|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân Hà Nội
Số hiệu:
|
28/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2022/NQ-HĐND
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
CÁC CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 160/2021/QH14
ngày 08 tháng 4 năm 2021 của Quốc hội về việc thí điểm bố trí chức danh đại biểu hoạt động chuyên trách của Hội đồng nhân dân
thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 410/TTr-UBND ngày
18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành quy định một
số chế độ chi, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng
nhân dân các cấp thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo
cáo giải trình số 435/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm
2022 của UBND Thành phố; ý kiến thảo luận và biểu
quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số chế độ, mức chi phục vụ hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội (Chi tiết theo phụ lục
đính kèm).
Điều 2. Các khoản chi hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp
nào do ngân sách cấp đó đảm bảo và được bố trí trong dự toán chi ngân sách hàng
năm của Hội đồng nhân dân cấp đó.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ
chức thực hiện Nghị quyết này.
Trường hợp văn bản được dẫn chiếu tại
Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng các văn bản khác của cấp có
thẩm quyền thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
Thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân Thành phố, các Tổ đại biểu và các đại biểu
Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
các cấp thành phố Hà Nội tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
thành phố Hà Nội khoá XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022,
có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 và thay thế Nghị quyết số
04/2016/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định
một số chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố
Hà Nội./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu UBTVQH;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính;
- Thường trực Thành ủy Hà Nội;
- Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Hà Nội;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ TP;
- Các vị Đại biểu HĐND Thành phố;
- Các Ban Đảng Thành ủy;
- Các VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH & HĐND, UBND Thành phố;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân
Thành phố)
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức chi
|
Ghi
chú
|
Cấp
Thành phố
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
I
|
Chi cho
công tác thẩm tra dự thảo Nghị quyết và văn bản khác trình Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối với Nghị quyết quy phạm pháp luật
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng báo cáo thẩm tra
|
|
|
|
|
|
a
|
Nội dung có độ phức tạp liên quan đến
nhiều ngành, nhiều lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với cơ quan chủ trì thẩm tra
|
đồng/báo cáo
|
4.500.000
|
1.500.000
|
750.000
|
|
|
- Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra
(Chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra)
|
đồng/báo
cáo
|
2.500.000
|
750.000
|
500.000
|
|
b
|
Các nội dung khác ngoài nội dung
quy định tại điểm a
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với cơ quan chủ trì
|
đồng/báo
cáo
|
3.000.000
|
1.200.000
|
750.000
|
|
|
- Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra
(Chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra)
|
đồng/báo
cáo
|
1.500.000
|
600.000
|
300.000
|
|
1.2
|
Tổ chức cuộc họp thẩm tra
|
|
|
|
|
|
|
- Bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu
|
đồng/người/nội
dung thẩm tra
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
|
|
- Người chủ
trì
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
|
- Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
- Cán bộ phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
50.000
|
40.000
|
|
|
- Cán bộ phục vụ gián tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
|
1.3
|
Chi thuê chuyên gia góp ý phục vụ
công tác thẩm tra (Nội dung cần xin ý kiến chuyên gia do Chủ tịch Hội đồng
nhân dân quyết định)
|
đồng/người/nội
dung văn bản góp ý
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
|
2
|
Đối với Nghị quyết không là
quy phạm pháp luật và văn bản khác
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng báo cáo thẩm tra
|
|
|
|
|
|
a
|
Nội dung có độ phức tạp liên quan đến
nhiều ngành, nhiều lĩnh vực (Quy hoạch, dự toán, quyết toán
ngân sách, kinh tế xã hội...)
