THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 158/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VỀ THANH NIÊN VIỆT NAM
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng
6 năm 2003;
Căn cứ Luật Thanh niên ngày 29
tháng 11 năm 2005;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam.
Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt
Nam là công cụ thu thập số liệu thống kê về thanh niên nhằm giám sát và đánh
giá tình hình phát triển của thanh niên trên các lĩnh vực của đời sống kinh tế
- xã hội, đáp ứng nhu cầu thông tin thống kê về thanh niên của Chính phủ Việt
Nam và các tổ chức, cá nhân khác, làm cơ sở để cơ quan quản lý nhà nước về thanh niên kiểm
tra, đánh giá việc thực hiện và hoạch định chính sách đối với thanh niên.
Điều 2. Giao Bộ Nội vụ
1. Chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
các cơ quan có liên quan khai thác, phân tích số liệu về thanh niên để đánh giá
việc thực hiện chính sách đối với thanh niên hàng năm và 5 năm; đồng thời làm
cơ sở hoạch định chính sách, chiến lược phát triển thanh niên.
2. Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư chuẩn hóa về
khái niệm, nội dung, phương pháp tính của từng chỉ tiêu trong Bộ chỉ tiêu thống
kê về thanh niên Việt Nam.
3. Khai thác, sử dụng có hiệu quả các chỉ tiêu thống
kê về thanh niên Việt Nam.
Điều 3. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư
1. Chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ và các bộ, cơ
quan có liên quan chuẩn hóa về khái niệm, nội dung, phương pháp tính của từng
chỉ tiêu trong Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam và lồng ghép vào hệ
thống chỉ tiêu cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã để thực hiện thống nhất trong phạm
vi cả nước.
2. Giám sát và thẩm định việc lồng ghép các chỉ
tiêu thống kê về thanh niên vào hệ thống chỉ tiêu thống kê của các bộ, ngành.
3. Chủ trì hướng dẫn nghiệp vụ tổng hợp, phân tích
số liệu, biên soạn và công bố số liệu thống kê về thanh niên Việt Nam.
4. Lồng ghép các chỉ tiêu thống kê về thanh niên
vào các hoạt động điều tra, tổng hợp, phân tích số liệu của các ngành, lĩnh vực
do Bộ thực hiện để bảo đảm tích hợp được các chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt
Nam.
5. Phối hợp với Bộ Tài chính bảo đảm nguồn kinh phí
thực hiện công tác thống kê các chỉ tiêu về thanh niên Việt Nam.
Điều 4. Căn cứ Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam ban hành
kèm theo Quyết định này, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Viện
Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao và các cơ quan có liên quan
trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm thu thập, tổng hợp những
chỉ tiêu được phân công trong Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam, cung
cấp cho cơ quan Thống kê Trung ương để tổng hợp, biên soạn và công bố.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy
ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Quốc gia về thanh niên Việt Nam;
- Tổng cục Thống kê (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) (5b);
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc,
Công báo;
- Lưu: Văn thư, V. III
(3b). 240
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
Số thứ tự chỉ
tiêu
|
Số thứ tự lĩnh
vực
|
Lĩnh vực/Chỉ
tiêu
|
Phân tổ
|
Chu kỳ công bố
|
Cơ quan chịu trách
nhiệm thu thập, tổng hợp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
I
|
Chỉ số tổng hợp
|
|
|
1
|
101
|
Chỉ số phát
triển thanh niên (YDI)
|
Tỉnh/thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
5
năm
|
Tổng cục Thống kê
|
|
II
|
Dân số và nhân khẩu học
|
|
|
2
|
201
|
Dân số thanh niên
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Dân tộc (Kinh và khác);
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Dân tộc (10 nhóm dân tộc);
- Tình trạng hôn nhân;
- Trình độ học vấn;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
5
năm
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Tôn giáo;
- Tình trạng hôn nhân;
- Trình độ học vấn;
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
10
năm
|
3
|
202
|
Tỷ số giới tính của thanh niên
|
- Nhóm tuổi;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
- Cơ quan chủ trì: Tổng cục Thống
kê
- Cơ quan phối hợp: Bộ Y tế
|
4
|
203
|
Tỷ suất thanh
niên nhập cư, suất cư, tỷ suất di cư thuần
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Nhóm dân tộc (Kinh và các dân tộc
khác);
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
2
năm
|
Tổng cục Thống kê
|
5
|
204
|
Số cuộc kết
hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu của thanh niên
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, vùng.
|
Năm
|
- Cơ quan chủ trì:
Bộ Tư pháp
- Cơ quan phối hợp: Tổng cục Thống
kê
|
6
|
205
|
Số vụ ly hôn của thanh niên
|
- Nhóm tuổi;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, vùng.
