|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị định 62/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 94/2016/NĐ-CP và Nghị định 94/2022/NĐ-CP
Số hiệu:
|
62/2024/NĐ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị định
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Khái
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thay đổi thời gian công bố số liệu GDP
Ngày 07/6/2024, Chính phủ ban hành Nghị định 62/2024/NĐ-CP sửa đổi Phụ lục Nghị định 94/2016/NĐ-CP và sửa đổi Phụ lục II Nghị định 94/2022/NĐ-CP quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu GDP, GRDP, trong đó có sửa đổi thời gian công bố số liệu GDP hàng năm.Thay đổi thời gian công bố số liệu GDP từ ngày 01/8/2024
Thời gian công bố số liệu GDP (chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước) hàng năm được sửa đổi như sau:
- Số liệu ước tính quý I; sơ bộ quý IV năm trước năm báo cáo: Ngày 06 tháng 4 năm báo cáo;
(Hiện hành, theo Điều 12 Nghị định 94/2022/NĐ-CP thì thời gian công bố số liệu ước tính quý I: Ngày 29 tháng 3 hằng năm)
- Số liệu ước tính quý II, 6 tháng và ước tính cả năm lần 1; sơ bộ quý I: Ngày 06 tháng 7 năm báo cáo;
(Hiện hành, số liệu ước tính quý II và 6 tháng; sơ bộ quý I: Ngày 29 tháng 6 hằng năm)
- Số liệu ước tính quý III và 9 tháng; sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 06 tháng 10 năm báo cáo;
(Hiện hành, số liệu ước tính quý III và 9 tháng; sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 29 tháng 9 hằng năm)
- Số liệu ước tính quý IV và ước tính cả năm lần 2; sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 06 tháng 01 năm kế tiếp sau năm báo cáo;
(Hiện hành, số liệu ước tính quý IV và cả năm; sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 29 tháng 12 hằng năm)
- Số liệu sơ bộ cả năm: Ngày 06 tháng 10 năm kế tiếp sau năm báo cáo;
(Hiện hành, số liệu sơ bộ quý IV và cả năm: Ngày 29 tháng 3 năm kế tiếp)
- Số liệu chính thức cả năm và theo quý của năm báo cáo: Ngày 06 tháng 10 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.
(Hiện hành, số liệu chính thức cả năm và theo quý của năm báo cáo: Ngày 29 tháng 9 của năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo)
Xem chi tiết tại Nghị định 62/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/8/2024.
CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
62/2024/NĐ-CP
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2024
|
NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU, PHỤ LỤC CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 94/2016/NĐ-CP
NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT
SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THỐNG KÊ VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 94/2022/NĐ-CP NGÀY 07 THÁNG 11 NĂM 2022
CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ THUỘC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG
KÊ QUỐC GIA VÀ QUY TRÌNH BIÊN SOẠN CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG
SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh
mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thống kê và Nghị định
số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022
của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống
kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu
tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Điều 1.
Thay thế Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 94/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Thống kê bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 2.
Sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục II của Nghị định số
94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu
thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu
tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
1. Sửa đổi, bổ sung
khoản 1, khoản 2 Điều 12 như sau:
“1. Số liệu GDP được công bố như sau:
a) Số liệu ước tính quý I; sơ bộ quý
IV năm trước năm báo cáo: Ngày 06 tháng 4 năm báo cáo;
b) Số liệu ước tính quý II, 6 tháng
và ước tính cả năm lần 1; sơ bộ quý I: Ngày 06 tháng 7 năm báo cáo;
c) Số liệu ước tính quý III và 9 tháng;
sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 06 tháng 10 năm báo cáo;
d) Số liệu ước tính quý IV và ước tính
cả năm lần 2; sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 06 tháng 01 năm kế tiếp sau năm báo
cáo;
đ) Số liệu sơ bộ cả năm: Ngày 06 tháng
10 năm kế tiếp sau năm báo cáo;
e) Số liệu chính thức cả năm và theo
quý của năm báo cáo: Ngày 06 tháng 10 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.
2. Số liệu GRDP được công bố như sau:
a) Số liệu ước tính quý I; sơ bộ quý
IV năm trước năm báo cáo: Ngày 01 tháng 4 năm báo cáo;
b) Số liệu ước tính quý II, 6 tháng
và ước tính cả năm lần 1; sơ bộ quý I: Ngày 01 tháng 7 năm báo cáo;
c) Số liệu ước tính quý III và 9 tháng;
sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 01 tháng 10 năm báo cáo;
d) Số liệu ước tính quý IV và ước tính
cả năm lần 2; sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 01 tháng 12 năm báo cáo;
đ) Số liệu sơ bộ cả năm: Ngày 01 tháng
10 năm kế tiếp sau năm báo cáo;
e) Số liệu chính thức cả năm và theo
quý của năm báo cáo: Ngày 01 tháng 10 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.”.
2. Thay thế Phụ
lục II ban hành kèm theo Nghị định số 94/2022/NĐ-CP
ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung
chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn
chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành
từ ngày 01 tháng 8 năm 2024.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Nghị định này
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (2b).
|
TM.
CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái
|
PHỤ LỤC I
LỊCH PHỔ BIẾN MỘT SỐ THÔNG TIN THỐNG KÊ QUAN TRỌNG CỦA CƠ
QUAN THỐNG KÊ TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)
STT
|
Thông
tin thống kê
|
Loại
số liệu
|
Thời
gian phổ biến (*)
|
1
|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
|
Số
liệu chính thức
|
Ngày 06 của tháng kế tiếp sau tháng
báo cáo
|
2
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo có bằng,
chứng chỉ
|
Số
liệu ước tính
|
Ngày 06 của tháng kế tiếp sau quý
báo cáo
|
Số
liệu sơ bộ
|
Ngày 06 của tháng đầu tiên của quý
thứ hai sau quý báo cáo
|
3
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
Số
liệu ước tính
|
Ngày 06 của tháng kế tiếp sau quý
báo cáo
|
Số
liệu sơ bộ
|
Ngày 06 của tháng đầu tiên của quý
thứ hai sau quý báo cáo
|
4
|
Báo cáo kinh tế - xã hội tháng, quý
I, quý II và 6 tháng, quý III và 9 tháng, quý IV và cả năm
|
|
Ngày 06 của tháng kế tiếp sau kỳ báo
cáo
|
(*) Nếu các mốc thời gian phổ biến nêu
trên trùng vào các ngày nghỉ theo quy định của Nhà nước, thời hạn phổ biến sẽ chuyển
sang ngày làm việc tiếp theo.
PHỤ LỤC II
HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ BIÊN SOẠN CHỈ TIÊU TỔNG
SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC
TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)
I. HỆ BIỂU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG
Biểu số:
01/TKQG
Ngày nhận báo cáo:
|
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN
Quý...,
6 tháng, 9 tháng, năm...
(Ước
tính, sơ bộ, chính thức)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, thành
phố:...
Đơn vị nhận báo
cáo:
Bộ KH&ĐT (Tổng
cục Thống kê)
|
Quý: - Ước tính: Tương ứng ngày
22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;
- Sơ bộ: Tương ứng ngày
22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo, 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.
6 tháng: - Ước tính: Ngày 22/6 năm
báo cáo;
- Sơ bộ: Ngày 22/9 năm
báo cáo.
9 tháng: - Ước tính: Ngày 22/9 năm
báo cáo;
- Sơ bộ: Ngày 22/11
năm báo cáo.
