|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 16/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn số đơn vị, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2011 - 2016 do Chính phủ ban hành
Số hiệu:
|
16/NQ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/NQ-CP
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2011
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở
MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NHIỆM KỲ
2011 - 2016
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Hội
đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân
ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 1018 NQ/UBTVQH12 ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội công bố ngày bầu cử và thành lập Hội đồng bầu cử đại biểu
Quốc hội khóa XIII và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở
mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ
2011 - 2016, như sau:
1. Số đơn vị bầu
cử là 32 (ba mươi hai), danh sách các đơn vị và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn
vị bầu cử (có danh sách kèm theo).
2. Số lượng đại
biểu được bầu là 95 (chín mươi lăm) đại biểu.
Điều 2.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chủ
tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, Bộ
trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm
thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
- Hội đồng bầu cử;
- Thủ tướng và các PTT Chính phủ;
- HĐND, và UBND TP Hồ Chí Minh;
- Ủy ban TWMTTQ Việt Nam;
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Bộ Nội vụ;
- VPCP: BTCN, các PCN;
- Các Vụ: TH, PL, Cổng TTĐT;
- Lưu Văn thư, TCCV (5b).XH
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
DANH SÁCH
ĐƠN
VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NHIỆM KỲ 2011 - 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2011 của Chính
phủ)
TT
|
ĐƠN
VỊ BẦU CỬ
|
ĐƠN
VỊ HÀNH CHÍNH
|
SỐ
ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ
|
1
|
Số
1
|
Quận 1
|
3
|
2
|
Số
2
|
Quận 2
|
3
|
3
|
Số
3
|
Quận 3
|
3
|
4
|
Số
4
|
Quận 4
|
3
|
5
|
Số
5
|
Quận 5
|
3
|
6
|
Số
6
|
Quận 6
|
3
|
7
|
Số
7
|
Quận 7
|
3
|
8
|
Số
8
|
Quận 8 (gồm các phường: 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7)
|
3
|
9
|
Số
9
|
Quận 8 (gồm các phường: 8, 9, 10,
11, 12, 13, 14, 15, 16)
|
3
|
10
|
Số
10
|
Quận 9
|
3
|
11
|
Số
11
|
Quận 10
|
3
|
12
|
Số
12
|
Quận 11
|
3
|
13
|
Số
13
|
Quận 12 (gồm các phường: An Phú
Đông, Thạnh Lộc, Thạnh Xuân, Thới an, Hiệp Thành)
|
2
|
14
|
Số
14
|
Quận 12 (gồm các phường: Tân Thới
Nhất, Đông Hưng Thuận, Tân Hưng Thuận, Trung Mỹ Tây, Tân Chánh Hiệp, Tân Thới
Hiệp)
|
3
|
15
|
Số
15
|
Quận Bình Tân (gồm các phường: An
Lạc, An Lạc A, Bình Trị Đông A, Bình Trị Đông B, Tân Tạo, Tân Tạo A)
|
3
|
16
|
Số
16
|
Quận Bình Tân (gồm các phường:
Bình Trị Đông, Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa A, Bình Hưng Hòa B)
|
3
|
17
|
Số
17
|
Quận Bình Thạnh (gồm các phường:
1, 2, 3, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14)
|
3
|
18
|
Số
18
|
Quận Bình Thạnh (gồm các phường:
15, 17, 19, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28)
|
3
|
19
|
Số
19
|
Quận Gò Vấp (gồm các phường: 1,
3, 4, 5, 6, 7, 10, 17)
|
3
|
20
|
Số
20
|
Quận Gò Vấp (gồm các phường: 8,
9, 11, 12, 13, 14, 15, 16)
|
3
|
21
|
Số
21
|
Quận Phú Nhuận
|
3
|
22
|
Số
22
|
Quận Bình Tân (gồm các phường: 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9)
|
2
|
23
|
Số
23
|
Quận Bình Tân (gồm các phường:
10, 11, 12, 13, 14, 15)
|
3
|
24
|
Số
24
|
Quận Tân Phú
|
4
|
25
|
Số
25
|
Quận Thủ Đức (gồm các phường:
Trường Thọ, Bình Thọ, Linh Đông, Linh Chiểu, Linh Tây, Linh Trung, Linh Xuân)
|
|
26
|
Số
26
|
Quận Thủ Đức (gồm các phường:
Bình Chiểu, Tam Bình, Tam Phú, Hiệp Bình Phước, Hiệp Bình Chánh)
|
3
|
27
|
Số
27
|
Huyện Bình Chánh (gồm các xã:
Bình Lợi, Lê Minh Xuân, Phạm Văn Hai, Vĩnh Lộc A, Vĩnh Lộc B, Tân Kiên, Tân
Nhựt và thị trấn Tân Túc)
|
3
|
28
|
Số
28
|
Huyện Bình Chánh (gồm các xã:
Bình Hưng, Đa Phước, Phong Phú, Qui Đức, Hưng Long, An Phú Tây, Tân Quý Tây,
Bình Chánh)
|
3
|
29
|
Số
29
|
Huyện Cần Giờ
|
3
|
30
|
Số
30
|
Huyện Củ Chi
|
3
|
31
|
Số
31
|
Huyện Hóc Môn
|
3
|
32
|
Số
32
|
Huyện Nhà Bè
|
3
|
Nghị quyết 16/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn số đơn vị, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2011 - 2016 do Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn số đơn vị, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2011 - 2016 do Chính phủ ban hành
1.913
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
|
|
IP:
3.234.214.113
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|