|
Năm
|
- Cơ quan chủ
trì: Tòa án nhân dân tối cao
|
|
III
|
Lao động - Việc làm
|
|
|
7
|
301
|
Lực lượng lao động là thanh niên
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
8
|
302
|
Số thanh niên
đang làm việc trong nền kinh tế
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
- Nghề nghiệp;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
9
|
303
|
Tỷ lệ thanh niên đang làm việc so với
tổng số thanh niên
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Thành thị/nông thôn;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
- Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
10
|
304
|
Số thanh niên
đang làm việc đã qua đào tạo có bằng/chứng chỉ và tỷ lệ thanh niên đang làm
việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo có bằng/chứng
chỉ
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
- Bằng/chứng chỉ;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
- Cơ quan chủ trì: Tổng cục Thống kê
- Cơ quan phối hợp: Bộ Lao động- Thương
binh và Xã hội; Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
305
|
Số thanh niên thất nghiệp và tỷ lệ
thất nghiệp của thanh niên
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Trình độ chuyên môn, kỹ thuật;
- Thời gian thất nghiệp;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
12
|
306
|
Số thanh niên
thiếu việc làm và tỷ lệ thiếu việc làm của thanh niên
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Trình độ chuyên môn, kỹ thuật;
- Thời gian thiếu việc làm;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
13
|
307
|
Số thanh niên được tư vấn, giới thiệu việc làm qua hệ
thống trung tâm dịch vụ việc làm
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
- Cơ quan chủ trì: Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
- Cơ quan phối hợp: Trung ương Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
14
|
308
|
Số thanh niên đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Trình
độ chuyên môn kỹ thuật;
- Khu vực thị trường;
- Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Bộ Lao động - Thương binh và xã
hội
|
15
|
309
|
Số thanh niên
công nhân tham gia ký Hợp đồng lao động
|
- Giới tính;
- Lao động nhập cư/địa phương;
- Loại hình doanh nghiệp;
- Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
16
|
310
|
Số thanh niên
là giám đốc/chủ doanh nghiệp/chủ trang trại
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Trình
độ học vấn;
- Loại hình kinh tế;
- Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
17
|
311
|
Thu nhập bình quân 1 thanh niên
đang làm việc
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
18
|
312
|
Tiền lương và thu nhập của thanh
niên công nhân
|
- Giới tính;
- Lao động nhập cư/địa phương;
- Loại hình doanh nghiệp.
|
Năm
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
IV
|
Tham gia tổ chức chính trị xã hội,
hoạt động xã hội - tình nguyện
|
|
|
19
|
401
|
Số thanh niên là đảng viên
|
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Trình độ học vấn;
- Trình độ chuyên môn;
- Nghề nghiệp;
- Tỉnh ủy,
Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Ban Tổ
chức Trung ương Đảng
|
20
|
402
|
Số thanh niên
là đoàn viên TNCS Hồ Chí Minh
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Trình độ học vấn;
- Trình độ chuyên môn;
- Nghề nghiệp;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Hồ Chí
Minh
|
21
|
403
|
Số thanh niên
công nhân đang làm việc trong doanh nghiệp là đoàn viên công đoàn
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Trình
độ học vấn;
- Loại hình doanh nghiệp.
|
Năm
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
22
|
404
|
Số thanh niên
tham gia hoạt động tình nguyện trong tổ chức tình nguyện đã được cấp có
thẩm quyền cấp phép
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
Năm
|
- Cơ quan chủ trì: Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
- Cơ quan phối
hợp: Bộ Nội vụ
|
23
|
405
|
Số tổ chức tình nguyện của thanh
niên đã được cấp có thẩm quyền cấp phép
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Loại hình tình nguyện;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
Năm
|
- Cơ quan chủ trì: Trung ương
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
- Cơ quan phối hợp: Bộ Nội vụ
|
24
|
406
|
Tỷ lệ thanh niên tham gia các cấp ủy
Đảng
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Cấp ủy;
- Trình độ học vấn;
- Tỉnh ủy,
Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Trung ương.
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Ban Tổ chức Trung ương Đảng
|
25
|
407
|
Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Trình độ học vấn.
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Văn phòng Quốc hội
|
26
|
408
|
Tỷ lệ đại biểu Hội đồng nhân dân là thanh niên
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Cấp hành chính;
- Trình độ học vấn.
