Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 01/2021/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ xuất khẩu nhập khẩu Việt Nam

Số hiệu: 01/2021/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành: 05/01/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Ban hành Danh mục dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

Vừa qua, Thủ tướng Chính phủ ban hành kèm theo Quyết định 01/2021/QĐ-TTg Danh mục và Nội dung danh mục Dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây gọi tắt là Danh mục).

Theo đó, Danh mục gồm 5 cấp (Phụ lục I):

- Ngành cấp 1 gồm 12 dịch vụ được mã hóa bằng 2 chữ số từ 01 đến 12;

- Ngành cấp 2 gồm 45 dịch vụ được mã hóa bằng 4 chữ số theo dịch vụ cấp 1 tương ứng;

- Ngành cấp 3 gồm 95 dịch vụ được mã hóa bàng 5 chữ số theo dịch vụ cấp 2 tương ứng;

- Ngành cấp 4 gồm 136 dịch vụ được mà hóa bằng 6 chữ số theo dịch vụ cấp 3 tương ứng;

- Ngành cấp 5 gồm 168 dịch vụ được mã hóa bằng 7 chữ số theo dịch vụ cấp 4 tương ứng.

Nội dung Danh mục giải thích rõ những dịch vụ xuất, nhập khẩu gồm khái niệm, nhận dạng các hoạt động xuất, nhập khẩu dịch vụ, dịch vụ thuộc phạm vi, không thuộc phạm vi thống kê dịch vụ xuất, nhập khẩu (Phụ lục II).

Xem nội dung chi tiết tại Quyết định 01/2021/QĐ-TTg có hiệu lực thi hành từ ngày 01/03/2021.


>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2021/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;

Theo đề nghị của Bộ tởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định Danh mục dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Danh mục dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, được sử dụng thống nhất trong hoạt động thống kê nhà nước.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Đối tượng áp dụng của Quyết định này là cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác thống kê xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ theo quy định của Luật Thống kê 2015.

Điều 3. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và Nội dung của Danh mục dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và Nội dung danh mục Dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

1. Danh mục dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam gồm 5 cấp (Phụ lục I):

- Ngành cấp 1 gồm 12 dịch vụ được mã hóa bằng 2 chữ số từ 01 đến 12;

- Ngành cấp 2 gồm 45 dịch vụ được mã hóa bằng 4 chữ số theo dịch vụ cấp 1 tương ứng;

- Ngành cấp 3 gồm 95 dịch vụ được mã hóa bàng 5 chữ số theo dịch vụ cấp 2 tương ứng;

- Ngành cấp 4 gồm 136 dịch vụ được mà hóa bằng 6 chữ số theo dịch vụ cấp 3 tương ứng;

- Ngành cấp 5 gồm 168 dịch vụ được mã hóa bằng 7 chữ số theo dịch vụ cấp 4 tương ứng.

2. Nội dung Danh mục dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam giải thích rõ những dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu gồm khái niệm, nhận dạng các hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ, dịch vụ thuộc phạm vi, không thuộc phạm vi thống kê dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu (Phụ lục II).

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 03 năm 2021.

2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân t
i cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (2b).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 01/2021/QĐ-TTg ngày 05 tháng 01 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Nhóm/phân nhóm/sản phẩm dịch vụ

01

 

 

 

 

Dịch vụ gia công hàng hóa xuất khu, nhập khẩu

 

0101

01010

010100

0101000

Dịch vụ gia công hàng dệt may

 

0102

01020

010200

0102000

Dịch vụ gia công hàng giầy dép

 

0103

01030

010300

0103000

Dịch vụ gia công hàng điện tử dân dụng, máy vi tính và linh kiện, phụ kiện, phụ tùng

 

0104

01040

010400

0104000

Dịch vụ gia công hàng điện thoại và linh kiện, phụ kiện, phụ tùng

 

0109

01090

010900

0109000

Dịch vụ gia công hàng hóa khác

02

 

 

 

 

Dịch vụ bảo dưỡng, bảo trì và sửa chữa chưa được chi tiết ở nơi khác

 

0201

02010

020100

0201000

Dịch vụ bảo dưỡng và sửa thiết bị tàu biển tại cảng

 

0202

02020

020200

0202000

Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay

 

0203

02030

020300

0203000

Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện và thiết bị vận tải khác

 

0209

02090

020900

0209000

Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa khác

03

 

 

 

 

Dch vvn tải

 

0301

 

 

 

Dịch vụ vận tải biển

 

 

03011

030110

0301100

Dịch vụ vận tải hành khách bng đường biển

 

 

03012

030120

0301200

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường biển

 

 

03013

 

 

Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ liên quan đến vận tải bin

 

 

 

030131

0301310

Dịch vụ đại lý tàu biển và môi giới hàng hải

 

 

 

030132

0301320

Dịch vụ đại lý vận tải đường biển

 

 

 

030133

0301330

Dịch vụ kiểm đếm hàng hóa

 

 

 

030134

0301340

Dịch vụ hoa tiêu và lai dắt tàu biển

 

 

 

030135

0301350

Dịch vụ vệ sinh tàu biển

 

 

 

030136

0301360

Dịch vụ bốc dỡ hàng hóa tại cảng biển

 

 

 

030137

0301370

Dịch vụ cứu hộ và trục vớt tàu biển

 

 

 

030139

0301390

Dịch vụ hỗ trợ vận tải biển khác

 

0302

 

 

 

Dịch vụ vận tải hàng không

 

 

03021

030210

0302100

Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường hàng không

 

 

03022

030220

0302200

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường hàng không

 

 

03023

 

 

Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải hàng không

 

 

 

030231

0302310

Dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

 

 

 

030232

0302320

Dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

 

 

 

030239

0302390

Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ khác liên quan đến vận tải hàng không

 

0303

 

 

 

Dịch vụ vận tải đa phương thức

 

 

03031

030310

0303100

Dịch vụ vận tải hành khách đa phương thức

 

 

03032

030320

0303200

Dịch vụ vận tải hàng hóa đa phương thức

 

 

03033

030330

0303300

Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải đa phương thức

 

0304

03040

030400

0304000

Dịch vụ bưu chính và chuyển phát

 

0305

03050

030500

0305000

Dịch vụ vận tải vũ trụ

 

0306

 

 

 

Dịch vụ vận tải đường sắt

 

 

03061

030610

0306100

Dịch vụ vận tải hành khách bàng đường sắt

 

 

03062

030620

0306200

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường sắt

 

 

03063

 

 

Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải đường sắt

 

 

 

030631

0306310

Dịch vụ kéo đẩy xe toa, đầu máy

 

 

 

030639

0306390

Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải đường sắt khác

 

0307

 

 

 

Dịch vụ vận tải đường bộ

 

 

03071

030710

0307100

Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường bộ

 

 

03072

 

 

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ

 

 

 

030721

0307210

Dịch vụ vận tải hàng quá cảnh

 

 

 

030729

0307290

Dịch vụ vận tải hàng hóa khác

 

 

03073

030730

0307300

Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải đường bộ

 

0308

 

 

 

Dịch vụ vận ti đường thủy nội địa

 

 

03081

030810

0308100

Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy nội địa

 

 

03082

030820

0308200

Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa

 

 

03083

 

 

Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải đường thủy nội địa

 

 

 

030831

0308310

Dịch vụ kéo đẩy tàu thuyền

 

 

 

030839

0308390

Dịch vụ hỗ trợ và liên quan khác đến vận tải đường thủy nội địa

 

0309

03090

030900

0309000

Dịch vụ vận tải đường ống

 

0310

03100

031000

0310000

Dịch vụ truyền tải diện

 

0311

 

 

 

Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải chưa phân vào đâu

 

 

03111

031110

0311100

Dịch vụ bốc xếp hàng hóa

 

 

03112

031120

0311200

Dịch vụ kho bãi

 

 

03113

031130

0311300

Dịch vụ lưu kho và phân phối hàng hóa

 

 

03114

031140

0311400

Dịch vụ hỗ trợ vận tải tổng hợp

 

 

03119

031190

0311900

Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ liên quan đến vận tải khác

04

 

 

 

 

Dch vụ du lịch và dịch vụ đi lại khác

 

0401

 

 

 

Dịch vụ du lịch

 

 

04011

 

 

Dịch vụ du lịch liên quan đến công việc

 

 

 

040111

 

Chi tiêu của lao động thời vụ và lao động vùng biên giới, ngắn hạn

 

 

 

 

0401111

Chi tiêu mua hàng hóa

 

 

 

 

0401112

Chi tiêu dịch vụ vận tải trong nội địa nước đến

 

 

 

 

0401113

Chi tiêu dịch vụ lưu trú

 

 

 

 

0401114

Chi tiêu dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

0401119

Chi tiêu dịch vụ khác

 

 

 

040119

 

Chi tiêu của khách du lịch liên quan đến công việc khác

 

 

 

 

0401191

Chi tiêu mua hàng hóa

 

 

 

 

0401192

Chi tiêu dịch vụ vận tải trong nội địa nước đến

 

 

 

 

0401193

Chi tiêu dịch vụ lưu trú

 

 

 

 

0401194

Chi tiêu dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

0401199

Chi tiêu dịch vụ khác

 

 

04012

 

 

Dịch vụ du lịch vì mục đích cá nhân

 

 

 

040121

 

Chi tiêu của khách du lịch vì mục đích khám, chữa bệnh

 

 

 

 

0401211

Chi tiêu mua hàng hóa

 

 

 

 

0401212

Chi tiêu dịch vụ vận tải trong nội địa nước đến

 

 

 

 

0401213

Chi tiêu dịch vụ lưu trữ

 

 

 

 

0401214

Chi tiêu dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

0401219

Chi tiêu dịch vụ khác

 

 

 

040122

 

Chi tiêu của khách du lịch vì mục đích học tập

 

 

 

 

0401221

Chi tiêu mua hàng hóa

 

 

 

 

0401222

Chi tiêu dịch vụ vận tải trong nội địa nước đến

 

 

 

 

0401223

Chi tiêu dịch vụ lưu trú

 

 

 

 

0401224

Chi tiêu dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

0401229

Chi tiêu dịch vụ khác

 

 

 

040129

 

Chi tiêu của khách du lịch vì mục đích cá nhân khác

 

 

 

 

0401291

Chi tiêu mua hàng hóa

 

 

 

 

0401292

Chi tiêu dịch vụ vận tải trong nội địa nước đến

 

 

 

 

0401293

Chi tiêu dịch vụ lưu trú

 

 

 

 

0401294

Chi tiêu dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

0401299

Chi tiêu dịch vụ khác

 

0409

 

 

 

Dịch vụ đi lại khác

 

 

04091

040910

0409100

Chi tiêu của khách đi lại vì mục đích khám, chữa bệnh

 

 

04092

040920

0409200

Chi tiêu của khách đi lại vì mục đích học tập

 

 

04099

040990

0409900

Chi tiêu của khách đi lại vì mục đích cá nhân khác

05

 

 

 

 

Dịch vụ xây dựng

 

0501

 

 

 

Dịch vụ xây dựng ở nước ngoài

 

 

05011

050110

0501100

Dịch vụ xây dựng nhà, kể cả chung cư

 

 

05012

050120

0501200

Dịch vụ xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng

 

 

05019

050190

0501900

Dịch vụ phá dỡ, lắp đặt, hoàn thiện và dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác

 

0502

 

 

 

Dịch vụ xây dựng trong nước

 

 

05021

050210

0502100

Dịch vụ xây dựng nhà

 

 

05022

050220

0502200

Dịch vụ xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng

 

 

05029

050290

0502900

Dịch vụ phá dỡ, lắp đặt, hoàn thiện và dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác

06

 

 

 

 

Dịch vụ bảo hiểm và hưu trí

 

0601

 

 

 

Dịch vụ bảo hiểm trực tiếp

 

 

06011

060110

0601100

Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ

 

 

06012

060120

0601200

Dịch vụ bảo hiểm vận tải hàng hóa xuất, nhập khẩu

 

 

06019

 

 

Dịch vụ bảo him trực tiếp khác

 

 

 

060191

0601910

Dịch vụ bảo hiểm tai nạn và y tế

 

 

 

060192

0601920

Dịch vụ bảo hiểm tàu thủy, máy bay và phương tiện vận tải khác

 

 

 

060193

0601930

Dịch vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại khác

 

 

 

060199

0601990

Dịch vụ bảo hiểm trực tiếp khác

 

0602

 

 

 

Dịch vụ tái bảo hiểm

 

 

06021

060210

0602100

Dịch vụ tái bảo hiểm nhân thọ

 

 

06022

060220

0602200

Dịch vụ tái bảo hiểm phi nhân thọ

 

0603

06030

060300

0603000

Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm

 

0604

 

 

 

Dịch vụ hưu trí và bảo lãnh tiêu chuẩn

 

 

06041

060410

0604100

Dịch vụ hưu trí

 

 

06042

060420

0604200

Dịch vụ bảo lãnh tiêu chuẩn

07

 

 

 

 

Dịch vụ tài chính

 

0701

 

 

 

Dịch vụ tài chính tính phí trực tiếp và dịch vụ tài chính khác

 

 

07011

070110

0701100

Dịch vụ thanh toán

 

 

07012

070120

0701200

Dịch vụ bảo lãnh

 

 

07013

070130

0701300

Dịch vụ quản lý quỹ đầu tư

 

 

07014

070140

0701400

Dịch vụ tư vấn tài chính

 

 

07019

070190

0701900

Dịch vụ tài chính khác

 

0702

07020

070200

0702000

Dịch vụ trung gian tài chính đo lường gián tiếp (FISIM)

08

 

 

 

 

Phí sử dụng quyền sở hữu trí tuệ

 

0801

08010

080100

0801000

Phí cấp phép và nhượng quyền thương hiệu

 

0802

08020

080200

0802000

Phí cấp phép sử dụng kết quả nghiên cứu và phát triển

 

0803

08030

080300

0803000

Phí cấp phép phần mềm máy tính

 

0804

 

 

 

Phí cấp phép sản phẩm nghe nhìn và sản phẩm liên quan

 

 

08041

080410

0804100

Phí cấp phép sản phẩm nghe nhìn

 

 

08049

080490

0804900

Phí cấp phép các sản phẩm khác

09

 

 

 

 

Dịch vụ máy tính, thông tin và viễn thông

 

0901

 

 

 

Dịch vụ viễn thông

 

 

09011

090110

0901100

Dịch vụ thoại, fax

 

 

09012

090120

0901200

Dịch vụ truyền số liệu

 

 

09013

090130

0901300

Dịch vụ thuê kênh riêng

 

 

09014

090140

0901400

Dịch vụ thuê băng tần vệ tinh

 

 

09015

090150

0901500

Dịch vụ thuê cổng kết nối Internet

 

 

09019

090190

0901900

Dịch vụ viễn thông khác

 

0902

 

 

 

Dịch vụ máy tính

 

 

09021

090210

0902100

Dịch vụ phần mềm máy tính

 

 

09022

 

 

Dịch vụ máy tính khác

 

 

 

090221

0902210

Dịch vụ tư vấn máy tính và quản trị hệ thống máy tính

 

 

 

090222

 

Dịch vụ xử lý dữ liệu, cổng thông tin, duy trì tên miền và các dịch vụ liên quan

 

 

 

 

0902221

Dịch vụ xử lý dữ liệu

 

 

 

 

0902222

Dịch vụ cổng thông tin, duy trì tên miền và dịch vụ liên quan

 

 

 

090223

0902230

Dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy tính

 

0903

 

 

 

Dịch vụ thông tin

 

 

09031

090310

0903100

Dịch vụ thông tấn

 

 

09039

090390

0903900

Dịch vụ thông tin khác

10

 

 

 

 

Dịch vụ kinh doanh khác

 

1001

 

 

 

Dịch vụ nghiên cứu và phát triển

 

 

10011

 

 

Dịch vụ nghiên cứu cơ bản

 

 

 

100111

1001110

Cung cấp các dịch vụ nghiên cứu và phát triển theo yêu cầu của khách hàng hoặc không theo yêu cầu

 

 

 

100112

 

Bản quyền sở hữu độc quyền phát sinh từ nghiên cứu và phát triển

 

 

 

 

1001121

Bằng sáng chế

 

 

 

 

1001122

Bản quyền từ nghiên cứu và phát triển

 

 

 

 

1001123

Quy trình và thiết kế công nghiệp

 

 

 

 

1001129

Kinh doanh quyền sở hữu độc quyền phát sinh từ nghiên cứu và phát triển khác

 

 

10019

100190

1001900

Dịch vụ nghiên cứu và phát triển khác

 

1002

 

 

 

Dịch vụ tư vấn quản lý và chuyên môn

 

 

10021

 

 

Dịch vụ pháp lý và các dịch vụ pháp luật khác, dịch vụ kế toán, dịch vụ tư vấn quản lý và dịch vụ quan hệ công chúng

 

 

 

100211

1002110

Dịch vụ pháp lý và các dịch vụ pháp luật khác

 

 

 

100212

 

Dịch vụ kế toán, kiểm toán, sổ sách và tư vấn thuế

 

 

 

 

1002121

Dịch vụ kế toán, kiểm toán, sổ sách

 

 

 

 

1002122

Dịch vụ tư vấn thuế

 

 

 

100213

 

Dịch vụ tư vấn kinh doanh, tư vấn quản lý và quan hệ công chúng

 

 

 

 

1002131

Dịch vụ tư vấn kinh doanh, tư vấn quản lý

 

 

 

 

1002132

Dịch vụ quan hệ công chúng

 

 

10022

 

 

Dịch vụ quảng cáo, nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận xã hội

 

 

 

100221

1002210

Dịch vụ tổ chức hội nghị, triển lãm, hội chợ thương mại

 

 

 

100222

1002220

Dịch vụ quảng cáo

 

 

 

100223

1002230

Dịch vụ nghiên cứu thị trường

 

 

 

100224

1002240

Dịch vụ thăm dò dư luận xã hội

 

1009

 

 

 

Dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ liên quan đến thương mại và dịch vụ kinh doanh khác

 

 

10091

 

 

Dịch vụ kiến trúc, kỹ thuật, khoa học và kỹ thuật khác

 

 

 

100911

1009110

Dịch vụ kiến trúc

 

 

 

100912

1009120

Dịch vụ kỹ thuật

 

 

 

100919

1009190

Dịch vụ khoa học và dịch vụ kỹ thuật khác

 

 

10092

 

 

Dịch vụ nông nghiệp và khai khoáng, xử lý chất thải và ô nhiễm

 

 

 

100921

 

Dịch vụ xử lý chất thải và chống ô nhiễm môi trường

 

 

 

 

1009211

Dịch vụ xử lý rác thải

 

 

 

 

1009212

Dịch vụ xử lý chất thải

 

 

 

 

1009213

Dịch vụ vệ sinh nhà cửa công trình và cảnh quan

 

 

 

 

1009214

Dịch vụ chống ô nhiễm môi trường

 

 

 

100922

 

Dịch vụ nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

 

 

1009221

Dịch vụ thú y

 

 

 

 

1009222

Dịch vụ nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (trừ dịch vụ thú y)

 

 

 

100923

1009230

Dịch vụ khai khoáng, khai thác dầu và khí đốt

 

 

10093

 

 

Dịch vụ thuê, cho thuê hoạt động

 

 

 

100931

1009310

Dịch vụ thuê, cho thuê máy bay không kèm phi hành đoàn (thuê, cho thuê khô)

 

 

 

100932

1009320

Dịch vụ thuê, cho thuê tàu biển không kèm thuyền viên (thuê, cho thuê tàu trần)

 

 

 

100933

1009330

Dịch vụ thuê, cho thuê phương tiện vận tải khác không kèm người điều khin

 

 

 

100934

1009340

Dịch vụ thuê, cho thuê tài sản

 

 

 

100935

1009350

Dịch vụ thuê, cho thuê máy móc thiết bị khác không kèm người điều khiển

 

 

10094

 

 

Dịch vụ liên quan đến thương mại

 

 

 

100941

1009410

Dịch vụ đại lý bán hàng

 

 

 

100942

1009420

Dịch vụ môi giới mua bán hàng hóa và dịch vụ liên quan khác đến thương mại

 

 

10095

100950

1009500

Dịch vụ giữa các doanh nghiệp có liên quan (doanh nghiệp mẹ - con)

 

 

10099

 

 

Dịch vụ kinh doanh khác chưa được chi tiết ở nơi khác

 

 

 

100991

1009910

Dịch vụ việc làm

 

 

 

100992

1009920

Dịch vụ đại lý và điều hành tour du lịch

 

 

 

100993

1009930

Dịch vụ kinh doanh bất động sản

 

 

 

100999

1009990

Dịch vụ kinh doanh khác chưa được chi tiết ở nơi khác

11

 

 

 

 

Dịch vụ cá nhân, văn hóa và giải trí

 

1101

 

 

 

Dịch vụ nghe nhìn và dịch vụ liên quan

 

 

11011

110110

1101100

Dịch vụ nghe nhìn

 

 

11012

110120

1101200

Dịch vụ liên quan đến nghệ thuật

 

1109

 

 

 

Dịch vụ cá nhân, văn hóa và giải trí khác

 

 

11091

 

 

Dịch vụ y tế

 

 

 

110911

1109110

Dịch vụ y tế đa khoa, chuyên khoa

 

 

 

110912

1109120

Dịch vụ y tế khác

 

 

11092

 

 

Dịch vụ giáo dục, đào tạo

 

 

 

110921

1109210

Dịch vụ giáo dục các cấp học

 

 

 

110922

1109220

Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ giáo dục

 

 

 

110929

 

Dịch vụ đào tạo khác

 

 

 

 

1109291

Dịch vụ đào tạo nghề nghiệp theo trình độ

 

 

 

 

1109292

Dịch vụ đào tạo ngành hàng không

 

 

 

 

1109299

Dịch vụ đào tạo khác chưa phân vào đâu

 

 

11093

110930

1109300

Dịch vụ di sản văn hóa và giải trí

 

 

11099

110990

1109900

Dịch vụ khác phục vụ cá nhân

12

 

 

 

 

Hàng hóa, dịch vụ chính phủ chưa phân loại ở nơi khác

 

1201

12010

120100

1201000

Hàng hóa, dịch vụ phục vụ Đại sứ quán, lãnh sự quán

 

1202

12020

120200

1202000

Hàng hóa, dịch vụ phục vụ các đơn vị và cơ quan quân đội

 

1209

12090

120900

1209000

Hàng hóa, dịch vụ chính phủ khác chưa được chi tiết ở nơi khác

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG DANH MỤC DỊCH VỤ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 01/2021/QĐ-TTg ngày 05 tháng 01 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

I. KHÁI NIỆM VỀ DANH MỤC DỊCH VỤ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM VÀ XUẤT, NHẬP KHẨU DỊCH VỤ (THU, CHI DỊCH VỤ VỚI NƯỚC NGOÀI)

1. Danh mục dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam là danh mục phân loại các sản phẩm dịch vụ được xuất khẩu, nhập khẩu giữa đơn vị thường trú của Việt Nam và đơn vị không thường trú. Khái niệm về đơn vị thường trú và không thường trú được quy định thống nhất trong Hệ thống tài khoản quốc gia (SNA 2008) và cán cân thanh toán quốc tế (BPM6):

1.1. Đơn vị thường trú: Là các tổ chức, cá nhân đóng tại lãnh thổ Việt Nam và các tổ chức, cá nhân đóng tại nước ngoài nhưng có trung tâm lợi ích kinh tế tại Việt Nam. Cụ thể bao gồm:

a) Tổ chức kinh tế được thành lập, hoạt động kinh doanh tại Việt Nam;

b) Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam;

c) Văn phòng đại diện tại nước ngoài của các tổ chức quy định tại điểm a và b;

d) Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự, cơ quan đại diện tại tổ chức quốc tế, đại diện quốc phòng, an ninh, trạm nghiên cứu của Việt Nam ở nước ngoài;

đ) Công dân Việt Nam cư trú tại Việt Nam; công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài có thời hạn dưới 12 tháng; công dân Việt Nam làm việc tại các tổ chức quy định tại điểm c và điểm d và cá nhân đi theo họ;

e) Công dân Việt Nam đi du lịch, học tập, chữa bệnh và thăm viếng ở nước ngoài;

g) Người nước ngoài được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên. Đối với người nước ngoài học tập, chữa bệnh, du lịch hoặc làm việc cho cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam không kể thời hạn là những trường hợp không thuộc đối tượng người thường trú;

h) Chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức kinh tế nước ngoài, các hình thức hiện diện tại Việt Nam của bên nước ngoài tham gia hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, văn phòng điều hành của nhà thầu nước ngoài tại Việt Nam.

