ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN HÓC MÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4029/KH-UBND
|
Hóc
Môn, ngày 18 tháng 8 năm 2022
|
KẾ HOẠCH
TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2022
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Viên chức số 58/2010/QH12
ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày 25 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2019/QH14
ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV
ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trường Bộ Nội vụ về Quy chế tổ chức thi tuyển,
xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên
chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT
ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở
giáo dục mầm non công lập;
Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT
ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường
tiểu học công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT
ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường
trung học cơ sở công lập;
Căn cứ Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT
ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy
trong các trung học phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ
Nội vụ quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người
làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập;
Căn cứ Thông tư số 16/2017/1T-BGDĐT
ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị
trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ
thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 2/2021/TT-BNV ngày
11 tháng 6 năm 2021 của Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp
vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức
chuyên ngành văn thư;
Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BNV
ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Bộ trường Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2021/1T- BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trường Bộ Nội vụ
quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch
công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19 tháng 5 năm 2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch - Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành thư viện;
Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BTTTT
ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn bổ
nhiệm và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công
nghệ thông tin;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BGDĐT
ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp và xếp lương nhân viên thiết bị, thí nghiệm trong các trường
trung học và trường chuyên biệt công lập;
Căn cứ Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định nội
dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch
công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 2776/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh phê
duyệt danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân
quận - huyện tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UBND-M
ngày 30 tháng 6 năm 2022 vệ phân bổ số lượng người làm việc, số lượng hợp đồng
theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP , Nghị định số 161/2018/NĐ-CP tại các đơn vị sự
nghiệp công lập và Hội Chữ thập đỏ;
Căn cứ Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
ban hành Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm
quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
Ủy ban nhân dân huyện ban hành kế hoạch
tổ chức tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo năm 2022 với các nội
dung như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Việc tuyển dụng viên chức nhằm đáp ứng
nhu cầu về nhân sự, đảm bảo số lượng, chất lượng và cơ cấu đã được duyệt trên địa
bàn huyện.
2. Yêu cầu
Người được tuyển dụng phải có phẩm chất
đạo đức tốt; hiểu biết về chính sách pháp luật và bảo đảm được những tiêu chuẩn
chuyên môn theo quy định; có khả năng đáp ứng được nhiệm vụ được giao.
Công tác tuyển dụng phải thực hiện
đúng pháp luật, dân chủ, nghiêm túc, khách quan, công khai, minh bạch; đảm bảo
được tính cạnh tranh và có chất lượng.
Nội dung và phương thức tuyển dụng
phù hợp với quy định hiện hành.
II. NHU CẦU TUYỂN
DỤNG
- Tổng số biên chế sự nghiệp giáo dục
được giao theo Quyết định số 77/QĐ-UBND-M ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân huyện: 4.125
Trong đó:
+ Trung tâm GDNN - GDTX: 48
biên chế;
+ Sự nghiệp giáo dục công lập (Mầm
non, Tiểu học, Trung học cơ sở): 4.077 biên chế;
- Số lượng người làm việc hưởng lương
từ Ngân sách nhà nước có mặt đến ngày 01 tháng 8 năm 2022: 3.355 người.
- Tổng số lượng người làm việc chưa sử
dụng đến thời điểm hiện tại là 770 người.
- Tổng nhu cầu tuyển dụng viên chức
ngành giáo dục và đào tạo năm 2022: 735 người[1], gồm: 645 giáo viên và 90 nhân
viên. Cụ thể:
- Bậc Mầm non: 73 người, gồm: 69
giáo viên và 04 nhân viên;
- Bậc Tiểu học: 289 người, gồm:
254 giáo viên và 35 nhân viên;
- Bậc Trung học cơ sở: 355 người,
gồm: 305 giáo viên và 50 nhân viên
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên: 08 người, gồm: 07 giáo viên và 01
nhân viên.
(Đính kèm Phụ lục chi tiết tại các
đơn vị).
III. TIÊU CHUẨN,
ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
1. Điều kiện
chung
1.1. Người
có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội,
tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển viên chức:
a) Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại
Việt Nam;
b) Từ đủ 18 tuổi trở lên.
c) Có đơn đăng ký dự tuyển;
d) Có lý lịch rõ ràng;
đ) Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, chứng
chỉ phù hợp với vị trí việc làm;
e) Đủ sức khoẻ để thực hiện công việc
hoặc nhiệm vụ;
g) Đáp ứng các điều kiện khác theo
yêu cầu của vị trí việc làm do đơn vị sự nghiệp công lập xác định nhưng không
được trái với quy định của pháp luật.