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Bộ Nội vụ
|
27
|
409
|
Tỷ lệ thanh niên đảm nhiệm các chức
vụ lãnh đạo chính quyền
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Dân tộc,
- Cấp hành chính;
- Trình độ học vấn.
|
Năm
|
Bộ Nội vụ
|
28
|
410
|
Tỷ lệ thanh niên đảm nhiệm các chức
vụ chủ chốt trong tổ chức chính trị, chính trị - xã hội
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Trình độ học vấn.
|
Năm
|
Ban Tổ
chức Trung ương Đảng; Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
V
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
29
|
501
|
Số thanh niên
làm việc trong các tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Loại hình tổ
chức;
- Lĩnh vực khoa học;
- Loại hình kinh tế;
- Lĩnh vực hoạt động;
- Lĩnh vực đào tạo;
- Trình độ chuyên môn, chức danh;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
2
Năm
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
30
|
502
|
Số sáng chế, giải pháp hữu ích, giải pháp kỹ thuật, kiểu
dáng công nghiệp, nhãn hiệu của thanh niên được cấp văn
bằng bảo hộ
|
- Nhóm tuổi của
chủ sáng chế, giải pháp;
- Lĩnh vực;
- Giới tính của chủ sáng chế, giải pháp.
|
Năm
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
31
|
503
|
Số giải thưởng khoa học và công nghệ
được trao tặng cho thanh niên/tổ chức thanh niên
|
- Nhóm tuổi của
chủ giải thưởng;
- Loại giải thưởng;
- Lĩnh vực khoa học, công nghệ;
- Cá nhân (giới tính)/tập thể.
|
Năm
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
32
|
504
|
Số nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trong nước và nước ngoài thanh
niên được giao chủ trì
|
- Nhóm tuổi của
chủ nhiệm vụ;
- Giới tính của chủ nhiệm vụ;
- Trình độ học vấn;
- Trình độ chuyên môn;
- Lĩnh vực nhiệm vụ nghiên cứu;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
33
|
505
|
Số bài báo của
thanh niên được đăng trên các báo, tạp chí khoa học có
uy tín trong nước và nước ngoài
|
- Nhóm tuổi của
chủ bài báo;
- Giới tính của chủ bài báo;
- Trình độ học vấn;
- Trình độ chuyên môn;
- Lĩnh vực khoa học được đăng;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
34
|
506
|
Số sách chuyên
khảo của thanh niên được xuất bản
|
- Nhóm tuổi của
chủ sách chuyên khảo;
- Giới tính của chủ sách chuyên khảo;
- Trình độ học vấn;
- Trình độ chuyên môn;
- Lĩnh vực xuất bản;
- Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
VI
|
Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
|
|
35
|
601
|
Tỷ lệ thanh niên đi học Trung học cơ sở; Trung học phổ
thông
|
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Loại hình (công lập, ngoài công lập);
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
- Cơ quan chủ trì: Bộ Giáo dục và
Đào tạo
- Cơ quan phối hợp: Tổng cục thống
kê
|
36
|
602
|
Tỷ lệ thanh niên tốt nghiệp Trung học
phổ thông
|
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Loại hình (công lập, ngoài công lập);
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
37
|
603
|
Tỷ lệ thanh
niên lưu ban, bỏ học ở cấp Trung học phổ thông
|
- Giới tính,
- Dân tộc;
- Loại hình (công lập, ngoài công lập);
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
38
|
604
|
Số thanh niên
được xóa mù chữ
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
39
|
605
|
Số thanh niên hoàn
thành chương trình giáo dục từ xa cấp Trung học cơ sở và cấp Trung học phổ thông
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
40
|
606
|
Số thanh niên được đào tạo nghề
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Trình độ học vấn;
- Các cấp trình độ đào tạo nghề;
- Loại hình cơ sở;
- Cấp quản
lý;
- Nhóm ngành, nghề đào tạo;
- Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp ở Trung ương
|
41
|
607
|
Số thanh niên là sinh viên đại học
|
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Loại trường;
- Cấp quản lý;
- Nhóm ngành,
nghề đào tạo;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
42
|
608
|
Số thanh niên
được đào tạo sau đại học
|
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Trình độ;
- Loại trường;
- Cấp quản lý;
- Ngành đào tạo;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
VII
|
Y tế - Sức khỏe - Các vấn đề xã
hội
|
|
|
43
|
701
|
Chiều cao
trung bình của thanh niên
|
- 18 tuổi;
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
5
năm
|
Bộ Y tế
|
44
|
702
|
Cân nặng trung bình của thanh niên
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
5
năm
|
Bộ Y tế
|
45
|
703
|
Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin và dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh
sản, sức khỏe tình dục
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
- Cơ quan chủ trì: Bộ Y tế
- Cơ quan phối hợp: Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
46
|
704
|
Tỷ suất sinh con vị thành niên/thanh
niên
|
- Nhóm Tuổi;
- Nghề nghiệp;
- Thành thị/nông thôn.
