|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 40/2022/NQ-HĐND mức chi bảo đảm hoạt động Hội đồng nhân dân Bình Định
Số hiệu:
|
40/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2022/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày
10 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG VÀ MỨC CHI BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH, NHIỆM KỲ 2021 -2026
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số
1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu
Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị;
Xét Tờ trình số 15/TTr-TTHĐND
ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban
hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số nội dung và mức chi
bảo đảm phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định,
nhiệm kỳ 2021 -2026; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của
Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định một số nội
dung và mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
Bình Định, nhiệm kỳ 2021 - 2026.
Điều 2.
Kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên
địa bàn tỉnh Bình Định theo Nghị quyết này được cân đối, bố trí trong dự toán
ngân sách hàng năm của Hội đồng nhân dân các cấp theo phân cấp hiện hành.
Điều 3. Điều
khoản thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
4. Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chế độ, định mức
chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ
2011-2016; Nghị quyết số 26/2016/NQ- HĐND ngày 22/7/2016 và Nghị quyết số
19/2021/NQ- HĐND ngày 27/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định về việc tiếp
tục thực hiện Nghị quyết số 11/NQ- HĐND ngày 26/7/2013 của Hội đồng nhân dân, tỉnh
nhiệm kỳ 2011-2016 quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động HĐND các cấp
tỉnh Bình Định hết hiệu lực thi hành kể từ ngày nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua và có hiệu lực thi hành.
4. Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định khóa XIII Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm
2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
QUY ĐỊNH
MỘT SỐ NỘI DUNG VÀ MỨC CHI BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH, NHIỆM KỲ 2021 -2026
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
1. Quy định này quy định một số
nội dung và mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa
bàn tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ 2021 -2026, gồm:
a) Chi kỳ họp Hội đồng nhân
dân, họp Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh, phiên họp, cuộc họp của Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Hội nghị giao ban giữa Thường
trực Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh.
b) Chi xây dựng nghị quyết của
Hội đồng nhân dân; xây dựng chương trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ, hằng năm,
báo cáo định kỳ, báo cáo chuyên đề của Đảng đoàn Hội đồng nhân dân, Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân; các báo cáo, tham luận, bài
phát biểu phục vụ hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân.
c) Chi thẩm tra báo cáo, tờ
trình đề nghị xây dựng nghị quyết, dự thảo nghị quyết trình Hội đồng nhân dân,
báo cáo thẩm tra các nội dung thỏa thuận giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân và nội
dung trình phiên họp Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, chi lấy ý kiến tham
gia các dự án luật, pháp lệnh, nghị quyết và các văn bản quy phạm pháp luật
theo yêu cầu của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ và các bộ ngành
Trung ương.
d) Chi hoạt động kiểm tra, giám
sát, khảo sát.
đ) Chi hoạt động tiếp xúc cử
tri.
e) Chi tiếp công dân và xử lý
đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân, tổ chức.
f) Chi hỗ trợ tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân.
g) Chi hỗ trợ đại biểu Hội đồng
nhân dân, hỗ trợ cán bộ, công chức, người lao động trực tiếp giúp việc cho Hội
đồng nhân dân các cấp.
h) Một số chế độ chi khác.
2. Các khoản chi bảo đảm hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp không quy định trong Nghị quyết này được thực hiện
theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Nội dung và mức chi được áp dụng
đối với hoạt động của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban
của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp và các cơ quan, đơn vị, cá nhân tham gia phục vụ hoạt động của
Hội đồng nhân dân các cấp theo yêu cầu.
Điều 3.
Nguyên tắc chung
1. Việc áp dụng các nội dung và
mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp phải có trong dự toán
được cấp có thẩm quyền phê duyệt; đảm bảo đúng đối tượng quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân các cấp căn cứ dự toán ngân sách được giao hàng năm và tình hình thực tế của
Hội đồng nhân dân cấp mình để quyết định cụ thể các khoản chi khác.