1.2. Những
người sau đây không được đăng ký dự tuyển viên chức:
a) Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị
hạn chế năng lực hành vi dân sự;
b) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình
sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện
pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, đưa vào cơ sở giáo dục
bắt buộc, đưa vào trường giáo dưỡng.
2. Điều kiện dự
tuyển viên chức ngành giáo dục và đào tạo
Ngoài điều kiện chung tại Mục 1.1,
người dự tuyển các chức danh viên chức ngành giáo dục và đào tạo phải đạt trình
độ chuẩn theo quy định hiện hành tương ứng với chức danh nghề nghiệp đăng ký dự
tuyển, cụ thể:
2.1. Dự tuyển vào chức danh
giáo viên mầm non hạng III - Mã số V.07.02.26[2]
- Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm
giáo dục mầm non trở lên;
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III (đối với giáo viên mầm
non mới được tuyển dụng vào giáo viên mầm non hạng III thì phải có chứng chỉ
trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng).
2.2. Dự tuyển vào chức danh
giáo viên tiểu học hạng III - Mã số V.07.03.29 [3]
- Có bằng cử nhân trở lên thuộc ngành
đào tạo giáo viên đối với giáo viên tiểu học.
Trường hợp môn học chưa đủ giáo viên
có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên thì phải có bằng cử nhân chuyên
ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu
học theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (đối với giáo viên tiểu
học mới được tuyển dụng vào giáo viên tiểu học hạng III thì phải có chứng chỉ
trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng).
2.3. Dự tuyển vào chức danh
giáo viên trung học cơ sở hạng III - Mã số V.07.04.32 [4]
- Có bằng cử nhân trở lên thuộc ngành
đào tạo giáo viên đối với giáo viên trung học cơ sở.
Trường hợp môn học chưa đủ giáo viên
có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên thì phải có bằng cử nhân chuyên
ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên
trung học cơ sở theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng III (đối với giáo
viên trung học cơ sở mới được tuyển dụng vào giáo viên trung học cơ sở hạng III
thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng).
2.4. Dự tuyển vào chức danh
giáo viên trung học phổ thông hạng III - Mã số V.07.05.15 (công tác tại Trung
tâm Giáo dục thường xuyên - Giáo dục nghề nghiệp huyện) [5]
- Có bằng cử nhân trở lên thuộc ngành
đào tạo giáo viên đối với giáo viên trung học phổ thông.
Trường hợp môn học chưa đủ giáo viên
có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên thì phải có bằng cử nhân chuyên
ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên
trung học phổ thông theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành.
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng III (đối với
giáo viên trung học phổ thông mới được tuyển dụng vào giáo viên trung học phổ
thông hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được
tuyển dụng).
2.5. Dự tuyển viên chức Quản trị
viên hệ thống hạng IV - Mã số V.11.06.15 [6]
- Có bằng tốt nghiệp trung cấp các
ngành đúng hoặc các ngành gần đào tạo về công nghệ thông tin trở lên;
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 (A1)
theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho
Việt Nam;
2.6. Dự tuyển viên chức Thủ quỹ
[7]
2.6.1. Đối với ngạch nhân viên -
Mã số 01.005
- Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở
lên chuyên ngành về tài chính, kế toán hoặc kiểm toán.
2.6.2. Đối với ngạch chuyên viên -
Mã số 01.004
- Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên
chuyên ngành về tài chính, kế toán hoặc kiểm toán.
2.6.3. Đối với ngạch chuyên viên -
Mã số 01.003
- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên
chuyên ngành về tài chính, kế toán hoặc kiểm toán.