1.2 Đơn vị không thường trú: Là các tổ chức, cá nhân đóng ở nước ngoài và các tổ chức, cá nhân đóng ở Việt Nam có lợi ích kinh tế trung tâm ở nước ngoài, bao gồm các đối tượng không quy định tại đơn vị thường trú ở trên.

2. Xuất, nhập khẩu dịch vụ

2.1. Xuất khẩu dịch vụ (thu): Là toàn bộ các dịch vụ do doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong nước - đơn vị thường trú của Việt Nam - cung cấp cho các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân nước ngoài - đơn vị không thường trú.

2.2. Nhập khẩu dịch vụ (chi): Là toàn bộ các dịch vụ do doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong nước - đơn vị thường trú của Việt Nam - tiêu dùng/nhận từ các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân nước ngoài - đơn vị không thường trú.

II. NỘI DUNG CÁC NHÓM, PHÂN NHÓM DỊCH VỤ

01. Dịch vụ gia công hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Bao gồm: Các hoạt động như gia công, lắp ráp, chế biến, đóng gói do doanh nghiệp/tổ chức (đơn vị) không sở hữu hàng hóa thực hiện và được chủ sở hữu hàng hóa trả phí. Trong trường hợp này, sở hữu đối với hàng hóa không thay đổi nên sẽ không có giao dịch về hàng hóa nào được ghi nhận giữa đơn vị thường trú và đơn vị không thường trú.

Loại trừ:

- Lắp ráp kết cấu xây dựng đúc sẵn, được phân vào dịch vụ xây dựng;

- Lắp ráp và đóng gói để vận chuyển, được phân vào dịch vụ vận tải.

0101 - 01010 - 010100 - 0101000. Dịch vụ gia công hàng dệt may

Bao gồm: Các hoạt động như gia công, đóng gói do doanh nghiệp không sở hữu hàng hóa thực hiện trong lĩnh vực sản xuất hàng dệt may.

0102 - 01020 - 010200 - 0102000. Dịch vụ gia công hàng giày dép

Bao gồm: Các hoạt động như gia công, đóng gói do doanh nghiệp không sở hữu hàng hóa thực hiện trong lĩnh vực sản xuất hàng giày dép.

0103 - 01030 - 010300 - 0103000. Dịch vụ gia công hàng điện tử dân dụng, máy tính và linh kiện, phụ kiện, phụ tùng

Bao gồm: Các hoạt động như gia công, lắp ráp, đóng gói do doanh nghiệp không sở hữu hàng hóa thực hiện trong lĩnh vực sản xuất hàng điện tử, máy tính.

0104 - 01040 - 010400 - 0104000. Dịch vụ gia công hàng điện thoại và linh kiện, phụ kiện, phụ tùng

Bao gồm: Các hoạt động như gia công, lắp ráp, đóng gói do doanh nghiệp không sở hữu hàng hóa thực hiện trong lĩnh vực sản xuất hàng điện thoại.

0109 - 01090 - 010900 - 0109000. Dịch vụ gia công hàng hóa khác

Bao gồm: Các hoạt động như gia công, lấp ráp, chế biến, đóng gói do doanh nghiệp không sở hữu hàng hóa thực hiện trong lĩnh vực không thuộc ở trên.

02. Dịch vụ bảo dưỡng, bảo trì và sửa chữa chưa được chi tiết ở nơi khác

Bao gồm: Dịch vụ bảo dưỡng, bảo trì và sửa chữa giữa đơn vị thường trú với đơn vị không thường trú, gồm:

- Bảo dưỡng sửa chữa tàu thuyền, thiết bị tàu biển;

- Bảo dưỡng, sửa chữa máy bay;

- Bảo dưỡng, sửa chữa các phương tiện vận tải khác;

- Bảo dưỡng, sửa chữa máy móc, thiết bị.

Loại trừ:

- Làm sạch thiết bị vận tải, được phân vào dịch vụ vận tải (mã 03);

- Bảo dưỡng, sửa chữa máy tính, được phân vào dịch vụ máy tính (mã 0902);

- Dịch vụ sửa chữa đường ray, bến cảng, sân bay, được phân vào dịch vụ xây dựng (mã 05).

0201 - 02010 - 020100 - 0201000. Dịch vụ bảo dưng và sửa chữa tàu biển, thiết bị tàu biển tại cảng

Bao gồm: Các dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa tàu thuyền, thiết bị tàu biển tại các cảng biển giữa đơn vị thường trú và không thường trú.

0202 - 02020 - 020200 - 0202000. Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay

Bao gồm: Các dịch vụ về bảo dưng, sửa chữa máy bay tại cảng hàng không giữa đơn vị thường trú và không thường trú.

0203 - 02030 - 020300 - 0203000. Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện và thiết bị vận tải khác

Bao gồm:

- Dịch vụ duy tu, bảo dưỡng đầu máy, toa xe;

- Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác;

- Dịch vụ bảo dưỡng và sửa cha các thiết bị, phương tiện vận tải chưa được chi tiết ở trên.

0209 - 02090 - 020900 - 0209000. Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa khác

Bao gồm: Sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị khác giữa đơn vị thường trú và đơn vị không thường trú.

Loại trừ:

- Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính, được phân vào dịch vụ máy tính (mã 0902);

- Dịch vụ sửa chữa đường ray, bến cảng, sân bay, được phân vào dịch vụ xây dựng (mã 05).

03. Dịch vụ vận tải

Dịch vụ vận tải bao gồm: Các dịch vụ vận chuyển hành khách, vận chuyển hàng hóa bằng các phương thức vận tải đường biển, đường hàng không, đường sắt, đường bộ, đường thủy nội địa, đường ống, truyền tải điện, các dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải như bốc xếp hàng hóa, kho bãi, dịch vụ cảng hàng không, cảng biển....

Dịch vụ vận tải cũng bao gồm: Dịch vụ thuê hoặc cho thuê phương tiện vận tải có kèm người điều khiển, thuê, cho thuê chuyến bay;

Dịch vụ vận tải bao gồm cả dịch vụ bưu chính và chuyển phát.

Loại trừ:

- Bảo hiểm vận tải hàng hóa, được phân vào dịch vụ bảo hiểm trực tiếp (mã 0601-06012);

- Thuê hoặc cho thuê phương tiện vận tải không kèm người điều khiển, được phân vào dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ liên quan đến thương mại và dịch vụ kinh doanh khác (mã 1009 - 10093).

0301. Dịch vụ vận tải biển

Bao gồm: Dịch vụ vận tải bằng phương tiện vận chuyển đường biển như: Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường biển, vận tải hàng hóa bằng đường biển, dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ liên quan đến vận tải đường biển, dịch vụ kéo đẩy, điều hành cảng, hoa tiêu, lai dắt tàu, cứu hộ, trục vớt tàu thuyền....

Loại trừ:

- Vận tải bằng đường ống dưới nước, được phân vào dịch vụ vận tải đường ống (mã 0309).

03011 - 030110 - 0301100. Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường biển

Bao gồm:

- Dịch vụ vận tải hành khách (kể cả hành lý) ven biển và viễn dương bằng các phương tiện vận chuyển đường biển; bao gồm cả vận tải hành khách là lao động biên giới, lao động mùa vụ và lao động ngắn ngày;

- Dịch vụ cho thuê tàu, thuyền để vận tải hành khách ven biển và viễn dương có kèm thuyền viên.

Loại trừ:

- Dịch vụ chuyên chở hành khách người nước ngoài trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam được phân vào dịch vụ du lịch mã (0401) - phần xuất khẩu;

- Dịch vụ chuyên chở hành khách người Việt Nam do các đơn vị không thường trú thực hiện trong phạm vi lãnh thổ nước đó được phân vào dịch vụ du lịch (mã 0401) - phần nhập khẩu;

- Dịch vụ thuê và cho thuê các loại tàu, thuyền không kèm thuyền viên (thuê/cho thuê tàu trần), được phân vào dịch vụ thuê và cho thuê hoạt động (mã 10093).

03012 - 030120 - 0301200. Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường biển

Bao gồm:

- Dịch vụ vận tải bằng đường biển các hàng hóa bằng tàu đông lạnh, tàu thuyền chuyên chở chất lỏng, tàu thuyền chuyên dụng khác;

- Dịch vụ vận tải bằng đường biển các hàng hóa đóng trong công-ten-nơ bằng tàu thuyền chở công-ten-nơ;

- Dịch vụ vận tải bằng đường biển các hàng hóa loại khác;

- Dịch vụ thuê hoặc cho thuê tàu, thuyền có kèm thủy thủ đoàn.

Loại trừ:

- Dịch vụ vận tải khí hóa lỏng ven biển và viễn dương, được phân vào dịch vụ vận tải đường bộ (mã 0307);

- Dịch vụ thuê và cho thuê các loại tàu, thuyền không kèm thuyền viên (thuê/cho thuê tàu trần), được phân vào dịch vụ thuê và cho thuê hoạt động (mã 10093)

03013. Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ liên quan đến vận tải biển

Bao gồm: Các dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động vận tải đường biển và các dịch vụ liên quan đến vận tải biển.

030131 - 0301310. Dịch vụ đại lý tàu biển và môi giới hàng hải

Bao gồm: Phí hoa hồng được hưởng về dịch vụ nhận đại lý tàu biển và môi giới hàng hải.

030132 - 0301320. Dịch vụ đại lý vận tải đường biển

Bao gồm: Phí hoa hồng được hưởng về dịch vụ nhận môi giới vận tải ven biển và viễn dương.

030133 - 0301330. Dịch vụ kiểm đếm hàng hóa

Bao gồm: Dịch vụ thực hiện kiểm đếm số lượng hàng hóa thực tế khi giao hoặc nhận với tàu biển hoặc các phương tiện khác theo ủy thác của người giao hàng, người nhận hàng hoặc người vận chuyển.

030134 - 0301340. Dịch vụ hoa tiêu và lai dắt tàu biển

Bao gồm: Các dịch vụ hoa tiêu và kéo đẩy tàu thuyền ven biển và viễn dương.

030135 - 0301350. Dịch vụ vệ sinh tàu biển

Bao gồm: Dịch vụ thực hiện các công việc thu gom và xử lý rác thải, dầu thải, chất thải khác từ tàu biển khi tàu neo, đậu tại cảng.

030136 - 0301360. Dịch vụ bốc dỡ hàng hóa tại cảng biển

Bao gồm: Các dịch vụ bốc dỡ hàng hóa từ tàu lên cảng và hàng hóa từ cảng xuống tàu.

030137 - 0301370. Dịch vụ cứu hộ và trục vớt tàu biển

Bao gồm: Các dịch vụ cứu hộ và trục vớt tàu thuyền ven biển và viễn dương.

030139 - 0301390. Dịch vụ hỗ trợ vận tải biển khác

Bao gồm: Điều hành cảng biển (phao neo đậu, cầu tàu...), dịch vụ đăng ký hoạt động cho tàu thuyền...

Loại trừ:

- Dịch vụ thuê và cho thuê các loại tàu, thuyền không kèm thuyền viên (thuê/cho thuê tàu trần), được phân dịch vụ thuê và cho thuê hoạt động (mã 10093);

- Dịch vụ xây dựng, sửa chữa và lắp đặt thiết bị tại cảng biển, được phân vào dịch vụ xây dng (mã 05);

- Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa tàu biển tại cảng biển nước ngoài được phân vào dịch vụ bảo dưỡng, bảo trì và sửa chữa chưa được chi tiết ở nơi khác (mã 0201).

0302. Dịch vụ vận tải hàng không

Bao gồm: Dịch vụ vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bàng đường không, các dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải hàng không.

03021 - 030210 - 0302100. Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường hàng không

Bao gồm:

- Dịch vụ vận tải hành khách theo lịch trình hoặc không theo lịch trình bằng đường hàng không bao gồm cả vận tải hành khách là lao động biên giới, lao động mùa vụ và lao động ngắn ngày, kể cả vận tải hành lý và hàng hóa của hành khách mang theo nhưng không phải tính thêm cước phí;

- Dịch vụ thuê và cho thuê máy bay có kèm phi hành đoàn (thuê ướt).

Loại trừ:

- Dịch vụ vận tải hành khách người nước ngoài bng đường hàng không giữa các sân bay trong nước được phân vào dịch vụ du lịch (mã 0401)- phần xuất khẩu;

- Dịch vụ chuyên chở hành khách Việt Nam bng đường hàng không do đơn vị không thường trú thực hiện trong phạm vi lãnh thổ nước đó được phân vào nhập khẩu dịch vụ du lịch (mã 0401);

- Dịch vụ thuê và cho thuê máy bay không kèm phi hành đoàn (thuê khô), được phân vào dịch vụ thuê và cho thuê hoạt động (mã 10093).

03022 - 030220 - 0302200. Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường hàng không

Dịch vụ này gồm:

- Dịch vụ vận tải hàng hóa xuất, nhập khẩu giữa sân bay Việt Nam và sân bay nước ngoài; vận chuyển hàng hóa giữa các sân bay của nước ngoài;

- Dịch vụ vận tải bưu phẩm, bưu kiện,...;

- Dịch vụ thuê và cho thuê máy bay có kèm theo phi hành đoàn (thuê ướt).

Loại trừ:

- Dịch vụ thuê và cho thuê máy bay không kèm phi hành đoàn (thuê khô), được phân vào dịch vụ thuê và cho thuê hoạt động (mã 10093).

03023. Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải hàng không

Bao gồm:

- Dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không;

- Dịch vụ bảo đảm hoạt động bay;

- Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ khác liên quan.

Loại trừ:

- Dịch vụ xây dựng, sửa chữa, lp đặt các thiết bị tại sân bay, được phân vào dịch vụ xây dựng (mã 05);

- Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay, được phân vào dịch vụ bảo dưỡng, bảo trì và sửa chữa chưa được chi tiết nơi khác (mã 0202).

030231 - 0302310. Dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

Bao gồm: Các dịch vụ tại cảng hàng không (trừ bốc xếp hàng hóa), dịch vụ quay check - in, dịch vụ băng chuyền hành lý, dịch vụ soi chiếu an ninh.

030232 - 0302320. Dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

Bao gồm: Dịch vụ hạ/cất cánh, dịch vụ không lưu.

030239 - 0302390. Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ khác liên quan đến vận tải hàng không

Bao gồm: Các dịch vụ khác chưa được chi tiết ở trên.

0303. Dịch vụ vận tải đa phương thức

Bao gồm: Các dịch vụ vận tải hành khách và hàng hóa bàng đường sắt, đường bộ, đường ống, truyền tải điện....

03031 - 030310 - 0303100. Dịch vụ vận tải hành khách đa phương thức

Bao gồm: Các dịch vụ vận tải hành khách bằng cả đường sắt, đường bộ.

Loại trừ

- Dịch vụ vận tải hành khách người nước ngoài bằng đường sắt, đường bộ giữa các nhà ga trong nước (được tính vào xuất khẩu dịch vụ đi lại);

- Dịch vụ chuyên chở hành khách Việt Nam do đơn vị thường trú nước ngoài thực hiện bằng đường sắt, đường bộ trong phạm vi lãnh thổ của họ (được tính vào nhập khẩu dịch vụ đi lại);

- Dịch vụ thuê và cho thuê phương tiện vận tải không kèm người điều khin, được phân vào dịch vụ thuê/cho thuê hoạt động (10093).

03032 - 030320- 0303200. Dịch vụ vận tải hàng hóa đa phương thức

Bao gồm các hình thức vận tải có từ hai phương thức vận tải trở lên như: Vận tải đường biển - vận tải hàng không; vận tải ô tô - vận tải hàng không; vận tải ô tô - vận tải đường sắt; vận tải đường st - đường bộ - vận tải nội thủy - vận tải đường biển,... trên cơ sở một hợp đồng vận tải đa phương thức từ một điểm ở một nước tới một điểm chỉ định ở một nước khác để giao hàng.

Loại trừ:

- Dịch vụ thuê và cho thuê phương tiện vận tải không kèm người điều khiển, được phân vào dịch vụ thuê và cho thuê hoạt động (mã 10093).

03033 - 030330- 0303300. Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải đa phương thức

Bao gồm: Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ liên quan đến vận tải đường st, đường bộ, đường ống, truyền tải điện...

0304 - 03040 - 030400 - 0304000. Dịch vụ bưu chính, chuyển phát

Bao gồm: Các dịch vụ chấp nhận, vận chuyển và phát bưu gửi (thư, gói, kiện hàng hóa được chấp nhận, vận chuyển và phát hợp pháp qua mạng bưu chính) từ địa điểm của người gửi đến địa điểm của người nhận qua mạng bưu chính bằng các phương thức (trừ phương thức điện tử).

Loại trừ:

- Dịch vụ chuẩn bị thư, được phân vào dịch vụ kinh doanh khác (mã 10);

- Dịch vụ tài chính do các đơn vị bưu chính thực hiện như dịch vụ tài khoản tiết kiệm,... được phân vào dịch vụ tài chính (mã 07).

0305 - 03050 - 030500 - 0305000. Dịch vụ vận tải vũ trụ

Bao gồm:

- Dịch vụ phóng vệ tinh và vận hành các thiết bị vũ trụ thực hiện;

- Dịch vụ vận chuyển hành khách lên vũ trụ.

0306. Dịch vụ vận tải đường sắt

Bao gồm: Dịch vụ vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bàng đường sắt, dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải đường sắt.

03061 - 030610 - 0306100. Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường sắt

Bao gồm:

- Vận tải hành khách bàng đường sắt quốc tế, kể cả vận tải hành lý, hàng hóa do hành khách mang theo mà không phải trả thêm cước phí.

Loại trừ:

- Dịch vụ chuyên chở hành khách Việt Nam bằng đường sắt do đơn vị không thường trú thực hiện trong phạm vi lãnh thổ nước đó, được phân vào dịch vụ du lịch (mã 0401).

03062 - 030620 - 0306200. Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường sắt

Bao gồm:

- Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu có toa đông lạnh;

- Dịch vụ vận tải sản phẩm dầu mỏ, chất lòng bằng toa bồn;

- Dịch vụ vận tải hàng rời được đóng trong công-ten-nơ ch hàng;

- Dịch vụ vận tải thư, bưu phẩm, bưu kiện bằng tàu hỏa;

- Dịch vụ vận tải hàng rời bằng tàu hỏa như ngũ cốc, bột mì, xi măng, cát, than đá,...;

- Dịch vụ vận tải hàng hóa khác chưa phân vào đâu.

03063. Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải đường sắt

Bao gồm:

- Dịch vụ điều hành ga đường sắt; kéo đẩy toa xe, đầu máy, điều hành tàu vào/ra...;

- Dịch vụ khác tại ga đường sắt như: Gửi đồ tại nhà ga, dịch vụ quầy bán vé, ... chưa được phân vào đâu.

Loại trừ:

- Dịch vụ sửa chữa, lắp đặt các thiết bị đường sắt như đường ray, nhà ga,... được phân vào dịch vụ xây dựng (mã 05);

- Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa đầu máy, toa xe được phân vào dịch vụ bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa (mã 0203).

030631 - 0306310. Dịch vụ kéo đẩy toa xe, đầu máy

Bao gồm dịch vụ kéo đẩy toa xe, đầu máy tại ga đường sắt, đường tàu tránh và tương tự.

030639 - 0306390. Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải đường sắt khác

Bao gồm: Dịch vụ gửi đồ tại nhà ga, dịch vụ bán vé,... chưa được phân vào đâu.

0307. Dịch vụ vận tải đường bộ

Bao gồm:

- Vận chuyển hành khách quốc tế bằng xe buýt và xe khách tuyến quốc tế;

- Vận tải hành khách là lao động biên giới, lao động mùa vụ và lao động ngắn ngày;

- Vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu bằng ô tô vận tải, ô tô chuyên dụng, dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải đường bộ.

Loại trừ:

- Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện vận tải đường bộ như bảo dưỡng và sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác, được phân vào dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa (mã 0203).

03071. Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường bộ

Bao gồm:

- Dịch vụ vận tải hành khách quốc tế bằng xe buýt và xe khách tuyến quốc tế, kể cả vận tải hành lý, động vật và những hàng hóa khác mà hành khách mang theo mà không phải trả thêm cước phí;

- Dịch vụ thuê và cho thuê xe chkhách có người lái.

Loại trừ:

- Dịch vụ chuyên chở hành khách Việt Nam bằng đường bộ do đơn vị không thường trú thực hiện trong phạm vi lãnh thổ nước đó, được phân vào dịch vụ du lịch (mã 0401);

- Dịch vụ thuê và cho thuê xe không có người lái được phân vào dịch vụ thuê, cho thuê hoạt động (mã 10093).

03072. Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ

Dịch vụ này gồm:

- Dịch vụ vận tải hàng hóa bàng xe đông lạnh, xe bồn hoặc rơ-móc;

- Dịch vụ vận tải hàng hóa đóng công-ten-nơ bằng xe đầu kéo công-ten-nơ;

- Dịch vụ vận chuyển thư và bưu phẩm bằng phương tiện vận tải đường bộ;

- Dịch vụ vận tải hàng hóa khác bằng phương tiện vận tải đường bộ;

- Dịch vụ thuê và cho thuê xe vận tải hàng hóa có người lái.

Loại trừ:

- Dịch vụ thuê và cho thuê xe không có người lái được phân vào dịch vụ thuê, cho thuê hoạt động (mã 10093).

030721 - 0307210. Dịch vụ vận tải hàng quá cảnh

Bao gồm: Việc vận tải hàng hóa xuất, nhập khẩu quá cảnh qua Việt Nam để đến nước thứ ba.

030729 - 0307290. Dịch vụ vận tải hàng hóa khác

Bao gồm: Các dịch vụ vận tải hàng hóa khác (không kể hàng quá cảnh) bằng phương thức vận tải đường bộ.

03073 - 030730 - 0307300. Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải đường bộ

Bao gồm:

- Dịch vụ cứu hộ đường bộ;

- Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải đường bộ khác như dịch vụ bến bãi, nhà chờ cho khách, bán vé,... chưa được chi tiết ở đâu.

Loại trừ:

- Dịch vụ thuê và cho thuê xe không có người lái được phân vào dịch vụ thuê, cho thuê hoạt động (mã 10093).

0308. Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa

Bao gồm: Dịch vụ vận tải hành khách nước ngoài, dịch vụ vận tải hàng hóa và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến vận tải đường thủy nội địa.

03081 - 030810 - 0308100. Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy nội địa

Bao gồm:

- Dịch vụ vận tải hành khách nước ngoài bằng đường thủy nội địa với các nước láng giềng;

- Dịch vụ thuê và cho thuê phà, tàu thuyền vận tải hành khách đường thủy nội địa có kèm thuyền viên.

Loại trừ:

- Dịch vụ thuê hoặc cho thuê tàu thuyền không kèm thuyền viên được phân vào dịch vụ thuê, cho thuê hoạt động (mã 10093).

03082 - 030820 - 0308200. Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa

Bao gm:

- Dịch vụ vận tải hàng hóa cho khách hàng nước ngoài bằng đường thủy nội địa;

- Dịch vụ thuê và cho thuê phà, tàu thuyền vận tải hàng hóa cho khách hàng nước ngoài bằng đường thủy nội địa có kèm thuyền viên.

Loại trừ:

- Dịch vụ thuê hoặc cho thuê tàu thuyền không kèm thuyền viên, được phân vào nhóm 10093.

03083. Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải đường thủy nội địa

Dịch vụ này gồm các dịch vụ liên quan đến vận chuyển bng đường thủy nội địa như các dịch vụ kéo đẩy tàu thuyền, dịch vụ cứu hộ và trục vớt tàu,...

Loại trừ:

- Dịch vụ thuê hoặc cho thuê tàu thuyền không kèm thuyền viên được phân vào dịch vụ thuê, cho thuê hoạt động (mã 10093);

- Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa tàu thuyền được phân vào dịch vụ bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa (mã 0203).

030831 - 0308310. Dịch vụ kéo đẩy tàu, thuyền

Bao gồm: Các dịch vụ kéo đẩy tàu thuyền bằng đường thủy nội địa.