3. Trường hợp kỳ họp HĐND, các
phiên họp, cuộc họp của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các Đoàn kiểm
tra, giám sát, khảo sát nếu tổ chức vào ngày nghỉ thì được bồi dưỡng bằng 200%
mức chi tương ứng của ngày làm việc bình thường theo quy định hiện hành của Nhà
nước.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 4. Chi
kỳ họp Hội đồng nhân dân, họp Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh, phiên họp, cuộc
họp Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Hội nghị giao
ban giữa Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp, các cuộc họp khác của Thường trực
Hội đồng nhân dân
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chi kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
a
|
Tiền ăn
|
đồng/ngày
|
300.000
|
240.000
|
190.000
|
-
|
Chi tiền ăn của đại biểu Hội
đồng nhân dân, khách mời ở xa (cách trụ sở cơ quan từ 15 km trở lên, các huyện
miền núi 10 km trở lên) tham dự kỳ họp được bố trí ăn tại nhà khách, khách sạn.
Đại biểu Hội đồng nhân dân nếu tự túc ăn thì được nhận bằng tiền.
|
b
|
Tiền giải khát
|
|
|
|
|
-
|
Đại biểu HĐND và đại biểu mời
|
đồng/buổi
|
40.000
|
32.000
|
26.000
|
-
|
Các thành phần tham gia phục
vụ
|
đồng/buổi
|
30.000
|
24.000
|
20.000
|
c
|
Nếu mời cơm thân: Thực hiện
như chế độ tiếp khách theo quy định hiện hành
|
-
|
Trường hợp tiền ăn phát sinh
theo thực tế giao Thường trực Hội đồng nhân dân xem xét, quyết định.
|
d
|
Về phòng ở
|
-
|
Cấp tỉnh: Đại biểu
HĐND tỉnh, đại biểu ở xa (cách trụ sở cơ quan từ 15 km trở lên) được mời dự kỳ
họp HĐND tỉnh, được bố trí chỗ ở. Mức chi thuê phòng ở thực hiện theo chế độ
nhà nước quy định.
|
-
|
Cấp huyện: Đại biểu Hội
đồng nhân dân cấp huyện ở xa (cách trụ sở cơ quan từ 15 km trở lên, các huyện
miền núi 10 km trở lên) nếu có nhu cầu chỗ ở thì được bố trí. Mức tiền thuê
phòng ở (nếu có) thực hiện theo chế độ quy định.
|
đ
|
Chế độ bồi dưỡng kỳ họp HĐND
|
-
|
Chủ tọa kỳ họp
|
đồng/buổi
|
200.000
|
160.000
|
130.000
|
-
|
Thư ký kỳ họp
|
đồng/buổi
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/buổi
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Đại biểu mời tham dự kỳ họp
|
đồng/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
|
Đại biểu nguyên là lãnh đạo tỉnh
do Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
-
|
Cán bộ, công chức Văn phòng
phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân; Phóng viên các cơ quan thông tấn báo chí,
biên tập viên Đài Truyền thanh trực tiếp đưa tin kỳ họp
|
đồng/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
-
|
Nhân viên Văn phòng; Lực lượng
bảo vệ kỳ họp, nhân viên y tế, nhân viên kỹ thuật, nhân viên phục vụ khác.
|
đồng/buổi
|
75.000
|
60.000
|
50.000
|
-
|
Chi hỗ trợ Đài Phát thanh và
Truyền hình Bình Định tổ chức truyền hình trực tiếp và đưa tin các hoạt động
của HĐND tỉnh tại kỳ họp do Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định.
|
-
|
Xây dựng nội dung, chương
trình kỳ họp; chương trình điều hành kỳ họp Hội đồng nhân dân.
|
đồng/văn bản
|
390.000
|
200.000
|
100.000
|
-
|
Diễn văn khai mạc; bế mạc kỳ họp
Hội đồng nhân dân.
|
đồng/văn bản
|
650.000
|
330.000
|
170.000
|
-
|
Tờ trình về kết quả phối hợp
giải quyết các vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp của Hội đồng nhân dân
|
đồng/văn bản
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
-
|
Chi Biên bản kỳ họp; đề cương
báo cáo kết quả kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
đồng/văn bản
|
1.300.000
|
650.000
|
330.000
|
-
|
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp
các ý kiến thảo luận tổ tại kỳ họp Hội đồng nhân dân.