Cả năm: - Ước tính: Ngày 22/6 và
ngày 22/11 năm báo cáo;
- Sơ bộ: Ngày 15/7 năm
kế tiếp sau năm báo cáo;
-
Chính thức: Ngày 15/7 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.
|
|
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Chỉ
tiêu
|
Mã
số
|
Năm
trước năm báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV)
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Thu nội địa
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP)
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và
dịch vụ
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa
và dịch vụ
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước
ngoài
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và
dịch vụ
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa
và dịch vụ
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và
dịch vụ
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa
và dịch vụ
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thuế thu nhập cá nhân
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thuế bảo vệ môi trường
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu phí, lệ phí
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Các khoản thu về nhà, đất
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả
xổ số điện toán)
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản, tài nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu khác ngân sách
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi
nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu về dầu thô
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thu cân đối hoạt động xuất
nhập khẩu
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hoàn thuế GTGT
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Thu viện trợ
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
|
......,
ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Hướng dẫn ghi biểu:
1. Số liệu ước tính
Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01
- 20/3 năm báo cáo;
Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4
- 20/6 năm báo cáo;
6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ
ngày 01/01 - 20/6 năm báo cáo;
Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7
- 20/9 năm báo cáo;
9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01
- 20/9 năm báo cáo;
Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10
- 20/11 năm báo cáo;
Cả năm: Đối với báo cáo ước thực hiện
tại thời điểm ngày 22/6 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo).
Đối với báo cáo ước thực hiện tại thời điểm ngày 22/11 là số liệu thực hiện từ ngày
01/01 - 20/11 năm báo cáo.
2. Số liệu sơ bộ và chính thức
Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01
- 31/3 năm báo cáo;
Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4
- 30/6 năm báo cáo;
6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ
ngày 01/01 - 30/6 năm báo cáo;
Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7
- 30/9 năm báo cáo;
9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01
- 30/9 năm báo cáo;
Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10
- 31/12 năm báo cáo;
Cả năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01
- 31/12 năm báo cáo.
Biểu số:
02/TKQG
Ngày nhận báo cáo:
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Quý...,
6 tháng, 9 tháng, năm...
(Ước
tính, sơ bộ, chính thức)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, thành
phố: ...
Đơn vị nhận báo
cáo:
Bộ KH&ĐT (Tổng
cục Thống kê)
|
Quý: - Ước tính: Tương ứng ngày
22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;
- Sơ bộ: Tương ứng ngày
22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo, 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.
6 tháng: - Ước tính: Ngày 22/6 năm
báo cáo;
- Sơ bộ: Ngày 22/9 năm
báo cáo.
9 tháng: - Ước tính: Ngày 22/9 năm
báo cáo;
- Sơ bộ: Ngày 22/11
năm báo cáo.
Cả năm: - Ước tính: Ngày 22/6 và
ngày 22/11 năm báo cáo;
- Sơ bộ: Ngày 15/7 năm
kế tiếp sau năm báo cáo;
-
Chính thức: Ngày 15/7 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.
|
|
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Chỉ
tiêu
|
Mã
số
|
Năm
trước năm báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (I+II+III+IV+V+VI+VII)
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi đầu tư cho các dự án
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà
nước vào doanh nghiệp theo quy định
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi đầu tư phát triển còn lại
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi trả nợ lãi
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Chi thường xuyên
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi quốc phòng
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi an ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo,
dạy nghề
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế
hoạch hóa gia đình
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi khoa học, công nghệ
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi văn hóa, thông tin
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Chi thể dục, thể thao
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi sự nghiệp kinh tế
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy
sản và thủy lợi
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Chi quản lý hành chính, Đảng,
đoàn thể
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Chi khác
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi dự phòng ngân sách
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi viện trợ
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Các nhiệm vụ chi khác
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
|
......,
ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Hướng dẫn ghi biểu:
1. Số liệu ước tính
Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01
- 20/3 năm báo cáo;
Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4
- 20/6 năm báo cáo;
6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ
ngày 01/01 - 20/6 năm báo cáo;
Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7
- 20/9 năm báo cáo;
9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01
- 20/9 năm báo cáo;
Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10
- 20/11 năm báo cáo;
Cả năm: Đối với báo cáo ước thực hiện
tại thời điểm ngày 22/6 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo).
Đối với báo cáo ước thực hiện tại thời điểm ngày 22/11 là số liệu thực hiện từ ngày
01/01 - 20/11 năm báo cáo.
2. Số liệu sơ bộ và chính thức
Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01
- 31/3 năm báo cáo;
Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4
- 30/6 năm báo cáo;
6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ
ngày 01/01 - 30/6 năm báo cáo;
Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7
- 30/9 năm báo cáo;
9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01
- 30/9 năm báo cáo;
Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10
- 31/12 năm báo cáo;
Cả năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01
- 31/12 năm báo cáo.
Biểu số:
03/NLTS
Ngày nhận báo cáo:
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ SẢN XUẤT
NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
Quý...
năm...
(Ước
tính, sơ bộ, chính thức)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, thành
phố: ...
Đơn vị nhận báo
cáo:
Bộ KH&ĐT (Tổng
cục Thống kê)
|
Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày
22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;
Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm
báo cáo;
Chính
thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
tính
|
Mã
số
|
Năm
trước năm báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
I. Trồng trọt
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1. Cây hằng năm
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.1. Lúa
|
Vụ Đông xuân
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiến độ thu hoạch
|
''
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại
từ 70% sản lượng trở lên)
|
''
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
- Do thiên tai
|
''
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Vụ Hè Thu
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiến độ thu hoạch
|
''
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại
từ 70% sản lượng trở lên)
|
''
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
- Do thiên tai
|
''
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Vụ Thu Đông
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Tiến độ thu hoạch
|
''
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại
từ 70% sản lượng trở lên)
|
''
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
- Do thiên tai
|
''
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
|
Vụ Mùa
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Tiến độ thu hoạch
|
''
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại
từ 70% sản lượng trở lên)
|
''
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
- Do thiên tai
|
''
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
''
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
1.2. Ngô
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Tiến độ thu hoạch
|
''
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại
từ 70% sản lượng trở lên)
|
"
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
- Do thiên tai
|
''
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
1.3. Sắn
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Tiến độ thu hoạch
|
''
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại
từ 70% sản lượng trở lên)
|
''
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
- Do thiên tai
|
''
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
1.4. Mía
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Tiến độ thu hoạch
|
''
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại
từ 70% sản lượng trở lên)
|
"
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
- Do thiên tai
|
''
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
1.5. Rau các loại
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Tiến độ thu hoạch
|
''
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại
từ 70% sản lượng trở lên)
|
''
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
- Do thiên tai
|
''
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
1.6. Hoa các loại
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Tiến độ thu hoạch
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại
từ 70% sản lượng trở lên)
|
''
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
- Do thiên tai
|
''