030839 - 0308390. Dịch vụ hỗ trợ và liên quan khác đến vận tải đường thủy nội địa

Bao gồm:

- Dịch vụ điều hành cảng, bến cảng đường thủy nội địa (trừ dịch vụ bốc xếp hàng hóa);

- Dịch vụ hoa tiêu và lai dắt tàu thuyền;

- Dịch vụ cứu hộ và trục vớt tàu thuyền;

- Dịch vụ hỗ trợ khác cho phương tiện vận tải đường thủy nội địa.

0309. Dịch vụ vận tải đường ống

Bao gồm: Vận tải hàng hóa quốc tế bằng đường ống như vận chuyển dầu, chất lỏng,...

Loại trừ:

- Các dịch vụ phân phối nước, dầu, chất lỏng, khí đốt và các sản phẩm xăng dầu, được phân vào dịch vụ kinh doanh khác (mã 10);

- Giá trị của hàng hóa vận tải được tính vào giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa.

0310 - 03100 - 031000 - 0310000. Dịch vụ truyền tải điện

Bao gồm: Các dịch vụ truyền tải điện sau khi đã tách khỏi quá trình sản xuất.

Loại trừ:

- Các dịch vụ phân phối điện, được phân vào dịch vụ kinh doanh khác (mã 10).

0311. Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ liên quan đến vận tải chưa phân vào đâu

Bao gồm:

- Dịch vụ bốc xếp hàng hóa;

- Dịch vụ kho bãi: Kho đông lạnh, kho bãi công-ten-nơ, kho chứa chất lỏng hoặc chất khí.

Loại trừ:

- Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị, phương tiện vận tải, được phân vào dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện và thiết bị vận tải khác (mã 0203).

03111 - 031110 - 0311100. Dịch vụ bốc xếp hàng hóa

Bao gồm: Dịch vụ bốc dỡ hàng hóa tại các bến bãi, nhà ga xe lửa,... (trừ bốc xếp hàng hóa tại cảng bin).

03112 - 031120 - 0311200. Dịch vụ kho bãi

Bao gồm: Kho đông lạnh, kho chứa chất lỏng hoặc khí, kho bãi công-ten-nơ.

03113 - 031130 - 0311300. Dịch vụ lưu kho và phân phối hàng hóa

Bao gồm: Các dịch vụ phục vụ cho việc lưu giữ và phân phối hàng hóa tại các sân bay, bến cảng, nhà ga.

03114 - 031140 - 0311400. Dịch vụ hỗ trợ vận tải tổng hợp

Nhóm này gồm một chuỗi các dịch vụ (thực hiện đồng thời từ 02 hoạt động trở lên cho một hợp đồng dịch vụ): Hoạt động lập kế hoạch, tổ chức và hỗ trợ hoạt động vận tải, kho bãi và phân phối hàng hóa, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ký mã hiệu giữa đơn vị thường trú và đơn vị không thường trú.

Lưu ý: Nếu chỉ thực hiện một công đoạn dịch vụ thì phải đưa vào dịch vụ tương ứng phù hợp với một trong các dịch vụ đã đưa ra trong danh mục.

03119 - 031190 - 0311900. Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ liên quan đến vận tải khác

Bao gồm: Các dịch vụ khác có liên quan đến dịch vụ vận tải mà chưa được chi tiết ở trên.

04. Dịch vụ du lịch và dịch vụ đi lại khác

Bao gồm:

- Các khoản chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ mà khách đi đến và ở lại trong thời gian nhất định (dưới 12 tháng) ở một quốc gia khác.

- Chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ do các cá nhân tiêu dùng cho mục đích học tập và chữa bệnh bên ngoài lãnh thổ nơi cá nhân đó được coi là đơn vị thường trú.

- Chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ mà người lao động ngắn hạn (dưới 12 tháng), lao động thời vụ hay lao động ở vùng biên giới tiêu dùng tại nền kinh tế mà họ tới làm việc.

Giá trị Dịch vụ du lịch và dịch vụ đi lại khác không bao gồm:

- Các hàng hóa có giá trị lớn như đồ trang sức;

- Các hàng hóa lâu bền như ô tô, đồ dùng điện tử;

- Các hàng hóa cho tiêu dùng cá nhân vượt ngưỡng quy định của hải quan.

0401. Dịch vụ du lịch

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ mà khách đi đến và ở lại trong thời gian nhất định ở một quốc gia khác. Bao gồm cả mua bán hàng hóa và dịch vụ của học sinh, sinh viên, bệnh nhân khám cha bệnh dưới 12 tháng, lao động mùa vụ, lao động biên giới và lao động ngắn hạn.

Loại trừ: Dịch vụ vận chuyển khách đi lại ngoài phạm vi quốc gia trước khi họ đến và ở lại đó để du lịch được phân vào dịch vụ vận tải (mã 03).

04011. Dịch vụ du lịch liên quan đến công việc

Bao gồm: Các khoản chi mua hàng hóa và dịch vụ (kể cả việc mua sắm phục vụ cho bản thân) của người đi ra nước ngoài vì mục đích công việc (thực hiện hoạt động kinh doanh, xúc tiến thương mại, khảo sát thị trường); các nhân viên chính phủ đi công tác, hội nghị, hội họp; lao động thời vụ, lao động vùng biên giới, lao động ngắn hạn khác.

040111. Chỉ tiêu của lao động thời vụ và lao động vùng biên giới, ngắn hạn

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ của lao động theo mùa vụ, lao động vùng biên giới tại quốc gia mà họ được tuyển dụng hoặc thuê làm việc.

0401111. Chi tiêu hàng hóa

Bao gồm: Các khoản chi tiêu mua hàng hóa của người lao động thời vụ và lao động vùng biên giới, ngắn hạn khác tại nước đến.

0401112. Chi tiêu dịch vụ vận tải nội địa nước đến

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho vận tải nội địa nước đến của người lao động thời vụ và lao động vùng biên giới, ngắn hạn khác.

0401113. Chi tiêu dịch vụ lưu trú

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho dịch vụ lưu trú tại nước đến ca người lao động thời vụ và lao động vùng biên giới, ngắn hạn khác.

0401114. Chi tiêu dịch vụ ăn uống

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho dịch vụ ăn uống tại nước đến của người lao động thời vụ và lao động vùng biên giới, ngắn hạn khác.

0401119. Chi tiêu dịch vụ khác

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho dịch vụ khác của người lao động thời vụ và lao động vùng biên giới, ngắn hạn khác.

040119. Chi tiêu của khách du lịch liên quan đến công việc khác

Bao gồm: Các khoản chi mua hàng hóa và dịch vụ (kể cả phục vụ cho bản thân) của người đi ra nước ngoài vì mục đích kinh doanh, xúc tiến thương mại, khảo sát thị trường,...; các nhân viên chính phủ đi công tác, đi họp,....

0401191. Chi tiêu mua hàng hóa

Bao gồm: Các khoản chi tiêu mua hàng hóa tại nước đến của người lao động liên quan đến công việc khác.

0401192. Chỉ tiêu dịch vụ vận tải nội địa nước đến

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho vận tải nội địa nước đến của người lao động liên quan đến công việc khác.

0401193. Chi tiêu dịch vụ lưu trú

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho dịch vụ lưu trú tại nước đến của người lao động liên quan đến công việc khác.

0401194. Chi tiêu dịch vụ ăn uống

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho dịch vụ ăn uống tại nước đến của người lao động liên quan đến công việc khác.

0401199. Chỉ tiêu dịch vụ khác

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho dịch vụ khác của người lao động liên quan đến công việc khác.

04012. Dịch vụ du lịch vì mục đích cá nhân

Bao gồm: Toàn bộ các khoản chi tiêu về hàng hóa và dịch vụ mà khách đi lại mua trong thời gian ở nước ngoài vì mục đích cá nhân (không kể mục đích công tác), ví dụ: Đi lại tham quan, giải trí trong những ngày lễ; đi thăm thân nhân họ hàng; đi học tập ngắn hạn, chữa bệnh (dưới 12 tháng),...

040121. Chi tiêu của khách du lịch vì mục đích khám, chữa bệnh

Bao gồm: Toàn bộ các khoản chi tiêu của cá nhân phục vụ cho việc đi khám, chữa bệnh ở nước ngoài dưới 12 tháng.

0401211. Chi tiêu mua hàng hóa

Bao gồm: Các khoản chi tiêu mua hàng hóa tại nước đến của cá nhân phục vụ cho việc đi khám, chữa bệnh ở nước ngoài thời hạn dưới 12 tháng.

0401212. Chi tiêu dịch vụ vận tải trong nội địa nước đến

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho vận tải nội địa nước đến của cá nhân phục vụ cho việc đi khám, chữa bệnh ở nước ngoài thời hạn dưới 12 tháng.

0401213. Chi tiêu dịch vụ lưu trú

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho dịch vụ lưu trú tại nước đến của cá nhân phục vụ cho việc đi khám, chữa bệnh ở nước ngoài thời hạn dưới 12 tháng.

0401214. Chi tiêu dịch vụ ăn uống

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho dịch vụ ăn uống tại nước đến của cá nhân phục vụ cho việc đi khám, chữa bệnh ở nước ngoài dưới 12 tháng.

0401219. Chi tiêu dịch vụ khác

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho dịch vụ khác của cá nhân phục vụ cho việc đi khám, chữa bệnh ở nước ngoài dưới 12 tháng.

040122. Chi tiêu của khách du lịch vì mục đích học tập

Bao gồm: Toàn bộ các khoản chi tiêu của học sinh, sinh viên và cá nhân khác đi vì mục đích giáo dục trong thời gian học tập và sinh sống ở nước ngoài dưới 12 tháng.

0401221. Chi tiêu mua hàng hóa

Bao gồm: Các khoản chi tiêu mua hàng hóa tại nước đến của học sinh, sinh viên và cá nhân khác đi vì mục đích giáo dục trong thời gian học tập và sinh sống ở nước ngoài dưới 12 tháng.

0401222. Chi tiêu dịch vụ vận tải trong nội địa nước đến

Bao gồm: Các khoản chi tiêu dịch vụ vận tải nội địa nước đến của học sinh, sinh viên và cá nhân khác đi vì mục đích giáo dục trong thời gian học tập và sinh sống ở nước ngoài dưới 12 tháng.

0401223. Chi tiêu dịch vụ lưu trú

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho dịch vụ lưu trú tại nước đến của học sinh, sinh viên và cá nhân khác đi vì mục đích giáo dục trong thời gian học tập và sinh sống ở nước ngoài dưới 12 tháng.

0401224. Chi tiêu dịch vụ ăn uống

Bao gồm các khoản chi tiêu cho dịch vụ ăn uống tại nước đến của học sinh, sinh viên và cá nhân khác đi vì mục đích giáo dục trong thời gian học tập và sinh sống ở nước ngoài dưới 12 tháng.

0401229. Chi tiêu dịch vụ khác

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho dịch vụ khác của học sinh, sinh viên và cá nhân khác đi vì mục đích giáo dục trong thời gian học tập và sinh sống ở nước ngoài dưới 12 tháng.

040129. Chỉ tiêu của khách du lịch vì mục đích cá nhân khác

Bao gồm: Toàn bộ các khoản chi tiêu khi đi ra nước ngoài của người đi lại vì các mục đích khác chưa được chi tiết ở trên như đi tham quan, giải trí, hành hương, thăm thân nhân, họ hàng,...

0401291. Chi tiêu mua hàng hóa

Bao gồm: Các khoản chi tiêu mua hàng hóa tại nước đến của khách đi lại vì mục đích cá nhân khác.

0401292. Chi tiêu dịch vụ vận tải trong nội địa nước đến

Bao gồm: Các khoản chi tiêu dịch vụ vận tải nội địa nước đến của khách đi lại vì mục đích cá nhân khác.

0401293. Chi tiêu dịch vụ lưu trú

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho dịch vụ lưu trú tại nước đến của khách đi lại vì mục đích cá nhân khác.

0401294. Chi tiêu dịch vụ ăn uống

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho dịch vụ ăn uống tại nước đến của khách đi lại vì mục đích cá nhân khác.

0401299. Chi tiêu dịch vụ khác

Bao gồm: Các khoản chi tiêu cho dịch vụ khác của khách đi lại vì mục đích cá nhân khác.

0409. Dịch vụ đi lại khác

Bao gồm: Khoản chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ của các học sinh, sinh viên đi học tập, bệnh nhân đi chữa bệnh ở nước ngoài, người lao động ở nước ngoài từ 12 tháng trở lên ở một quốc gia khác.

0409 - 04091 - 040910 - 0409100. Chi tiêu của khách đi lại vì mục đích khám, chữa bệnh

Bao gồm: Toàn bộ các khoản chi tiêu của cá nhân phục vụ cho việc đi khám, chữa bệnh ở nước ngoài từ 12 tháng trở lên.

0409 - 04092 - 040920 - 0409200. Chi tiêu của khách đi lại vì mục đích học tập

Bao gồm: Toàn bộ các khoản chi tiêu của học sinh, sinh viên và cá nhân khác đi vì mục đích giáo dục trong thời gian học tập và sinh sống ở nước ngoài từ 12 tháng trở lên.

0409 - 04099 - 040990 - 0409900. Chi tiêu của khách đi lại vì mục đích cá nhân khác

Bao gồm: Toàn bộ các khoản chi tiêu khi đi ra nước ngoài của người đi lại vì các mục đích khác chưa được chi tiết ở trên như người lao động ở nước ngoài từ 12 tháng trở lên.

05. Dịch vụ xây dựng

Bao gồm: Các công việc xây dựng, quản lý, cải tạo, sửa cha và các hoạt động lắp đặt trang thiết bị, máy móc cho các công trình xây dựng cũng như các hoạt động liên quan đến các công việc xây dựng; bao gồm cả các công trình như đường, cầu, đê, do các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân là đơn vị thường trú của Việt Nam, thực hiện theo hợp đồng hoặc dự án xây dựng cho các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân không thường trú và ngược lại. Dịch vụ này bao gồm toàn bộ chi phí về nhân công, nguyên vật liệu và dịch vụ có liên quan đến công trình hoặc dự án xây dựng mà doanh nghiệp tại quốc gia thực hiện thống kê mua từ đơn vị không thường trú và ngược lại. Không tính vào dịch vụ xây dựng giá trị của giao dịch liên quan đến thay đổi quyền sử dụng đất. Dịch vụ xây dựng được chia thành hai loại là: Dịch vụ xây dựng thực hiện ở nước ngoài và dịch vụ xây dựng thực hiện ở trong nước.

Loại trừ:

- Dịch vụ sửa chữa trụ sở Đại sứ quán được phân vào dịch vụ chính phủ chưa phân loại ở nơi khác (mã 12).

0501. Dịch vụ xây dựng ở nước ngoài

Bao gồm: Cung cấp hoặc sử dụng các dịch vụ xây dựng, nguyên vật liệu và hàng hóa cần thiết cho việc thi công các công trình xây dựng theo hợp đồng hoặc dự án xây dựng của các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân thường trú của Việt Nam (các doanh nghiệp, các tổ chức và cá nhân trong nước) cho các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân không thường trú (các doanh nghiệp, các tổ chức và cá nhân nước ngoài).

Dịch vụ này gồm:

- Các dịch vụ liên quan đến hoạt động xây dựng ở nước ngoài mà các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân thường trú của Việt Nam cung cấp cho doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân nước ngoài;

- Dịch vụ mua hàng hóa và dịch vụ khác của các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân thường trú của Việt Nam từ các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân nước ngoài phục vụ trong quá trình thực hiện, thi công công trình xây dựng theo hợp đồng hoặc dự án xây dựng ở nước ngoài.

Loại trừ:

- Dịch vụ sửa chữa trụ sở Đại sứ quán được phân vào dịch vụ chính phủ chưa phân loại ở nơi khác (mã 12).

05011 - 050110 - 0501100. Dịch vụ xây dựng nhà

Bao gồm: Dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế công trình nhà để ở (gồm: Nhà chung cư, nhà riêng lẻ); và nhà không để ở (gồm: Nhà xưởng sản xuất và kho chứa; công trình thương mại; công trình giáo dục; công trình y tế; công trình văn hóa; công trình thể thao; công trình thông tin liên lạc, viễn thông; nhà đa năng, khách sạn, ký túc xá, nhà nghỉ, trụ sở làm việc, công trình nhà để khác... ).

05012 - 050120 - 0501200. Dch vụ xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng

Bao gồm: Dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế công trình kthuật dân dụng như công trình đường sắt, đường bộ, công trình thủy điện, công trình công nghiệp (khai khoáng, chế biến chế tạo), cấp, thoát nước, viễn thông, thông tin liên lạc, công trình kỹ thuật dân dụng khác...

05019 - 050190 - 0501900. Dịch vụ phá dỡ, lắp đặt, hoàn thiện và dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác

Bao gồm: Dịch vụ phá dỡ, chuẩn bị mặt bằng xây dựng, lắp đặt hệ thống điện, hệ thống đường ống (cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hòa không khí), dịch vụ hoàn thiện công trình xây dựng (như sơn, bả, lắp đặt trang thiết bị nội thất ...) và các dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác.

0502. Dịch vụ xây dựng trong nước

Bao gồm: Cung cấp hoặc sử dụng các dịch vụ xây dựng, lao động, nguyên vật liệu và hàng hóa cần thiết cho việc thi công công trình xây dựng theo hợp đồng hoặc dự án xây dựng của các doanh nghiệp, các tổ chức và cá nhân không thường trú (các doanh nghiệp, các tổ chức và cá nhân nước ngoài) cho các doanh nghiệp, các tổ chức và cá nhân thường trú của Việt Nam (các doanh nghiệp, các tổ chức và cá nhân trong nước).

Dịch vụ này gồm:

- Các dịch vụ liên quan đến hoạt động xây dựng mà các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân nước ngoài (đơn vị không thường trú) cung cấp cho các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân trong nước (đơn vị thường trú) phục vụ cho việc thi công công trình xây dựng theo hợp đồng hoặc dự án xây dựng.

- Dịch vụ mua hàng hóa và dịch vụ của các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân nước ngoài (đơn vị không thường trú) từ các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân của Việt Nam (đơn vị thường trú) phục vụ trong quá trình thực hiện, thi công công trình xây dựng theo hợp đồng hoặc dự án xây dựng tại Việt Nam.

Loại trừ:

- Dịch vụ sửa chữa trụ sở Đại sứ quán được phân vào dịch vụ chính phủ chưa phân loại ở nơi khác (mã 12).

05021 - 050210 - 0502100. Dịch vụ xây dựng nhà

Bao gồm: Dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế công trình nhà để ở (gồm: Nhà chung cư, nhà riêng lẻ); và nhà không để ở (gồm: Nhà xưởng sản xuất và kho chứa; công trình thương mại; công trình giáo dục; công trình y tế; công trình văn hóa; công trình thể thao; công trình thông tin liên lạc, viễn thông; nhà đa năng, khách sạn, ký túc xá, nhà nghỉ, trụ sở làm việc, công trình nhà không để ở khác...).

05022 - 050220 - 0502200. Dịch vụ xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng

Bao gồm: Dịch vụ xây dựng, sửa chữa, phục hồi, thay thế công trình kỹ thuật dân dụng như công trình đường sắt, đường bộ, công trình thủy điện, công trình công nghiệp (khai khoáng, chế biến chế tạo, cấp, thoát nước, viễn thông, thông tin liên lạc, công trình kỹ thuật dân dụng khác...

05029 - 050290 - 0502900. Dịch vụ phá dỡ, lắp đặt, hoàn thiện và dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác

Bao gồm: Dịch vụ phá dỡ, chuẩn bị mặt bằng xây dựng, lắp đặt hệ thống điện, hệ thống đường ống (cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hòa không khí), dịch vụ hoàn thiện công trình xây dựng (như sơn, bả, lắp đặt trang thiết bị nội thất...) và các dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác.

06. Dịch vụ bảo hiểm và hưu trí

Dịch vụ này được tính toán dựa trên cơ sở phí dịch vụ trong tổng phí bảo hiểm (không phải tổng giá trị tiền phí bảo hiểm).

Bao gồm:

- Dịch vụ bảo hiểm trực tiếp;

- Dịch vụ tái bảo hiểm;

- Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm;

- Dịch vụ hưu trí và bảo lãnh tiêu chuẩn.

0601. Dịch vụ bảo hiểm trực tiếp

Bao gồm: Phí dịch vụ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm hàng hóa xuất, nhập khẩu và bảo hiểm trực tiếp khác.

06011 - 060110 - 0601100. Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ

Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ là dịch vụ bảo hiểm tuổi thọ của con người theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm. Ví dụ: Bảo hiểm niên kim (theo loại hình bảo hiểm này, doanh nghiệp bảo hiểm sẽ phải trả tiền cho người thụ hưởng trong trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định như đã thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm).

Bao gồm:

- Dịch vụ bao thanh toán hợp đồng bảo hiểm để thanh toán số tiền bồi thường bảo hiểm cho người thụ hưởng trong trường hợp người được bảo hiểm sống hoặc tử vong theo như thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng. Loại hợp đồng này có thể có chia lãi hoặc không chia lãi. Các hợp đồng này có thể là các cá nhân hoặc nhóm người;

- Dịch vụ bao thanh toán các hợp đồng (kế hoạch) để thanh toán các khoản thu nhập định kỳ cho các cá nhân, hoặc thành viên nhóm. Tính chất của loại hợp đồng này đòi hỏi người tham gia phải đóng góp một lần hoặc định kỳ, có thể là tự nguyện hoặc bắt buộc. Các thành viên trong nhóm có thể nhận một khoản thu nhập được xác định trước hoặc tùy thuộc vào giá trị thị trường của điều khoản đưa ra trong hợp đồng và có thể có hoặc không có điều chỉnh theo sự thay đổi về công việc nếu liên quan đến vấn đề việc làm.

- Dịch vụ quản lý vốn đầu tư được hình thành từ quỹ lương hưu trí.

06012 - 060120 - 0601200. Dịch vụ bảo hiểm vận tải hàng hóa xuất, nhập khẩu

Dịch vụ bảo hiểm vận tải hàng hóa xuất, nhập khu bao gồm: Dịch vụ bảo hiểm mất mát hoặc hư hỏng đối với hàng hóa trong quá trình vận chuyển từ kho hàng của người gửi hàng đến kho hàng của người nhận hàng do đơn vị thường trú cung cấp cho đơn vị không thường trú.

Loại trừ:

- Bảo hiểm phương tiện sử dụng vận tải hàng hóa được phân vào dịch vụ bảo hiểm trực tiếp khác (mã 06013).

06019. Dịch vụ bảo hiểm trực tiếp khác

Bao gồm: Các dịch vụ bao thanh toán các hợp đồng bảo hiểm, dịch vụ bảo hiểm vận tải biển, hàng không và vận tải khác, bảo hiểm hỏa hoạn và các loại hình bảo hiểm thiệt hại bất động sản, mất tiền, bảo hiểm đi lại, bảo hiểm liên quan đến các khoản nợ và thẻ tín dụng.

Loại trừ:

- Dịch vụ bao thanh toán hợp đồng bảo hiểm được phân vào dịch vụ bảo hiểm nhân thọ (mã 06011).

060191 - 0601910. Dịch vụ bảo hiểm tai nạn và y tế

Bao gồm: Dịch vụ bảo hiểm trên cơ sở hợp đồng ký kết giữa đơn vị thường trú và không thường trú về các điều khoản liên quan đến bồi thường khi gặp tai nạn và điều trị y tế khác.

060192 - 0601920. Dịch vụ bảo hiểm tàu thủy, máy bay và phương tiện vận tải khác

Bao gồm: Dịch vụ bảo hiểm hàng không, bảo hiểm tàu thuyền, bảo hiểm xe,...

060193 - 0601930. Dịch vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại khác

Bao gồm: Dịch vụ bảo hiểm trên cơ sở hợp đồng ký kết giữa đơn vị thường trú và không thường trú về các điều khoản liên quan đến thiệt hại về tài sản do thiên tai, lũ lụt, hỏa hoạn gây ra.

060199 - 0601990. Dịch vụ bảo hiểm trực tiếp khác

Bao gồm: Dịch vụ bảo hiểm chưa được chi tiết ở trên như bảo hiểm đi lại, bảo hiểm hỏa hoạn, cháy nổ,...