2.7. Dự tuyển viên chức Thiết bị,
thí nghiệm - Mã số V.07.07.20 [8]
- Có bằng tốt nghiệp cao đẳng chuyên
ngành Công nghệ thiết bị trường học (hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng các
chuyên ngành khác phù hợp với vị trí việc làm thiết bị, thí nghiệm ở trường
trung học) trở lên;
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 theo
quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt
Nam hoặc có chứng chỉ bồi dưỡng tiếng dân tộc đối với những địa phương yêu cầu
sử dụng tiếng dân tộc.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ trường Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
2.8. Dự tuyển viên chức Hỗ trợ
giáo dục người khuyết tật - Mã số V.07.06.16 [9]
- Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở
lên chuyên ngành hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trở lên; hoặc có bằng tốt
nghiệp trung cấp trở lên một trong các ngành: sư phạm, y tế, công tác xã hội,
tâm lí và có chứng chỉ nghiệp vụ về hỗ trợ giáo dục người khuyết tật theo chương
trình do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 (A1)
theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho
Việt Nam hoặc có chứng chỉ tiếng dân tộc đối với những vị trí việc làm yêu cầu
sử dụng tiếng dân tộc.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định Chuẩn kĩ năng sử dụng công nghệ thông tin.
2.9. Dự tuyển viên chức Văn thư
viên trung cấp - Mã số 02.008 [10]
- Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở
lên với ngành hoặc chuyên ngành văn thư hành chính, văn thư - lưu trữ, lưu trữ,
lưu trữ và quản lý thông tin.
Trường hợp có bằng tốt nghiệp trung cấp
trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở
đào tạo có thẩm quyền cấp.
2.10. Dự tuyển viên chức Thư viện
viên hạng IV- Mã số: V.10.02.07[11]
Tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng về
chuyên ngành thư viện hoặc chuyên ngành khác có liên quan. Nếu tốt nghiệp trung
cấp hoặc cao đẳng chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ
năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp.
Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 (A1) theo
quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng
sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
2.11. Dự tuyển Kế toán viên
trung cấp - Mã số 06.032[12]
Tiêu chuẩn và trình độ đào tạo bồi dưỡng
theo quy định tại Thông tư số 77/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 11 tháng 11
năm 2019.
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên
thuộc chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính.
Có chứng chỉ ngoại ngữ với trình độ
tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư
số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chỉ bồi dưỡng tiếng
dân tộc do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có thẩm quyền cấp đối với công chức đang
làm việc ở vùng dân tộc thiểu số.
Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt
chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn
kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc chứng chỉ tin học ứng dụng tương
đương.”
2.12. Dự tuyển viên chức Y sỹ hạng
IV, (chức danh Nhân viên y tế) - Mã số 08.03.07[13]
Tiêu chuẩn và trình độ đào tạo bồi dưỡng
theo quy định tại Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV của Bộ Y tế và Bộ nội vụ
ngày 25 tháng 5 năm 2015.
Có bằng tốt nghiệp trung cấp y sỹ trở
lên.
Có chứng chỉ ngoại ngữ với trình độ
tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư
số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chỉ bồi dưỡng tiếng
dân tộc do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có thẩm quyền cấp đối với công chức đang
làm việc ở vùng dân tộc thiểu số.
Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt
chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn
kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc chứng chỉ tin học ứng dụng tương
đương.
3. Tiêu chuẩn về
trình độ ngoại ngữ, tin học;
Người đăng ký dự tuyển đảm bảo yêu cầu
về trình độ ngoại ngữ, tin học theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 17 Nghị định
số 115/2020/NĐ-CP: “Trường hợp người trúng tuyển có bằng tốt nghiệp chuyên
môn đã chuẩn đầu ra về ngoại ngữ, tin học theo quy định mà tương ứng với yêu cầu
của vị trí việc làm dự tuyển thì được sử dụng thay thế chứng chỉ ngoại ngữ, tin
học”.