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
1.7. Cây khác:....
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Tiến độ thu hoạch
|
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại
từ 70% sản lượng trở lên)
|
''
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
- Do thiên tai
|
''
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
1.8. Diện tích cây hằng năm bị
xâm nhập mặn với ranh 4 g/l
|
Ha
|
61
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
74
|
2. Cây lâu năm
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
75
|
2.1. Điều
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
62
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
76
|
Diện tích trồng mới
|
''
|
63
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
77
|
Diện tích chuyển đổi sang mục
đích khác
|
''
|
64
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
78
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
''
|
65
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
79
|
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng
(bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được
|
''
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
- Do thiên tai
|
''
|
67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
69
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
84
|
2.2. Hồ tiêu
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
70
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
85
|
Diện tích trồng mới
|
''
|
71
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
86
|
Diện tích chuyển đổi sang mục
đích khác
|
''
|
72
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
87
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
''
|
73
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
88
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng
(bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được
|
''
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
- Do thiên tai
|
''
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
77
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
93
|
2.3. Cao su
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
78
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
94
|
Diện tích trồng mới
|
''
|
79
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
95
|
Diện tích chuyển đổi sang mục
đích khác
|
''
|
80
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
96
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
''
|
81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng
(bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được
|
''
|
82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
- Do thiên tai
|
''
|
83
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
100
|
- Do dịch bệnh
|
|
84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
''
|
85
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
102
|
2.4. Cà phê
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
86
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
103
|
Diện tích trồng mới
|
''
|
87
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
104
|
Diện tích chuyển đổi sang mục
đích khác
|
''
|
88
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
105
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
''
|
89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng
(bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được
|
''
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
- Do thiên tai
|
''
|
91
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
109
|
- Do dịch bệnh
|
|
92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
93
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
111
|
2.5. Chè búp
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
94
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
112
|
Diện tích trồng mới
|
''
|
95
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
113
|
Diện tích chuyển đổi sang mục
đích khác
|
''
|
96
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
114
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
''
|
97
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
115
|
Diện tích chỉ mất trắng sản
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi
phục được
|
''
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
- Do thiên tai
|
''
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
101
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
120
|
2.6. Dừa
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
102
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
121
|
Diện tích trồng mới
|
''
|
103
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
122
|
Diện tích chuyển đổi sang mục
đích khác
|
''
|
104
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
123
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
''
|
105
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
124
|
Diện tích chỉ mất trắng sản
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi
phục được
|
"
|
106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
- Do thiên tai
|
"
|
107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
- Do dịch bệnh
|
|
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
109
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
129
|
2.7. Xoài
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
110
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
130
|
Diện tích trồng mới
|
''
|
111
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
131
|
Diện tích chuyển đổi sang mục
đích khác
|
''
|
112
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
132
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
''
|
113
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
133
|
Diện tích chỉ mất trắng sản
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn
khôi phục được
|
"
|
114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
- Do thiên tai
|
"
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136
|
- Do dịch bệnh
|
|
116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
117
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
138
|
2.8. Chuối
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
118
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
139
|
Diện tích trồng mới
|
''
|
119
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
140
|
Diện tích chuyển đổi sang mục
đích khác
|
''
|
120
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
141
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
''
|
121
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
142
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng
(bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được
|
"
|
122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144
|
- Do thiên tai
|
"
|
123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145
|
- Do dịch bệnh
|
"
|
124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
125
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
147
|
2.9. Thanh long
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
126
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
148
|
Diện tích trồng mới
|
''
|
127
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
149
|
Diện tích chuyển đổi sang mục
đích khác
|
''
|
128
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
150
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
''
|
129
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
151
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng
(bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được
|
''
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
- Do thiên tai
|
''
|
131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
133
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
156
|
2.10. Dứa
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
134
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
157
|
Diện tích trồng mới
|
''
|
135
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
158
|
Diện tích chuyển đổi sang mục
đích khác
|
''
|
136
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
159
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
''
|
137
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
160
|
Diện tích chỉ mất trắng sản
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi
phục được
|
"
|
138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162
|
- Do thiên tai
|
"
|
139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163
|
- Do dịch bệnh
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
141
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
165
|
2.11. Sầu riêng
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
142
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
166
|
Diện tích trồng mới
|
''
|
143
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
167
|
Diện tích chuyển đổi sang mục
đích khác
|
''
|
144
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
168
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
''
|
145
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
169
|
Diện tích chỉ mất trắng sản
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi
phục được
|
"
|
146
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171
|
- Do thiên tai
|
"
|
147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
172
|
- Do dịch bệnh
|
"
|
148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
149
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
174
|
2.12. Cam
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
150
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
175
|
Diện tích trồng mới
|
''
|
151
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
176
|
Diện tích chuyển đổi sang mục
đích khác
|
''
|
152
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
177
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
''
|
153
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
178
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng
(bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được
|
"
|
154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
- Do thiên tai
|
"
|
155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181
|
- Do dịch bệnh
|
"
|
156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
''
|
157
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
183
|
2.13. Bưởi
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
158
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
184
|
Diện tích trồng mới
|
''
|
159
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
185
|
Diện tích chuyển đổi sang mục
đích khác
|
''
|
160
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
186
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
''
|
161
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
187
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng
(bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được
|
''
|
162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189
|
- Do thiên tai
|
''
|
163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
165
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
192
|
2.14. Nhãn
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
166
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
193
|
Diện tích trồng mới
|
''
|
167
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
194
|
Diện tích chuyển đổi sang mục
đích khác
|
''
|
168
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
195
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
''
|
169
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
196
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng
(bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được
|
"
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
- Do thiên tai
|
"
|
171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199
|
- Do dịch bệnh
|
"
|
172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
173
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
201
|
2.15. Vải
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
174
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
202
|
Diện tích trồng mới
|
''
|
175
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
203
|
Diện tích chuyển đổi sang mục
đích khác
|
''
|
176
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
204
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
''
|
177
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
205
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng
(bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được
|
"
|
178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207
|
- Do thiên tai
|
"
|
179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208
|
- Do dịch bệnh
|
"
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
181
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
210
|
2.16. Cây khác:...
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
182
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
211
|
Diện tích trồng mới
|
''
|
183
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
212
|
Diện tích chuyển đổi sang mục
đích khác
|
''
|
184
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
213
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
''
|
185
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
214
|
Diện tích chỉ mất trắng sản
lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi
phục được
|
"
|
186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
- Do thiên tai
|
"
|
187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217
|
- Do dịch bệnh
|
"
|
188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng
không thu hoạch
|
''
|
189
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
219
|
2.17. Diện tích cây lâu năm bị
xâm nhập mặn với ranh 4 g/l
|
Ha
|
190
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
220
|
II. Chăn nuôi
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
221
|
1. Cúm gia cầm
|
Số huyện có dịch
|
Huyện
|
191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy
(gia cầm)
|
Con
|
192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
2. Tả lợn châu Phi
|
Số huyện có dịch
|
Huyện
|
193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy
(lợn)
|
Con
|
194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225
|
3. Lở mồm long móng
|
Số huyện có dịch
|
Huyện
|
195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy
(trâu, bò, dê, lợn)
|
Con
|
196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227
|
4. Viêm da nổi cục
|
Số huyện có dịch
|
Huyện
|
197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228
|
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy
(trâu, bò)
|
Con
|
198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
5. Bệnh...
|
Số huyện có dịch
|
Huyện
|
199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy
|
Con
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
6. Số lượng vật nuôi được quản
lý trên hệ thống đăng ký cơ sở chăn nuôi của Bộ*
|
Trâu
|
Con
|
201
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
232
|
Bò
|
''
|
202
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
233
|
Trong đó: Bò sữa
|
''
|
203
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
234
|
Lợn
|
''
|
204
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
235
|
Gia cầm (gà, vịt, ngan)
|
Nghìn
con
|
205
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
236
|
Vật nuôi khác:........ (Đặc thù
của Tỉnh)
|
|
206
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
237
|
III. Lâm nghiệp
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
238
|
1. Diện tích rừng bị thiệt hại
|
Ha
|
207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
239
|
Trong đó: Diện tích rừng
bị cháy
|
Ha
|
208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240
|
IV. Thủy sản
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
241
|
1. Diện tích thủy sản mất
trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên)
|
Ha
|
209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
242
|
2. Số lồng, bè thủy sản mất
trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên)
|
Ha
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
3. Cá tra thâm canh, bán thâm canh
|
Diện tích thả nuôi
|
Ha
|
211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244
|
Diện tích thu hoạch
|
''
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại
từ 70% trở lên)
|
''
|
213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247
|
- Do thiên tai
|
''
|
214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249
|
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%
|
''
|
216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
- Do thiên tai
|
''
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253
|
4. Tôm sú thâm canh, bán thâm
canh
|
Diện tích thả nuôi
|
Ha
|
219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
254
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại
từ 70% trở lên)
|
''
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256
|
- Do thiên tai
|
''
|
221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
257
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258
|
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.