|
đồng/văn bản
|
1.950.000
|
980.000
|
|
2
|
Chế độ bồi dưỡng họp Đảng đoàn
Hội đồng nhân dân tỉnh, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân
dân, Hội nghị giao ban giữa Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp, các cuộc họp
khác của Thường trực Hội đồng nhân dân (họp báo, họp rút kinh nghiệm kỳ họp,
…)
|
-
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/buổi
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
Thành viên dự họp
|
đồng/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
-
|
Cán bộ, công chức Văn phòng
phân công giúp việc
|
đồng/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
-
|
Nhân viên phục vụ
|
đồng/buổi
|
40.000
|
30.000
|
25.000
|
-
|
Kết luận hoặc thông báo nội
dung kết quả cuộc họp
|
đồng/văn bản
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
-
|
Đại biểu ở xa được bố trí ăn,
nghỉ theo tiêu chuẩn như kỳ họp Hội đồng nhân dân.
|
3
|
Các khoản chi phục vụ Thường
trực Hội đồng nhân dân
|
-
|
Bài viết hoặc nội dung trả lời
phỏng vấn của báo chí; bài phát biểu, báo cáo tham luận của Thường trực Hội đồng
nhân dân tại các Hội nghị
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
300.000
|
150.000
|
4
|
Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh quyết định các nội dung chi, mức chi của Hội nghị Thường trực Hội đồng
nhân dân các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên do Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
đăng cai tổ chức.
|
Điều 5. Chi
xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, xây dựng chương trình, kế hoạch công
tác nhiệm kỳ, hàng năm của Hội đồng nhân dân, Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh,
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân; báo cáo định kỳ,
báo cáo chuyên đề của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chi xây dựng dự thảo Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân (đối với Nghị quyết không phải là văn bản quy phạm pháp
luật)
|
a
|
Chi xây dựng tờ trình đề nghị
xây dựng nghị quyết
|
đồng/văn bản
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
b
|
Chi xây dựng nghị quyết về
công tác nhân sự
|
đồng/nghị quyết
|
250.000
|
130.000
|
70.000
|
c
|
Chi xây dựng các nghị quyết còn
lại (trừ Nghị quyết được quy định tại điểm b khoản 1 Điều này)
|
đồng/nghị quyết
|
650.000
|
330.000
|
170.000
|
d
|
Các Nghị quyết sửa đổi, bổ
sung bằng 50% mức chi nghị quyết mới tương ứng ban hành tại điểm b khoản 1 Điều
này
|
2
|
Chi chỉnh lý kỹ thuật, hoàn thiện
Nghị quyết sau khi Hội đồng nhân dân thông qua
|
đồng/nghị quyết
|
180.000
|
90.000
|
50.000
|
3
|
Tờ trình của Thường trực Hội
đồng nhân dân đề nghị Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết; báo cáo của Đảng
đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh, Thường trực Hội đồng nhân dân báo cáo cấp ủy,
Ban Thường vụ cấp ủy; báo cáo theo yêu cầu của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, các
Ủy ban của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan Trung ương
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
300.000
|
150.000
|
4
|
Chi báo cáo công tác sơ kết;
tổng kết nhiệm kỳ, báo cáo chuyên đề của Hội đồng nhân dân, Đảng đoàn Hội đồng
nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân.
|
đồng/văn bản
|
1.000.000
|
500.000
|
250.000
|
5
|
Chi xây dựng báo cáo, văn bản
tương ứng của các Ban Hội đồng nhân dân trình kỳ họp Hội đồng nhân dân bằng
90% mức chi của Thường trực Hội đồng nhân dân.
|
Điều 6. Chi
cho công tác thẩm tra dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân; chi xây dựng
báo cáo tham gia ý kiến đối với các dự án luật, pháp lệnh, nghị quyết và các
văn bản quy phạm pháp luật theo yêu cầu của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội,
Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương.