Chứng chỉ tiếng Anh theo khung năng lực
ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, chỉ công nhận chứng chỉ được cấp từ các đơn
vị được Cục Quản lý chất lượng thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo danh sách
các đơn vị đủ điều kiện tổ chức thi, cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo khung năng lực
ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Chứng chỉ tin học căn cứ theo Thông
tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo và Bộ Thông tin và Truyền thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10
tháng 8 năm 2016 quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông
tin quy định: “Các chứng chỉ tin học ứng dụng A, B, C đã cấp có giá trị sử dụng
tương đương với chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản” và Công văn số
6078/BGDĐT-GDTX ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
tăng cường quản lý trong việc tổ chức thi, cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT theo
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT quy định: “Bộ Giáo dục và Đào
tạo sẽ dừng việc cấp phôi chứng chỉ tin học ứng dụng A, B, C từ ngày 15 tháng
12 năm 2016 và các khóa đào tạo được tổ chức trước ngày 10/8/2016 (thời điểm
Thông tư 17 có hiệu lực thi hành) cần nhanh chóng kết thúc chương trình đào tạo,
tổ chức thi, cấp chứng chỉ cho học viên, đảm bảo quyền lợi của người học”. Vì
vậy, chứng chỉ tin học ứng dụng A, B, C được cấp sau ngày 15 tháng 12 năm 2016
thì không được công nhận.
IV.HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ
TUYỂN
Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng
ký dự tuyển (theo mẫu) tại Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện hoặc gửi theo
đường bưu chính (814 Song hành Quốc lộ 22, Khu phố 4, Thị trấn Hóc Môn, huyện
Hóc Môn hoặc qua trang thông tin điện tử Phòng Giáo dục và Đào tạo
(https://pgdhocmon.hcm.edu.vn).
Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
của người đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai
trên phương tiện thông tin đại chúng.
V.NỘI DUNG TUYỂN DỤNG,
HÌNH THỨC, CÁCH TÍNH ĐIỂM
1. Nội dung, hình thức xét tuyển
viên chức
Thông qua hình thức xét tuyển quy định
tại Điều 11 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 thực hiện theo
2 vòng:
Vòng 1:
Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển đăng ký tại Phiếu đăng ký dự
tuyển theo yêu cầu vị trí việc làm cần tuyển, nếu đáp ứng đủ thì người dự tuyển
được tham dự vòng 2.
Chậm nhất 05 ngày làm việc sau ngày kết
thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại vòng 1, Hội đồng
tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự
xét tuyển ở vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng
thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Phòng Giáo dục
và Đào tạo huyện.
Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông
báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức thi vòng
2.
Vòng 2:
Phỏng vấn. Thời gian phỏng vấn 30 phút.
2. Cách tính điểm
Điểm phỏng vấn được tính theo thang
điểm 100.
3. Xác định người trúng tuyển
a) Người trúng tuyển viên chức tại
các đơn vị sự nghiệp giáo dục công lập phải có đủ các điều kiện sau:
Có kết quả điểm thi tại vòng 2 đạt từ
50 điểm trở lên.
Có số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu
tiên (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong chỉ tiêu được
tuyển dụng của từng vị trí việc làm.
b) Trường hợp có từ 02 người trở lên
có tổng số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) bằng nhau ở chỉ tiêu cuối
cùng của vị trí việc làm cần tuyển thì người có kết quả điểm thi vòng 2 cao hơn
là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện quyết định người trúng tuyển.
c) Trường hợp người dự thi tuyển hoặc
dự xét tuyên thuộc nhiều diện ưu tiên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất
vào kết quả điểm vòng 2.
d) Người không trúng tuyển trong kỳ
xét tuyển viên chức không được bảo lưu kết quả xét tuyển cho các kỳ xét tuyển lần
sau.
đ) Không thực hiện việc phúc khảo đối
với kết quả phỏng vấn.
VI. ĐỐI TƯỢNG ƯU
TIÊN TRONG TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC[14]
a) Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh
hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh
loại B: được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;
b) Người dân tộc thiểu số, sĩ quan
quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công
tác cơ yếu chuyên ngành, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp
đào tạo Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã ngành
quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị,
con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như
thương binh, con của thương binh loại B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến
bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động:
được cộng 5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;
c) Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự,
nghĩa vụ tham gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong: được cộng 2,5
điểm vào kết quả điểm vòng 2.
VII. HỘI ĐỒNG TUYỂN
DỤNG VIÊN CHỨC
Căn cứ Khoản 2 Điều 8 Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức; Ủy ban nhân dân huyện thành lập Hội đồng tuyển dụng
viên chức đúng thành phần theo quy định.
Nhiệm vụ của Hội đồng tuyển dụng viên
chức thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 8 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ.
VIII. THÔNG BÁO KẾT
QUẢ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC
Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng
2 theo quy định, chậm nhất 05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện danh sách, kết quả điểm xét tuyển vòng 2.