|
''
|
223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
259
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260
|
- Do thiên tai
|
''
|
224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262
|
5. Tôm thẻ chân trắng siêu
thâm canh, thâm canh, bán thâm canh
|
Diện tích thả nuôi
|
Ha
|
226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266
|
- Siêu thâm canh
|
''
|
227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265
|
- Thâm canh, bán thâm canh
|
''
|
228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại
từ 70% trở lên)
|
''
|
229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
267
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268
|
- Siêu thâm canh
|
''
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
269
|
- Thâm canh, bán thâm canh
|
''
|
231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270
|
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.
|
''
|
232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
- Siêu thâm canh
|
''
|
233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
273
|
- Thâm canh, bán thâm canh
|
''
|
234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
274
|
6. Tôm quảng canh, quảng canh cải tiến
|
Diện tích mặt nước nuôi
|
Ha
|
235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại
từ 70% trở lên)
|
''
|
236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
276
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277
|
- Do thiên tai
|
''
|
237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
279
|
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%
|
''
|
239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281
|
- Do thiên tai
|
''
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
282
|
- Do dịch bệnh
|
''
|
241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
283
|
7. Số lượng cá tra giống được
kiểm dịch
|
Triệu
con
|
242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
284
|
8. Số lượng tôm giống được
kiểm dịch
|
''
|
243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286
|
- Tôm sú giống được kiểm dịch
|
''
|
244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
- Tôm thẻ chân trắng giống được
kiểm dịch
|
''
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288
|
9. Diện tích thủy sản bị xâm
nhập mặn
|
Ha
|
246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
10. Số lượng tàu thuyền được
đăng ký, đăng kiểm
|
Chiếc
|
247
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
290
|
11. Số lượng tàu thuyền được
gắn thiết bị hành trình
|
''
|
248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
291
|
12. Số lượng tàu thuyền vi
phạm IUU
|
''
|
249
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Số liệu đầu con tại thời
điểm ngày 20 của tháng 3, 6, 9, 11 (20/3, 20/6, 20/9, 20/11).
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
|
......,
ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Sản
phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Mã
số
|
Năm
trước năm báo cáo*
|
Kế
hoạch năm báo cáo
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
= 2/1*100
|
I. Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
1. Cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
Lúa
|
Tấn
|
01
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Lúa Đông Xuân
|
Tấn
|
02
|
|
|
|
- Lúa Hè Thu
|
''
|
03
|
|
|
|
- Lúa Thu Đông, vụ ba
|
''
|
04
|
|
|
|
- Lúa mùa
|
''
|
05
|
|
|
|
Ngô/bắp
|
''
|
06
|
|
|
|
Sắn/mỳ
|
''
|
07
|
|
|
|
Mía
|
''
|
08
|
|
|
|
Rau các loại
|
''
|
09
|
|
|
|
Hoa các loại
|
''
|
10
|
|
|
|
Cây...............
|
''
|
11
|
|
|
|
Cây...............
|
''
|
12
|
|
|
|
2. Cây lâu năm cho sản phẩm
|
|
|
|
|
|
Điều
|
Tấn
|
13
|
|
|
|
Hồ tiêu
|
''
|
14
|
|
|
|
Cao su
|
''
|
15
|
|
|
|
Cà phê
|
''
|
16
|
|
|
|
Chè búp
|
''
|
17
|
|
|
|
Dừa
|
''
|
18
|
|
|
|
Xoài
|
''
|
19
|
|
|
|
Chuối
|
''
|
20
|
|
|
|
Thanh long
|
''
|
21
|
|
|
|
Dứa/thơm/khóm
|
''
|
22
|
|
|
|
Sầu riêng
|
''
|
23
|
|
|
|
Cam
|
''
|
24
|
|
|
|
Bưởi
|
''
|
25
|
|
|
|
Nhãn
|
''
|
26
|
|
|
|
Vải
|
''
|
27
|
|
|
|
Cây...............
|
''
|
28
|
|
|
|
Cây...............
|
''
|
29
|
|
|
|
II. Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
Trâu
|
Tấn
|
30
|
|
|
|
Bò
|
''
|
31
|
|
|
|
Lợn
|
''
|
32
|
|
|
|
Gia cầm
|
''
|
33
|
|
|
|
Trong đó: Gà
|
''
|
34
|
|
|
|
Trứng gia cầm
|
1000
quả
|
35
|
|
|
|
Sữa bò tươi
|
Lít
|
36
|
|
|
|
III. Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
37
|
|
|
|
Sản lượng gỗ khai thác
|
M3
|
38
|
|
|
|
IV. Thủy sản
|
|
|
|
|
|
Tổng sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
39
|
|
|
|
Sản lượng nuôi trồng (**)
|
Tấn
|
40
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Cá tra
|
''
|
41
|
|
|
|
- Tôm sú
|
''
|
42
|
|
|
|
- Tôm thẻ chân trắng
|
''
|
43
|
|
|
|
Sản lượng khai thác
|
''
|
44
|
|
|
|
Trong đó: Khai thác biển
|
''
|
45
|
|
|
|
Lưu ý: (*): Số liệu năm
trước năm báo cáo được cập nhật khi có số liệu chính thức từ Tổng cục Thống kê.
(**): Không bao gồm số lượng con giống.
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
|
......,
ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
STT
|
Tên
dự án/ công trình
|
Mã
ngành đầu tư
|
Tên
chủ đầu tư/ Ban quản lý dự án
|
Mã
chủ đầu tư
(1: Nhà nước; 2: Ngoài nhà nước; 3: FDI)
|
Thời
gian khởi công
|
Thời
gian hoàn thành/dự kiến hoàn thành
|
Tổng
mức đầu tư
(Triệu đồng)
|
Năng
lực mới tăng
|
Thực
hiện quý trước quý báo cáo
(Triệu đồng)
|
Dự
tính quý báo cáo
(Triệu đồng)
|
Cộng
dồn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo
(Triệu đồng)
|
Cộng
dồn từ khi khởi công đến cuối quý báo cáo
(Triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
Năng
lực/công suất thiết kế
|
Đơn
vị tính
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
|
......,
ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Hướng
dẫn cách ghi biểu
Phạm
vi báo cáo:
Báo cáo các dự án, công trình thực hiện từ nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương
quản lý; nguồn vốn do trung ương quản lý; nguồn vốn từ các tổ chức, cá nhân hoặc
nguồn vốn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
A.
