|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND chế độ mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng các cấp Hà Nội
Số hiệu:
|
04/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2016/NQ-HĐND
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
CÁC CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 2
(Từ
ngày 01/8 đến ngày 03/8/2016)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số
524/2012/UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số
1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt
động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Xét Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 14/7/2016 của UBND Thành phố về một số chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội
đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách; báo cáo bổ sung, giải trình số 118/BC-UBND
ngày 30/7/2016 của UBND Thành phố; ý kiến
của đại biểu HĐND Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số chế độ,
mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội như
sau:
1. Nội dung một số chế độ, mức chi cụ
thể thực hiện theo quy định tại Phụ lục đính kèm.
Các mức chi vận dụng theo Nghị quyết
số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, Hội đồng nhân dân Thành phố ủy quyền Thường trực Hội đồng
nhân dân Thành phố quyết định điều chỉnh theo tỷ lệ tương ứng khi Quốc hội điều
chỉnh mức chi phục vụ hoạt động của Quốc
hội.
2. Các khoản chi hoạt động của Hội đồng
nhân dân cấp nào do ngân sách cấp đó đảm bảo và được bố trí trong dự toán chi
ngân sách hàng năm của Hội đồng nhân dân cấp đó.
3. Các khoản chi không quy định tại
khoản 1 điều này được thực hiện theo chế độ, mức chi hiện hành của Nhà nước và Thành phố hoặc theo phê duyệt của Thường trực Hội
đồng nhân dân Thành phố.
Điều 2. Hội đồng nhân dân Thành phố ủy quyền cho Thường
trực Hội đồng nhân dân Thành phố quyết định mức chi cụ thể phục vụ các kỳ họp Hội đồng nhân dân hàng năm nhưng không
vượt quá mức chi phục vụ kỳ họp Quốc hội. Thời gian ban hành quyết định trong
Quý IV năm trước năm kế hoạch làm cơ sở xây dựng dự toán chi hàng năm.
Điều 3. Điều khoản thi hành.
1. Nghị quyết có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký.
2. Căn cứ các chế độ, định mức chi
tiêu hiện hành của Nhà nước và Thành phố, các quy định về chế độ, mức chi tại
Nghị quyết này, Thường trực Hội đồng nhân dân Thành
phố, Ủy ban nhân dân Thành phố có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết
số 15/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của Hội đồng nhân dân Thành phố và Quyết định
số 15/QĐ-HĐND ngày 28/6/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân
thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 2
thông qua ngày 01/8/2016./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Quốc hội;
- Ban công tác ĐB của UBTVQH;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính;
- Thường trực Thành ủy Hà Nội;
- Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Hà Nội;
- Thường trực HĐND, UBND TP;
- Đại biểu HĐND Thành phố;
- Các Ban HĐND Thành phố;
- VP Thành ủy, các Ban Đảng Thành ủy;
- VP HĐND TP, VP UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện, thị
xã;
- Công báo TPHN; trang web của HĐNDTP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
QUY ĐỊNH
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 01 tháng 08 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân Thành phố)
STT
|
Nội dung chi của
Hội đồng nhân dân các cấp của Thành phố
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Cấp Thành phố
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Chi cho công tác thẩm tra nghị quyết của Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng các báo cáo thẩm tra về: báo cáo, đề án,
tờ trình dự thảo nghị quyết trình Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1.1
|
Nội dung có độ phức tạp liên quan đến nhiều
ngành, nhiều lĩnh vực cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân
sách, kinh tế xã hội
|
|
|
|
Đối với cơ quan chủ trì thẩm tra
|
đồng/báo cáo
|
3.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
|
Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (chi soạn thảo
báo cáo tham gia thẩm tra)
|
đồng/báo cáo
|
1.500.000
|
500.000
|
250.000
|
1.2
|
Thẩm tra các nội dung còn lại
|
|
|
|
|
|
Đối với cơ quan chủ trì
|
đồng/báo cáo
|
2.000.000
|
800.000
|
400.000
|
|
Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (chi soạn thảo
báo cáo tham gia thẩm tra)
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
400.000
|
200.000
|
2
|
Tổ chức các cuộc họp thẩm tra, góp ý báo cáo thẩm
tra
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu