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có
quyết định công nhận kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo
công khai trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của Ủy ban
nhân dân huyện và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới
người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. Nội dung thông báo phải
ghi rõ thời hạn người trúng tuyển phải hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng.
IX. HOÀN THIỆN HỒ
SƠ TUYỂN DỤNG, KÝ KẾT HỢP ĐỒNG LÀM VIỆC VÀ NHẬN VIỆC
1. Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người
trúng tuyển phải hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. Hồ sơ tuyển dụng bao gồm:
a) Bản sao văn bằng, chứng chỉ theo
yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển, chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
Trường hợp người trúng tuyển có bằng
tốt nghiệp chuyên môn đã chuẩn đầu ra về ngoại ngữ, tin học theo quy định mà
tương ứng với yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển thì được sử dụng thay thế chứng
chỉ ngoại ngữ, tin học.
b) Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan
có thẩm quyền cấp.
2. Trường
hợp người trúng tuyển không hoàn thiện đủ hồ sơ tuyển dụng theo quy định hoặc
có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc bị phát hiện
sử dụng văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận không đúng quy định để tham gia dự tuyển
thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện ra quyết định hủy kết quả trúng tuyển.
Trường hợp người đăng ký dự tuyển có
hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc sử dụng văn bằng,
chứng chỉ, chứng nhận không đúng quy định để tham gia dự tuyển thì thông báo
công khai trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện, Cổng thông
tin điện tử của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện và không tiếp nhận Phiếu đăng
ký dự tuyển trong một kỳ tuyển dụng tiếp theo.
3. Chậm
nhất 15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện ra quyết định tuyển dụng, đồng thời gửi quyết định tới
người trúng tuyển theo địa chỉ đã đăng ký và đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng
viên chức để biết, thực hiện việc ký hợp đồng làm việc với viên chức.
4. Trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng
viên chức phải đến đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức để ký hợp đồng
làm việc và nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn
khác hoặc được đồng ý gia hạn.
5. Trường
hợp người được tuyển dụng viên chức không đến ký hợp đồng làm việc và nhận việc
trong thời hạn quy định thì người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng
viên chức đề nghị Ủy ban nhân dân huyện hủy bỏ quyết định tuyển dụng.
6. Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện xem xét quyết định việc trúng tuyển đối với người dự tuyển
có kết quả tuyển dụng thấp hơn liền kề so với kết quả tuyển dụng của người
trúng tuyển đã bị hủy bỏ kết quả trúng tuyển theo quy định.
X. KINH PHÍ THỰC
HIỆN
1. Thu lệ phí: Thực hiện thu lệ phí xét tuyển theo quy định tại Thông tư số
92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính về quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng
công chức, viên chức.
2. Kinh phí thực hiện
Phòng Nội vụ phối hợp Phòng Giáo dục
và Đào tạo dự trù kinh phí thực hiện kỳ tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và
đào tạo huyện năm 2022.
Phòng Tài chính - Kế hoạch thẩm định,
hướng dẫn việc thu, chi và quyết toán kinh phí tổ chức tuyển dụng viên chức
ngành giáo dục và đào tạo huyện năm 2022 theo quy định.
XI. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
- Thực hiện đăng thông báo Kế hoạch tổ
chức tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo năm 2022 công khai ít nhất
01 lần trên một trong những phương tiện thông tin đại chúng sau: báo in, báo điện
tử, báo nói.
- Phối hợp Đài Truyền thanh huyện
phát thanh nội dung tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo huyện năm
2022 trong thời gian tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển.
- Đăng thông tin tuyển dụng trên Cổng
thông tin Điện tử của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện và thực hiện niêm yết tại
trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, các Trường công lập thuộc huyện.
- Tổng hợp Kế hoạch tổ chức tuyển dụng,
đề nghị thành lập Hội đồng tuyển dụng, các Ban từ các trường học trình Ủy ban
nhân dân huyện (thông qua phòng Nội vụ).
- Tổ chức tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển, thu lệ phí, phát phiếu báo danh theo quy định.
- Phối hợp Phòng Nội vụ và các đơn vị
liên quan tổ chức kỳ tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo huyện năm
2022.