0602. Dịch vụ tái bảo hiểm

Dịch vụ tái bảo hiểm: Là quá trình ký kết hợp đồng phụ cho một phần của rủi ro bảo hiểm. Dịch vụ này bao gồm:

- Dịch vụ nhận toàn bộ hoặc một phần hợp đồng bảo hiểm được thanh toán gốc bởi một doanh nghiệp bảo hiểm khác;

- Dịch vụ tái bảo hiểm mà theo đó doanh nghiệp bảo hiểm nhận một khoản phí bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm khác để cam kết bồi thường cho các trách nhiệm mà doanh nghiệp bảo hiểm này đã nhận bảo hiểm;

- Doanh nghiệp bảo hiểm sau khi đã giao kết hợp đồng bảo hiểm, căn cứ khả năng tài chính của mình để thực hiện việc chuyển một phần trách nhiệm đã nhận bảo hiểm và phí bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác trên cơ sở hợp đồng tái bảo hiểm. Khi có tổn thất thuộc trách nhiệm bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm đã nhận tái bảo hiểm sẽ bồi thường lại cho doanh nghiệp bảo hiểm gốc một phần tổn thất tương ứng với phần trách nhiệm đã nhận.

06021 - 060210 - 0602100. Dịch vụ tái bảo hiểm nhân thọ

Bao gồm: Hợp đồng tái bảo hiểm giữa các doanh nghiệp bảo hiểm thường trú và không thường trú.

06022 - 060220 - 0602200. Dịch vụ tái bảo hiểm phi nhân thọ

Bao gồm: Dịch vụ tái bảo hiểm về đi lại, hỏa hoạn, cháy nổ,...

0603 - 06030 - 060300 - 0603000. Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm

Bao gồm:

- Dịch vụ bán các sản phẩm bảo hiểm và hưu trí;

- Dịch vụ điều tra bồi thường bảo hiểm, xác định trị giá tổn tht theo phạm vi của hợp đồng bảo hiểm và thương lượng thanh toán bảo hiểm;

- Dịch vụ giám định bồi thường bảo hiểm đã được điều tra và cho phép thanh toán;

- Dịch vụ đánh giá tổn thất;

- Dịch vụ tính toán rủi ro bảo hiểm và phí bảo hiểm;

- Quản trị quỹ bảo hiểm và hưu trí;

- Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và hưu trí;

- Dịch vụ đại lý, môi giới bảo hiểm.

0604. Dịch vụ hưu trí và bảo lãnh tiêu chuẩn

Bao gồm: Dịch vụ hưu trí và bảo lãnh tiêu chuẩn.

06041 - 060410 - 0604100. Dịch vụ hưu trí

Bao gồm: Dịch vụ được cung cấp bi quỹ thu nhập hưu trí, trợ cấp tử tuất, trợ cấp khuyết tật cho nhóm lao động đặc biệt. Quỹ này hoạt động như tổ chức trung gian liên quan đến đầu tư thu lợi nhuận và phân phối rủi ro.

06042 - 060420 - 0604200. Dịch vụ bảo lãnh tiêu chuẩn

Bao gồm: Dịch vụ liên quan đến hệ thống bảo lãnh tiêu chuẩn.

07. Dịch vụ tài chính

Bao gồm: Các dịch vụ trung gian tài chính và các dịch vụ hỗ trợ tài chính trừ dịch vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm và quỹ hưu trí. Các dịch vụ này được thực hiện bởi các ngân hàng thương mại, trung gian tài chính và các tổ chức hỗ trợ tài chính khác. Dịch vụ tài chính bao gồm:

- Hoa hồng và phí liên quan đến các giao dịch tài chính như:

+ Thư tín dụng, chấp phiếu ngân hàng, hạn mức tín dụng và các công cụ tương tự;

+ Cho thuê tài chính;

+ Chuyển tiền;

+ Bao thanh toán;

+ Hàng hóa tương lai;

+ Sắp xếp hợp đồng phái sinh tài chính;

+ Bảo lãnh phát hành, môi giới và mua lại chứng khoán bao gồm hoa hồng liên quan đến khoản thanh toán thu nhập về chứng khoán;

+ Thanh toán bù trừ;

- Dịch vụ tư vấn tài chính;

- Dịch vụ lưu ký tài sản tài chính hoặc vàng thỏi;

- Dịch vụ quản lý tài sản tài chính;

- Dịch vụ sáp nhập và mua lại;

- Dịch vụ tài chính doanh nghiệp và đầu tư mạo hiểm;

- Dịch vụ thẻ tín dụng và cấp tín dụng khác;

- Ngoại hối;

- Quản lý thị trường tài chính;

- Xếp hạng tín dụng;

- Phí dịch vụ của quỹ tiền tệ quốc tế (IMF);

- Phí liên quan đến số dư chưa thu được trong chế độ chờ hoặc thỏa thuận mở rộng với IMF;

- Dịch vụ trung gian tài chính đo lường gián tiếp (FISIM).

Loại trừ:

- Dịch vụ tài chính của các công ty bảo hiểm và quỹ hưu trí được phân vào dịch vụ bảo hiểm (mã 06);

- Dịch vụ tư vấn phi tài chính do ngân hàng cung cấp (như dịch vụ tư vấn quản lý) được phân vào dịch vụ tư vấn kinh doanh, tư vấn quản lý và quan hệ công chúng (mã 100213).

0701. Dịch vụ tài chính tính phí trực tiếp và dịch vụ tài chính khác

Bao gồm: dịch vụ thanh toán, dịch vụ bảo lãnh tín dụng, quản lý quỹ đầu tư, dịch vụ tư vấn tài chính và dịch vụ khác liên quan đến tài chính.

07011 - 070110 - 0701100. Dịch vụ thanh toán

Bao gồm: dịch vụ chuyển tiền đi cho các giao dịch vãng lai, giao dịch vốn và chuyển tiền một chiều phù hợp với quy định của pháp luật trên cơ sở hưởng phí giữa hệ thống ngân hàng trong nước với nước ngoài theo lệnh yêu cầu chuyển tiền của khách hàng.

07012 - 070120 - 0701200. Dịch vụ bảo lãnh

Bao gồm: dịch vụ cam kết sẽ thanh toán cho bên thụ hưởng của hợp đồng khoản đền bù trong phạm vi của số tiền được nêu rõ trong giấy bảo lãnh nếu bên đối tác không thực hiện được trách nhiệm của mình trong hợp đồng. Nhóm này gồm bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh bảo hành, bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh thanh toán, bảo lãnh nhận hàng...

07013 - 070130 - 0701300. Dịch vụ quản lý quỹ đầu tư

Bao gồm: dịch vụ quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, quỹ đầu tư vàng, quỹ đầu tư bất động sản,...

07014 - 070140 - 0701400. Dịch vụ tư vấn tài chính

Bao gồm: các dịch vụ như tư vấn tiền gửi, tư vấn thẩm định và tái thẩm định, tư vấn cổ phần hóa,...

07019 - 070190 - 0701900. Dịch vụ tài chính khác

Bao gồm:

- Dịch vụ cho thuê tài chính;

- Dịch vụ ngân hàng đầu tư: dịch vụ bao tiêu chứng khoán, dịch vụ mua toàn bộ chứng khoán được phát hành ở một mức giá cố định từ các tổ chức phát hành chứng khoán sau đó bán lại cho các nhà đầu tư, tham gia bán chứng khoán được phát hành (chỉ tham gia vào hoạt động bán; không bảo đảm mua toàn bộ các chứng khoán được phát hành từ các tổ chức phát hành);

- Dịch vụ sáp nhập và mua lại;

- Dịch vụ tài chính doanh nghiệp và đầu tư mạo hiểm: dịch vụ sắp xếp, chuẩn bị tài trợ tài chính doanh nghiệp bao gồm tài trợ tài chính các khoản nợ, vốn cổ phiếu (vốn được tài trợ thông qua việc bán cổ phiếu) và đầu tư mạo hiểm;

- Dịch vụ môi giới chứng khoán, bao gồm cả hoạt động đại lý bán cổ phần, cổ phiếu và các loại giấy tờ có giá khác;

- Dịch vụ môi giới sản phẩm tài chính gồm: dịch vụ môi giới mua bán sản phẩm tài chính, kể cả sản phẩm tài chính tương lai, môi giới các sản phẩm phái sinh tài chính không phải quyền chọn;

- Dịch vụ xử lý và thanh toán bù trừ các giao dịch chứng khoán;

- Dịch vụ tín thác gồm: dịch vụ quản lý và quản trị tín thác và bất động sản, dịch vụ ủy nhiệm đối với hoạt động nghiệp vụ chứng khoán (dịch vụ quản trị liên quan đến việc phát hành và đăng ký chứng khoán, thanh toán tiền lãi và cổ tức);

- Dịch vụ lưu ký gồm: các dịch vụ bảo quản về mặt hiện vật và quản lý về mặt giá trị (kế toán) cho các tài sản cá nhân có giá trị (thường là các tài sản sinh lợi), kể cả chứng khoán, theo hướng dẫn, dịch vụ bảo quản an toàn, dịch vụ tiền gửi an toàn, dịch vụ lưu ký chứng khoán, dịch vụ xác nhận kiểm toán đối với các chứng khoán của khách hàng được thực hiện bảo quản an toàn;

- Dịch vụ ngoại hối gồm: dịch vụ đổi ngoại tệ được cung cấp bởi các tổ chức thu đổi ngoại tệ,...

- Dịch vụ xử lý các giao dịch tài chính và thanh toán bù trừ gồm: dịch vụ xử lý các giao dịch tài chính như kiểm tra cân đối tài chính, tính hợp pháp của các giao dịch, chuyển đổi các quỹ sang và từ tài khoản của người giao dịch, khai báo ngân hàng (hay các tổ chức phát hành thẻ tín dụng) của các giao dịch cá nhân và cung cấp thông tin chủ yếu hàng ngày, dịch vụ thanh toán séc, hối phiếu, thương phiếu và các lệnh thanh toán khác;

- Dịch vụ hỗ trợ khác cho trung gian tài chính chưa được phân vào đâu.

Loại trừ:

- Lãi từ các khoản tiền gửi, các khoản vay, cho thuê tài chính và các chứng khoán nợ (các khoản này là thu nhập từ đầu tư, không được tính vào giá trị dịch vụ);

- Cổ tức được hưởng;

- Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ và quỹ lương hưu được phân vào dịch vụ bảo hiểm và hưu trí (mã 06);

- Dịch vụ bảo hiểm khác;

- Dịch vụ tư vấn phi tài chính do ngân hàng cung cấp như dịch vụ tư vấn quản lý được phân vào dịch vụ tư vấn kinh doanh, tư vấn quản lý (mã 1002131);

- Lãi/lỗ do tự mua bán chứng khoán và các công cụ phái sinh tài chính.

0702 - 07020 - 070200 - 0702000. Dịch vụ trung gian tài chính đo lường gián tiếp (FISIM)

Dịch vụ trung gian tài chính đo lường gián tiếp (FISIM): là khoản chênh lệch giữa lãi suất cho vay, lãi suất huy động với lãi suất tham chiếu của khoản cho vay và tiền gửi của các thể chế tài chính.

08. Phí sử dụng quyền sở hữu trí tuệ

Bao gồm:

- Phí sử dụng quyền sở hữu độc quyền như bằng sáng chế, thương hiệu, bản quyền, quy trình và thiết kế công nghiệp, bí mật thương mại, nhượng quyền thương mại phát sinh từ nghiên cứu và phát triển cũng như từ thị trường;

- Phí cấp phép quyền sở hữu trí tuệ như quyền tác giả đối với sách và bản thảo, chương trình máy tính, tác phẩm điện ảnh và các loại hình tác phẩm khác và quyền liên quan như cuộc biểu diễn được định hình, bản ghi âm, ghi hình và chương trình phát song (truyền hình, truyền thanh, cáp, vệ tinh...).

0801 - 08010 - 080100 - 0801000. Phí cấp phép và nhượng quyền thương hiệu

Bao gồm: các khoản thanh toán và phí sử dụng nhượng quyền thương hiệu và cấp phép giữa đơn vị thường trú và không thường trú.

0802 - 08020 - 080200 - 0802000. Phí cấp phép sử dụng kết quả nghiên cứu và phát triển

Bao gồm: khoản phí mà đơn vị thường trú trả cho đơn vị trú không thường trú và ngược lại về việc sử dụng quyền độc quyền từ kết quả nghiên cứu và phát triển.

0803 - 08030 - 080300 - 0803000. Phí cấp phép tái tác phẩm/chương trình máy tính

Bao gồm: phí cấp phép (thông qua hợp đồng cấp phép) tác phẩm/chương trình máy tính và các dịch vụ khác liên quan đến tác phẩm/chương trình máy tính.

Loại trừ:

- Phân phối bán buôn, bán lẻ;

- Bán bản sao đóng gói tác phẩm/chương trình máy tính;

- Bán tác phẩm/chương trình máy tính theo đơn đặt hàng riêng lẻ được phân vào dịch vụ máy tính (mã 0902)

0804. Phí cấp phép sản phẩm nghe nhìn và sản phẩm liên quan

Bao gồm: phí về cung cấp giấy phép sản phẩm nghe nhìn và phí cấp phép các sản phẩm khác liên quan đến sản phẩm nghe nhìn.

08041 - 080410 - 0804100. Phí cấp phép sản phẩm nghe nhìn

Bao gồm: phí cấp phép sản xuất bản ghi âm, ghi hình thông qua hợp đồng cấp phép.

Nhóm này cùng bao gồm quyền liên quan tới phí cấp phép bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng trực tiếp, truyền thanh, truyền hình, cáp và vệ tinh, quyền phát lại sự kiện thể thao.

Loại trừ:

- Thông tin trong sản phẩm nghe nhìn được cung cấp trong nhóm giao dịch nghe nhìn.

08049 - 080490 - 0804900. Phí cấp phép các sản phẩm khác

Bao gồm: phí và lệ phí được ủy quyền thông qua hợp đồng cấp phép cho các tác phẩm gốc của tác giả (ví dụ quyền dịch thuật), họa sỹ, nhà điêu khắc...

Loại trừ:

- Phí liên quan tới sản phẩm nghe nhìn được phân vào dịch vụ nghe nhìn (mã 11011).

09. Dịch vụ máy tính, thông tin và viễn thông

0901. Dịch vụ viễn thông

Dịch vụ viễn thông là dịch vụ gửi, truyền nhận và xử lý thông tin giữa hai hoặc một nhóm người sử dụng dịch vụ viễn thông; bao gồm: dịch vụ thoại, dịch vụ fax, dịch vụ truyền dữ liệu, dịch vụ truyền hình ảnh, dịch vụ nhắn tin, dịch vụ hội nghị truyền hình, dịch vụ thuê kênh riêng, dịch vụ kết nối Internet, dịch vụ thư điện tử, dịch vụ thư thoại, dịch vụ fax gia tăng giá trị, dịch vụ truy cập Internet và các dịch vụ viễn thông khác.

Loại trừ:

- Dịch vụ xây lắp công trình viễn thông, bao gồm hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động (nhà, trạm, cột, cng, bể) và thiết bị mạng được lắp đặt vào đó được phân vào dịch vụ xây dựng (mã 05);

- Dịch vụ cơ sở dữ liệu được phân vào dịch vụ thông tin (mã 0903).

09011 - 090110 - 0901100. Dịch vụ thoại, fax

Bao gồm: dịch vụ điện thoại cố định, di động, dịch vụ điện thoại VoIP, dịch vụ truyền âm thanh, hình ảnh, fax... được kết nối thông qua hệ thống thiết bị của mạng lưới viễn thông.

09012 - 090120 - 0901200. Dịch vụ truyền số liệu

Bao gồm: dịch vụ truyền phát vô tuyến và radio như dịch vụ truyền hình hội nghị, dịch vụ truyền hình, dịch vụ số hóa văn bản, dịch vụ lọc web,... được kết nối thông qua hệ thống internet.

09013 - 090130 - 0901300. Dịch vụ thuê kênh riêng

Dịch vụ thuê kênh riêng là dịch vụ cho thuê kênh truyền dẫn vật lý dùng riêng để kết nối và truyền thông tin giữa các thiết bị đầu cuối, mạng viễn thông dùng riêng của khách hàng tại hai địa điểm cố định khác nhau; bao gồm các loại kênh điện thoại, điện báo, phát thanh, truyền hình,...

09014 - 090140 - 0901400. Dịch vụ thuê băng tần vệ tinh

Bao gồm: dịch vụ điện thoại, fax, truyền dữ liệu, âm thanh, hình ảnh, dliệu... sử dụng hệ thống viễn thông vệ tinh.

09015 - 090150 - 0901500. Dịch vụ thuê cổng kết nối Internet

Dịch vụ thuê cổng kết nối Internet: là dịch vụ thuê cổng trên hệ thống mạng viễn thông quốc tế để cung cấp các dịch vụ Internet cho người sử dụng.

09019 - 090190 - 0901900. Dịch vụ viễn thông khác

Bao gồm: các dịch vụ viễn thông khác chưa được chi tiết ở trên.

0902. Dịch vụ máy tính

Bao gồm: các dịch vụ liên quan tới phần cứng, phần mềm và dịch vụ xử lý dữ liệu được lập trình trên cơ sở đơn đặt hàng cụ thể của khách hàng.

Loại trừ:

- Các chương trình được lập trình sẵn, chương trình phần mềm quản lý, xử lý, phân tích thông tin có sẵn để sản xuất và phân phối phổ biến trên thị trường.

09021 - 090210 - 0902100. Dịch vụ phần mềm máy tính

Bao gồm: các giao dịch liên quan đến phần mềm máy tính như:

- Bán phần mềm trên cơ sở đặt hàng và giấy phép sử dụng có liên quan;

- Phần mềm lập trình sẵn đã tải xuống hoặc giao hàng điện tử, dù có phí giấy phép thanh toán định kỳ hay thanh toán 1 lần;

- Giấy phép sử dụng phần mềm lập trình sẵn đã cung cấp trong thiết bị lưu trữ như đĩa, CD - ROM với phí giấy phép định kỳ;

- Mua và bán quyền sở hữu, bản gốc hệ thống và ứng dụng phần mềm.

Loại trừ:

- Phần mềm lập trình sẵn trong thiết bị lưu trvới giấy phép sử dụng vĩnh viễn được tính vào hàng hóa.

09022. Dịch vụ máy tính khác

Bao gồm:

- Dịch vụ thực hiện và tư vấn phần cứng, phần mềm;

- Dịch vụ cài đặt phần cứng, phần mềm;

- Bảo dưỡng, sửa chữa máy tính và thiết bị ngoại vi;

- Dịch vụ khôi phục dữ liệu và tư vấn các vấn đề liên quan đến quản lý nguồn dữ liệu máy tính;

- Phân tích, thiết kế và lập chương trình hệ thống sẵn sàng sử dụng (bao gồm thiết kế và phát triển trang Web) và tư vấn kỹ thuật liên quan đến phần mềm;

- Duy trì hệ thống và dịch vụ hỗ trợ khác như tư vấn dưới dạng đào tạo;

- Dịch vụ lưu trữ và xử lý dữ liệu như ghi dữ liệu, lập bảng và xử lý trên cơ sở chia sẻ thời gian;

- Dịch vụ lưu trữ trang Web (cung cấp không gian máy chủ trên Internet cho lưu trữ trang web của khách hàng);

- Cung cấp phần mềm ứng dụng, ứng dụng máy trạm chạy trên nền máy chủ và quản lý tiện ích máy tính.

Loại trừ:

- Dịch vụ đào tạo máy tính không thiết kế cho đối tượng cụ thể, được phân vào dịch vụ giáo dục (mã 11092);

- Thuê máy tính không kèm người vận hành, được phân vào dịch vụ thuê, cho thuê hoạt động (10093);

- Phí giấy phép cho tái sản xuất và phân phối phần mềm được phân vào phí sử dụng quyền sở hữu trí tuệ (mã 08).

090221 - 0902210. Dịch vụ tư vấn máy tính và quản trị hệ thống máy tính

Bao gồm: các dịch vụ tư vấn về phần cứng, phần mềm, thiết bị máy tính, dịch vụ quản trị máy tính và người sử dụng trong cùng hệ thống mạng theo yêu cầu/đơn đặt hàng riêng của khách hàng.

090222. Dịch vụ xử lý dữ liệu, cổng thông tin, duy trì tên miền và các dịch vụ liên quan

Bao gồm: các dịch vụ như nhập dữ liệu, thiết kế và lập bảng dữ liệu,... cho thuê miền trên internet và cổng thông tin điện tử.

090222 - 0902221. Dịch vụ xử lý dữ liệu

Bao gồm: các dịch vụ như nhập dữ liệu, thiết kế và lập bảng dữ liệu,...

090222 - 0902222. Dịch vụ cổng thông tin, duy trì tên miền và các dịch vụ liên quan

Bao gồm: dịch vụ cho thuê miền trên Internet và cổng thông tin điện tử.

090223 - 0902230. Dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy tính

Bao gồm:

- Dịch vụ lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo hành sản phẩm phần cứng;

- Dịch vụ tích hợp hệ thống công nghệ thông tin;

- Dịch vụ phân phối, phát hành sản phẩm nội dung thông tin số;

- Dịch vụ quản trị, duy trì, bảo dưỡng, bảo hành các sản phẩm nội dung thông tin số;

- Dịch vụ chỉnh sửa, bổ sung tính năng, bản địa hóa các sản phẩm nội dung thông tin số;

- Dịch vụ hỗ trợ khác có liên quan đến máy tính.

Loại trừ:

- Dịch vụ cung cấp phần mềm trọn gói (được phân loại là hàng hóa và vì vậy không được đưa vào dịch vụ) và các khóa đào tạo về máy tính nói chung được phân vào dịch vụ cá nhân, văn hóa và giải trí khác (mã 1109).

0903. Dịch vụ thông tin

Bao gồm: các dịch vụ về thông tấn, tin tức, sự kiện, hình ảnh, bài viết được cung cấp giữa đơn vị thường trú và đơn vị không thường trú.

09031 - 090310 - 0903100. Dịch vụ thông tấn

Bao gồm: cung cấp tin tức, ảnh, và các bài viết trên truyền thông. Nhóm này bao gồm:

- Dịch vụ thông tấn, báo chí và các ấn phẩm định kỳ;

- Dịch vụ thông tấn cho phương tiện truyền thông và nghe nhìn.

09039 - 090390 - 0903900. Dịch vụ thông tin khác

Bao gồm: các dịch vụ về cơ sở dữ liệu như xây dựng cơ sở dữ liệu, lưu trữ dữ liệu, phổ biến dữ liệu và cơ sở dữ liệu (kể cả niên giám điện thoại và danh sách địa chỉ nhận thông tin thường xuyên), kể cả trực tuyến và thông qua truyền thanh, truyền hình và in ấn; các cổng tìm kiếm trang web (dịch vụ cung cấp công cụ tìm kiếm giúp tìm kiếm các địa chỉ Internet cho các khách hàng khi gõ những từ khóa yêu cầu). Dịch vụ này cùng bao gồm các dịch vụ đặt báo và tạp chí trực tiếp, số lượng nhỏ hoặc qua đường bưu điện, điện tử hoặc các phương tiện khác gồm: dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến và dịch vụ cung cấp thông tin khác.

Dịch vụ thông tin cùng bao gồm nội dung đã tải xuống không phải là phần mềm hoặc sản phẩm nghe nhìn hoặc sản phẩm liên quan.

10. Dịch vụ kinh doanh khác

Dịch vụ này gồm các dịch vụ về nghiên cứu và phát triển, dịch vụ tư vấn quản lý và chuyên gia, dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ liên quan đến thương mại và dịch vụ kinh doanh khác giữa đơn vị thường trú và đơn vị không thường trú.

1001. Dịch vụ nghiên cứu và phát triển

Dịch vụ nghiên cứu và phát triển gồm các dịch vụ liên quan đến nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và thử nghiệm các sản phẩm và quy trình mới gồm các lĩnh vực khoa học vật lý, xã hội và nhân văn được giao dịch giữa đơn vị thường trú và không thường trú, bao gồm:

- Dịch vụ nghiên cứu cơ bản;

- Dịch vụ nghiên cứu phát triển khác.