|
đồng/người/ nội
dung thẩm tra
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
|
Người chủ
trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
|
Cán bộ phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
50.000
|
40.000
|
|
Cán bộ phục vụ gián tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
3
|
Chi cho chuyên gia viết bài tham luận, góp ý phục
vụ công tác thẩm tra báo cáo, đề án, tờ trình, dự thảo nghị quyết (bằng văn bản)
|
|
|
|
|
|
Nội dung có độ phức tạp cao, liên quan đến nhiều
ngành, nhiều lĩnh vực: cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân
sách, kinh tế xã hội
|
đồng/người/ văn bản
góp ý
|
800.000
|
300.000
|
150.000
|
|
Các nội dung còn lại
|
đồng/người/ văn bản
góp ý
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
4
|
Chi cho việc viết báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận của các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
đồng/người/văn bản
|
800.000
|
500.000
|
250.000
|
5
|
Chi cho công việc theo dõi, tập hợp, tổng hợp và phân loại ý kiến kết luận
tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
đồng/văn bản
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
6
|
Chi cho công việc hoàn thiện báo cáo, đề án, nghị
quyết
|
đồng/văn bản
|
800.000
|
500.000
|
300.000
|
II
|
Chi lấy ý kiến tham gia các dự án luật của Quốc
hội; các đề án, kế hoạch, dự thảo Nghị quyết Hội đồng nhân dân (đối với nội dung cần xin ý kiến do Thường trực
HĐND quyết định)
|
|
|
|
|
1
|
Chi cho các tổ chức, cá nhân nghiên cứu góp ý
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án luật mới
|
|
|
|
|
|
Chi đối với tổ chức, chuyên gia
|
đồng/văn bản
|
4.000.000
|
|
|
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân (tối đa không
quá 3 lần/người/dự án luật)
|
đồng/người/lần
|
300.000
|
|
|
1.2
|
Dự án luật sửa đổi, bổ sung
|
|
|
|
|
|
Chi đối với tổ chức, chuyên gia
|
đồng/văn bản
|
3.000.000
|
|
|
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân (tối đa không
quá 3 lần/người/dự án luật)
|
đồng/người/lần
|
300.000
|
|
|
1.3
|
Đề án, kế hoạch, dự thảo nghị quyết của Hội đồng
nhân dân
|
|
|
|
|
|
Chi đối với chuyên gia
|
đồng/văn bản
|
2.000.000
|
|
|
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân (tối đa không
quá 3 lần/người/văn bản)
|
đồng/người/lần
|
300.000
|
|
|
2
|
Tổ chức họp góp ý kiến
|
|
|
|
|
|
Viết bài tham luận
|
đồng/người/bài
|
800.000
|
400.000
|
200.000
|
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
|
Cán bộ phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
50.000
|
40.000
|
|
Cán bộ phục vụ gián tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
3
|
Viết báo cáo tổng
hợp ý kiến tham gia vào dự án luật; góp ý đề án, kế hoạch, dự thảo Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân
|
đồng/báo cáo
|
800.000
|
400.000
|
200.000
|
III
|
Chi cho công tác giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn giám sát, khảo sát của Thường trực Hội đồng
nhân dân
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi xây dựng các văn bản
|
|
|
|
|
|
Xây dựng quyết
định thành lập đoàn giám sát, khảo sát xây dựng
nội dung kế hoạch giám sát
|
đồng/văn bản/đợt
giám sát
|
1.500.000
|
600.000
|
|
|
Xây dựng đề cương giám sát
|
đồng/văn bản/đợt
giám sát
|
1.000.000
|
400.000
|
|
|
Xây dựng báo cáo tổng
hợp, thông báo kết quả sau đợt giám sát, khảo sát
|
đồng/văn bản/đợt
giám sát
|
3.000.000
|
600.000
|
300.000
|
1.2
|
Chi tổ chức cuộc họp
|
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp)
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
|
Chi cán bộ phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
50.000
|
40.000
|
|
Chi cán bộ phục vụ gián tiếp (lái xe, tạp vụ...)
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
2
|
Đoàn giám sát, khảo sát của các Ban Hội đồng nhân
dân và các Tổ đại biểu
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi xây dựng các văn bản
|
|
|
|
|
|
Xây dựng quyết định, kế hoạch thực hiện giám sát
khảo sát
|
đồng/văn bản/đợt
giám sát
|
1.000.000
|
400.000
|
200.000
|
|
Chi bồi dưỡng xây dựng báo cáo, thông báo kết quả
sau đợt giám sát, khảo sát
|
đồng/văn bản/đợt
giám sát
|
2.000.000
|
800.000
|
400.000
|
2.2
|
Chi tổ chức cuộc họp
|
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp)
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
Thành viên chính thức đoàn giám sát, khảo sát, khách
mời
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
|
Chi cán bộ phục vụ trực tiếp đoàn khảo sát, giám
sát
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
50.000
|
40.000
|
|
Chi cán bộ phục vụ gián tiếp (lái xe, tạp vụ...)