Đối với kỳ báo cáo quý I, II, III, IV
1.
Quý I năm báo cáo sẽ ghi toàn bộ danh sách dự án/công trình hoàn thành/dự kiến hoàn
thành trong năm báo cáo có tổng mức đầu tư từ 70 tỷ đồng trở lên. Từ quý II trở
đi sẽ thực hiện rà soát, bổ sung và cập nhật tiến độ thực hiện của dự án/công trình
theo thực tế.
2.
Ghi các dự án/công trình xây dựng hoàn thành/dự kiến hoàn thành trong năm, bất kể
dự án/công trình được thực hiện từ những năm trước hoặc trong năm báo cáo.
Công
trình hoàn thành là công trình đã hoàn thành đồng bộ, hoàn chỉnh toàn bộ các giai
đoạn thực hiện đầu tư theo thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế kỹ thuật - thi công đã
được duyệt, đã nghiệm thu đạt các thông số kỹ thuật và đã bàn giao cho đơn vị sử
dụng (bao gồm các hạng mục công trình chính, phụ, kể cả vườn hoa, cây cảnh nếu có).
Trong
thực tế có công trình tuy đã hoàn thành nhưng chủ đầu tư chưa làm thủ tục bàn giao
cho bên sử dụng, hoặc đã bàn giao cho bên sử dụng trong năm nhưng chưa kết thúc
công tác thanh quyết toán thì quy ước vẫn được tính là công trình hoàn thành trong
năm.
Cột
A: STT dự án/công trình ghi từ 1 đến hết và giữ nguyên STT của dự án/công trình
trong các quý báo cáo tiếp theo cho đến khi dự án/công trình hoàn thành; trường
hợp bổ sung dự án/công trình thì ghi STT nối tiếp STT của dự án/công trình cuối
cùng trong danh mục.
Cột
2, 3: Năng lực mới tăng: Là khả năng sản xuất hoặc phục vụ sản xuất tính theo thiết
kế khi nghiệm thu bàn giao công trình. Ghi cụ thể đơn vị tính và số lượng theo đơn
vị tính của năng lực thiết kế khi bàn giao đưa vào sử dụng. Trường hợp mở rộng,
đổi mới thiết bị hoặc khôi phục từng phần của dự án/công trình xây dựng thì chỉ
tính phần năng lực mới tăng thêm do đầu tư mới tạo ra (không được tính năng lực
của dự án/công trình cũ).
Ví
dụ:
-
Tên dự án/công trình: Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, Năng lực/công suất thiết kế
(cột 2): 515, Đơn vị tính (cột 3): Km.
-
Tên dự án/công trình: Nhà máy sản xuất mô tơ Công ty TNHH YB Việt Nam, Năng lực/công
suất thiết kế (cột 2): 60, Đơn vị tính (cột 3): Triệu sản phẩm/năm.
-
Tên dự án/công trình: Công trình chung cư 1A Lê Nin, Nâng lực/công suất thiết kế
(cột 2): 5, Đơn vị tính (cột 3): Nghìn m2 sàn.
Cột
4, 5, 6, 7: Ghi giá trị khối lượng thực hiện theo thực tế của Chủ đầu tư/Ban quản
lý dự án (không phải giá trị thanh toán/giải ngân).
Cột
8: Các dự án/công trình xây dựng phục vụ nhiều mục tiêu (giao thông, thủy lợi,...)
nếu có nhiều năng lực mới tăng: Ghi cụ thể các năng lực mới tăng trong mục ghi chú.
B.
Đối với kỳ báo cáo chính thức năm
Thực
hiện báo cáo thông tin các cột từ cột A đến cột I, cột 1 đến cột 3, cột 8 (không
báo cáo thông tin tại các cột 4, 5, 6, 7).
Cách
ghi các cột: Xem hướng dẫn tại phần “A. Đối với kỳ báo cáo quý I, II, III, IV”.
Lưu
ý: Chỉ
ghi các dự án, công trình đã hoàn thành trong năm báo cáo.
Biểu số:
06/TMDV
Ngày nhận báo cáo:
Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày
22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;
Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm
báo cáo;
Chính thức năm: Ngày 22/11 năm kế
tiếp sau năm báo cáo.
|
DOANH THU MỘT SỐ NGÀNH
THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ
Quý...
năm...
(Ước
tính, sơ bộ, chính thức)
|
Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, thành
phố: ...
Đơn vị nhận báo
cáo:
Bộ KH&ĐT (Tổng
cục Thống kê)
|
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Mã
ngành, tên ngành
|
Mã
số
|
Năm
trước năm báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Phân theo ngành:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa
chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe
máy và xe có động cơ khác
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
- Bán buôn ô tô, mô tô, xe máy và
xe có động cơ khác
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
- Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và
xe có động cơ khác
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
- Doanh thu thuần sửa chữa ô tô, mô
tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe
máy và xe có động cơ khác)
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác)
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
H. Vận tải kho bãi
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
49. Vận tải đường sắt, đường
bộ và vận tải đường ống
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
50. Vận tải đường thủy
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
51. Vận tải hàng không
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
52. Kho bãi và các hoạt động
hỗ trợ cho vận tải
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
53. Bưu chính và chuyển phát
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
55. Dịch vụ lưu trú
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
56. Dịch vụ ăn uống
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
J. Thông tin và truyền thông
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
58. Hoạt động xuất bản
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất
chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
60. Hoạt động phát thanh, truyền
hình
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
61. Viễn Thông
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
62. Lập trình máy tính, dịch vụ tư
vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
63. Hoạt động dịch vụ thông tin
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
L. Hoạt động kinh doanh bất
động sản
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
68. Hoạt động kinh doanh bất động
sản
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
77. Cho thuê máy móc, thiết bị
(không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho
thuê tài sản vô hình phi tài chính
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
78. Hoạt động dịch vụ lao động
và việc làm
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
79. Hoạt động của các đại lý
du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến
quảng bá và tổ chức tua du lịch
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
80. Hoạt động điều tra bảo đảm
an toàn
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh
nhà cửa, công trình và cảnh quan
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
82. Hoạt động hành chính, hỗ
trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
S. Hoạt động dịch vụ khác
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
94. Hoạt động của các hiệp hội,
tổ chức khác
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
95. Sửa chữa máy tính, đồ dùng
cá nhân và gia đình
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
96. Hoạt động dịch vụ phục vụ
cá nhân khác
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
|
......,
ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Hướng dẫn ghi biểu:
Số liệu ước tính năm thời điểm ngày
22/6 và thời điểm ngày 22/11 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo
cáo)
Biểu số:
01/TCT
Ngày nhận báo cáo:
Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày
22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;
Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm
báo cáo;
Chính
thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU
VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
KINH DOANH
Quý...
năm...
(Ước
tính, sơ bộ, chính thức)
|
Đơn vị báo cáo:
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt
Nam;
Tập đoàn CN-VT quân đội Viettel;
TCT Viễn thông Mobiphone.