2. Phòng Nội vụ huyện
Tham mưu Ủy ban nhân dân huyện các nội
dung sau:
- Xây dựng Kế hoạch tổ chức tuyển dụng
viên chức ngành giáo dục và đào tạo năm 2022.
- Phê duyệt Kế hoạch tổ chức tuyển dụng
viên chức ngành giáo dục và đào tạo huyện năm 2022, ban hành quyết định thành lập
Hội đồng tuyển dụng, Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển, Ban Kiểm tra sát hạch,
Ban Giám sát.
- Phối hợp Phòng Giáo dục và Đào tạo
và các đơn vị liên quan tổ chức kỳ tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo
huyện năm 2022.
3. Văn Phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân huyện: đăng tải Kế hoạch tổ chức tuyển dụng
viên chức ngành giáo dục và đào tạo huyện năm 2022 trên Cổng thông tin điện tử
huyện.
Trên đây là Kế hoạch tổ chức tuyển dụng
viên chức ngành giáo dục và đào tạo huyện năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện
Hóc Môn./.
Nơi nhận:
- UBND thành phố;
- Sở Nội vụ;
- TT.UBND huyện;
- Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện;
- Các trường học có liên quan;
- Lưu: VT,NV.O,Th,T.
|
CHỦ
TỊCH
Dương Hồng Thắng
|
NHU CẦU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2022
(Đính
kèm Kế hoạch số: 4029/KH-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện
Hóc Môn)
STT
|
Trường
|
Biên chế
được giao
|
Biên chế hiện có
|
Biên chế chưa được sử dụng
|
Nhu cầu tuyển dụng
|
Nhu cầu viên chức cần tuyển theo vị trí việc làm
|
Vị trí việc làm cần tuyển dụng
|
Mã chức danh nghề nghiệp
|
Số lượng
|
Trình độ
|
Chuyên ngành
|
|
MẪU GIÁO - MẦM NON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mầm non 2/9
|
50
|
45
|
5
|
5
|
Giáo viên Mầm
non hạng III
|
V.07.02.26
|
5
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
2
|
Mầm non
19/8
|
46
|
41
|
5
|
5
|
Giáo viên Mầm
non hạng III
|
V.07.02.26
|
5
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
3
|
Mầm non
23/11
|
37
|
35
|
2
|
2
|
Giáo viên Mầm
non hạng III
|
V.07.02.26
|
2
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
4
|
Mầm non Bà
Điểm
|
34
|
31
|
3
|
2
|
Giáo viên Mầm
non hạng III
|
V.07.02.26
|
2
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
|
|
|
|
|
1
|
Kế toán
viên
|
06.032
|
1
|
Cao đẳng
|
Kế toán, kiểm
toán, tài chính;
|
5
|
Mầm non Bé
Ngoan
|
42
|
36
|
6
|
6
|
Giáo viên Mầm
non hạng III
|
V.07.02.26
|
6
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
6
|
Mầm non Bé
Ngoan 1
|
35
|
30
|
5
|
4
|
Giáo viên Mầm
non hạng III
|
V.07.02.26
|
4
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
|
Mầm non Bé Ngoan
1
|
|
|
|
1
|
Nhân viên
Thủ quỹ
|
01.005
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp kế
toán
|
7
|
Mầm non Bé
Ngoan 3
|
48
|
46
|
2
|
2
|
Giáo viên Mầm
non hạng III
|
V.07.02.26
|
2
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
8
|
Mầm non Bông Sen
|
46
|
43
|
3
|
3
|
Giáo viên Mầm
non hạng III
|
V.07.02.26
|
3
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
9
|
Mẫu giáo
Bông Sen 1
|
25
|
20
|
5
|
5
|
Giáo viên Mầm
non hạng III
|
V.07.02.26
|
5
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
10
|
Mầm non Hướng
Dương
|
49
|
49
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
11
|
Mầm non Nhị Xuân
|
32
|
30
|
2
|
1
|
Giáo viên Mầm
non hạng III
|
V.07.02.26
|
1
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
12
|
Mầm non Mỹ
Hòa
|
37
|
22
|
15
|
14
|
Giáo viên Mầm
non hạng III
|
V.07.02.26
|
14
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
13
|
Mầm non Sơn
Ca
|
45
|
37
|
8
|
7
|
Giáo viên Mầm
non hạng III
|
V.07.02.26
|
7
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
|
|
|
|
|
1
|
Kế toán
viên
|
06.032
|
1
|
Cao đẳng
|
Kế toán, kiểm
toán, tài chính;
|
14
|
Mầm non Sơn Ca 3
|
32
|
28
|
4
|
4
|
Giáo viên Mầm
non hạng III
|
V.07.02.26
|
4
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
15
|
Mầm non Tân Hiệp
|
30
|
29
|
1
|
1
|
Giáo viên Mầm
non hạng III
|
V.07.02.26
|
1
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
16
|
Mầm non Tân
Hòa
|
40
|
38
|
2
|
2
|
Giáo viên Mầm
non hạng III
|
V.07.02.26
|
2
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
17
|
Mầm non Tân
Xuân
|
47
|
41
|
6
|
6
|
Giáo viên Mầm
non hạng III
|
V.07.02.26
|
6
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
18
|
Mầm non
Xuân Thới Đông
|
48
|
43
|
5
|
5
|
Giáo viên Mầm
non hạng III
|
V.07.02.26
|
5
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
19
|
Mầm non
Xuân Thới Thượng
|
39
|
33
|
6
|
5
|
Giáo viên Mầm
non hạng III
|
V.07.02.26
|
5
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên
Thủ quỹ
|
01.004
|
1
|
Cao đẳng
|
Cao đẳng kế
toán
|
|
Tổng cộng
MG - MN
|
762
|
677
|
85
|
83
|
|
|
83
|
|
|
|
Số giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
79
|
|
V.07.02.26
|
79
|
Cao đẳng
|
Sư phạm mầm
non
|
|
Số nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
4
|
Nhân viên
Thủ quỹ
|
01.004
|
1
|
Cao đẳng
|
Cao đẳng kế
toán
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên
Thủ quỹ
|
01.005
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp kế
toán
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán
viên
|
06.032
|
2
|
Cao đẳng
|
Kế toán, kiểm
toán, tài chính
|
|
TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu học
Ấp Đình
|
64
|
46
|
18
|
18
|
|
|
18
|
|
|
1.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
16
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