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với cơ quan chủ trì thẩm tra
|
đồng/báo
cáo
|
4.500.000
|
1.500.000
|
750.000
|
|
|
- Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra
(Chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra)
|
đồng/báo cáo
|
2.500.000
|
750.000
|
500.000
|
|
b
|
Các nội dung khác ngoài nội dung
quy định tại điểm a
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với cơ quan chủ trì
|
đồng/báo
cáo
|
3.000.000
|
1.200.000
|
600.000
|
|
|
- Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra
(Chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra)
|
đồng/báo
cáo
|
1.500.000
|
600.000
|
300.000
|
|
2.2
|
Tổ chức cuộc họp thẩm tra, góp ý
báo cáo thẩm tra
|
|
|
|
|
|
|
- Bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu
|
đồng/người/nội
dung thẩm tra
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
|
|
- Người chủ
trì
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
|
- Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
- Cán bộ phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
50.000
|
40.000
|
|
|
- Cán bộ phục vụ gián tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
|
2.3
|
Chi thuê chuyên gia góp ý phục vụ
công tác thẩm tra (Nội dung cần xin ý kiến chuyên gia do Chủ tịch Hội đồng nhân dân quyết định)
|
đồng/người/nội
dung văn bản góp ý
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
|
II
|
Chi cho
công tác giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi xây dựng văn bản
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng quyết định thành lập đoàn giám sát, khảo sát; kế hoạch
giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn giám sát, khảo sát của Hội đồng
nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân
|
đồng/văn
bản/đợt giám sát
|
1.500.000
|
600.000
|
|
|
|
- Đoàn giám sát, khảo sát của các Ban Hội đồng nhân dân và các Tổ đại biểu
|
đồng/văn
bản/đợt giám sát
|
1.000.000
|
400.000
|
200.000
|
|
1.2
|
Xây dựng đề cương giám sát, khảo
sát của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân
|
đồng/văn
bản/đợt giám sát
|
1.000.000
|
400.000
|
|
|
1.3
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp, thông
báo kết quả sau đợt giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn giám sát, khảo sát của Hội đồng
nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân
dân
|
đồng/văn
bản/đợt giám sát
|
4.500.000
|
900.000
|
500.000
|
|
|
- Đoàn giám sát, khảo sát của các
Ban Hội đồng
|
đồng/văn
bản/đợt giám sát
|
2.000.000
|
800.000
|
400.000
|
|
1.4
|
Chi thuê chuyên gia góp ý phục vụ
hoạt động giám sát, khảo sát (Nội dung cần xin ý kiến chuyên gia do Chủ tịch
Hội đồng nhân dân quyết định)
|
đồng/người/nội
dung văn bản góp ý
|
1.000.000
|
400.000
|
200.000
|
|
2
|
Chi tổ chức cuộc họp
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng đoàn (Người chủ trì cuộc họp)
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
|
- Bồi dưỡng đại
biểu dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
|
|
- Chi cán bộ phục
vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
50.000
|
40.000
|
|
|
- Chi cán bộ phục vụ gián tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
|
III
|
Chi tiếp
xúc cử tri của Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi hỗ trợ để tổ chức tiếp xúc cử
tri của đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/cuộc
tiếp xúc
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
|
2
|
Chi bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
- Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại
diện chính quyền, tổ chức
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
|
|
- Cán bộ, công chức, phóng viên trực
tiếp phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
50.000
|
40.000
|
|
|
- Cán bộ, công chức, nhân viên gián
tiếp phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
|
3
|
Xây dựng báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri theo Tổ Đại
biểu
|
đồng/báo
cáo
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
|
4
|
Xây dựng báo cáo kết quả tiếp xúc cử
tri chung
|
đồng/báo
cáo
|
2.000.000
|
500.000
|
300.000
|
|
IV
|
Chi tiếp
công dân tại trụ sở tiếp công dân của đại biểu Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân không
thuộc đối tượng quy định tại phụ lục 01 Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày
03/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố được chi bồi dưỡng
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
|
2
|
Xây dựng thông báo kết luận, báo cáo
đề xuất giải quyết vụ khiếu nại, tố cáo
|
đồng/văn
bản
|
1.000.000
|
500.000
|
200.000
|
|
V
|
Chi cho
công tác xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ thăm hỏi ốm đau
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân
đương nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
- Khi ốm đau được chi tiền thăm hỏi
(Không quá 2 lần/người/năm)
|
đồng/người/lần
|
2.000.000
|
1.000.000
|
800.000
|
|
|
- Bị bệnh hiểm nghèo được chi trợ cấp
(Không quá 2 lần/người/năm)
|
đồng/người/lần
|
8.000.000
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
1.2
|
Đối với các vị nguyên là: Thường trực Hội
đồng nhân dân, Trưởng ban, Phó Trưởng ban, Ủy viên hoạt
động chuyên trách các Ban Hội đồng nhân dân (Tối đa không quá 2 lần/năm/người, trường hợp đặc biệt do Chủ tịch Hội đồng nhân dân quyết định)
|
đồng/người/lần
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
|
2
|
Chi thăm viếng
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi phúng viếng
|
|
|
|
|
|
|
- Đại biểu Hội đồng nhân dân đương
nhiệm từ trần được phúng viếng.