Loại trừ:

- Dịch vụ tư vấn và nghiên cứu kỹ thuật được phân vào dịch vụ tư vấn quản lý và chuyên môn (mã 1002).

10011. Dịch vụ nghiên cứu cơ bản

Dịch vụ này bao gồm:

- Dịch vụ nghiên cứu và phát triển theo yêu cầu của khách hàng hoặc không theo yêu cầu;

- Kinh doanh quyền sở hữu độc quyền từ nghiên cứu và phát triển.

Loại trừ:

- Dịch vụ tư vấn và nghiên cứu kỹ thuật được phân vào dịch vụ tư vấn quản lý và chuyên môn (mã 1002).

100111 - 1001110. Dịch vụ nghiên cứu và phát triển theo đơn đặt hàng hoặc không theo đơn đặt hàng

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ nghiên cứu và phát triển theo đơn đặt hàng hoặc không theo đơn đặt hàng.

Loại trừ:

- Bán quyền sở hữu độc quyền và bán giấy phép tái sản xuất hoặc sử dụng sản phẩm nghiên cứu, phát triển được phân vào phí cấp phép sử dụng kết quả nghiên cứu và phát triển (mã 0802).

100112. Kinh doanh quyền sở hữu độc quyền phát sinh từ nghiên cứu và phát triển

Quyền sở hữu độc quyền phát sinh từ nghiên cứu và phát triển bao gồm: bằng sáng chế, bản quyền từ nghiên cứu và phát triển, quy trình và thiết kế công nghiệp (bao gồm bí mật thương mại) và dịch vụ khác.

1001121. Bằng sáng chế.

1001122. Bản quyền từ nghiên cứu và phát triển.

1001123. Quy trình và thiết kế công nghiệp.

1001129. Kinh doanh quyền sở hữu độc quyền phát sinh từ nghiên cứu và phát triển khác.

Loại trừ:

- Giấy phép để tái sản xuất và giấy phép để sử dụng kết quả nghiên cứu và phát triển được tính trong phí sử dụng quyền sở hữu trí tuệ.

10019 - 100190 - 1001900. Dịch vụ nghiên cứu và phát triển khác

Bao gồm: hoạt động thử nghiệm và phát triển sản phẩm khác chưa được chi tiết ở đâu.

1002. Dịch vụ tư vấn quản lý và chuyên gia

Bao gồm:

- Dịch vụ pháp lý và các dịch vụ pháp luật khác, dịch vụ kế toán, dịch vụ tư vấn quản lý và dịch vụ quan hệ công chúng;

- Dịch vụ quảng cáo, nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận xã hội;

Loại trừ:

- Phí quản lý chung toàn hệ thống, phí sử dụng hệ thống thương mại điện tử được phân vào dịch vụ kinh doanh khác chưa được chi tiết ở trên (mã 100994).

10021. Dịch vụ pháp lý và các dịch vụ pháp luật khác, dịch vụ kế toán, dịch vụ tư vấn quản lý và dịch vụ quan hệ công chúng

Nhóm này bao gồm: Dịch vụ pháp lý và các dịch vụ pháp luật khác; dịch vụ kế toán, kiểm toán, sổ sách, tư vấn thuế, dịch vụ tư vấn kinh doanh, tư vấn quản lý và quan hệ công chúng.

100211 - 1002110. Dịch vụ pháp lý và các dịch vụ pháp luật khác

Nhóm này bao gồm:

- Dịch vụ tư vấn, đại diện pháp luật liên quan đến bất kỳ một thủ tục pháp lý, tố tụng và thủ tục theo luật định;

- Dịch vụ dự thảo các tài liệu và công cụ pháp lý;

- Dịch vụ tư vấn về cấp giấy chứng nhận;

- Dịch vụ giao kèo, hòa giải và trọng tài;

- Các dịch vụ pháp luật khác chưa phân loại.

100212. Dịch vụ kế toán, kiểm toán, sổ sách và tư vấn thuế

Nhóm này bao gồm:

- Dịch vụ ghi chép các giao dịch thương mại cho các cơ sở kinh doanh và đối tượng khác;

- Dịch vụ kiểm tra sổ sách kế toán và các bảng báo cáo tài chính;

- Dịch vụ tư vấn và lập kế hoạch thuế doanh nghiệp;

- Dịch vụ soạn thảo và rà soát lại thuế doanh nghiệp;

- Dịch vụ lập kế hoạch và tính thuế tư nhân;

- Dịch vụ kế toán, kiểm toán có liên quan khác.

1002121. Dịch vụ kế toán, kiểm toán, sổ sách

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ liên quan đến kế toán, kiểm toán và các dịch vụ tư vấn có liên quan đến kế toán, kiểm toán.

1002122. Dịch vụ tư vấn thuế bao gồm các dịch vụ tư vấn liên quan đến thuế doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân,...

100213. Dịch vụ tư vấn kinh doanh, tư vấn quản lý và quan hệ công chúng

Nhóm này bao gồm:

- Dịch vụ tư vấn quản lý chung; quản lý tài chính; quản lý nguồn nhân lực; quản lý thị trường; quản lý sản xuất và quản lý khác;

- Dịch vụ hướng dẫn và htrợ hoạt động cho các cơ sở sản xuất kinh doanh về chính sách, chiến lược và lập kế hoạch kinh doanh;

- Dịch vụ quan hệ công chúng;

- Dịch vụ tư vấn quản lý thị trường, quản lý nguồn nhân lực, quản lý sản xuất và quản lý dự án;

- Dịch vụ tư vấn, hướng dẫn và vận hành liên quan tới việc cải thiện hình ảnh của khách hàng và quan hệ của khách hàng với công chúng.

1002131. Dịch vụ tư vấn kinh doanh, tư vấn quản lý bao gồm: các dịch vụ tư vấn về quản lý nguồn nhân lực, quản lý tài chính, tư vấn về chiến lược hoạt động sản xuất kinh doanh,...

1002132. Dịch vụ quan hệ công chúng bao gồm: các dịch vụ liên quan đến việc đưa hình nh của doanh nghiệp đến công chúng, cải thiện hình ảnh về sản phẩm với khách hàng,...

10022. Dịch vụ quảng cáo, nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận xã hội

Nhóm này bao gồm:

- Dịch vụ lập kế hoạch, thiết kế, sáng tác và tiếp thị quảng cáo do các đại lý quảng cáo đm nhiệm;

- Dịch vụ mua hoặc bán địa điểm, không gian hoặc thời gian quảng cáo;

- Dịch vụ xúc tiến sản phẩm ở nước ngoài;

- Dịch vụ nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận xã hội;

- Dịch vụ tổ chức triển lãm do hội chợ thương mại cung cấp.

Loại trừ:

- Dịch vụ quảng cáo qua thư tín điện tử được phân vào dịch vụ kinh doanh khác chưa được chi tiết ở nơi khác (mã 100994).

100221 - 1002210. Dịch vụ tổ chức hội nghị, triển lãm, hội chợ thương mại

Dịch vụ tổ chức hội nghị, triển lãm, hội chợ thương mại bao gồm: dịch vụ tổ chức các sự kiện kinh tế (triển lãm thương mại hoặc triển lãm theo định kỳ hoặc không thường xuyên); tổ chức các cuộc họp và đại hội khoa học hoặc văn hóa; cung cấp và thiết lập các thiết bị triển lãm liên quan đến việc tổ chức triển lãm.

100222 - 1002220. Dịch vụ quảng cáo

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ cung cấp về không gian, thời gian quảng cáo cho các sản phẩm mới, quảng cáo qua e-mail,... giữa người thường trú và không thường trú.

100223 - 1002230. Dịch vụ nghiên cứu thị trường

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ nghiên cứu về giá cả, sản phẩm, sở thích tiêu dùng,... trên thị trường trước khi doanh nghiệp cung cấp sản phẩm mới ra thị trường.

100224 - 1002240. Dịch vụ thăm dò dư luận xã hội

Nhóm này bao gồm: dịch vụ tìm hiểu về nhu cầu và dư luận của công chúng về sản phẩm cung cấp.

1009. Dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ liên quan đến thương mại và dịch vụ kinh doanh khác

10091. Dịch vụ kiến trúc, kỹ thuật, khoa học và kỹ thuật khác

Nhóm này bao gồm:

- Dịch vụ thiết kế kiến trúc, thiết kế sơ bộ (tiền thiết kế) các dự án đô thị và dự án phát triển khác;

- Dịch vụ quy hoạch, thiết kế dự án và giám sát các dự án xây dựng cầu, sân bay và các dự án chìa khóa trao tay;

- Dịch vụ khảo sát, nghiên cứu bản đồ địa chất;

- Dịch vụ khí tượng thủy văn;

- Dịch vụ thử nghiệm và cấp giấy chứng nhận sản phẩm;

- Dịch vụ thanh tra kỹ thuật.

Loại trừ:

- Dịch vụ kỹ thuật hầm mỏ được phân vào dịch vụ khai khoáng, khai thác dầu và khí đốt (mã 100923).

100911 - 1009110. Dịch vụ kiến trúc

Nhóm này bao gồm: các công tác tư vấn, thiết kế kiến trúc các công trình, thiết kế dự án.

100912 - 1009120. Dịch vụ kỹ thuật

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ thiết kế, phát triển và sử dụng máy móc, nguyên liệu, công cụ, kết cấu, xử lý và hệ thống. Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến cung cấp thiết kế, kế hoạch và nghiên cứu liên quan tới dự án kỹ thuật.

Loại trừ:

- Dịch vụ kỹ thuật hầm mỏ (thuộc nhóm khai khoáng, khai thác dầu và khí đốt 100923).

100919 - 1009190. Dịch vụ khoa học và dịch vụ kỹ thuật khác

Nhóm này bao gồm:

- Dịch vụ khảo sát, nghiên cứu bản đồ địa chất, chứng nhận và kiểm tra sản phẩm và dịch vụ kiểm tra kỹ thuật;

- Dịch vụ khí tượng thủy văn;

- Dịch vụ quy hoạch và kiến trúc cảnh quan đô thị.

10092. Dịch vụ nông nghiệp và khai khoáng, xử lý chất thải và ô nhiễm

Nhóm này bao gồm: dịch vụ xử lý chất thải và ô nhiễm, dịch vụ liên quan đến nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ liên quan đến khai khoáng, khai khác dầu và khí đốt.

100921. Dịch vụ xử lý chất thải và chống ô nhiễm môi trường

Nhóm này bao gồm:

- Dịch vụ xlý các chất thải phóng xạ và các loại chất thải khác;

- Dịch vụ bóc gỡ đất bị ô nhiễm, dọn dẹp nơi bị ô nhiễm (kể cả ô nhiễm do dầu tràn);

- Dịch vụ hồi phục các công trường khai thác mỏ;

- Dịch vụ chống ô nhiễm và vệ sinh khác;

- Dịch vụ liên quan đến việc dọn dẹp, khôi phục và bảo vệ môi trường.

Loại trừ:

- Giấy phép phát thải phi thương mại do Chính phủ phát hành được phân vào hàng hóa, dịch vụ chính phủ chưa phân loại ở nơi khác (mã 12).

1009211. Dịch vụ xử lý rác thải

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ xử lý rác thải y tế, rác thải sinh hoạt,...

1009212. Dịch vụ xử lý chất thải

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ xử lý chất thải rắn và các loại chất thải khác từ các nhà máy sản xuất.

1009213. Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình, cảnh quan

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ vệ sinh nhà cửa, các công trình xây dựng và cảnh quan.

1009214. Dịch vụ chống ô nhiễm môi trường

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ xử lý ô nhiễm môi trường như xử lý và khắc phục vsự cố tràn dầu trên biển,...

100922. Dịch vụ nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.

Nhóm này bao gồm:

- Dịch vụ liên quan đến nông nghiệp như cung cấp máy móc thiết bị cho nông nghiệp có kèm người điều khiển, thu hoạch, các công việc xử lý cây trồng, quản lý dịch hại, công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi;

- Dịch vụ liên quan đến các công việc săn bắn, bẫy, lâm nghiệp (khai thác gỗ) và thủy sản, dịch vụ thú y.

1009221. Dịch vụ thú y

Nhóm này bao gồm:

- Dịch vụ kỹ thuật về thú y;

- Dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật;

- Dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật;

- Dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, thức ăn chăn nuôi.

1009222. Dịch vụ nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (trừ dịch vụ thú y)

Nhóm này bao gồm:

- Dịch vụ liên quan đến nông nghiệp như cung cấp máy móc thiết bị cho nông nghiệp có kèm người điều khiển, thu hoạch, các công việc xử lý cây trồng, quản lý dịch hại, công việc nuôi dưng và chăm sóc vật nuôi;

- Dịch vụ liên quan đến các công việc liên quan đến săn bắn, bẫy, lâm nghiệp (khai thác gỗ) và thủy sản.

100923 - 1009230. Dịch vụ khai khoáng, khai thác dầu và khí đốt

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ liên quan đến khai khoáng tại mỏ dầu, mỏ ga, gồm như xây dựng giàn khoan, dịch vụ khoan để khai thác dầu, khí đốt, dịch vụ sửa chữa và tháo dỡ, các dịch vụ thăm dò và khai thác khoáng chất, dịch vụ kỹ thuật hầm mỏ,...

Nhóm này cũng bao gồm: dịch vụ liên quan tới tìm kiếm, thăm dò, cũng như kỹ thuật khai thác mỏ, khảo sát địa chất.

10093. Dịch vụ thuê, cho thuê hoạt động

Dịch vụ thuê, cho thuê hoạt động: là các giao dịch giữa đơn vị thường trú và không thường trú về việc thuê hoặc cho thuê các máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải không có người điều khiển; bao gồm:

- Dịch vụ cho thuê hoặc thuê phương tiện vận tải hành khách/hàng hóa, công-ten-nơ;

- Dịch vụ cho thuê hoặc thuê các máy móc, thiết bị (kể cả thiết bị viễn thông);

- Dịch vụ cho thuê hoặc thuê các máy móc, thiết bị, đồ dùng gia đình và cá nhân;

- Dịch vụ cho thuê hoặc thuê thiết bị điện, đồ đạc và dụng cụ gia đình khác;

- Dịch vụ cho thuê hoặc thuê các thiết bị giải trí, thư giãn;

- Dịch vụ cho thuê hoặc thuê hàng hóa khác chưa phân loại ở nơi khác.

Loại trừ:

- Dịch vụ cho thuê hoặc thuê tài chính được tính vào xuất, nhập khẩu hàng hóa;

- Dịch vụ cho thuê hoặc thuê các phương tiện vận tải có kèm người điều khiển được phân vào dịch vụ vận tải (mã 03);

- Thuê nhà của các tổ chức quốc tế, đại sứ quán được phân vào hàng hóa, dịch vụ chính phủ chưa được phân loại ở nơi khác (mã 12);

- Dịch vụ cho thuê hoặc thuê phương tiện cho khách đi lại nước ngoài được phân vào dịch vụ du lịch 0401);

- Dịch vụ cho thuê hoặc thuê đường truyền viễn thông, Internet được phân vào dịch vụ viễn thông (mã 0901).

100931 - 1009310. Dịch vụ thuê, cho thuê máy bay không kèm phi hành đoàn (thuê, cho thuê khô)

Nhóm này bao gồm: dịch vụ thuê và cho thuê máy bay không có phi công và đoàn tiếp viên giữa đơn vị thường trú và không thường trú.

100932 - 1009320. Dịch vụ thuê, cho thuê tàu biển không kèm thuyền viên (thuê, cho thuê tàu trần)

Nhóm này bao gồm: dịch vụ thuê và cho thuê tàu thuyền không có thuyền viên giữa đơn vị thường trú và không thường trú.

100933 - 1009330. Dịch vụ thuê, cho thuê phương tiện vận tải khác không kèm người điều khiển

Nhóm này bao gồm: dịch vụ thuê và cho thuê phương tiện vận tải khác không có người điều khiển giữa đơn vị thường trú và không thường trú.

100934 - 1009340. Dịch vụ thuê, cho thuê tài sản

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ thuê/cho thuê bt động sản và các tài sản khác (trừ máy móc thiết bị) giữa đơn vị thường trú và không thường trú.

Loại trừ:

- Thuê nhà của các tổ chức quốc tế, đại sứ quán được phân vào hàng hóa dịch vụ chính phủ chưa được phân loại ở nơi khác (mã 12);

- Dịch vụ cho thuê hoặc thuê đường truyền viễn thông, Internet được phân vào dịch vụ viễn thông (mã 0901).

100935 - 1009350. Dịch vụ thuê, cho thuê máy móc thiết bị khác không kèm người điều khiển

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ thuê và cho thuê máy móc thiết bị khác giữa đơn vị thường trú và không thường trú.

10094. Dịch vụ liên quan đến thương mại

Nhóm này bao gồm: các khoản hoa hồng thu được từ các giao dịch hàng hóa và dịch vụ với thương nhân, môi giới hàng hóa, đấu giá, đại lý hoa hồng giữa đơn vị thường trú với đơn vị không thường trú. Dịch vụ này bao gồm các khoản phí đấu giá hoặc hoa hồng đại lý bán tàu, thuyền, máy bay và hàng hóa khác.

Loại trừ:

- Các khoản phí trả cho quyền kinh doanh và các quyền tương tự được phân vào phí cấp phép và nhượng quyền thương hiệu (mã 0801);

- Môi giới trong dịch vụ tài chính được phân loại vào dịch vụ tài chính (mã 0701);

- Các khoản phí liên quan đến vận tải như hoa hồng đại lý vận tải được phân vào dịch vụ vận tải (mã 03).

100941 - 1009410. Dịch vụ đại lý bán hàng

Nhóm này bao gồm dịch vụ nhận làm đại lý bán hàng hóa trên cơ sở hường phí hoa hồng giữa đơn vị thường trú và không thường trú.

100942 - 1009420. Dịch vụ môi giới mua bán hàng hóa và dịch vụ liên quan khác đến thương mại

Nhóm này bao gồm: khoản phí được hưởng trên cơ sở làm dịch vụ môi giới bán hàng và các dịch vụ khác liên quan đến việc mua bán hàng hóa chưa được chi tiết ở trên.

10095 - 100950 - 1009500. Dịch vụ giữa các doanh nghiệp có liên quan (doanh nghiệp mẹ - con)

Nhóm này bao gồm: các giao dịch dịch vụ mà chưa được chi tiết trong bất kỳ nội dung dịch vụ nào trong bảng danh mục này, là các khoản thanh toán giữa các chi nhánh, công ty con, công ty thành viên và công ty mẹ hoặc các doanh nghiệp liên quan khác đại diện cho phần vốn góp vào chi phí quản lý chung của chi nhánh, công ty con hay công ty thành viên đó.

10099. Dịch vụ kinh doanh khác chưa chi tiết ở nơi khác

Nhóm này bao gồm:

- Dịch vụ việc làm;

- Dịch vụ đại lý du lịch, điều hành tour du lịch;

- Dịch vụ nhân sự, an ninh, điều tra và bảo vệ;

- Dịch vụ biên dịch và phiên dịch;

- Dịch vụ bất động sản cung cấp cho các cơ sở kinh doanh;

- Dịch vụ chụp ảnh;

- Dịch vụ dọn dẹp tòa nhà;

- Dịch vụ phân phối điện, nước, khí dốt và các sản phẩm dầu mỏ khi các sản phẩm này được tách biệt ra khỏi dịch vụ truyền tải;

- Dịch vụ kinh doanh khác chưa được chi tiết ở nơi khác.

Loại trừ:

- Dịch vụ truyền tải diện, vận chuyển nước, khí đốt được phân vào dịch vụ vận tải (mã 03).

100991 - 1009910. Dịch vụ việc làm

Nhóm này bao gồm: dịch vụ tìm kiếm, sắp xếp và cung cấp dịch vụ liên quan đến việc làm.

100992 - 1009920. Dịch vụ đại lý và điều hành tour du lịch

Nhóm này bao gồm: dịch vụ liên quan đến việc đặt vé cho hành trình tour, sắp xếp tour và nhận tour du lịch.

100993 - 1009930. Dịch vụ kinh doanh bất động sản

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ tư vấn, tiếp thị,... và dịch vụ khác liên quan đến bất động sản.

100999 - 1009990. Dịch vụ kinh doanh khác chưa chi tiết ở nơi khác

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ kinh doanh khác mà chưa được chi tiết ở trên.

11. Dịch vụ cá nhân, văn hóa, giải trí

Nhóm này bao gồm:

- Dịch vụ nghe nhìn và dịch vụ liên quan;

- Các dịch vụ cá nhân, văn hóa, giải trí khác.

1101. Dịch vụ nghe nhìn và dịch vụ liên quan

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ và khoản phí liên quan đến hoạt động nghe nhìn như phim ảnh, âm nhạc, phát thanh, truyền hình cũng như dịch vụ liên quan đến biểu diễn nghệ thuật.

11011- 110110 - 1101100. Dịch vụ nghe nhìn

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ và các khoản phí liên quan tới việc sản xuất phim ảnh (phim nhựa hoặc băng video), các kênh chương trình phát thanh, truyền hình (phát sóng trực tiếp hoặc trên băng tần) và ghi âm ca nhạc, bao gồm:

- Dịch vụ ghi các chương trình biểu diễn trực tiếp;

- Dịch vụ thuê, cho thuê những sản phẩm nghe nhìn và liên quan;

- Dịch vụ truy cập các kênh ti vi được mã hóa;

- Dịch vụ tải xuống các sản phẩm nghe nhìn đã sản xuất hàng loạt.

Loại trừ:

- Phí giấy phép sử dụng quyền để sản xuất, phân phối sản phẩm nghe nhìn, hình ảnh phim và các chương trình truyền hình được đưa vào phí sử dụng quyền sở hữu trí tuệ (mã 08).

11012 - 110120 - 1101200. Dịch vụ liên quan đến nghệ thuật

Nhóm này bao gồm: dịch vụ được cung cấp bởi các nghệ sĩ biểu diễn (diễn viên, nhạc sĩ, vũ công,...), tác giả, nhà soạn nhạc và nhà điêu khắc. Nhóm này cũng bao gồm: dịch vụ cung cấp bởi người mẫu, người thiết kế trang phục, ánh sáng; dịch vụ trình bày và quảng bá cho nghệ thuật biểu diễn và sự kiện giải trí trực tiếp khác.

Loại trừ:

- Dịch vụ ghi các sự kiện giải trí và quảng bá nghệ thuật được phân vào dịch vụ nghe nhìn (mã 11011);

- Dịch vụ liên quan tới bán bản quyền ví dụ bản quyền của nhà xuất bản để xuất bản tác phẩm văn học được phân vào phí sử dụng quyền sở hữu trí tuệ (mã 08).

1109. Dịch vụ cá nhân, văn hóa và giải trí khác

Nhóm này bao gồm:

- Các dịch vụ liên quan tới viện bảo tàng, thư viện, kho lưu trữ tài liệu, các hoạt động văn hóa, thể thao và giải trí khác;

- Các dịch vụ giáo dục và y tế, dịch vụ di sản văn hóa và giải trí và dịch vụ cá nhân khác.

Loại trừ:

- Chi phí của khách du lịch chi cho giáo dục và y tế được phân vào dịch vụ du lịch (mã 0401).

11091. Dịch vụ y tế

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ y tế chuyên khoa hoặc đa khoa do các bác sĩ, y tá, các nhân viên y tế cung cấp tại bệnh viện, phòng khám chuyên khoa, tại nhà, cũng như các dịch vụ phòng thí nghiệm và các dịch vụ tương tự, hoặc từ xa hoặc tại chỗ.

Loại trừ:

- Chi phí của khách du lịch chi cho y tế được phân vào dịch vụ du lịch (mã 040121);

- Dịch vụ thú y được phân vào dịch vụ nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sn (mã 100922).

110911 - 1109110. Dịch vụ y tế đa khoa, chuyên khoa

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ y tế chuyên khoa như nha khoa, nhãn khoa,... tại các bệnh viện đa khoa hoặc chuyên khoa; dịch vụ y tế đa khoa tại các bệnh viện đa khoa.

110912 - 1109120. Dịch vụ y tế khác

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ chuyên về y tế chưa được kể đến trên.