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chi cho công xây dựng văn bản
|
a
|
Báo cáo thẩm tra: các dự thảo
Nghị quyết; các nội dung thỏa thuận giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân, các nội
dung giải trình tại phiên họp chất vấn của Thường trực Hội đồng nhân dân
|
đồng/văn bản
|
450.000
|
230.000
|
120.000
|
b
|
Báo cáo tổng hợp nội dung
tham gia góp ý các dự án luật, pháp lệnh, nghị quyết … theo yêu cầu của cấp
trên
|
đồng/văn bản
|
1.000.000
|
500.000
|
250.000
|
2
|
Chế độ bồi dưỡng họp
|
-
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/buổi
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
Thành viên dự họp
|
đồng/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
-
|
Nhân viên phục vụ
|
đồng/buổi
|
40.000
|
30.000
|
25.000
|
Điều 7. Chi
hoạt động kiểm tra, giám sát, khảo sát và hoạt động chất vấn
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chi hoạt động kiểm tra, giám
sát
|
a
|
Chi xây dựng văn bản kiểm
tra, giám sát của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân
|
-
|
Chi thành lập Đoàn kiểm tra,
giám sát (quyết định, kế hoạch và đề cương)
|
đồng/bộ văn bản
|
650.000
|
330.000
|
170.000
|
-
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả
kiểm tra, giám sát
|
đồng/báo cáo
|
1.500.000
|
750.000
|
380.000
|
b
|
Chi xây dựng văn bản giám sát
của các Ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân bằng 90% mức
chi xây dựng văn bản giám sát của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng
nhân dân.
|
c
|
Chi xây dựng văn bản cho hoạt
động khảo sát của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân mức chi bằng
80% tại điểm a khoản 1 Điều này; Chi xây dựng văn bản cho hoạt động khảo sát
của các Ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân mức chi cho
xây dựng văn bản bằng 80% tại điểm b khoản 1 Điều này.
|
d
|
Chế độ bồi dưỡng Đoàn kiểm
tra, giám sát, khảo sát
|
-
|
Trưởng đoàn
|
đồng/buổi
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
Phó Trưởng đoàn
|
đồng/buổi
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Thành viên
|
đồng/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
-
|
Cán bộ, công chức Văn phòng
tham gia phục vụ đoàn giám sát, Phóng viên Báo Bình Định, Đài Phát Thanh -
Truyền hình
|
đồng/buổi
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
-
|
Nhân viên lái xe, phục vụ
|
đồng/buổi
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
đ
|
Trong trường hợp thành viên
tham gia kiểm tra, giám sát, khảo sát khi đi công tác mà địa điểm làm việc
cách trụ sở cơ quan từ 15 km trở lên (các huyện miền núi từ 10 km trở lên) đã
được bố trí phương tiện đi lại, phục vụ ăn tập trung thì không được thanh
toán phụ cấp công tác phí. Mức chi tiền ăn như mức chi tiền ăn của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp. Tiền thuê phòng nghỉ (nếu có) thực hiện theo quy định.
|
Điều 8. Chi
hoạt động tiếp xúc cử tri (TXCT)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chi hỗ trợ Hội nghị tiếp xúc
cử tri (để trang trí, nước uống, bồi dưỡng Chủ trì, cán bộ trực tiếp phục vụ
hội nghị tiếp xúc cử tri …)
|
đồng/điểm
|
1.500.000
|
1.200.000
|
960.000
|
2
|
Chế độ bồi dưỡng tiếp xúc cử
tri:
|
a
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/điểm
|
300.000
|
240.000
|
190.000
|
b
|
Các thành phần tham dự theo
giấy mời của Thường trực Hội đồng nhân dân
|
đồng/điểm
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
c
|
Cán bộ, công chức, nhân viên
Văn phòng tham gia phục vụ, phóng viên báo, đài Phát thanh - Truyền hình
|
đồng/điểm
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
d
|
Chủ trì hội nghị tiếp xúc cử
tri: 100.000 đồng/người/điểm
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ cho cấp xã để
tổ chức điểm tiếp xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được ngân
sách tỉnh hỗ trợ cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố chi và quyết toán
theo quy định hiện hành.
|
4
|
Kinh phí hỗ trợ điểm tiếp xúc
cử tri cho đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã do ngân sách địa
phương bố trí theo quy định.
|
a
|
Đối với chủ trì hội nghị tiếp
xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, chi từ nguồn kinh phí tại điểm
1 Điều này. Đối với chủ trì hội nghị tiếp xúc cử tri của đại biểu Hội đồng
nhân dân cấp huyện, đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã thì chi từ nguồn kinh
phí hoạt động Hội đồng nhân dân cấp mình.
|
b
|
Chi bồi dưỡng đại biểu Hội đồng
nhân dân và các thành phần tham dự tiếp xúc cử tri cấp nào mời thì chi từ nguồn
kinh phí hoạt động Hội đồng nhân dân cấp đó.