|
đồng/người/lần
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
|
- Đại biểu Hội đồng nhân dân đương
nhiệm có cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng); con đẻ, con nuôi hợp pháp từ trần được trợ cấp
|
đồng/người/lần
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
|
- Đối với các vị nguyên là: Thường
trực Hội đồng nhân dân, Trưởng ban, Phó Trưởng ban, Ủy viên hoạt động chuyên
trách các Ban Hội đồng nhân dân
|
đồng/người/lần
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
|
2.2
|
Hoa viếng
|
|
Theo
thực tế và không quá 1.500.000 đồng/vòng hoa
|
|
3
|
Trường hợp gia đình đại biểu Hội đồng
nhân dân đương nhiệm gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn...
|
đồng/người/năm
|
Tùy
theo hoàn cảnh, mức độ thiệt hại có mức trợ cấp riêng do
Chủ tịch Hội đồng nhân dân quyết định nhưng không vượt quá 8.000.000 đồng/đại
biểu/lần
|
|
4
|
Chế độ thăm hỏi ốm đau, thăm viếng,
trợ cấp đối với cán bộ, công chức, nhân viên Văn phòng trực tiếp phục vụ các
hoạt động của Hội đồng nhân dân
|
|
Được
áp dụng như đối với đại biểu Hội đồng nhân dân quy định tại Mục VI.1, VI.2 và VI.3
|
|
5
|
Hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe định
kỳ (Trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân nhiều cấp thì chi hưởng ở mức cao
nhất; riêng năm chuyển giao giữa 2 nhiệm kỳ hưởng mức chi 50% quy định)
|
đồng/người/năm
|
1.000.000
|
800.000
|
400.000
|
|
6
|
Chế độ thăm và tặng quà các đối tượng
chính sách xã hội (Chế độ tặng quà được thực hiện đối với các đối tượng sau:
các đối tượng chính sách được quy định tại khoản 1 Điều
2 của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; các
tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến đấu,
trong lao động sản xuất, có đóng góp đối với hoạt động của Hội đồng nhân dân
Thành phố; gia đình và cá nhân gặp rủi ro do thiên tai; các tập thể thuộc diện
chính sách xã hội, như trại điều dưỡng thương, bệnh binh, trại trẻ mồ côi,
người khuyết tật; trường dân tộc nội trú, các đơn vị công tác, bộ đội ở biên
giới, hải đảo...) khi Thường trực HĐND tổ chức thăm hỏi
|
|
|
|
|
|
|
- Cá nhân
|
đồng/người/lần
|
1.000.000
|
|
|
|
|
- Tập thể
|
đồng/tập
thể/lần
|
5.000.000
|
|
|
|
VI
|
Chi phục vụ
các kỳ họp Hội đồng nhân dân; các phiên họp, phiên giải trình của Thường trực
Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ đối với đại biểu Hội đồng
nhân dân dự kỳ họp
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chế độ ăn (Trường hợp đại biểu đăng
ký ăn tập trung, sẽ không được thanh toán tiền ăn theo mức trên)
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
|
1.2
|
Hỗ trợ tiền nghỉ
|
đồng/người/ngày
|
250.000
|
|
|
|
1.3
|
Chế độ bồi dưỡng ngày làm việc thường
(Đại biểu họp ngày thứ bảy, chủ nhật được hưởng gấp 2 lần so với mức quy định
ngày thường)
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tọa
|
đồng/người/buổi
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
|
|
- Thư ký
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
|
- Đại biểu
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
|
1.4
|
Hỗ trợ đi lại
|
đồng/
người/ngày
|
150.000
|
75.000
|
|
|
1.5
|
Giải khát
|
đồng/người/buổi
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
|
1.6
|
Nhân viên lái xe, phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
|
2
|
Chế độ đối với khách mời dự kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chế độ ăn (Trường hợp khách mời
đăng ký ăn tập trung, sẽ không được thanh toán tiền ăn theo mức trên)
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