|
Năm
|
- Cơ quan chủ trì: Tổng cục Thống kê
- Cơ quan phối hợp: Bộ Y tế
|
47
|
705
|
Số thanh niên khuyết tật
|
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Loại tật;
- Mức độ;
- Nguyên nhân;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
Năm
|
- Cơ quan chủ trì: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Cơ quan phối
hợp: Tổng cục Thống kê
|
48
|
706
|
Số thanh niên khuyết tật được trợ cấp
xã hội
|
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Mức độ;
- Loại hình trợ
cấp;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
Năm
|
- Cơ quan chủ trì: Tổng cục Thống kê
|
49
|
707
|
Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
4
năm
|
- Cơ quan chủ trì: Bộ Y tế
- Cơ quan phối hợp: Tổng cục Thống
kê
|
50
|
708
|
Số thanh niên nghiện ma tuý có hồ
sơ quản lý
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Nghề nghiệp;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
- Cơ quan chủ trì: Bộ Công an
- Cơ quan phối hợp: Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
51
|
709
|
Số thanh niên
hiện nhiễm HIV, số thanh niên chết do AIDS
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
52
|
710
|
Tỷ lệ thanh
niên nhiễm HIV được điều trị bằng thuốc kháng Vi-rút HIV
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
53
|
711
|
Số thanh niên chết, bị thương do tai
nạn giao thông
|
- Nhóm tuổi;
- Loại tai nạn (đường bộ/đường sắt/đường thủy);
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
Năm
|
- Cơ quan chủ trì: Ủy ban An toàn giao thông quốc gia
- Cơ quan phối hợp: Bộ Công an, Bộ
Y tế
|
54
|
712
|
Số thanh niên chết
do tai nạn lao động
|
- Nhóm tuổi;
- Nghề nghiệp;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
Năm
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
VIII
|
Văn hóa - Thể dục thể thao
|
|
|
55
|
801
|
Thời gian sử dụng internet cho học tập
bình quân 1 ngày của 1 thanh niên
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Trình độ học vấn;
- Nghề nghiệp;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
Năm
|
- Cơ quan chủ trì: Bộ Thông tin -
Truyền thông
- Cơ quan phối hợp: Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
56
|
802
|
Thời gian dành cho hoạt động thể dục
thể thao, vui chơi, giải trí bình quân 1 ngày của 1
thanh niên
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Trình độ học vấn;
- Nghề nghiệp;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
- Cơ quan chủ trì: Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Cơ quan phối hợp: Bộ Thông tin -
Truyền thông
|
57
|
803
|
Số huy chương thể thao của thanh niên trong các kỳ thi đấu trong nước và quốc tế
|
- Loại huy chương;
- Huy chương trong nước/Huy chương quốc tế;
- Môn thể thao;
- Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
IX
|
Pháp luật
|
|
|
58
|
901
|
Số văn bản quy
phạm pháp luật có lồng ghép cơ chế,
chính sách về thanh niên đã được
ban hành
|
- Cấp ban hành văn bản;
- Loại văn bản
quy phạm pháp luật.
|
Năm
|
- Cơ quan chủ trì: Bộ Tư pháp
- Cơ quan phối hợp: Bộ Nội vụ
|
59
|
902
|
Tỷ lệ thanh niên được tuyên truyền
phổ biến giáo dục pháp Luật
|
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
2
Năm
|
- Cơ quan chủ trì: Bộ Tư pháp
- Cơ quan phối hợp: Bộ Nội vụ, Tổng cục Thống kê
|
60
|
903
|
Số thanh niên
vi phạm pháp luật
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Lĩnh vực vi phạm;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Bộ Công an
|
61
|
904
|
Số thanh niên là nạn nhân trong các
vụ án đã khỏi tố
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Tội danh;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Bộ Công an
|
62
|
905
|
Số bị can là thanh niên, đã khởi tố
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Tội danh;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Bộ Công an
|
63
|
906
|
Số bị can là thanh niên đã bị truy
tố
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Tội danh;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
64
|
907
|
Số thanh niên
là nạn nhân trong các vụ án đã truy tố
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Tội danh;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Viện Kiểm sát
nhân dân tối cao
|
65
|
908
|
Số thanh niên
là nạn nhân trong các vụ án đã kết án đã có hiệu lực pháp luật
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Tội danh;
- Thành thị/nông thôn;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
66
|
909
|
Số thanh niên phạm tội bị kết án đã
có hiệu lực pháp luật
|
- Nhóm tuổi;
- Giới tính;
- Tội danh;
- Loại hình phạt;
- Nghề nghiệp;
- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Năm
|
Tòa án nhân dân tối cao
|