|
5
|
Bồi dưỡng đại biểu Hội đồng
nhân dân viết báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri gửi về Tổ trưởng để tổng hợp
|
đồng/báo cáo
|
200.000
|
160.000
|
|
6
|
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp
kiến nghị cử tri trình Hội đồng nhân dân
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
500.000
|
250.000
|
Điều 9. Chi
tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công
dân, tổ chức
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chi tiếp công dân: Thực hiện các
mức chi theo quy định hiện hành.
|
2
|
Chi xây dựng Thông báo kết luận
tiếp công dân
|
đồng/báo cáo
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
3
|
Chi xây dựng báo cáo đề xuất
giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo, trình hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền (theo
chỉ đạo Thường trực Hội đồng nhân dân)
|
đồng/báo cáo
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
Điều 10:
Chế độ hỗ trợ tổ đại biểu
Hằng năm, Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh lập dự toán đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu trong kế hoạch chi cho ngân sách các huyện,
thị xã, thành phố để chi kinh phí cho hoạt động của Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh.
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Kinh phí hoạt động của tổ đại
biểu Hội đồng nhân dân (cấp theo số lượng đại biểu mỗi tổ)
|
đồng/đại biểu/năm
|
5.000.000
|
2.500.000
|
Không có tổ đại biểu HĐND
|
2
|
+ Đối với Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh nội dung chi bao gồm: Chi họp Tổ đại biểu; xây dựng báo cáo tổng
hợp ý kiến, kiến nghị cử tri; bố trí ăn, nghỉ cho đại biểu về tiếp xúc cử tri
(Mức chi tiền ăn bằng mức chi tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh)
+ Đối với Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân cấp huyện do ngân sách huyện đảm bảo.
|
3
|
Chế độ bồi dưỡng họp tổ đại
biểu Hội đồng nhân dân
|
a
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/buổi
|
150.000
|
120.000
|
Không có tổ đại biểu
|
b
|
Các thành viên dự họp
|
đồng/buổi
|
100.000
|
80.000
|
c
|
Nhân viên phục vụ
|
đồng/buổi
|
40.000
|
30.000
|
d
|
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp
ý kiến, kiến nghị cử tri của Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, các báo cáo khác
theo yêu cầu của Thường trực Hội đồng nhân dân.
|
đồng/văn bản
|
200.000
|
150.000
|
Nguồn kinh phí : Kinh phí hoạt
động của Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được ngân sách tỉnh hỗ trợ cho
ngân sách các huyện, thị xã, thành phố thực hiện.
|
Điều 11.
Chế độ hỗ trợ đại biểu Hội đồng nhân dân, hỗ trợ cán bộ, công chức, người lao động
trực tiếp giúp việc cho Hội đồng nhân dân các cấp.
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chế độ phụ cấp kiêm nhiệm các
chức danh lãnh đạo của Hội đồng nhân dân thực hiện theo quy định hiện hành của
Nhà nước
|
2
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt
động không chuyên trách mà không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng
lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc từ bảo hiểm
xã hội thì chi trả tiền công lao động cho những ngày làm việc thực tế thực hiện
nhiệm vụ đại biểu hội đồng nhân dân.
|
-
|
Đối với đại biểu Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh: Hệ số 0,14 mức lương cơ sở/ngày; tính cho 45 ngày làm việc/năm.
|
-
|
Đối với đại biểu Hội đồng
nhân dân cấp huyện: Hệ số 0,12 mức lương cơ sở/ngày; tính cho 30 ngày làm
việc/năm
|
-
|
Đối với đại biểu Hội đồng nhân
dân cấp xã: Hệ số 0,10 mức lương cơ sở/ngày; tính cho 20 ngày làm việc/năm.
|
3
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân
không hưởng lương từ ngân sách nhà nước được hỗ trợ mua bảo hiểm y tế từ nguồn
kinh phí hoạt động Hội đồng nhân dân cùng cấp.
|
4
|
Chế độ thông tin, báo chí
|
a
|
Mỗi đại biểu Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh, cấp huyện được cấp 01 tờ báo Người đại biểu Nhân dân và 01 tờ
báo Bình Định theo số ra định kỳ
|
b
|
Hỗ trợ chi phí khai thác
internet phục vụ hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/đại biểu/năm
|
1.200.000
|
960.000
|
770.000
|
5
|
Chi hỗ trợ may trang phục
|
a
|
Trong nhiệm kỳ: Đại biểu Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện được cấp tiền may 02 bộ trang phục; Đại biểu
Hội đồng nhân dân cấp xã được cấp tiền may 01 bộ trang phục.