|
2.2
|
Chế độ bồi dưỡng ngày thường (Đối với
các ngày thứ bảy, chủ nhật được thanh toán bằng 2 lần so
với ngày thường)
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
|
2.3
|
Giải khát
|
đồng/người/buổi
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
|
2.4
|
Nhân viên lái xe, phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
|
3
|
Chế độ đối với cán bộ, công chức,
viên chức, nhân viên Văn phòng phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Chế độ bồi dưỡng ngày thường cho
CBCCVCNV phục vụ trực tiếp (Đối với các ngày thứ bảy, chủ nhật được thanh
toán bằng 2 lần so với ngày thường)
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
|
3.2
|
Chế độ bồi dưỡng ngày thường cho
CBCCVCNV phục vụ gián tiếp (Đối với các ngày thứ bảy, chủ nhật được thanh toán bằng 2 lần so với ngày thường)
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
|
3.3
|
Chế độ hỗ trợ tiền ăn đối với
CBCCVCNV phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
|
3.4
|
Chế độ phụ cấp làm thêm giờ
|
|
Thực
hiện theo quy định hiện hành
|
|
3.5
|
Chế độ hỗ trợ điện thoại
|
|
|
|
|
|
|
- Lãnh đạo Văn phòng
|
đồng/người/kỳ
họp
|
400.000
|
|
|
|
|
- Lãnh đạo phòng và cán bộ, chuyên
viên, nhân viên, người lao động Văn phòng trực tiếp phục vụ
|
đồng/người/kỳ
họp
|
300.000
|
|
|
|
4
|
Chế độ chi các phiên họp tập
thể Thường trực Hội đồng nhân dân; phiên giải trình giữa hai kỳ họp của Thường
trực Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chi tổ chức họp
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ chủ tọa
|
đồng/người/buổi
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
|
|
- Chế độ đại biểu dự họp
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
|
|
- Cán bộ phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
|
|
- Cán bộ phục vụ gián tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
|
4.2
|
Chế độ ăn (Trường hợp đại biểu đăng
ký ăn tập trung, sẽ không được thanh toán tiền ăn theo mức trên)
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
|
4.3
|
Giải khát
|
đồng/người/buổi
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
|
5
|
Chế độ bồi dưỡng đại biểu tham dự,
phóng viên họp báo cấp Thành phố (Bao gồm cả viết tin, bài, ảnh)
|
đồng/người/buổi
|
400.000
|
|
|
|
6
|
Truyền hình trực tiếp (Chỉ áp dụng với cấp thành phố); sản xuất phóng sự, tin bài chuyên đề,
tuyên truyền sâu
|
|
Hợp
đồng theo quy định
|
|
|
|
7
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận của các tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tại các kỳ họp Hội đồng
nhân dân
|
đồng/người/văn
bản
|
800.000
|
500.000
|
250.000
|
|
7.2
|
Chi tổng hợp và phân loại ý kiến kết
luận tại các phiên chất vấn của Hội đồng nhân dân, các phiên giải trình của
Thường trực Hội đồng nhân dân
|
đồng/văn
bản
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
|
7.3
|
Chi cho công việc hoàn thiện nghị
quyết
|
đồng/văn
bản
|
800.000
|
500.000
|
300.000
|
|
7.4
|
Chi xây dựng chương trình kỳ họp
|
đồng/văn
bản
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
|
7.5
|
Chi xây dựng kế hoạch phiên giải
trình, chất vấn
|
đồng/văn
bản
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
|
7.6
|
Chi xây dựng đề cương phiên giải trình, chất vấn
|
đồng/văn
bản
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
|
7.7
|
Chi xây dựng kết luận của chủ
tọa phiên giải trình, chất vấn
|
đồng/văn
bản
|
4.500.000
|
900.000
|
450.000
|
|
7.8
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả kỳ họp
|
đồng/văn
bản