9
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
1.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
2
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên tiểu
học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
2
|
Tiểu học
Bùi Văn Ngữ
|
99
|
83
|
16
|
16
|
|
|
16
|
|
|
2.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
14
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
4
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
2.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
2
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
6
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Giáo
dục khuyết tật
|
V.07.06.16
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp công
tác xã hội
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
3
|
Tiểu học
Cầu Xáng
|
34
|
28
|
6
|
6
|
|
|
6
|
|
|
3.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
6
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
3
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
4
|
Tiểu học
Dương Công Khi
|
85
|
78
|
7
|
7
|
|
|
7
|
|
|
4.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
7
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
5
|
Tiểu học
Hoàng Hoa Thám
|
94
|
86
|
8
|
8
|
|
|
8
|
|
|
5.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
8
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
6
|
Tiểu
học Lý Chính Thắng 2
|
62
|
56
|
6
|
6
|
|
|
6
|
|
|
6.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
5
|
Giáo viên tiểu
học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
6.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
1
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Thư viện
viên Hạng IV
|
V.10.02.07
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
thư viện thiết bị
|
7
|
Tiểu học Mỹ Hòa
|
62
|
49
|
13
|
13
|
|
|
13
|
|
|
7.1
|
Số Giáo viên tuyển dụng
|
|
|
|
10
|
Giáo viên tiểu
học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
7.2
|
Số Nhân viên tuyển dụng
|
|
|
|
3
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Giáo
dục khuyết tật
|
V.07.06.16
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
công tác xã hội
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
8
|
Tiểu học
Mỹ Huề
|
50
|
43
|
7
|
7
|
|
|
7
|
|
|
8.1
|
Số Giáo viên
tuyển dụng
|
|
|
|
5
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
8.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
2
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
9
|
Tiểu học
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
38
|
36
|
2
|
2
|
|
|
2
|
|
|
9.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
2
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm tin học
|
10
|
Tiểu học
Ngã Ba Giồng
|
73
|
62
|
11
|
10
|
|
|
10
|
|
|
10
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
8
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
10
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
2
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên tiểu
học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Thư viện
viên Hạng IV
|
V.10.02.07
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
thư viện thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
11
|
Tiểu học
Nguyễn An Ninh
|
83
|
70
|
13
|
13
|
|
|
13
|
|
|
11.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
12
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
3
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
11.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
1
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
4
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
12
|
Tiểu học
Nguyễn Thị Nuôi
|
76
|
67
|
9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
12.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
8
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
4
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
12.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
1
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y SĨ
|
13
|
Tiểu học
Nhị Tân
|
41
|
33
|
8
|
8
|
|
|
8
|
|
|
13.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
8
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
4
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
14
|
Tiểu học
Nhị Xuân
|
56
|
39
|
17
|
16
|
|
|
16
|
|
|
14.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
14
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
8
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
14.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
2
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị viên
hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
15
|
Tiểu học
Tam Đông
|
61
|
49
|
12
|
12
|
|
|
12
|
|
|
15.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
11
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
3
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
15.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
1
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07 03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
16
|
Tiểu học
Tam Đông
|
84
|
72
|
12
|
12
|
|
|
12
|
|
|
16.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
11
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
3
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
16.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