|
đồng/bộ
|
4.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
b
|
Trong nhiệm kỳ: đại biểu Hội
đồng nhân dân các cấp được cấp tiền mua 02 cặp đựng tài liệu
|
đồng/cái
|
1.000.000
|
800.000
|
640.000
|
c
|
Trong nhiệm kỳ: Cán bộ, công
chức, người lao động của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh được cấp tiền may 02 bộ trang phục; Cán bộ, công chức của Văn phòng
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện, giúp việc trực tiếp hoạt động
Hội đồng nhân dân được cấp tiền may 01 bộ trang phục
|
đồng/bộ
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
6
|
Chế độ hỗ trợ khám, chăm sóc
sức khỏe định kỳ, hàng năm cho đại biểu Hội đồng nhân dân (Trường hợp đại biểu
Hội đồng nhân dân đã hưởng chế độ khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ theo chức
danh, chức vụ theo quy định thì không hưởng chế độ chi theo Nghị quyết này). Riêng
năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu HĐND (không bao gồm đại biểu tái cử) được
hỗ trợ bằng 50% mức trên.
|
đồng/đại biểu/ năm
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.900.000
|
7
|
Khoán hỗ trợ chi phí đi lại đối
với đại biểu hội đồng nhân dân:
|
-
|
Đối với đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh: Khoán hỗ trợ chi phí đi lại để thực hiện nhiệm vụ cho Hội đồng
nhân dân tỉnh 3.000.000đồng/đại biểu/năm; Riêng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
hoạt động không chuyên trách là thành viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh
và Tổ trưởng, Tổ phó các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân: 5.000.000đ/đại biểu/năm.
|
-
|
Đối với đại biểu Hội đồng
nhân dân cấp huyện: Khoán hỗ trợ chi phí đi lại để thực hiện nhiệm vụ
cho Hội đồng nhân dân cấp huyện 2.400.000/đại biểu/năm; Riêng đại biểu Hội đồng
nhân dân huyện hoạt động không chuyên trách là thành viên các Ban của Hội đồng
nhân dân huyện và Tổ trưởng, tổ phó các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện:
4.000.000đ/đại biểu/năm.
|
-
|
Đối với đại biểu Hội đồng
nhân dân cấp xã: Khoán hỗ trợ chi phí đi lại để thực hiện nhiệm vụ cho
Hội đồng nhân dân cấp xã: 1.900.000đ/đại biểu/năm.
|
8
|
Đối với đại biểu Hội đồng
nhân dân nếu từ trần mà người lo mai táng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp
mai táng từ quỹ bảo hiểm xã hội hoặc không thuộc đối tượng hưởng trợ cấp mai
táng từ ngân sách nhà nước thì được hưởng một lần trợ cấp mai táng bằng 10 lần
lương cơ sở do Hội đồng nhân dân cấp đó chi từ ngân sách nhà nước (theo quy định
pháp luật).
|
9
|
Chế độ tặng quà lưu niệm cho
đại biểu Hội đồng nhân dân khi kết thúc nhiệm kỳ hoạt động Hội đồng nhân dân
do Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp quyết định. Chế độ tặng quà lưu niệm
cho cán bộ, công chức, người lao động trực tiếp giúp việc cho Hội đồng nhân
dân và các đối tượng khác nhân dịp Tổng kết nhiệm kỳ hoạt động Hội đồng nhân
dân do Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp quyết định.
|
10
|
Chi hoạt động Ban biên tập,
chi phí phát hành Bản tin hoạt động Hội đồng nhân dân tỉnh và trang thông tin
điện tử của Hội đồng nhân dân tỉnh: Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ
quy định hiện hành của Nhà nước và tính đặc thù của Tờ thông tin hoạt động Hội
đồng nhân dân tỉnh và trang thông tin điện tử để quyết định các nội dung chi
cụ thể.
|
11
|
Chi tổ chức các đoàn đi
nghiên cứu, học tập, trao đổi kinh nghiệm; bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đại
biểu Hội đồng nhân dân (trong và ngoài nước) do Thường trực Hội đồng nhân dân
xem xét, quyết định theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền quyết định.
|
12
|
Trang bị máy móc, thiết bị phục
vụ công tác
|
-
|
Cấp tỉnh: Trong một nhiệm kỳ
mỗi đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được trang cấp 01 máy tính bảng (hoặc
thiết bị điện tử tương đương) để sử dụng phần mềm kỳ họp không giấy.