11092. Dịch vụ giáo dục, đào tạo

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ được cung cấp giữa người thường trú và không thường trú liên quan tới giáo dục, đào tạo, ví dụ như các khoá học hàm thụ và học qua truyền hình hoặc internet, vệ tinh cũng như các khoá học có giáo viên cung cấp dịch vụ trực tiếp tại nước có sinh viên theo học. Bao gồm:

- Dịch vụ giáo dục mầm non; giáo dục phổ thông (giáo dục tiểu học; giáo dục trung học cơ sở; giáo dục trung học phổ thông); giáo dục đại học;

- Dịch vụ đào tạo nghề nghiệp;

- Dịch vụ đào tạo khác như đào tạo huấn luyện viên, dạy thi bằng lái xe, đào tạo tin học, huấn luyện đào tạo phi công, nhân viên kỹ thuật và lao động khác ngành hàng không cho các khách hàng nước ngoài

Loại trừ:

- Dịch vụ giáo dục, đào tạo cung cấp cho người không thường trú tại lãnh thổ của người cung cấp dịch vụ được phân vào dịch vụ di lại (mã 04).

110921 - 1109210. Dịch vụ giáo dục các cấp học

Nhóm này bao gồm: dịch vụ giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông (giáo dục tiu học, giáo dục trung học cơ sở, giáo dục trung học phổ thông), giáo dục đại học được cung cấp giữa đơn vị thường trú và không thường trú.

110922 - 1109220. Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ giáo dục

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ tư vấn du học, các dịch vụ hỗ trợ cho công tác học tập, giảng dạy,...

110929. Dịch vụ đào tạo khác

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ được cung cấp giữa người thường trú và không thường trú liên quan đến đào tạo nghề nghiệp và đào tạo khác như đào tạo huấn luyện viên, dạy thi bằng lái xe, đào tạo tin học, huấn luyện đào tạo phi công, nhân viên kỹ thuật và lao động khác ngành hàng không cho các khách hàng nước ngoài...

1109291. Dịch vụ đào tạo nghề nghiệp theo trình độ

Nhóm này bao gồm: dịch vụ đào tạo nghề nghiệp, đào tạo trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác được cung cấp gia đơn vị thường trú và không thường trú.

1109292. Dịch vụ đào tạo ngành hàng không

Nhóm này bao gồm: dịch vụ huấn luyện đào tạo phi công, nhân viên kỹ thuật và lao động khác ngành hàng không được cung cấp giữa đơn vị thường trú và không thường trú.

1109299. Dịch vụ đào tạo khác chưa phân vào đâu

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ liên quan đến đào tạo khác chưa được chi tiết ở trên được cung cấp giữa đơn vị thường trú và không thường trú.

11093 - 110930 - 1109300. Dịch vụ di sản văn hóa và giải trí

Nhóm này bao gồm: dịch vụ liên quan đến di sản văn hóa, viện bảo tàng, thư viện, lưu trữ và hoạt động văn hóa khác, thể thao, câu lạc bộ thể dục thẩm mỹ, hoạt động đánh bạc và dịch vụ giải trí.

11099 - 110990 - 1109900. Dịch vụ phục vụ cá nhân khác

Nhóm này bao gồm: các dịch vụ xã hội, phí thành viên hiệp hội kinh doanh, dịch vụ trong nước, dịch vụ ăn uống (nhà hàng, quán ăn), dịch vụ lưu trú (khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ) và các dịch vụ phục vụ cá nhân khác.

12. Hàng hóa, dịch vụ Chính phủ chưa phân loại ở nơi khác

Nhóm này bao gồm: các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ của các đại sử quán, lãnh sự quán, đơn vị quân sự và cơ quan quốc phòng với đơn vị thường trú của các quốc gia mà các đại sứ quán, lãnh sự quán, đơn vị quân sự và các cơ quan quốc phòng đặt trụ sở và các giao dịch với các quốc gia khác.

Loại trừ:

- Giao dịch giữa các đại sứ quán, lãnh sự quán, đơn vị quân sự và cơ quan quốc phòng của một quốc gia với các đơn vị thường trú của quốc gia đó.

1201 - 12010 - 120100 - 1201000. Hàng hóa, dịch vụ phục vụ đại sứ quán, lãnh sự quán

Nhóm này bao gồm:

- Hàng hóa và dịch vụ do các đại sứ quán và những đại diện từ những nước khác cung cấp;

- Hàng hóa và dịch vụ do các tổ chức quốc tế như Liên hợp quốc, các cơ quan chuyên môn, các tổ chức của các nước, tổ chức hợp tác phát triển kinh tế, tổ chức hải quan thế giới, tổ chức các nước sản xuất và xuất khẩu dầu mỏ và những tổ chức quốc tế hoặc những đơn vị đặc quyền ngoại giao khác cung cấp.

1202 - 12020 - 120200 - 1202000. Hàng hóa, dịch vụ phục vụ các đơn vị và cơ quan quân đội

Nhóm này bao gồm: các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ giữa các đơn vị và cơ quan quân đội nước ngoài với đơn vị thường trú.

1209- 12090- 120900 - 1209000. Hàng hóa, dịch vụ Chính phủ khác chưa chi tiết ở nơi khác

Nhóm này bao gồm: các giao dịch khác của Chính phủ với đơn vị không thường trú, chưa được chi tiết ở nơi khác.

PRIME MINISTER
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

No. 01/2021/QD-TTg

Hanoi, January 5, 2021

 

DECISION

LIST OF IMPORT AND EXPORT SERVICES OF VIETNAM

Pursuant to Law on Governmental Organization dated June 19, 2015; Law on amendments to Law on Government Organization and Law on Local Governmental Organization dated November 22, 2019;

Pursuant to Law on Statistics dated November 23, 2015;

Pursuant to Decree No. 94/2016/ND-CP dated July 1, 2016 of the Government on elaborating to Law on Statistics;

Pursuant to Decree No. 85/2017/ND-CP dated July 19, 2017 of the Government on functions, tasks and powers of statistical and joint statistical systems of ministries and ministerial agencies;

At request of Minister of Planning and Investment;

Prime Minister promulgates Decision on list of import and export services of Vietnam.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

List of import and export services of Vietnam shall be used in government statistical affairs.

Article 2. Regulated entities

Agencies, organizations and individuals related to preparation and production of statistical reports on service import and export affairs according to Law on Statistics of 2015.

Article 3. List of import and export services of Vietnam and details thereof are attached under this Decision

List of import and export services of Vietnam and details thereof are attached under this Decision.

1. List of import and export services of Vietnam consists of 5 tiers (Annex I):

- Tier 1 consists of 12 services numbered by using 2 digits from 01 to 12;

- Tier 2 consists of 45 services numbered by using 4 digits based on corresponding tier 1 services;

- Tier 3 consists of 95 services numbered by using 5 digits based on corresponding tier 2 services;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tier 5 consists of 168 services numbered by 7 digits based on corresponding tier 4 services.

2. Details of list of import and export services of Vietnam shall clarify import and export services including interpretation, identification of service import and export activities, and services within and beyond scope of import and export service statistics (Annex II).

Article 4. Entry into force

1. This Decision comes into force from March 1, 2021.

2. Ministers, heads of ministerial agencies, heads of Governmental agencies, Chairpersons of People’s Committees of provinces and central-affiliated cities, relevant agencies and organizations are responsible for implementation of this Decision./.

 

 

PRIME MINISTER




Nguyen Xuan Phuc

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

LIST OF IMPORT AND EXPORT SERVICES OF VIETNAM
(Attached to Decision No. 01/2021/QD-TTg dated January 5, 2021 of Prime Minister)

Tier 1

Tier 2

Tier 3

Tier 4

Tier 5

Service class/sub-class/product

01

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Import and export commodity toll manufacturing services

 

0101

01010

010100

0101000

Textile and garment toll manufacturing services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0102

01020

010200

0102000

Footwear toll manufacturing services

 

0103

01030

010300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Civil electronic appliance, computer, part, component and accessory toll manufacturing services

 

0104

01040

010400

0104000

Mobile phone, part, component and accessory toll manufacturing services

 

0109

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

010900

0109000

Toll manufacturing services for other commodities

02

 

 

 

 

Maintenance and repair services not specified elsewhere

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0201

02010

020100

0201000

Vessel equipment maintenance and repair services at ports

 

0202

02020

020200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aircraft maintenance and repair services

 

0203

02030

020300

0203000

Maintenance and repair services for other means of transport

 

0209

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

020900

0209000

Other maintenance and repair services

03

 

 

 

 

Transport services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0301

 

 

 

Maritime transport service

 

 

03011

030110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maritime transport services for passengers

 

 

03012

030120

0301200

Maritime transport services for cargoes

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Auxiliary services and services related to maritime transport

 

 

 

030131

0301310

Shipping agency and shipbroking services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

030132

0301320

Maritime transport agency services

 

 

 

030133

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Commodity inventory services

 

 

 

030134

0301340

Pilot and towage services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

030135

0301350

Maritime sanitation services

 

 

 

030136

0301360

Commodity unloading services at ports

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

030137

0301370

Maritime rescue and salvage services

 

 

 

030139

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other maritime auxiliary services

 

0302

 

 

 

Airway transport services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

030210

0302100

Airway transport services for passengers

 

 

03022

030220

0302200

Airway transport services for cargoes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

03023

 

 

Auxiliary services and services related to airway transport

 

 

 

030231

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Airway commercial and technical services

 

 

 

030232

0302320

Air navigation services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

030239

0302390

Auxiliary services and other services related to airway transport

 

0303

 

 

 

Multimodal transport services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

03031

030310

0303100

Multimodal passenger transport services

 

 

03032

030320

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Multimodal cargo transport services

 

 

03033

030330

0303300

Auxiliary services and services related to multimodal transport

 

0304

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

030400

0304000

Postal and delivery services

 

0305

03050

030500

0305000

Space transport services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0306

 

 

 

Railway transport services

 

 

03061

030610

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Railway transport services for passengers

 

 

03062

030620

0306200

Railway transport services for cargoes

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Auxiliary services and services related to railway transport

 

 

 

030631

0306310

Carriage, wagon and locomotive towage services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

030639

0306390

Auxiliary services and other services related to railway transport

 

0307

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Road transport services

 

 

03071

030710

0307100

Road transport services for passengers

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Road transport services for cargoes

 

 

 

030721

0307210

Transit commodity transport services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

030729

0307290

Transport services for other cargoes

 

 

03073

030730

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Auxiliary services and services related to road transport

 

0308

 

 

 

Inland waterway transport services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

030810

0308100

Inland waterway transport services for passengers

 

 

03082

030820

0308200

Inland waterway transport services for cargoes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

03083

 

 

Auxiliary services and services related to inland waterway transport

 

 

 

030831

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vessel towage services

 

 

 

030839

0308390

Auxiliary services and other services related to inland waterway transport

 

0309

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

030900

0309000

Tube transport services

 

0310

03100

031000

0310000

Power transmission services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0311

 

 

 

Auxiliary services and services related to transportation that have not been classified

 

 

03111

031110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Commodity handling services

 

 

03112

031120

0311200

Warehouse services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

031130

0311300

Commodity stocking and distribution services

 

 

03114

031140

0311400

Combine transport auxiliary services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

03119

031190

0311900

Auxiliary services and other services related to transport

04

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tourism services and other travel services

 

0401

 

 

 

Tourism services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Work-related tourism services

 

 

 

040111

 

Expenses of part-time workers, temporary workers and border workers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

0401111

Expenses for goods procurement

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Expenses for transport services in countries of destination

 

 

 

 

0401113

Expenses for accommodation services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0401114

Expenses for food and drink services

 

 

 

 

0401119

Expenses for other services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

040119

 

Expenses of tourists related to other affairs

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Expenses for goods procurement

 

 

 

 

0401192

Expenses for transport services in countries of destination

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0401193

Expenses for accommodation services

 

 

 

 

0401194

Expenses for food and drink services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

0401199

Expenses for other services

 

 

04012

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tourism services for personal purposes

 

 

 

040121

 

Expenses of tourists for medical examination and treatment services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0401211

Expenses for goods procurement

 

 

 

 

0401212

Expenses for transport services in countries of destination

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

0401213

Expenses for accommodation services

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Expenses for food and drink services

 

 

 

 

0401219

Expenses for other services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

040122

 

Expenses of tourists for academic purposes

 

 

 

 

0401221

Expenses for goods procurement

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

0401222

Expenses for transport services in countries of destination

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Expenses for accommodation services

 

 

 

 

0401224

Expenses for food and drink services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0401229

Expenses for other services

 

 

 

040129

 

Expenses of tourists for other personal purposes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

0401291

Expenses for goods procurement

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Expenses for transport services in countries of destination

 

 

 

 

0401293

Expenses for accommodation services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0401294

Expenses for food and drink services

 

 

 

 

0401299

Expenses for other services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0409

 

 

 

Other travelling services

 

 

04091

040910

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Expenses of travelers for medical examination and treatment services

 

 

04092

040920

0409200

Expenses of travelers for academic purposes

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

040990

0409900

Expenses of travelers for personal purposes

05

 

 

 

 

Construction services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0501

 

 

 

Overseas construction services

 

 

05011

050110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

House construction services, including apartment building construction services

 

 

05012

050120

0501200

Civil technical structure construction services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

050190

0501900

Demolition, installation and finishing services, and other services

 

0502

 

 

 

Domestic construction services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

05021

050210

0502100

House construction services

 

 

05022

050220

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Civil technical structure construction services

 

 

05029

050290

0502900

Demolition, installation and finishing services, and other services

06

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Insurance and pension services

 

0601

 

 

 

Direct insurance services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

06011

060110

0601100

Life insurance services

 

 

06012

060120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Insurance services for export and import commodities

 

 

06019

 

 

Other direct insurance services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

060191

0601910

Accident and medical insurance services

 

 

 

060192

0601920

Insurance services for watercrafts, aircrafts and other means of transport

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

060193

0601930

Insurance services for properties and other damage

 

 

 

060199

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other direct insurance services

 

0602

 

 

 

Reinsurance services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

060210

0602100

Life reinsurance services

 

 

06022

060220

0602200

Life reinsurance services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0603

06030

060300

0603000

Insurance auxiliary services

 

0604

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Standard pension and guarantee services

 

 

06041

060410

0604100

Pension services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

060420

0604200

Standard pension and guarantee services

07

 

 

 

 

Financial services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0701

 

 

 

Directly charged financial services and other financial services

 

 

07011

070110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Payment services

 

 

07012

070120

0701200

Guarantee services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

070130

0701300

Investment fund management services

 

 

07014

070140

0701400

Financial consulting services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

07019

070190

0701900

Other financial services

 

0702

07020

070200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Financial intermediation services indirectly measured (FISIM)

08

 

 

 

 

Intellectual property use fees

 

0801

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

080100

0801000

Trademark licensing and transferring fees

 

0802

08020

080200

0802000

Research and development result use licensing fees

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0803

08030

080300

0803000

Computer software licensing fees

 

0804

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Audiovisual products and related products licensing fees

 

 

08041

080410

0804100

Audiovisual products licensing fees

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

080490

0804900

Other products licensing fees

09

 

 

 

 

Computer, information and telecommunication services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0901

 

 

 

Telecommunication services

 

 

09011

090110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phone and fax services

 

 

09012

090120

0901200

Data transmission services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

090130

0901300

Private channel renting services

 

 

09014

090140

0901400

Satellite band renting services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

09015

090150

0901500

Internet port renting services

 

 

09019

090190

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other telecommunication services

 

0902

 

 

 

Computer services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

090210

0902100

Computer software services

 

 

09022

 

 

Other computer services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

090221

0902210

Computer consulting and computer system administration services

 

 

 

090222

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Data processing, web portal, domain maintenance services and related services

 

 

 

 

0902221

Data processing services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0902222

Web portal, domain maintenance services and related services

 

 

 

090223

0902230

Information technology services and other services related to computers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0903

 

 

 

Information services

 

 

09031

090310

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

News services

 

 

09039

090390

0903900

Other information services

10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Other business services

 

1001

 

 

 

Research and development services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

10011

 

 

Basic research services

 

 

 

100111

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Provision of research and development services at request of customers or on an irregular basis

 

 

 

100112

 

Exclusive ownership deriving from research and development

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1001121

Patents

 

 

 

 

1001122

Copyrights from research and development

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

1001123

Industrial procedures and design

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trading exclusive ownership deriving from research and development

 

 

10019

100190

1001900

Other research and development services

 

1002

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Management consulting services and specialized services

 

 

10021

 

 

Legal services and other law-related services, accounting services, management and consulting services and public relation services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

100211

1002110

Legal services and other law-related services

 

 

 

100212

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Accounting, auditing, bookkeeping and tax consulting services

 

 

 

 

1002121

Accounting, auditing and bookkeeping services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1002122

Tax consulting services

 

 

 

100213

 

Business consulting, management consulting and public relation services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

1002131

Business consulting and management consulting services

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Public relation services

 

 

10022

 

 

Advertising, market research and social opinion polling services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100221

1002210

Conference, exhibit and commercial fair organizing services

 

 

 

100222

1002220

Advertising services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

100223

1002230

Market research services

 

 

 

100224

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Social opinion polling services

 

1009

 

 

 

Technical services, commerce-related services and other business services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Architecture, art, science and other technical services

 

 

 

100911

1009110

Architecture services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

100912

1009120

Technical services

 

 

 

100919

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other scientific and technical services

 

 

10092

 

 

Agriculture and mining services, waste and pollution processing services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100921

 

Refuse disposal and environment pollution prevention services

 

 

 

 

1009211

Waste disposal services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

1009212

Refuse disposal services

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sanitation services for structures and scenery

 

 

 

 

1009214

Environment pollution prevention services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100922

 

Agro-forestry-fishery services

 

 

 

 

1009221

Animal health services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

1009222

Agro-forestry-fishery services (other than animal health services)

 

 

 

100923

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mining, oil and gas extraction services

 

 

10093

 

 

Operation renting and leasing services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100931

1009310

Aircraft renting and leasing services without flight crew

 

 

 

100932

1009320

Watercraft renting and leasing services without crew members

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

100933

1009330

Renting and leasing services for other transports without operators

 

 

 

100934

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Asset renting and leasing services

 

 

 

100935

1009350

Other machinery and equipment renting and leasing services without operators

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Commerce-related services

 

 

 

100941

1009410

Commercial agency services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

100942

1009420

Other brokering services for trading commodities and services related to commerce

 

 

10095

100950

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Services between related enterprises (subsidiaries – parent companies)

 

 

10099

 

 

Other business services not specified elsewhere

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100991

1009910

Employment services

 

 

 

100992

1009920

Tourism agency and tourism operating services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

100993

1009930

Immovable property services

 

 

 

100999

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other business services not specified elsewhere

11

 

 

 

 

Personal, cultural and recreational services

 

1101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Audiovisual services and related services

 

 

11011

110110

1101100

Audiovisual services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

11012

110120

1101200

Art-related services

 

1109

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other personal, cultural and recreational services

 

 

11091

 

 

Medical services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

110911

1109110

General and specialized medical services

 

 

 

110912

1109120

Other medical services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

11092

 

 

Education and training services

 

 

 

110921

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Education services for education levels

 

 

 

110922

1109220

Education consulting and assisting services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

110929

 

Other training services

 

 

 

 

1109291

Vocational training services by level

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

1109292

Aviation training services

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other training services that have not been classified

 

 

11093

110930

1109300

Heritage, cultural and recreational services

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

110990

1109900

Other services for personal purposes

12

 

 

 

 

Government commodities and services that have not been classified elsewhere

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1201

12010

120100

1201000

Commodities and services serving embassies and consular

 

1202

12020

120200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Commodities and services serving military entities and agencies

 

1209

12090

120900

1209000

Other government commodities and services that have not specified elsewhere

 

ANNEX II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I. INTERPRETATIONS RELATED TO LIST OF IMPORT AND EXPORT SERVICES OF VIETNAM AND SERVICE IMPORT, EXPORT

1. List of import and export services of Vietnam refers to classification of services imported and exported between resident units of Vietnam and non-resident units. Definitions of resident units and non-resident units shall conform to Systems of National Accounts (SNA 2008) and Balance of Payments and International Investment Position Manual (BPM6):

1.1. Resident units: Refer to organizations, individuals based in Vietnamese territory and foreign-based organizations, individuals whose centers of predominant economic interest are situated in Vietnam.  To be specific:

a) Economic institutions established and operating in Vietnam;

b) Regulatory authorities, armed forces, political organizations, socio-political organizations, socio-political-professional organizations, social organizations, social-professional organizations, social funds and charitable funds of Vietnam operating in Vietnam;

c) Overseas representative offices of entities specified under Points a and b;

b) Diplomatic missions, consular missions, Vietnamese representative missions in international organizations, overseas Vietnamese national defense and security representatives and overseas Vietnamese research institutes;

dd) Vietnamese nationals residing in Vietnam; Vietnamese nationals residing overseas for less than 12 months; Vietnamese nationals working in entities specified under Point c and Point c and companions thereof;

e) Vietnamese nationals travelling abroad for tourism, academic, medical treatment and visiting purposes;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h) Branches of foreign economic organizations in Vietnam, other forms of presence in Vietnam of foreign parties participating in investment activities according to regulations and law on investment and operating offices of foreign contractors in Vietnam.

1.2. Non-resident units: Refer to foreign-based organizations, individuals and Vietnam-based organizations, individuals whose centers of predominant economic interest are located overseas, including entities not defined as resident units above.

2. Service export and import

2.1. Service export: Refers to all services provided by domestic enterprises, organizations and individuals – Vietnamese resident units to foreign enterprises, organizations and individuals – non-resident units.

2.2. Service import: Refers to all services received by domestic enterprises, organizations and individuals – Vietnamese resident units from foreign enterprises, organizations and individuals – non-resident units.

II. CONTENTS OF SERVICE CLASSES AND SUB-CLASSES

01. Import and export goods toll manufacturing services

Including: Activities such as toll manufacturing, assembly, preparation and packaging taken by enterprises/organizations (entities) which do not own the commodities and paid by commodity owners. In this case, commodity ownership does not change, thus no trade related to commodities is recorded between resident units and non-resident units.

Exception:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Installation and packaging for transport which are classified as transport services.

0101 - 01010 - 010100 - 0101000. Textile and garment toll manufacturing services

Including: Activities such as toll manufacturing and packaging taken by enterprises that do not own the commodities in textile and garment manufacturing sector.

0102 - 01020 - 010200 - 0102000. Footwear toll manufacturing services

Including: Activities such as toll manufacturing and packaging taken by enterprises that do not own the commodities in footwear manufacturing sector.

0103 - 01030 - 010300 - 0103000. Civil electronic appliance, computer, part, component and accessory toll manufacturing services

Including: Activities such as toll manufacturing, assembly and packaging taken by enterprises that do not own the commodities in electronic appliance and computer manufacturing sector.

0104 - 01040 - 010400 - 0104000. Mobile phone, part, component and accessory toll manufacturing services

Including: Activities such as toll manufacturing, assembly and packaging taken by enterprises that do not own the commodities in mobile phone manufacturing sector.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including: Activities such as toll manufacturing, assembly, processing and packaging taken by enterprises that do not own the commodities in sectors not mentioned above.

02. Maintenance and repair services not specified elsewhere

Including: Maintenance and repair services between resident units and non-resident units, including:

- Maintenance and repair for vessels and vessel equipment;

- Maintenance and repair for aircrafts;

- Maintenance and repair for other means of transport;

- Maintenance and repair for machinery and equipment.

Exception:

- Sanitation of transport equipment which is classified as transport service (code 03);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Repair services for railways, ports and airports which are classified as construction services (code 05).

0201 - 02010 - 020100 - 0201000. Vessel and vessel equipment maintenance and repair services at ports

Including: Maintenance and repair services for vessels and vessel equipment at ports between resident units and non-resident units

0202 - 02020 - 020200 - 0202000. Aircraft maintenance and repair services

Including: Services related to aircraft maintenance and repair at airports between resident units and non-resident units.

0203 - 02030 - 020300 - 0203000. Maintenance and repair services for other means of transport

Including:

- Maintenance services for locomotives and carriages;

- Maintenance and repair services for automobiles, motorbikes, mopes and other motorized vehicles;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0209 - 02090 - 020900 - 0209000. Other maintenance and repair services

Including: Maintenance and repair of other machinery and equipment between resident units and non-resident units.