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê)
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Mã số
|
Năm trước năm báo cáo
|
Năm báo cáo (số ước tính)
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6 tháng
|
Quý
III
|
9 tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6 tháng
|
Quý
III
|
9 tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
I
|
Sản
lượng viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thuê
bao điện thoại cố định (số lũy kế)
|
Thuê bao
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số thuê
bao điện thoại di động (số lũy kế)
|
Thuê bao
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số thuê
bao internet băng rộng cố định (số lũy kế)
|
Thuê bao
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Doanh
thu hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh
thu viễn thông
|
Triệu đồng
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh
thu dịch vụ công nghệ thông tin
|
Triệu đồng
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Doanh
thu các hoạt động khác (thương mại, tài chính, cung cấp thông tin, giáo dục....)
|
Triệu đồng
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trong
đó: Doanh thu thương mại
|
Triệu đồng
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xuất
khẩu (Thu)/Nhập khẩu (Chi) với đối tác nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xuất
khẩu dịch vụ viễn thông
|
1000 USD
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhập
khẩu dịch vụ viễn thông
|
1000 USD
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
|
......,
ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Hướng
dẫn ghi biểu
A.
Hướng dẫn ghi biểu
Số
liệu ước tính năm thời điểm ngày 22/6 và thời điểm ngày 22/11 là số liệu ước cả
năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo).
B.
Giải thích chỉ tiêu
I.
Sản lượng viễn thông
1.
Thuê bao điện thoại cố định là số thuê bao điện thoại cố định đang hòa mạng (sử dụng số
liệu thống kê trên hệ thống của doanh nghiệp) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
2.
Thuê bao điện thoại di động là tổng số thuê bao phát sinh lưu lượng thoại, tin nhắn, dữ
liệu đang hoạt động hai chiều và thuê bao bị khóa một chiều tính đến thời điểm cuối
kỳ báo cáo.
3.
Thuê bao Internet băng rộng cố định là tổng số thuê bao băng rộng cố định đang được
duy trì dịch vụ tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
II.
Doanh thu hoạt động
1.
Doanh thu viễn thông
là số tiền mà doanh nghiệp thu được từ hoạt động viễn thông (bao gồm cung cấp
dịch vụ viễn thông có dây; không dây, vệ tinh và các dịch vụ liên quan như cung
cấp dịch vụ truy cập Internet, bán lại hạ tầng viễn thông, tập hợp chọn gói các
kênh và phân phối các kênh truyền hình qua dây cáp hoặc qua vệ tinh đến người xem,
cung cấp các ứng dụng viễn thông chuyên dụng, điều hành các trạm đầu cuối vệ tinh)
trong kỳ báo cáo.
2.
Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin là tổng số tiền doanh nghiệp, cơ sở kinh tế thu
được từ cung cấp các loại hình dịch vụ công nghệ thông tin trong kỳ báo cáo.
Loại
hình dịch vụ công nghệ thông tin gồm:
-
Điều tra, khảo sát, nghiên cứu thị trường về công nghệ thông tin.
-
Tư vấn, phân tích, lập kế hoạch, phân loại, thiết kế trong lĩnh vực công nghệ thông
tin.
-
Tích hợp hệ thống, chạy thử, dịch vụ quản lý ứng dụng, cập nhật, bảo mật.
-
Thiết kế, lưu trữ, duy trì trang thông tin điện tử.
-
Bảo hành, bảo trì bảo đảm an toàn thông tin mạng và thông tin.
-
Cập nhật, tìm kiếm, lưu trữ, xử lý dữ liệu và khai thác cơ sở dữ liệu.
-
Phân phối sản phẩm công nghệ thông tin.
-
Đào tạo công nghệ thông tin.
-
Chứng thực chữ ký điện tử.
-
Dịch vụ công nghệ thông tin khác.
3.
Doanh thu các hoạt động khác là số tiền mà doanh nghiệp thu được từ hoạt động
thương mại (bán các thiết bị viễn thông, các sản phẩm công nghệ thông tin);
hoạt động tài chính (ví điện tử, chuyển tiền, thanh toán,...), dịch vụ thông
tin (cung cấp trực tuyến phần mềm và các dịch vụ ứng dụng) hoạt động giáo
dục đào tạo và các hoạt động khác trong kỳ báo cáo.
III.
Xuất khẩu (thu)/Nhập khẩu (chi) với đối tác nước ngoài
1.
Khái niệm
Xuất
khẩu, nhập khẩu dịch vụ là những giao dịch về dịch vụ phát sinh giữa đơn vị thường
trú và không thường trú. Khái niệm đơn vị thường trú và không thường trú được quy
định trong Danh mục dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Quyết
định số 01/2021/QĐ-TTg ngày 05/01/2021 của Thủ
tướng Chính phủ, theo đó:
Đơn
vị thường trú: Là các tổ chức, cá nhân đóng tại lãnh thổ Việt Nam và các tổ chức,
cá nhân đóng tại nước ngoài nhưng có trung tâm lợi ích kinh tế tại Việt Nam. Cụ
thể bao gồm:
a)
Tổ chức kinh tế được thành lập, hoạt động kinh doanh tại Việt Nam;
b)
Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội
- nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam;
c)
Văn phòng đại diện tại nước ngoài của các tổ chức quy định tại điểm a và b;
d)
Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự, cơ quan đại diện tại tổ chức
quốc tế, đại diện quốc phòng, an ninh, trạm nghiên cứu của Việt Nam ở nước ngoài;
đ)
Công dân Việt Nam cư trú tại Việt Nam; công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài có
thời hạn dưới 12 tháng; công dân Việt Nam làm việc tại các tổ chức quy định tại
điểm c, điểm d và cá nhân đi theo họ;
e)
Công dân Việt Nam đi du lịch, học tập, chữa bệnh và thăm viếng ở nước ngoài;
g)
Người nước ngoài được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên.
Đối với người nước ngoài học tập, chữa bệnh, du lịch hoặc làm việc cho cơ quan đại
diện ngoại giao, lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, văn
phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam không kể thời hạn là những
trường hợp không thuộc đối tượng người thường trú.
Đơn
vị không thường trú: Là các tổ chức, cá nhân đóng ở nước ngoài và các tổ chức, cá
nhân đóng ở Việt Nam có lợi ích kinh tế trung tâm ở nước ngoài, bao gồm các đối
tượng không quy định tại đơn vị thường trú ở trên.
Xuất
khẩu dịch vụ (thu): Là toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong nước
(đơn vị thường trú của Việt Nam) đã thu và sẽ phải thu từ các doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân nước ngoài (đơn vị không thường trú) về các dịch vụ đã cung cấp.
Nhập
khẩu dịch vụ (chi): Là toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong nước
(đơn vị thường trú của Việt Nam) đã và sẽ phải chi trả (thanh toán) cho các doanh
nghiệp, tổ chức và cá nhân nước ngoài (đơn vị không thường trú) do tiêu dùng các
dịch vụ đã được cung cấp.
2.
Dịch vụ Viễn thông (được quy định trong Danh mục dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam) bao gồm các dịch vụ sau đây:
0901.
Dịch vụ viễn thông
Dịch
vụ viễn thông là dịch vụ gửi, truyền nhận và xử lý thông tin giữa hai hoặc một nhóm
người sử dụng dịch vụ viễn thông, bao gồm: Dịch vụ thoại, dịch vụ fax, dịch vụ truyền
dữ liệu, dịch vụ truyền hình ảnh, dịch vụ nhắn tin, dịch vụ hội nghị truyền hình,
dịch vụ thuê kênh riêng, dịch vụ kết nối Internet, dịch vụ thư điện tử, dịch vụ
thư thoại, dịch vụ fax gia tăng giá trị, dịch vụ truy cập Internet và các dịch vụ
viễn thông khác.