Cấp huyện: Tùy theo điều kiện
ngân sách địa phương, Thường trực HĐND quyết định việc trang cấp máy tính bảng
(hoặc thiết bị điện tử tương đương) cho đại biểu HĐND cấp mình.
Tiêu chuẩn, định mức thực hiện
theo quy định hiện hành của Nhà nước.
|
Điều 12. Một
số nội dung và mức chi khác
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chi thăm hỏi khi ốm đau nằm
viện, lễ tang, các hoạt động khác cho đại biểu Hội đồng nhân dân; nguyên là đại
biểu Hội đồng nhân dân
|
a
|
Thăm hỏi đại biểu Hội đồng
nhân dân, nguyên là đại biểu Hội đồng nhân cấp tỉnh khi ốm đau nằm viện (
không quá 02 lần/năm)
Thăm hỏi đại biểu Hội đồng
nhân dân cấp huyện, cấp xã đương nhiệm khi ốm đau nằm viện ( không quá 02 lần/năm)
|
đồng/người /lần
|
1.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
b
|
Trường hợp đại biểu Hội đồng
nhân dân bị bệnh hiểm nghèo (không quá 02 lần/năm)
|
đồng/người /lần
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
c
|
Trường hợp nguyên đại biểu Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh bị bệnh hiểm nghèo, mức hỗ trợ: 5.000.000 đồng/người/lần
(không quá 02 lần/năm).
Đối với nguyên đại biểu Hội đồng
nhân dân cấp huyện, cấp xã bị bệnh hiểm nghèo, Thường trực Hội đồng nhân dân
xem xét, quyết định mức hỗ trợ, tùy theo điều kiện ngân sách địa phương.
|
d
|
Phúng điếu đại biểu Hội đồng nhân
dân; nguyên là đại biểu Hội đồng nhân dân.
Thân nhân cha, mẹ đẻ hoặc
cha, mẹ vợ (chồng) hoặc vợ, chồng, con đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm
|
đồng/người /lần
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
đ
|
Chi hỗ trợ đột xuất khác do
Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp quyết định
|
e
|
Chi tặng quà cho tổ chức, cá
nhân nhân dịp lễ, tết do Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp quyết định.
|
2
|
Chi hỗ trợ đối với cán bộ,
công chức, người lao động trực tiếp giúp việc cho Hội đồng nhân dân các cấp được
thực hiện như khoản 1 Điều này.
|
3
|
Chi thăm hỏi, phúng điếu, đối
với các đối tượng khác do Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp quyết định.
|
4
|
Cán bộ, công chức, người lao
động trực tiếp giúp việc cho Hội đồng nhân dân khi chuyển công tác sang cơ
quan khác, nghỉ hưu được tặng quà lưu niệm với mức chi do Thường trực Hội đồng
nhân dân quyết định
|
Chương
III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 13. Tổ
chức thực hiện.
1. Thường trực Hội đồng nhân dân,
Ủy ban nhân dân các cấp chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Hàng năm, căn cứ chương
trình, kế hoạch hoạt động của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các quy định chi tại
Nghị quyết này, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp xã, xây dựng dự toán trình cấp có thẩm quyền xem
xét, quyết định phân bổ, giao dự toán kinh phí đảm bảo hoạt động của Hội đồng
nhân dân các cấp; tham mưu, giúp Thường trực Hội đồng nhân dân quản lý, điều
hành kinh phí đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân theo đúng quy định của Luật
Ngân sách nhà nước và pháp luật liên quan.
3. Nội dung chi, mức chi quy định
cho cấp huyện, cấp xã tại nghị quyết này là mức chi tối đa. Tùy điều kiện ngân
sách của cấp mình, Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp quyết định mức chi phù
hợp với tình hình thực tế của địa phương, nhưng không được thấp hơn 50% so với
mức chi được quy định trong nghị quyết này.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu
có phát sinh vướng mắc, Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp kịp thời báo cáo
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều
chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.
Nghị quyết 40/2022/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ 2021-2026
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 quy định nội dung và mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ 2021-2026
3.416
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|