084.H50
|
12 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận và giải quyết
UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày
01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
2
|
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc
1.012085.H50
|
12 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận và giải quyết
UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Toàn trình
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày
01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
231
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|