Exception:

- Computer maintenance and repair services which are classified as computer services (code 0902);

- Repair services for railways, ports and airports which are classified as construction services (code 05).

03. Transport services

Transport services including: Passenger and cargo transportation services via maritime, airway, railway, road, inland waterway, tube transport, electricity transmission and auxiliary services related to transport such as commodity handling, storage, airport and seaport services, etc.

Transport services also include: Transport renting or leasing services including operators, flight renting or leasing services;

Transport services also include postal service and delivery service.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Commodity transport insurance which is classified as direct insurance service (code 0601-06012);

- Renting or leasing means of transport without operators which is classified as technical services, services related to commerce and other business services (code 1009 - 10093).

0301. Maritime transport services

Including: Transport services by sea such as: Maritime passenger transport services, maritime cargo transport services, auxiliary services and services related to maritime transport, towage services, port operation services, piloting services, navigation services, rescue and salvage services, etc.

Exception:

- Transport by underwater tubes which is classified as tube transport services (code 0309).

03011 - 030110 - 0301100. Maritime passenger transport services

Including:

- Coastal and ocean-going passenger (and baggage) transport services via watercrafts; including transport of border workers, seasonal workers and temporary workers;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Exception:

- Transport services for foreigners within Vietnamese territory which are classified as tourism services (code 0401) – export section;

- Transport services for Vietnamese provided by non-resident units within host countries which are classified as tourism services (code 0401) – import section;

- Renting and leasing services for vessels without crew members which are classified as operation renting and leasing services (code 10093).

03012 - 030120 - 0301200. Maritime cargo transport services

Including:

- Maritime transport services by reefer ships, tankers or other specialized vessels;

- Maritime transport services for commodities packed in containers with container ships;

- Maritime transport service for other cargoes;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Exception:

- Coastal and ocean-going transport services for liquefied gas which are classified as road transport services (code 0307);

- Renting and leasing services for vessels without crew members which are classified as operation renting and leasing services (code 10093).

03013. Auxiliary services and services related to maritime transport

Including: Auxiliary services for maritime transport and services related to maritime transport.

030131 - 0301310. Shipping agency and shipbroking services

Including: Commissions for shipping agency and shipbroking services.

030132 - 0301320. Maritime transport agency services

Including: Commissions for coastal and ocean-going transport broker services.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including: Services of counting commodities upon delivery or receipt with vessels or other means of transport according to entrusting of deliverers, recipients or carriers.  

030134 - 0301340. Pilot and towage services

Including: Coastal and ocean-going pilot and towage services.

030135 - 0301350. Maritime sanitation services

Including: Services of collecting and processing wastes, waste oils and other refuse from vessels that is anchoring at ports.

030136 - 0301360. Commodity unloading services at seaports

Including: Services of unloading commodities from vessels to ports and loading commodities from ports to vessels.

030137 - 0301370. Maritime rescue and salvage services

Including: Coastal and ocean-going rescue and salvage services.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including: Operating seaports (mooring buoys, wharfs, etc.), vessel operation registration service, etc.

Exception:

- Renting and leasing services for vessels without crew members which are classified as operation renting and leasing services (code 10093);

- Construction, repair and equipment installation services at seaports which are classified as construction services (code 05);

- Vessel maintenance and repair services at foreign seaports which are classified as maintenance and repair services not specified elsewhere (code 0201).

0302. Airway transport services

Including: Airway passenger, cargo transport services, auxiliary services and services related to airway transport.

03021 - 030210 - 0302100. Airway passenger transport service

Including:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Aircraft renting and leasing services with flight crews.

Exception:

- Airway transport services for foreigners among domestic airports which are classified as tourism services (code 0401) – export section;

- Airway transport services for Vietnamese provided by non-resident units within host countries which are classified as tourism services (code 0401);

- Aircraft renting and leasing services without flight crews which are classified as operation renting and leasing services (code 10093).

03022 - 030220 - 0302200. Airway cargo transport services

These services include:

- Transport services for import and export commodities between Vietnamese airports and overseas airports; cargo transport between overseas airports;

- Delivery service for parcels, packages, etc.;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Exception:

- Aircraft renting and leasing services without flight crews which are classified as operation renting and leasing services (code 10093).

03023. Auxiliary services and services related to airway transport

Including:

- Airway commercial and technical services;

- Air navigation services;

- Auxiliary services and other related services.

Exception:

- Construction, repair and equipment installation services at airports which are classified as construction services (code 05);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

030231 - 0302310. Airway commercial and technical services;

Including: Services at airports (other than commodity handling), check-in counter services, baggage carousel services and security screening services.

030232 - 0302320. Air navigation services

Including: Takeoff/landing services and air traffic control services.

030239 - 0302390. Auxiliary services and other services related to airway transport

Including: Other services not specified above.

0303. Multimodal transport services

Including: Passenger and cargo transport services via railway, road, tubes, electricity transmission, etc.

03031 - 030310 - 0303100. Multimodal passenger transport services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Exception:

- Transport services for foreigners via railways, and roads between domestic stations (considered export of travelling services);

- Transport services for Vietnamese provided by foreign resident units via railway and road within their host countries (considered import of travelling services);

- Renting and leasing services for means of transport without operators which are classified as operation renting/leasing services (10093).

03032 - 030320 - 0303200. Multimodal cargo transport services

Including transport methods that consist of at least 2 models of transport such as: Seaway – airway transport; automobile – airway transport; automobile – railway transport; railway – road – inland waterway - seaway transport, etc. on the basis of multimodal transport agreements from one point in a country to a designated point in another country for delivery.

Exception:

- Renting and leasing services for means of transport without operators which are classified as operation renting/leasing services (code 10093).

03033 - 030330 - 0303300. Auxiliary services and services related to multimodal transport

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0304 - 03040 - 030400 - 0304000. Postal service and delivery service

Including: Package receipt, delivery and handling services (packages legally received, delivered and handled via postal network) from sender's location to recipient’s location using all means possible (other than electronic methods).

Exception:

- Mail preparation service which is classified as other business services (code 10);

- Financial services performed by postal entities such as saving accounts, etc. which are classified as financial services (code 07).

0305 - 03050 - 030500 - 0305000. Space transport services

Including:

- Satellite launching services and space equipment operation services;

- Passenger spaceflight services.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including: Railway passenger and cargo transport services, auxiliary services and services related to railway transport.

03061 - 030610 - 0306100. Railway passenger transport services

Including:

- Passenger transport services using international railway including passenger’s baggage for free of charge.

Exception:

- Transport services for Vietnamese via international railway provided by non-resident units within host countries which are classified as tourism services (code 0401).

03062 - 030620 - 0306200. Railway cargo transport services

Including:

- Transport services for refrigerated commodities using refrigerator cars;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Transport services for bulk cargoes packed in containers;

- Railway delivery services for mails, parcels and packages;

- Railway transport service for bulk cargoes such as cereal, wheat flour, cement, sand, fossil coal, etc.;

- Transport services for other cargoes which have not been classified.

03063. Auxiliary services and services related to railway transport

Including:

- Station and railway operation services; wagon and locomotive towage services, etc.;

- Other services at railway stations such as: Belonging depositing services in stations, ticket booth services, etc. which have not been classified.

Exception:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Wagon and locomotive maintenance and repair services which are classified as maintenance and repair services (code 0203).

030631 - 0306310. Wagon and locomotive towage services

Including wagon and locomotive towage services at stations, siding rails and similar.

030639 - 0306390. Auxiliary services and other services related to railway transport

Including: Belonging depositing services in stations, ticket booth services, etc. which have not been classified.

0307. Road transport services

Including:

- Transport services for international passengers by buses and coaches;

- Transport for border workers, seasonal workers and temporary workers;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Exception:

- Road transport maintenance and repair services such as maintenance and repair for automobiles, motorbikes, mopes and other motorized vehicles which are classified as maintenance and repair services (code 0203).

03071. Road transport services for passengers

Including:

- Transport services for international passengers using buses and coaches, including passenger’s baggage, animals and other belongings for free of charge;

- Passenger vehicle renting and leasing services including operators.

Exception:

- Road transport services for Vietnamese provided by non-resident units within host countries which are classified as tourism services (code 0401).

- Vehicle renting and leasing services without operators which are classified as operation renting/leasing services (10093).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

These services include:

- Cargo transport services using refrigerator trucks, tankers or trailers;

- Transport services for cargoes packed in containers using container trucks;

- Mail and parcel transport services using road transport;

- Transport services for other commodities using road transport;

- Cargo transport renting and leasing services including operators.

Exception:

- Vehicle renting and leasing services without operators which are classified as operation renting/leasing services (10093).

030721 - 0307210. Transit commodity transport services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

030729 - 0307290. Transport services for other cargoes

Including: Other cargo transport services (excluding transit cargoes) by road transport.

03073 - 030730 - 0307300. Auxiliary services and other services related to road transport

Including:

- Road rescue services;

- Auxiliary services and other services related to road transport namely passenger lounge, parking, ticket sale, etc. that have not been specified elsewhere.

Exception:

- Vehicle renting and leasing services without operators which are classified as operation renting/leasing services (10093).

0308. Inland waterway transport services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

03081 - 030810 - 0308100. Inland waterway passenger transport services

Including:

- Transport services for foreign passengers using inland waterway with neighboring countries;

- Renting and leasing services for passenger ferries and watercrafts including crew members.

Exception:

- Watercraft renting and leasing services without crew members which are classified as operation renting/leasing services (10093).

03082 - 030820 - 0308200. Inland waterway cargo transport services

Including:

- Cargo transport services for foreign passengers using inland waterway;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Exception:

- Watercraft renting and leasing services without crew members which are placed into code 10093.

03083. Auxiliary services and services related to inland waterway transport

These include services related inland waterway transport such as watercraft towage services, rescue and salvage services, etc.

Exception:

- Watercraft renting and leasing services without crew members which are classified as operation renting/leasing services (10093);

- Watercraft maintenance and repair services which are classified as maintenance and repair services (code 0203).

030831 - 0308310. Vessel towage services

Including: Vessel towage services in inland waterway.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including:

- Inland waterway port and dock operation services (except for commodity handling services);

- Pilot and towage services;

- Vessel rescue and salvage services;

- Other auxiliary services for inland waterway transport.

0309. Tube transport services

Including: Transport of international commodities by tubes namely oil, liquid, etc.

Exception:

- Distribution services of water, oil, liquid, gas and petroleum products which are classified as other business services (code 10);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0310 - 03100 - 031000 - 0310000. Electricity transmission services

Including: Electricity transmission services after separating from manufacturing process.

Exception:

- Electricity distribution services which are classified as other business services (code 10).

0311. Auxiliary services and services related to transport that have not been classified

Including:

- Commodity handling services;

- Warehouse services: Cold storage, container warehouses, liquid or gas storage.

Exception:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

03111 - 031110 - 0311100. Commodity handling services

Including: Commodity handling services at warehouses and stations, etc. (other than commodity handling at seaports).

03112 - 031120 - 0311200. Warehouse services

Including: Cold storage, container warehouses, liquid or gas storage.

03113 - 031130 - 0311300. Commodity stocking and distribution services

Including: Services serving storage and distribution of commodities at airports, ports and stations.

03114 - 031140 - 0311400. Combine transport auxiliary services

These include a series of services (at least 2 services per service agreement): Planning, organizing and assisting transport activities, warehouses, commodity distribution, customs procedures, other paper procedures, customer consulting, packaging and code signing between resident units and non-resident units.

Note: If only a phase of service is performed, include in the respective service specified under the list.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including: Other transport services not specified above.

04. Tourism services and other travel services

Including:

- Expenses for commodities and services incurred by customers visiting and staying in another country in definite amount of time (less than 12 months).

- Expenses for commodities and services incurred by individuals for academic purposes and medical treatment services beyond the territories of the individuals deemed as resident units.

- Expenses for commodities and services incurred by temporary workers (workers working for less than 12 months), seasonal workers or border workers at economy of countries where they are working for.

Value of tourism services and other travel services does not include:

- High-value commodities such as jewelry;

- Durable commodities such as automobiles, electronic appliances;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0401. Tourism services

Including: Expenses for commodities and services incurred by customers visiting and staying in another country for a definite amount of time. Including goods procurement and service purchase of students, patients staying for less than 12 months, seasonal workers, border workers and temporary workers.

Exception: Passenger transport services for passengers outside of countries before they arrive and during their stay which shall be classified as transport services (code 03).

04011. Work-related tourism services

Including: Expenses for goods procurement and services (including procurement for personal purposes) of individuals travelling abroad for business purposes (business activities, commerce promotion, market survey); government employees travelling abroad for work, conventions, conferences; part-time workers, border workers and other temporary workers.

040111. Expenses of part-time workers, temporary workers and border workers

Including: Expenses for commodities and services of seasonal workers and border workers in countries where they are employed or hired.

0401111. Expenses for goods procurement

Including: Expenses for goods procurement of part-time workers, border workers and other temporary workers in countries of destination.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including: Expenses for domestic transport of part-time workers, border workers and other temporary workers in countries of destination.

0401113. Expenses for accommodation services

Including: Expenses for accommodation services of part-time workers, border workers and other temporary workers at countries of destination.

0401114. Expenses for food and drink services

Including: Expenses for food and drink services of part-time workers, border workers and other temporary workers at countries of destination.

0401119. Expenses for other services

Including: Expenses for other services of part-time workers, border workers and other temporary workers at countries of destination.

040119. Expenses of tourists related to other affairs

Including: Expenses for goods procurement and services (including procurement for personal purposes) of individuals travelling abroad for business purposes (business activities, commerce promotion, market survey); government employees travelling abroad for work or meeting, etc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including: Other expenses for procurement of goods of workers related to work in countries of destination.

0401192. Expenses for transport services in countries of destination

Including: Other expenses for domestic travel of workers related to work in countries of destination.

0401193. Expenses for accommodation services

Including: Other expenses for accommodation services of workers related to work in countries of destination.

0401194. Expenses for food and drink services

Including: Other expenses for food and drink services of workers related to work in countries of destination.

0401199. Expenses for other services

Including: Other expenses for food and drink services of workers related to work in countries of destination.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including: Expenses on commodities and services incurred by customers while staying abroad for personal purposes (non-work related), namely: Sightseeing and relaxing during holidays; visiting relatives; short-term study or medical treatment (less than 12 months), etc.

040121. Expenses of tourists for medical examination and treatment services

Including: Expenses of individuals serving medical examination and treatment for less than 12 months abroad.

0401211. Expenses for goods procurement

Including: Expenses for goods procurement of individuals serving medical examination and treatment abroad for less than 12 months.

0401212. Expenses for transport services in countries of destination

Including: Expenses for domestic transport of individuals serving medical examination and treatment abroad for less than 12 months.

0401213. Expenses for accommodation services

Including: Expenses for accommodation of individuals serving medical examination and treatment abroad for less than 12 months.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including: Expenses for food and drink services of individuals serving medical examination and treatment abroad for less than 12 months.

0401219. Expenses for other services

Including: Expenses for other services of individuals serving medical examination and treatment abroad for less than 12 months.

040122. Expenses of tourists for academic purposes

Including: Expenses of students and other individuals travelling for academic purposes when studying and living abroad for less than 12 months.

0401221. Expenses for goods procurement

Including: Expenses of students and other individuals travelling for academic purposes for goods procurement when studying and living abroad for less than 12 months.

0401222. Expenses for transport services in countries of destination

Including: Expenses of students and other individuals travelling for academic purposes for domestic transport services when studying and living abroad for less than 12 months.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including: Expenses of students and other individuals travelling for academic purposes for accommodation services when studying and living abroad for less than 12 months.

0401224. Expenses for food and drink services

Including: Expenses of students and other individuals travelling for academic purposes for food and drink services when studying and living abroad for less than 12 months.

0401229. Expenses for other services

Including: Expenses of students and other individuals travelling for academic purposes for other services when studying and living abroad for less than 12 months.

040129. Expenses of tourists for other personal purposes

Including: Expenses of travelers when travelling abroad for other purposes not specified above such as sightseeing, relaxing, pilgrim, visiting relatives, etc.

0401291. Expenses for goods procurement

Including: Expenses for goods procurement of travelers in countries of destination for other personal purposes.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including: Expenses for domestic transport services of travelers in countries of destination for other personal purposes.

0401293. Expenses for accommodation services

Including: Expenses for accommodation services of travelers in countries of destination for other personal purposes.

0401294. Expenses for food and drink services

Including: Expenses for food and drink services of travelers in countries of destination for other personal purposes.

0401299. Expenses for other services

Including: Expenses for other services of travelers for other personal purposes.

0409. Other travelling services

Including: Expenses for commodities and services of students and patients travelling abroad for study or medical treatment, of workers working abroad for at least 12 months.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including: Expenses of individuals serving medical examination and treatment for at least 12 months abroad.

0409 - 04092 - 040920 - 0409200. Expenses of travelers for academic purposes

Including: Expenses of students and other individuals travelling for academic purposes when studying and living abroad for at least 12 months.

0409 - 04099 - 040990 - 0409900. Expenses of travelers for other personal purposes

Including: Expenses of travelers for other purposes not specified above such as workers working abroad for at least 12 months.

05. Construction services

Including: Construction, management, renovation, repair and installation of equipment and machinery for constructions and other activities related to construction affairs; including structures such as roads, bridges and embankment constructed by enterprises, organizations and individuals that are Vietnamese resident units under construction contracts or projects for non-resident enterprises, organizations and individuals and vice versa. These include expenses on workforce, materials and services related to constructions or construction projects purchased by enterprises in countries performing statistical reports from non-resident units and vice versa. Value of transactions related to shifts in land use rights shall be excluded from construction services. Construction services shall be classified into 2 categories: Construction services performed overseas and construction services performed domestically.

Exception:

- Repair services for head offices of consular which shall be classified as government services not specified elsewhere (code 12).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including: Provision or supply of construction services, materials and commodities necessary for construction under construction contracts or projects by Vietnamese resident (domestic) enterprises, organizations and individuals to non-resident (foreign) enterprises, organizations and individuals.

These services include:

- Services related to construction affairs abroad provided by Vietnamese resident enterprises, organizations and individuals to foreign enterprises, organizations and individuals;

- Goods procurement services and other services purchased by Vietnamese resident enterprises, organizations and individuals from foreign enterprises, organizations and individuals serving overseas construction implementation under construction contracts or projects.

Exception:

- Repair services for head offices of consular which shall be classified as government services not specified elsewhere (code 12).

05011 - 050110 - 0501100. House construction services

Including: Construction, repair, restoration and replacement services for residential structures (including: apartment buildings and detached houses); and non-residential structures (including: Manufacturing workshops, storage structures; commercial structures; education structures; medical structures; cultural structures; sports structures; information, communication and telecommunication structures; multipurpose buildings, hotels, dormitories, motels, head offices, other residential structures, etc.).

05012 - 050120 - 0501200. Civil technical structure construction services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05019 - 050190 - 0501900. Demolition, installation and finishing services, and other services

Including: Demolition, premise preparation, electricity system installation, (water supply and drainage, heating and air conditioning) pipeline installation, finishing (painting, interior installation, etc.) services for structures and other specialized construction services.

0502. Domestic construction services

Including: Provision or supply of construction services, workers, materials and commodities necessary for construction under construction contracts or projects by Vietnamese resident (domestic) enterprises, organizations and individuals to non-resident (foreign) enterprises, organizations and individuals.

These services include:

- Services related to construction affairs provided by foreign (non-resident) enterprises, organizations and individuals to domestic (resident) enterprises, organizations and individuals serving construction under contracts or projects.

- Goods procurement services and other services purchased by foreign (non-resident) enterprises, organizations and individuals from Vietnamese (resident) enterprises, organizations and individuals serving construction implementation under construction contracts or projects in Vietnam. 

Exception:

- Repair services for head offices of consular which shall be classified as government services not specified elsewhere (code 12).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including: Construction, repair, restoration and replacement services for residential structures (including: apartment buildings and detached houses); and non-residential structures (including: Manufacturing workshops, storage structures; commercial structures; education structures; medical structures; cultural structures; sports structures; information, communication and telecommunication structures; multipurpose buildings, hotels, dormitories, motels, head offices, other residential structures, etc.).

05022 - 050220 - 0502200. Civil technical structure construction services

Including: Construction, repair, restoration and replacement services for civil technical structures such as railway structures, road structures, hydroelectricity structures, industrial structures (mining, manufacturing) water supply and drainage structures, telecommunication structures, information and communication systems, other civil technical structures, etc.

05029 - 050290 - 0502900. Demolition, installation and finishing services, and other specialized construction services

Including: Demolition, premise preparation, electricity system installation, (water supply and drainage, heating and air conditioning) pipeline installation, finishing (painting, interior installation, etc.) services for structures and other specialized construction services.

06. Insurance and pension services

These services are calculated on the basis of service fees included in total insurance premiums (rather than total insurance claims).

Including:

- Direct insurance services;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Insurance auxiliary services;

- Standard pension and guarantee services.

0601. Direct insurance services

Including: Life insurance premiums, import, export commodity insurance premiums and other direct insurance premiums.

06011 - 060110 - 0601100. Life insurance services

Life insurance services are insurance services for human longevity as agreed upon under insurance contracts. Example: Annuity (in this form of insurance, insurance enterprises shall pay the beneficiaries in case the beneficiaries live until a certain age agreed upon under insurance contracts).

Including:

- Insurance contract factoring services to pay insurance claims for beneficiaries in case the beneficiaries satisfy the conditions under contracts.  These contracts may subject to with-interest policies or without-interest policies.  Beneficiaries of these contracts may be an individual or individuals;

- Contract (plan) factoring services to pay periodic incomes for individuals or group members. The nature of these contracts require participants to pay a lump-sum or periodic amount on either a voluntary or involuntary basis. Group members may receive income that is predetermined or based on market value of terms provided under contracts and may or may not be adjusted based on changes in profession if said income is related to work issues.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06012 - 060120 - 0601200. Insurance services for export and import commodities

Insurance services for import and export commodities include: Insurance services for loss or damage of commodities during transportation from sender’s storage to recipient’s storage provided by resident units for non-resident units. 

Exception:

- Insurance for commodity transport vehicles which is classified as other direct insurance services (code 06013).

06019. Other direct insurance services

Including: Factoring services for insurance contracts, transport insurance services for maritime transport, airway transport and other methods of transport, fire insurance and other insurance methods for damage to immovable property and monetary property, travel insurance and insurances related to debts and credit cards. 

Exception:

- Factoring service for insurance contracts which is classified as life insurance services (code 06011).

060191 - 0601910. Accident and medical insurance services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

060192 - 0601920. Insurance services for watercrafts, aircrafts and other means of transport

Including: Insurance services for airway, watercrafts, vehicles, etc.

060193 - 0601930. Insurance services for properties and other damage

Including: Insurance services on the basis of contracts between resident units and non-resident units regarding terms related to property damage caused by natural disasters, flood or fire.

060199 - 0601990. Other direct insurance services

Including: Insurance services not specified above such as travel insurance, fire insurance, etc.

0602. Reinsurance services

Reinsurance services: Refers to signing of additional insurance contracts for part of the insurance risk. These include:

- Services of taking over part of the entire insurance contract signed by another insurance enterprise;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- After concluding insurance contracts, insurance enterprises must rely on their financial capacity to transfer part of insurance responsibility that they have assumed and insurance premiums to other insurance enterprises on the basis of reinsurance contracts.  In case of damage within insurance responsibilities, insurance enterprises and reinsurance enterprises shall pay the original insurance enterprises parts of the damages corresponding to assumed responsibilities.

06021 - 060210 - 0602100. Life reinsurance services

Including: Reinsurance contracts between resident and non-resident insurance enterprises.

06022 - 060220 - 0602200. Non-life reinsurance services

Including: Reinsurance services for travelling, fire, etc.

0603 - 06030 - 060300 - 0603000. Auxiliary insurance services

Including:

- Insurance and pension product sale services;

- Insurance compensation investigation and damages determination services within insurance contracts and negotiation on insurance payment; 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Loss assessment services;

- Insurance risk and insurance premium calculation services;

- Insurance and pension fund administration;

- Insurance and pension consulting services;

- Insurance agency and broking services.

0604. Standard pension and guarantee services

Including: Standard pension and guarantee services.