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
|
VII
|
Một số chế
độ chi khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ chi tổ chức các hội nghị của
Thường trực Hội đồng nhân dân và các Ban Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chế độ hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ trì hội nghị
|
đồng/người/buổi
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
|
|
- Bồi dưỡng đại biểu, khách mời
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
|
|
- Cán bộ, công chức, nhân viên phục
vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
50.000
|
40.000
|
|
|
- Cán bộ, công chức, nhân viên phục
vụ gián tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
|
1.2
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu, khách
mời (Trường hợp đại biểu, khách mời đăng ký ăn tập
trung, sẽ không được thanh toán tiền ăn theo mức trên)
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
|
2
|
Hỗ trợ đối với chức danh không
chuyên trách (Chỉ được hưởng mức
cao nhất trong trường hợp được nhận nhiều chức danh với mỗi cấp Hội đồng nhân dân)
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
|
Thực
hiện theo Thông tư 78/2005/TT-BNV
|
Thực
hiện theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP và NĐ 29/2013/NĐ-CP
|
|
|
- Trưởng ban
|
đồng/người/tháng
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/tháng
|
|
|
150.000
|
|
|
- Tổ trưởng tổ đại biểu, thành viên các ban
|
đồng/người/tháng
|
450.000
|
300.000
|
150.000
|
|
3
|
Khoán chi thuê chuyên gia hỗ trợ
nghiên cứu chính sách cho đại biểu HĐND cấp Thành phố. (Riêng năm chuyển giao
giữa 2 nhiệm kỳ, hưởng mức chi 50% quy định)
|
đồng/năm
|
25.000.000
|
|
|
|
4
|
May trang phục (lễ phục)
|
|
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân đương
nhiệm: 02 bộ/nhiệm kỳ (Trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân nhiều cấp thì chỉ
được hưởng ở mức cao nhất)
|
đồng/bộ
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
|
|
Cán bộ, công chức, nhân viên thuộc
Văn phòng trực tiếp phục vụ các hoạt động của Hội đồng nhân dân: 01 bộ/nhiệm kỳ
|
đồng/bộ
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
|
5
|
Học tập, bồi dưỡng nghiệp vụ công
tác đại biểu
|
|
Phụ
lục 02 Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố quy định
một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
|
6
|
Đại biểu được cấp báo: Đại biểu nhân dân, Hà Nội mới và được khoán phí khai
thác internet (Trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân nhiều cấp thì được hưởng
ở mức cao nhất; Riêng năm chuyển giao giữa 2 nhiệm kỳ, hưởng mức chi 50% quy
định)
|
đồng/tháng
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
|
7
|
Hỗ trợ công tác phí khi làm nhiệm vụ
đại biểu giữa các kỳ họp (Riêng năm chuyển giao giữa 2 nhiệm kỳ hưởng mức chi 50% quy định)
|
đồng/người/năm
|
2.000.000
|
1.000.000
|
|
|
8
|
Mỗi nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng
nhân dân được trang cấp 01 thiết bị máy tính bảng hoặc máy
vi tính xách tay (Bao gồm các phụ kiện kèm theo nếu có) (Áp dụng ở cấp Thành
phố; đối với đại biểu HĐND cấp huyện do Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định
theo khả năng cân đối ngân sách của cấp huyện; trường hợp
đại biểu Hội đồng nhân dân cấp Thành phố và cấp huyện thì chỉ được hưởng ở cấp
Thành phố)
|
|
|
|
|
Mua
sắm tài sản theo quy định
|
Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 quy định chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
7.765
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|