Loại
trừ:
*
Dịch vụ xây lắp công trình viễn thông, bao gồm hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động
(nhà, trạm, cột, cống, bể) và thiết bị mạng được lắp đặt vào đó được phân vào dịch
vụ xây dựng (mã 05);
*
Dịch vụ cơ sở dữ liệu được phân vào dịch vụ thông tin (mã 0903).
09011
- 090110 - 0901100. Dịch vụ thoại, fax
Bao
gồm: Dịch vụ điện thoại cố định, di động, dịch vụ điện thoại VoIP, dịch vụ truyền
âm thanh, hình ảnh, fax,... được kết nối thông qua hệ thống thiết bị của mạng lưới
viễn thông.
09012
- 090120 - 0901200. Dịch vụ truyền số liệu
Bao
gồm: Dịch vụ truyền phát vô tuyến và radio như dịch vụ truyền hình hội nghị, dịch
vụ truyền hình, dịch vụ số hóa văn bản, dịch vụ lọc web,... được kết nối thông qua
hệ thống Internet.
09013
- 090130 - 0901300. Dịch vụ thuê kênh riêng
Dịch
vụ thuê kênh riêng là dịch vụ cho thuê kênh truyền dẫn vật lý dùng riêng để kết
nối và truyền thông tin giữa các thiết bị đầu cuối, mạng viễn thông dùng riêng của
khách hàng tại hai địa điểm cố định khác nhau; bao gồm các loại kênh điện thoại,
điện báo, phát thanh, truyền hình,...
09014
- 090140 - 0901400. Dịch vụ thuê băng tần vệ tinh
Bao
gồm: Dịch vụ điện thoại, fax, truyền dữ liệu, âm thanh, hình ảnh, dữ liệu,... sử
dụng hệ thống viễn thông vệ tinh.
09015
- 090150 - 0901500. Dịch vụ thuê cổng kết nối Internet
Dịch
vụ thuê cổng kết nối Internet: Là dịch vụ thuê cổng trên hệ thống mạng viễn thông
quốc tế để cung cấp các dịch vụ Internet cho người sử dụng.
09019
- 090190 - 0901900. Dịch vụ viễn thông khác
Bao
gồm: Các dịch vụ viễn thông khác chưa được chi tiết ở trên.
C.
Phạm vi số liệu
1.
Đối với Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, thu thập số liệu của Công ty mẹ
và các công ty hạch toán độc lập.
2.
Đối với Tập đoàn CN-VT quân đội Viettel bao gồm số liệu của Công ty mẹ (gồm có các
chi nhánh hạch toán trực thuộc Công ty mẹ) và các công ty thành viên.
Biểu số:
02/TCT
Ngày nhận báo cáo:
Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày
22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;
Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm
báo cáo;
Chính
thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.
|
DOANH THU LĨNH VỰC
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
PHÂN THEO TỈNH/THÀNH PHỐ
Quý...
năm...
(Ước
tính, sơ bộ, chính thức)
|
Đơn vị báo cáo:
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt
Nam
Tập đoàn CN-VT Quân đội Viettel
TCT Viễn thông Mobiphone
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê)
|
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
số
|
Năm
trước năm báo cáo
|
Năm
báo cáo (ước tính)
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
01. Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh thu viễn thông
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh thu dịch vụ công nghệ thông
tin
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Doanh thu các hoạt động khác
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trong đó: Doanh thu thương
mại
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02. Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh thu viễn thông
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh thu dịch vụ công nghệ thông
tin
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Doanh thu các hoạt động khác
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trong đó: Doanh thu thương
mại
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh thu viễn thông
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh thu dịch vụ công nghệ thông
tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Doanh thu các hoạt động khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trong đó: Doanh thu thương
mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04..............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
|
......,
ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Hướng dẫn ghi biểu:
- Số liệu ước tính năm thời điểm ngày
22/6 và thời điểm ngày 22/11 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo
cáo);
- Đối với Tập đoàn Bưu chính Viễn thông
Việt Nam, thu thập số liệu của Công ty mẹ và các công ty hạch toán độc lập;
- Đối với Tập đoàn CN-VT quân đội Viettel
bao gồm số liệu của Công ty mẹ (gồm có các chi nhánh hạch toán trực thuộc Công ty
mẹ) và các công ty thành viên.
Biểu số:
03/TCT
Ngày nhận báo cáo:
Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày
22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;
Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm
báo cáo;
Chính
thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU
VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
KINH DOANH
Quý...
năm...
(Ước
tính, sơ bộ, chính thức)
|
Đơn vị báo cáo:
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
Đơn vị nhận báo
cáo:
Bộ KH&ĐT (Tổng
cục Thống kê)
|
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
số
|
Năm
trước năm báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
I
|
Tổng doanh thu thuần
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh thu vận chuyển hành khách
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh thu vận tải hàng hóa
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Doanh thu vận chuyển hành lý
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Doanh thu thuần chia theo tỉnh/thành
phố
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Hà Nội
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Hà Giang
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
|
......,
ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Hướng dẫn ghi biểu:
Số liệu ước tính năm thời điểm ngày
22/6 và thời điểm ngày 22/11 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo
cáo).
Biểu số:
04/TCT
Ngày nhận báo cáo:
Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày
22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;
Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm
báo cáo;
Chính
thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU
VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
KINH DOANH
Quý...
năm...
(Ước
tính, sơ bộ, chính thức)
|
Đơn vị báo cáo:
Tổng công ty Hàng không Việt Nam
Đơn vị nhận báo
cáo:
Bộ KH&ĐT (Tổng
cục Thống kê)
|
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
số
|
Năm
trước năm báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
I
|
Tổng doanh thu thuần
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh thu vận chuyển hành khách
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh thu vận tải hàng hóa
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Doanh thu vận chuyển hành lý
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng doanh thu thuần chia theo
chi nhánh ở các tỉnh
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Hà Nội
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Hà Giang
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
|
......,
ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Hướng dẫn ghi biểu:
Số liệu ước tính năm thời điểm ngày
22/6 và thời điểm ngày 22/11 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo
cáo).
Biểu số:
05/TCT
Ngày nhận báo cáo:
Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày
22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;
Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm
báo cáo;
Chính
thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU
VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
KINH DOANH
Quý...
năm...
(Ước
tính, sơ bộ, chính thức)
|
Đơn vị báo cáo:
Tổng công ty Hàng không Việt Nam
Đơn vị nhận báo
cáo:
Bộ KH&ĐT (Tổng
cục Thống kê)
|
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
số
|
Năm
trước năm báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
I
|
Tổng doanh thu thuần
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng doanh thu thuần chia theo
các cảng hàng không
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cảng hàng không quốc tế Phú Bài
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cảng hàng không Chu Lai
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cảng hàng không quốc tế Cần Thơ
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cảng hàng không Điện Biên
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cảng hàng không Nà Sản
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cảng hàng không Cát Bi
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Cảng hàng không Vinh
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cảng hàng không Đồng Hới
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cảng hàng không Phù Cát
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Cảng hàng không Tuy Hòa
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Cảng hàng không Pleiku
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Cảng hàng không Liên Khương
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Cảng hàng không Buôn Ma Thuột
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Cảng hàng không Côn Đảo
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Cảng hàng không Rạch Giá
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Cảng hàng không Cà Mau
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Cảng hàng không Thọ Xuân
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
|
......,
ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Hướng dẫn ghi biểu:
Số liệu ước tính năm thời điểm ngày
22/6 và thời điểm ngày 22/11 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo
cáo).