06041 - 060410 - 0604100. Pension services

Including: Services provided by pension, bereavement benefit and disability benefit funds for special worker group. These funds operate as intermediate organizations related to profitable investment and risk distribution.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including: Services related to standard guarantee systems.

07. Financial services

Including: Intermediate financial services and auxiliary financial services other than services of insurance enterprises and pension funds. These services are provided by commercial institutions, financial intermediaries and other financial assistant organizations. Financial services include:

- Commissions and costs related to financial transactions such as:

+ Letters of credit, banker’s acceptances, credit limits and similar tools;

+ Finance lease;

+ Money transfer;

+ Factoring;

+ Future commodities;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Securities issuance, broking and buyback guarantee including commissions related to payments of securities income;  

+ Clearing;

- Financial consulting services;

- Deposit services for financial assets or gold bars;

- Financial asset management services;

- Acquisition and buyback services;

- Enterprise financial and venture investment services;

- Other credit card and credit extension services;

- Foreign exchange;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Credit rating;

- Service fees of the International Monetary Fund (IMF);

- Fees related to uncollected balance in pending mode or extended agreement with the IMF; 

- Financial intermediation services indirectly measured (FISIM).

Exception:

- Financial services of insurance companies and pension funds which are classified as insurance services (code 06);

- Non-financial consulting services provided by banks (similar to management consulting services) which are classified as business consulting, management consulting and public relation services (code 100213).

0701. Directly charged financial services and other financial services

Including: payment services, credit guarantee and investment fund management services, financial consulting services and other finance-related services.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including: remittance services for single instances of transactions, capital transactions and one-way money transfer conforming to regulations and law on the basis of benefiting from fees between domestic banking systems and overseas banking systems at transfer order of customers. 

07012 - 070120 - 0701200. Guarantee services

Including: payment guarantee services for beneficiaries of contracts for the compensation within the range specified in letters of guarantee in case partners fail to execute their responsibilities under contracts.  These include bid guarantee, maintenance guarantee, guarantee of execution of contract, payment guarantee, receipt guarantee, etc.

07013 - 070130 - 0701300. Investment fund management services

Including: management services for securities investment fund, gold investment funds, immovable property investment funds, etc.

07014 - 070140 - 0701400. Financial consulting services

Including: services such as deposit consulting, appraisal and reappraisal consulting, equitization consulting, etc.

07019 - 070190 - 0701900. Other financial services

Including:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Investment banking services: securities underwriting services, services of purchasing all securities issued at a fixed price from securities issuance organizations and selling to investors, selling issued securities (only participate in selling; purchase of total securities issued from issuance organizations is not guaranteed);

- Acquisition and buyback services;

- Enterprise financial and venture investment services: enterprise financial assistance arrangement and preparation services including financial assistance for debts and share capital (capital created by selling shares) and venture investment;  

- Securities brokerage services including brokerage for selling of shares, equity and other financial instruments;

- Brokerage services for financial products including: financial product brokerage services including financial product futures and broking of non-option derivative financial products;

- Securities transactions processing and clearing services;

- Entrust services including: management, entrust administration and immovable property services, entrust services for securities operations (administration services related to issuance and registration of securities, payment of interest and dividend);

- Deposit services including: services for preservation of tangible assets and management of value (accounting) for valuable personal belongings (usually income property), including securities, safety assurance services, safety deposit services, securities deposit services, auditing confirmation services for securities of customers; 

- Foreign exchange services include: foreign exchange services provided by foreign exchange organizations, etc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Other auxiliary services for financial intermediate that have not been classified.

Exception:

- Interest of deposit, loans, finance lease and debt securities (these amounts are income generated by investment and thus are not included in calculation of service value);

- Dividend eligible for benefiting;

- Life insurance services and pension funds which are classified as insurance and pension services (code 06);

- Other insurance services;

- Non-financial consulting services provided by banks (similar to management consulting services) which are classified as business consulting and management consulting services (code 1002131);

- Profits/losses due to trade of securities and derivative financial instruments.

0702 - 07020 - 070200 - 0702000. Financial intermediation services indirectly measured (FISIM).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08. Intellectual property use fees

Including:

- Fees for use of independent ownership such as patents, trademarks, copyrights, industrial procedures and design, commercial secrets, transfer of commercial rights deriving from research, development and the market;

- Fees for licensing intellectual property rights and author’s rights for books and drafts, computer programs, cinematography works and other works and related rights such as formatted performances, sound recordings, visual recordings and (television, radio, cable, satellite, etc.) broadcast programs.

0801 - 08010 - 080100 - 0801000. Fees for licensing and transferring brand names

Including: payments and fees for using, transferring trademark and licensing between resident and non-resident units.

0802 - 08020 - 080200 - 0802000. Research and development result use licensing fees

Including: fees paid by resident units to non-resident units and vice versa regarding use of exclusive rights for research and development rights.

0803 - 08030 - 080300 - 0803000. Fees for licensing works/computer programs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Exception:

- Sale and retail distribution;

- Sale of packaged copies of works/computer programs;

- Sale of works/computer programs according to individual orders which is classified as computer services (code 0902)

0804. Audiovisual products and related products licensing fees

Including: fees for licensing audiovisual products and other products related to audiovisual products.

08041 - 080410 - 0804100. Fees for licensing audiovisual products

Including: fees for licensing audio recordings and visual recordings via licensing agreements.

These include rights related to fees for licensing audio recordings, visual recordings, live broadcast programs, radio programs, television programs, cable programs and satellite programs and rights for encore broadcast of sports events.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Information in audiovisual products is provided in audiovisual transactions.

08049 - 080490 - 0804900. Fees for licensing other products

Including: fees and charges authorized via licensing agreements for original works of authors (such as translation rights), painters, sculptors, etc.

Exception:

- Fees related to audiovisual products which are classified as audiovisual services (code 11011).

09. Computer, information and telecommunication services

0901. Telecommunication services

Telecommunication services refer to services of sending, transmitting, receiving and processing information between 2 or more individuals utilizing telecommunication services; including: call service, fax service, data transmission service, image transmission service, messaging service, video conferencing service, private channel renting service, internet connection service, email service, added-value fax service, internet access service and other telecommunication services.

Exception:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Database services which shall be classified as information services (code 0903).

09011 - 090110 - 0901100. Call and fax services

Including: fixed and mobile phone services, VoIP phone services, audio and image transmission services, fax services, etc. which are connected via system of devices of telecommunication network.

09012 - 090120 - 0901200. Data transmission services

Including: wireless and radio transmission services such as video conferencing service, television service, document digitalization service, web filtering service, etc. which are connected via internet system.

09013 - 090130 - 0901300. Private channel renting service

Private channel renting service refers to service of leasing separate physical channels to connect and transmit information between terminal devices and private telecommunications network of customers at different locations; including phone channels, telegraph channels, radio channels, television channels, etc.

09014 - 090140 - 0901400. Satellite band rental service

Including: services of phone, fax, data transmission, audio transmission, image transmission, data transmission, etc. that utilize satellite telecommunication systems.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Refers to rental service of ports for connecting to international telecommunication networks to in order to provide internet services for users.

09019 - 090190 - 0901900. Other telecommunication services

Including: Other telecommunication services not specified above.

0902. Computer services

Including: services related to hardware, software and data processing services programmed on the basis of specific order of customers.

Exception:

- Pre-programmed programs, software programs for managing, processing and analyzing available information to manufacture and publicize.

09021 - 090210 - 0902100. Computer software service

Including: transactions relating to computer software such as:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Programmed programs that have been downloaded or electronically delivered regardless of periodic or one-time license fees;

- Use permit for programmed software which have been provided in storage devices such as disks, CD - ROM with periodic license fee;

- Purchase and sale of ownership and original version of system and software application.

Exception:

- Programmed programs included in storage devices with permanent use license which are classified as commodities.

09022. Other computer services

Including:

- Hardware and software implementing, consulting services;

- Hardware and software installation services;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Data recovery and consulting services for issues related to management of computer data sources;

- Analyzing, designing and programming systems ready for use (including designing and developing website) and providing technical advice related to software;

- Maintaining systems and other auxiliary services such as consulting services in form of training;

- Data storing and processing services such as recording data, making schedule and processing on the basis of timesharing;

- Web storage services (providing server space on the internet to store web pages for customers);

- Providing software application and workstation application running on server and managing computer utilities.

Exception:

- Computer training services not designed for any particular individual which are classified as education services (code 11092);

- Renting computers without operators which is classified as operation renting and leasing services (10093);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

090221 - 0902210. Computer consulting and computer system administration services

Including: consulting services for hardware, software, computer devices, computer administration services and users in the same networks at request/order of customers. 

090222. Data processing, web portal, domain maintenance services and related services

Including: services such as data input, data schedule designing and preparing, etc. leasing domains on internet and website.

090222 - 0902221. Data processing services

Including: services such as data input, data schedule designing and preparing, etc.

090222 - 0902222. Web portal, domain maintenance services and related services

Including: domain renting services on internet and website.

090223 - 0902230. Information technology services and other services related to computers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Hardware product installation, repair and maintenance services;

- Information technology integration services;

- Distribution and issuance services for products of digital information;

- Administration and maintenance services for products of digital information;

- Revision, renovation and localization services for products of digital information;

- Other auxiliary services related to computers.

Exception:

- Services of providing package software (which are classified as commodities and thus not considered as services) and general computer training courses which are classified as other personal, cultural and recreational services (code 1109).

0903. Information services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09031 - 090310 - 0903100. Other press services

Including: provision of news, images and articles on media. Include:

- Press, news and periodicals services;

- Press services for means of communication and audiovisual.

09039 - 090390 - 0903900. Other information services

Including: services regarding databases such as developing databases, storing data, popularizing data and database (including telephone directories and list of regular addresses) online and via radio transmission, television and print; web search portal (service of providing searching tools to assist customers in finding internet address). These and other services such as ordering newspaper and magazines online, in small quantity, via post, electronically or via other means include: service of providing information online and other services of providing information.

Information services including downloaded contents that are not software, audiovisual products or related products.

10. Other business services

These include research and development services, management consulting and expert services, technical services, services related to commerce and other business services provided by resident units to non-resident units and vice versa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

These include services related to basic research, application and experimentation of new products and procedures in fields of science, physics, society and humanitarian among resident units and non-resident units, including:

- Basic research services;

- Other research and development services.

Exception:

- Technical consulting and research services which are classified as specialized management and consulting services (code 1002).

10011. Basic research services

These include:

- Research and development services at request of customers or on an irregular basis; 

- Trading exclusive ownership deriving from research and development.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Technical consulting and research services which are classified as specialized management and consulting services (code 1002).

100111 - 1001110. Research and development services upon order or on an irregular basis

These include: research and development services upon order or on an irregular basis.

Exception:

- Selling exclusive ownership and selling remanufacturing permit or use permit for research and development products which are classified as fees for licensing use of research and development results (code 0802).

100112. Trading exclusive ownership deriving from research and development

Exclusive ownership deriving from research and development includes: patents, copyrights from research and development, industrial procedures and design (including commercial secrets) and other services.

1001121. Patents

1001122. Copyrights from research and development.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1001129. Trading exclusive ownership deriving from research and development.

Exception:

- Remanufacturing permit and use permit for research and development results which are included in fees for use of intellectual property rights.

10019 - 100190 - 1001900. Other research and development services

Including: other product experimentation and development activities that have not been specified elsewhere.

1002. Management and consulting services, and specialized services 

Including:

- Legal services and other law-related services, accounting services, management and consulting services and public relation services;

- Advertising, market research and social opinion polling services;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- General system management fees, e-commerce use fees which are classified as other business operations not specified above (code 100994).

10021. Legal services and other law-related services, accounting services, management and consulting services and public relation services

These include: Legal services and other law-related services; accounting, auditing, bookkeeping, tax consulting services, business consulting services, management consulting services and public relation services.

100211 - 1002110. Legal services and other law-related services

These include:

- Services of consulting, legal representative related to any legal procedure, proceeding and other procedures prescribed by law;

- Drafting service for legal documents and tools;

- Consulting services regarding license issuance;

- Agreement, settlement and referee services;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100212. Accounting, auditing, bookkeeping and tax consulting services

These include:

- Service of recording commercial transactions for business entities and other entities;

- Service of inspecting accounting records and financial statements;

- Service of consulting and preparing enterprise tax plans;

- Service of drafting and reviewing enterprise tax;

- Service of planning and calculating personal tax;

- Other relevant services of accounting and auditing.

1002121. Accounting, auditing and bookkeeping services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1002122. Tax consulting service includes consulting services related to enterprise tax, person income tax, etc.

100213. Business consulting, management consulting and public relation services

These include:

- Services of general management consulting; finance management; human resource management; market administration, manufacturing management and other management affairs;

- Services of guiding and assisting operation of manufacturing facilities in terms of policies, strategies and preparation of business plans;

- Public relation services;

- Services of human resource management; market administration, manufacturing management and project management;

- Consulting, guide and operation services related to improving image of customers and customer relation with the general public.

1002131. Business consulting and management consulting services include: consulting services regarding human resource management, finance management, business strategies, etc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10022. Advertising, market research and social opinion polling services

These include:

- Advertisement planning, designing, creating and marketing services in charge by advertising agencies;

- Services of selling or purchasing advertisement location, space or duration;

- Overseas product promotion services;

- Advertising, market research and social opinion polling services;

- Exhibition services provided by commercial fairs.

Exception:

- Advertising services via email which are classified as other business services not specified elsewhere (code 100994).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

These include: services of organizing economy events (periodic or irregular commercial exhibits, fairs); organizing meetings and scientific or cultural congresses; providing and establishing exhibit equipment related to exhibit organization.

100222 - 1002220. Advertising services

These include: services of providing space and time for advertisements of new products, email advertisements, etc. between resident units and non-resident units. 

100223 - 1002230. Market research services

These include: research services in terms of prices, products, consumer habits, etc. on the market before enterprises release new products.

100224 - 1002240. Social opinion polling services

These include: services of researching demands and opinions of the general public regarding provided products.

1009. Technical services, commerce-related services and other business services

10091. Architecture, art, science and other technical services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Architecture design and preliminary design services of urban projects and other development projects;

- Project planning, designing services and supervisory services for construction projects of bridges, airports and turnkey projects;

- Geologic map survey and research services;

- Meteorology and hydrology services;

- Product testing and certificate issuance services;

- Technical inspection services.

Exception:

- Mining technical services which are classified as mining, petroleum and gas extraction services (code 100923).

100911 - 1009110. Architecture services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100912 - 1009120. Technical services

These include: services of designing, developing and employing machinery, materials, tools, structures, processes and systems. Technical services related to provision of design, plans and research related to technical projects.

Exception:

- Mining technical services which are classified as mining, petroleum and gas extraction services (code 100923).

100919 - 1009190. Other scientific and technical services

These include:

- Geological map survey and research services, product inspection and certification services, and technical inspection services;

- Meteorology and hydrology services;

- Urban scenic planning and architecture services.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

These include: refuse and pollution processing services, services related to agro-forestry-fishery sectors; services related to mining and extraction of petroleum and gas.

100921. Refuse disposal and environment pollution prevention services

These include:

- Processing services for radioactive refuse and other types of refuse.

- Services of excavating polluted soil and clearing polluted areas (including pollution caused by oil spill);

- Mining site recovery services;

- Other pollution prevention and sanitation service;

- Services related to cleaning, recovering and protecting the environment.

Exception:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1009211. Waste disposal services

These include: disposal services for medical wastes, domestic wastes, etc.

1009212. Refuse disposal services

These include: disposal services for solid refuse and other refuse from manufacturing facilities.

1009213. Sanitation services for structures and scenery

These include: sanitation services for structures and scenery.

1009214. Environment pollution prevention services

These include: environment pollution remediation services such as dealing with and remediating oil spill incidents at sea, etc.

100922. Agro-forestry-fishery services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Services related to agriculture such as providing agricultural equipment and machinery with operators, harvesting, dealing with plants, managing pests, nurturing and taking care of domestic animals;

- Services related to hunting, trapping, agriculture, fishery and animal health services. 

1009221. Animal health services

These include:

- Technical services for animal health;

- Animal testing and surgery services;

- Services of vaccination, diagnosis, prescription, medical treatment and healthcare for animals;

- Testing services for veterinary drugs, agrochemicals, fertilizers, and animal feeds.

1009222. Agro-forestry-fishery services (other than animal health services)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Services related to agriculture such as providing agricultural equipment and machinery with operators, harvesting, dealing with plants, managing pests, nurturing and taking care of domestic animals;

- Services related to hunting, trapping, agriculture and fishery. 

100923 - 1009230. Mining, oil and gas extraction services

These include: services related to mining in oil stockpiles, gas stockpiles, including construction of drilling rigs, drilling services to extract oil, gas, repair and dismantling services, mineral survey and extraction services, mining technical services, etc.

These also include: services related to search, survey mining techniques, geological survey.

10093. Operation renting and leasing services

Operation renting and leasing services: refer to transactions between resident units and non-resident units in terms of renting or leasing machinery, equipment and means of transport without operators, including:

- Renting and leasing services for passenger/cargo transport and containers;

- Renting and leasing services for machinery and equipment (including telecommunication services);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Renting and leasing services for electrical equipment, other domestic equipment and tools;

- Renting and  leasing services for recreational equipment;

- Renting and  leasing services for commodities not specified elsewhere.

Exception:

- Financial renting or leasing services which are classified as commodity export and import;

- Renting and leasing services for transports with operators which are classified as transport services (code 03);

- Building rental services of international services and consular which are classified as other government commodities and services not specified elsewhere (code 12);

- Renting and leasing services for transports for foreigners which are classified as tourism services (code 0401);

- Renting and leasing services for telecommunication and internet transmission which are classified as telecommunication services (code 0901).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

These include: renting and leasing services for aircrafts without flight crews and flight attendants between resident units and non-resident units.

100932 - 1009320. Watercraft renting and leasing services without crew members

These include: renting and leasing services for watercrafts without crew members between resident units and non-resident units.

100933 - 1009330. Renting and leasing services for other transports without operators

These include: renting and leasing services for other transports without operators between resident units and non-resident units.

100934 - 1009340. Asset renting and leasing services

These include: renting and leasing services for immovable property and other assets (other than machinery and equipment) between resident units and non-resident units.

Exception:

- Building rental services of international services and consular which are classified as other government commodities and services not specified elsewhere (code 12);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100935 - 1009350. Other machinery and equipment renting and leasing services without operators

These include: renting and leasing services for other machinery and equipment between resident units and non-resident units.  

10094. Commerce-related services

These include: commissions for commodity and service trade between resident units and non-resident units. These also include bidding fees or commissions for sale of watercrafts, aircrafts and other commodities.

Exception:

- Fees for trade right and similar rights which are classified as fees for licensing and transferring trademark (code 0801);

- Brokering in financial services which is classified as financial services (code 0701);

- Fees related to transport such as transport brokering commissions which are classified as transport services (code 03).

100941 - 1009410. Commercial agency services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100942 - 1009420. Other brokering services for trading commodities and services related to commerce

These include: fees eligible for receipt on the basis of providing other brokering services for trading commodities and services related to commodity trading not specified above.

10095 - 100950 - 1009500. Services between related enterprises (subsidiaries – parent companies)

These include: service transactions that are not specified under this service list, transactions that are payments between branches, subsidiaries, associate companies and parent companies or other relevant companies which represent stakes of the branches, subsidiaries and associate companies contributed to general administrative expenses.

10099. Other business services not specified elsewhere

These include:

- Employment services;

- Tourism agency and tourism operating services;

- Human resource, security, investigation and protection services;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Immovable property services provided for business facilities;

- Photography services;

- Building cleaning services;

- Electricity, water, gas and petroleum product distribution services once these products are separated from transmission services;

- Other business services not specified elsewhere.

Exception:

- Electricity, water and gas transmission services which are classified as transport services (code 03).

100991 - 1009910. Employment services

These include: search, arrangement services and services related to employment.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

These include: services related to booking tickets for tourism itinerary, arranging tours and receiving tours.

100993 1009930. Immovable property trade services

These include: services of consulting, marketing, etc. and other services related to immovable property.

100999 - 1009990. Other business services not specified elsewhere

These include: Other business services not specified above.

11. Personal, cultural and recreational services

These include:

- Audiovisual services and related services;

- Other personal, cultural and recreational services.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

These include: services and fees related to audiovisual operations such as motion picture, music, radio, television and services related to art performance.

11011 - 110110 - 1101100. Audiovisual services

These include: services and fees related to manufacturing of motion picture (plastic or tape films), radio, television programs (live or recorded) and music recordings, including:

- Live performance recording services;

- Renting and leasing services for audiovisual products and related services;

- Services of accessing encrypted television channels; 

- Services of downloading mass produced audiovisual products.

Exception:

- Fees for permit for manufacturing and distributing audiovisual products, movie images and television programs which are classified as fees for use of intellectual property rights (code 08).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

These include: services provided by performance artists (actors/actresses, musicians, dancers, etc.), authors, composers and sculptors. These also include: services provided by models, fashion designers, lighting technicians; presentation and advertisement services for performance art and other live form of recreation.

Exception:

- Recording services for recreational events and art advertisements which are classified as audiovisual services (code 11011);

- Services related to sale of copyright such as copyright of publishers for publishing literature works which are classified as fees for use of intellectual property rights (code 08).

1109. Other personal, cultural and recreational services

These include:

- Services related to museums, libraries, document storage, other cultural, sports and recreational activities;

- Education and medical services, cultural heritage services, other recreational and personal services.

Exception:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11091. Medical services

These include: remote or on-site specialized or general medical services provided by doctors, nurses and medical staff at hospitals, general medical clinics, home, laboratory services and similar services.

Exception:

- Expenses incurred by tourists for medical purposes which are classified as tourism services (code 040121);

- Animal health services which are classified as agro-forestry-fishery services (code 100922).

110911 - 1109110. General and specialized medical services

These include: specialized medical services such as dentistry, ophthalmology, etc. in general or specialized hospitals; general medical services in general hospitals.

110912 - 1109120. Other medical services

These include: specialized medical services not specified above.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

These include: services provided between resident units and non-resident units related to education and training such as correspondence courses, courses via television, internet, satellite or in person with lecturers. Including:

- Preschool education services; formal education services (primary education services; lower secondary education services; upper secondary services); higher education services;

- Vocational education services;

- Other training services such as trainer training, training for driving license, computer training, pilot training, training for other technicians and staff in aviation sector for foreign customers

Exception:

- Education and training services provided for non-resident individuals in territory of service providers which are classified as travel services (code 04).

110921 - 1109210. Education services for all education levels

These include: preschool education services; formal education services (primary education services; lower secondary education services; upper secondary services); higher education services provided between resident units and non-resident units.

110922 - 1109220. Education consulting and assisting services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

110929. Other training services

These include: services provided between resident units and non-resident units related to vocational training and other training activities such as trainer training, training for driving license, computer training, pilot training, training for other technicians and staff in aviation sector for foreign customers, etc.

1109291. Vocational training services by level

These include: vocational training services, preliminary training, intermediate training, college-level training and other vocational training programs provided between resident units and non-resident units.

1109292. Aviation training services

These include: training services for pilots, technicians and other workers in aviation sector provided between resident units and non-resident units.

1109299. Other training services that have not been classified

These include: other services related to training that have not been specified above provided between resident units and non-resident units.

11093 - 110930 - 1109300. Cultural heritage and recreational services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11099 - 110990 - 1109900. Other personal services

These include: social services, membership fees for business associations, domestic services, food and drink services, accommodation services and other personal services.

12. Government commodities and services that have not been classified elsewhere

These include: commodity and service trade of embassies, consular, military entities and national defense agencies with resident units of countries where the embassies, consular, military entities, national defense agencies are based in and with other countries. 

Exception:

- Trade between embassies, consular, military entities, national defense agencies of a country with resident units of the country.

1201 - 12010 - 120100 - 1201000. Commodities and services serving embassies and consular

These include:

- Commodities and services provided by embassies and representatives from other countries;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1202 - 12020 - 120200 - 1202000. Commodities and services serving military entities and agencies

These include: commodity and service trade between foreign military agencies, entities with resident units.

1209 – 12090 - 120900 - 1209000. Other government commodities and services that have not specified elsewhere

These include: other trade between government and non-resident units not specified elsewhere.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 01/2021/QĐ-TTg ngày 05/01/2021 về Danh mục dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8.175

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.0.24
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!