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
IV
|
Chi tiếp xúc cử tri của Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1
|
Chi hỗ trợ để tổ chức tiếp xúc cử tri của đại biểu
Hội đồng nhân dân
|
đồng/cuộc tiếp xúc
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
2
|
Chi bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại diện chính quyền,
tổ chức
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
|
Cán bộ, công chức, phóng viên trực tiếp phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
50.000
|
40.000
|
|
Cán bộ, công chức, nhân viên gián tiếp phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
2
|
Viết báo cáo tổng hợp chung các kiến nghị của cử
tri với kỳ họp Hội đồng nhân dân các cấp
|
đồng/báo cáo
|
2.000.000
|
500.000
|
300.000
|
V
|
Chi tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân của
đại biểu Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1
|
Chi tiếp công dân
|
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại diện lãnh đạo cơ
quan được phân công tiếp công dân được chi bồi dưỡng
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
|
Cán bộ, công chức trực tiếp tham mưu, phục vụ đại
biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
Áp dụng QĐ
634/QĐ-UBND ngày 28/1/2013 của UBND TP
|
|
Cán bộ công chức, nhân viên phục vụ gián tiếp đại
biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
2
|
Xây dựng
thông báo kết luận, báo cáo đề xuất giải quyết vụ khiếu nại, tố cáo
|
đồng/văn bản
|
1.000.000
|
500.000
|
200.000
|
VI
|
Chi cho công tác xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ thăm hỏi ốm đau
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm
|
|
|
|
|
|
Khi ốm đau được chi tiền thăm hỏi (không quá 2 lần/người/năm)
|
đồng/người/lần
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
|
Bị bệnh hiểm nghèo được chi trợ cấp (không quá 2
lần/người/năm)
|
đồng/người/lần
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.2
|
Đối với các vị nguyên là Thường trực HĐND, Trưởng
- Phó ban chuyên trách các Ban HĐND (tối
đa không quá 2 lần/năm/người, trường hợp đặc biệt do Thường trực HĐND quyết định)
|
đồng/người/lần
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
2
|
Chi thăm viếng
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi phúng viếng
|
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm từ trần được
phúng viếng và hỗ trợ mai táng phí
|
đồng/người/lần
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm có cha, mẹ
đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng); con đẻ, con nuôi hợp pháp chết được trợ cấp
|
đồng/người/lần
|
1.000.000
|
800.000
|
500.000
|
|
Đối với các vị nguyên là Thường trực Hội đồng
nhân dân, Trưởng - Phó ban chuyên trách các Ban Hội đồng nhân dân
|
đồng/người/lần
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
2.2
|
Hoa viếng
|
|
Thanh toán theo thực
tế
|
3
|
Trường hợp gia đình đại biểu Hội đồng nhân dân
đương nhiệm gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn...
|
đồng/người/năm
|
Tùy theo hoàn cảnh,
mức độ thiệt hại có mức trợ cấp riêng do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết
định nhưng không vượt quá 5.000.000 đồng/ đại biểu/ lần
|
4
|
Chế độ thăm hỏi ốm đau, thăm viếng, trợ cấp đối với
cán bộ, công chức, nhân viên Văn phòng trực tiếp phục vụ các hoạt động của Hội
đồng nhân dân
|
|
Được áp dụng như đối với đại biểu Hội đồng nhân
dân quy định tại Mục VI.1, VI.2 và VI.3
|
5
|
Hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ (trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân nhiều cấp
thì chỉ hưởng ở mức cao nhất; riêng năm chuyển giao giữa 2 nhiệm kỳ hưởng mức
chi 50% quy định)
|
đồng/người/năm
|
1.000.000
|
800.000
|
400.000
|
VII
|
Chi phục vụ các kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ đối với đại biểu Hội đồng nhân dân dự kỳ họp
|
|
Mức chi do Thường trực
Hội đồng nhân dân Thành phố quyết định hàng năm nhưng không vượt quá mức chi phục vụ kỳ họp Quốc hội hàng
năm
|
|
Chế độ ăn
|
|
|
Chế độ bồi dưỡng (chủ tọa, thư ký, đại biểu)
|
|
|
Hỗ trợ tiền nghỉ
|
|
|
Chế độ phụ cấp làm vào ngày nghỉ, ngày lễ
|
|
|
Hỗ trợ đi lại
|
|
|
Giải khát tại kỳ họp
|
|
|
Chế độ khác
|
|
2
|
Chế độ đối với khách mời
|
|
|
Chế độ ăn
|
|
|
Chế độ bồi dưỡng
|
|
|
Giải khát tại kỳ họp
|
|
3
|
Chế độ đối với
cán bộ, công chức, nhân viên Văn phòng phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
|
|
Chế độ bồi dưỡng
|
|
|
Chế độ phụ cấp làm ngoài giờ
|
|
4
|
Chế độ chi các phiên họp tập thể thường trực Hội
đồng nhân dân, phiên giải trình chất vấn giữa hai kỳ họp
|
|
|
Chế độ bồi dưỡng (chủ tọa, đại biểu)
|
|
|
Nước uống
|
|
|
Chuẩn bị các nội dung (Báo cáo, thông báo kết luận...)