Biểu số:
06/TCT
Ngày nhận báo cáo:
Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày
22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;
Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm
báo cáo;
Chính
thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU
VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
KINH DOANH
Quý...
năm...
(Ước
tính, sơ bộ, chính thức)
|
Đơn vị báo cáo:
Tổng công ty Bưu điện Việt Nam
Đơn vị nhận báo
cáo:
Bộ KH&ĐT (Tổng
cục Thống kê)
|
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Mã
số
|
Năm
trước năm báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
I
|
Tổng doanh thu thuần
|
Triệu
đồng
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh thu dịch vụ bưu chính
|
Triệu
đồng
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh thu dịch vụ chuyển phát
|
Triệu
đồng
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Doanh thu DV khác (Data post, PHBC,
bưu chính khác...)
|
Triệu
đồng
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Doanh thu thuần chia theo tỉnh/thành
phố
|
Triệu
đồng
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Hà Nội
|
Triệu
đồng
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Hà Giang
|
Triệu
đồng
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03
|
....
|
Triệu
đồng
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xuất khẩu (Thu)/Nhập khẩu (Chi)
với đối tác nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xuất khẩu dịch vụ bưu chính,
chuyển phát
|
1000
USD
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhập khẩu dịch vụ bưu chính,
chuyển phát
|
1000
USD
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
|
......,
ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Hướng dẫn ghi biểu:
Số liệu ước tính năm thời điểm ngày
22/6 và thời điểm ngày 22/11 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 -31/12 năm báo
cáo).
Dịch vụ bưu chính, chuyển phát (được
quy định trong Danh mục dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam)
0304 - 03040 - 030400 - 0304000.
Dịch vụ bưu chính, chuyển phát
Bao gồm: Các dịch vụ chấp nhận, vận
chuyển và phát bưu gửi (thư, gói, kiện hàng hóa được chấp nhận, vận chuyển và phát
hợp pháp qua mạng bưu chính) từ địa điểm của người gửi đến địa điểm của người nhận
qua mạng bưu chính bằng các phương thức (trừ phương thức điện tử).
Loại trừ: Dịch vụ chuẩn bị thư, được
phân vào dịch vụ kinh doanh khác (mã 10); dịch vụ tài chính do các đơn vị bưu chính
thực hiện như dịch vụ tài khoản tiết kiệm,... được phân vào dịch vụ tài chính (mã
07).
Biểu số:
07/TCT
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH
SẢN XUẤT KINH DOANH
Quý...
năm...
(Ước
tính, sơ bộ, chính thức)
|
Đơn vị báo cáo:
Tổng công ty Cổ phần Bưu chính Viettel
Đơn vị nhận báo
cáo:
Bộ KH&ĐT (Tổng
cục Thống kê)
|
Ngày nhận báo cáo:
Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày
22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;
Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm
báo cáo;
Chính
thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.
|
|
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
số
|
Năm
trước năm báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
I
|
Tổng doanh thu thuần
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh thu dịch vụ bưu chính
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh thu dịch vụ chuyển phát
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Doanh thu DV khác (Data post, PHBC,
bưu chính khác...)
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Doanh thu thuần chia theo tỉnh/thành
phố
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
|
......,
ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Hướng dẫn ghi biểu:
Số liệu ước tính năm thời điểm ngày
22/6 và thời điểm ngày 22/11 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo
cáo).
Biểu số:
08/TCT
Ngày nhận báo cáo:
|
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
KINH DOANH NGÀNH DẦU KHÍ
Quý...
năm...
(Ước
tính, sơ bộ, chính thức)
|
Đơn vị báo cáo:
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
Đơn vị nhận báo
cáo:
Bộ KH&ĐT (Tổng
cục Thống kê)
|
Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày
22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;
Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm
báo cáo;
Chính
thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Mã
số
|
Năm
trước năm báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Kế
hoạch năm
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Dầu thô khai thác
|
Triệu
tấn
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trong nước
|
Triệu
tấn
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khí khai thác
|
Tỷ
m3
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đạm
|
Nghìn
tấn
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đạm Phú Mỹ
|
"
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đạm Cà Mau
|
"
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
LPG (C-1920031)
|
Nghìn
tấn
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xăng dầu các loại (C-192002)
|
Nghìn
tấn
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Xăng các loại
|
"
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Dầu các loại
|
"
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
|
......,
ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Hướng dẫn ghi biểu
1. Báo cáo quý I: Báo cáo cột 1, 8,
9.
2. Báo cáo quý II: Báo cáo từ cột 1
đến cột 3, cột 8 đến cột 11, cột 15.
3. Báo cáo quý III: Báo cáo từ cột 1
đến cột 5; cột 8 đến cột 13.
4. Báo cáo quý IV: Báo cáo toàn bộ các
cột trong biểu.
5. Báo cáo chính thức năm: Báo cáo toàn
bộ các cột trong biểu.
Biểu số:
09/TCT
Ngày nhận báo cáo:
|
SẢN LƯỢNG SẢN XUẤT THAN
Quý...
năm...
(Ước
tính, sơ bộ, chính thức)
|
Đơn vị báo cáo:
Tập đoàn Than, Khoáng sản Việt Nam
Đơn vị nhận báo
cáo:
Bộ KH&ĐT (Tổng
cục Thống kê)
|
Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày
22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;
Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm
báo cáo;
Chính
thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.
|
|
Đơn
vị tính: Nghìn tấn
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
số
|
Năm
trước năm báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Kế
hoạch năm
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
A
|
B
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Than sạch thành phẩm
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Than sạch thành phẩm sản xuất
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Than sạch thành phẩm mua ngoài
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Nhập khẩu
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Than tiêu thụ
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Xuất khẩu
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
|
......,
ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Hướng dẫn ghi biểu: Tương tự
như biểu số 08/TCT.
Biểu số:
10/TCT
Ngày nhận báo cáo:
|
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
KINH DOANH ĐIỆN
Quý...
năm...
(Ước
tính, sơ bộ, chính thức)
|
Đơn vị báo cáo:
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
Đơn vị nhận báo
cáo:
Bộ KH&ĐT (Tổng
cục Thống kê)
|
Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày
22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;
Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm
báo cáo;
Chính
thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Mã
số
|
Năm
trước năm báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Kế
hoạch năm
|
Quý
I
|
Quý
II
|
6
tháng
|
Quý
III
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Doanh thu thuần bán điện
|
Tr.
đồng
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điện sản xuất và mua
|
Tr.
KWh
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Điện sản xuất của EVN
|
"
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Điện mua ngoài
|
"
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Nhập khẩu
|
"
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Điện sản xuất và mua nội địa
|
"
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủy điện
|
"
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năng lượng tái tạo
|
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt điện than
|
"
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt điện khí
|
"
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt điện dầu
|
"
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Điện thương phẩm
|
Tr.
KWh
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp và Xây dựng
|
"
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương nghiệp và khách sạn, nhà hàng
|
"
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý và tiêu dùng dân cư
|
"
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động khác
|
"
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
|
......,
ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Hướng dẫn ghi biểu: Tương tự
như biểu số 08/TCT.
Nghị định 62/2024/NĐ-CP sửa đổi Phụ lục Nghị định 94/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thống kê và sửa đổi Phụ lục II của Nghị định 94/2022/NĐ-CP quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị định 62/2024/NĐ-CP ngày 07/06/2024 sửa đổi Phụ lục Nghị định 94/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thống kê và sửa đổi Phụ lục II của Nghị định 94/2022/NĐ-CP quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
6.552
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|