|
|
5
|
Truyền hình trực tiếp (chỉ áp dụng với cấp thành phố), phóng sự chuyên đề, tuyên truyền
sâu
|
|
Theo hợp đồng
|
|
|
VIII
|
Một số chế độ chi khác
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ chi tổ chức các hội nghị của Thường trực
và các Ban
|
|
|
|
|
|
Chủ trì hội nghị
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
Bồi dưỡng đại biểu, khách mời
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
|
Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ trực tiếp
|
đồng/người/buổi
|
80.000
|
50.000
|
40.000
|
|
Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ gián tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu, khách mời
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
50.000
|
2
|
Phụ cấp trách nhiệm công việc đối với chức danh không
chuyên trách (chỉ được hưởng mức cao nhất trong trường
hợp được nhận nhiều chức danh với mỗi cấp Hội đồng nhân dân)
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
|
Thực hiện theo
Thông tư 78/2005/TT-BNV
|
Thực hiện theo Nghị
định số 92/2009/NĐ-CP và Nghị định 29/2013/ NĐ-CP
|
|
Trưởng ban
|
|
0,4
|
0,3
|
0,2
|
|
Phó Trưởng ban
|
|
|
|
0,1
|
|
Tổ trưởng tổ đại biểu, thành viên các ban
|
|
0,3
|
0,2
|
0,1
|
3
|
Phụ cấp trách nhiệm công việc đối với chức danh ủy
viên chuyên trách các Ban Hội đồng nhân dân Thành phố
|
|
0,6
|
|
|
4
|
Chế độ cho cộng tác viên (áp dụng cho Thành phố
và Quận, Huyện, Thị xã)
|
|
|
|
|
|
Cộng tác viên thường xuyên
|
theo hợp đồng
|
Do Thường trực Hội
đồng nhân dân quyết định
|
|
|
Cộng tác viên theo từng chuyên đề (theo chức danh
học hàm, học vị)
|
chuyên đề
|
Do Thường trực Hội
đồng nhân dân quyết định
|
|
5
|
May trang phục (lễ phục)
|
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm: 02 bộ/nhiệm
kỳ (trường hợp đại biểu Hội đồng nhân
dân nhiều cấp thì chỉ được hưởng ở mức cao nhất).
|
đồng/ bộ
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
|
Cán bộ, công chức, nhân viên thuộc Văn phòng trực
tiếp phục vụ các hoạt động của Hội đồng nhân dân: 01 bộ/nhiệm kỳ
|
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
6
|
Học tập, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đại biểu
|
|
Thực hiện theo
chương trình, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng chung của Thành phố và TƯ, quy định
tại Quyết định 18/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND Thành phố (quy định cụ
thể thực hiện Thông tư 139/2010/TT-BTC)
|
7
|
Đại biểu được cấp báo: Đại biểu nhân dân, Hà nội
mới và được khoán phí khai thác
internet (trường hợp đại biểu HĐND nhiều cấp thì được hưởng ở mức cao nhất;
Riêng năm chuyển giao giữa 2 nhiệm kỳ hưởng mức chi 50% quy định )
|
đồng/ tháng
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
8
|
Hỗ trợ công tác phí khi làm nhiệm vụ đại biểu giữa
các kỳ họp (riêng năm chuyển giao giữa 2 nhiệm kỳ hưởng mức chi 50% quy định)
|
đồng/người/năm
|
2.000.000
|
1.000.000
|
|
9
|
Mỗi nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng nhân dân được
trang cấp 01 thiết bị máy tính bảng (áp dụng ở cấp Thành phố; đối với đại biểu
HĐND cấp huyện do HĐND cấp huyện quyết định theo khả năng cân đối ngân sách của
cấp huyện; trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân cấp Thành phố và cấp huyện
thì chỉ được hưởng ở cấp Thành phố)
|
|
Thực hiện theo các
quy định hiện hành về đấu thầu và mua sắm
|
|
10
|
Chi tiếp khách trong nước
|
|
Thực hiện theo quy
định hiện hành của Nhà nước và Thành phố hoặc được Thường trực Hội đồng nhân
dân duyệt cụ thể
|
11
|
Các chế độ và các mức chi phí khác
|
|
Thực hiện theo quy
định hiện hành của Nhà nước và Thành phố hoặc được Thường trực Hội đồng nhân
dân duyệt cụ thể
|
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND ngày 01/08/2016 quy định chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
24.859
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|