1
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp tin
học
|
17
|
Tiểu học
Tân Hiệp
|
41
|
31
|
10
|
10
|
|
|
10
|
|
|
17.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
9
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
17.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
1
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
18
|
Tiểu học
Tân Xuân
|
64
|
52
|
12
|
12
|
|
|
12
|
|
|
18.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
10
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V 07.03.29
|
5
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
18.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
2
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên tiểu
học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
19
|
Tiểu học
Tây Bắc Lân
|
100
|
89
|
11
|
11
|
|
|
11
|
|
|
19.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
10
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
19.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
1
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
20
|
Tiểu học
Thới Tam
|
65
|
59
|
6
|
6
|
|
|
6
|
|
|
20.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
4
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
20.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
2
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán
viên
|
06.032
|
1
|
Cao đẳng
|
Kế toán, kiểm
toán, tài chính;
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Giáo
dục khuyết tật
|
V.07.06.16
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
công tác xã hội
|
21
|
Tiểu học
Thới Thạnh
|
57
|
34
|
23
|
22
|
|
|
22
|
|
|
21.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
19
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
9
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
21.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
3
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Âm nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Văn Thư
Trung cấp
|
02.008
|
1
|
Trung cấp
|
Văn thư
hành chính; Văn thư - lưu trữ; Lưu trữ; Lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
22
|
Tiểu học
Trần Văn Danh
|
93
|
78
|
15
|
15
|
|
|
15
|
|
|
22.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
14
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
22.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
1
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
5
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Giáo
dục khuyết tật
|
V.07.06.16
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
công tác xã hội
|
23
|
Tiểu học
Trần Văn Mười
|
80
|
65
|
15
|
15
|
|
|
15
|
|
|
23.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
13
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
23.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
2
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Giáo dục thể chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
4
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Giáo
dục khuyết tật
|
V.07.06.16
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
công tác xã hội
|
24
|
Tiểu học
Trương Văn Ngài
|
62
|
52
|
10
|
10
|
|
|
10
|
|
|
24.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
8
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
3
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
24.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
2
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
25
|
Tiểu học
Võ Văn Thặng
|
67
|
50
|
17
|
17
|
|
|
17
|
|
|
25.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
15
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
3
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
25.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
2
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
7
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên
thủ quỹ
|
01.005
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp Kế
toán
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
26
|
Tiểu học Xuân Thới Thượng
|
84
|
76
|
8
|
8
|
|
|
8
|
|
|
26.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
7
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
2
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
26.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
1
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
|
Tổng cộng
Tiểu học
|
1775
|
1483
|
292
|
289
|
|
|
289
|
|
|
1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
254
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
72
|
Đại học
|
Giáo dục tiểu
học
|
2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
35
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
27
|
Đại học
|
Giáo dục thể chất
|
3
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03 29
|
64
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
4
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
28
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
5
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
24
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
Thuật
|
6
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
tiểu học hạng III
|
V.07.03.29
|
39
|
Đại học
|
Sư phạm tin
học
|
7
|
|
|
|
|
|
Nhân viên
thủ quỹ
|
01.005
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp Kế
toán
|
8
|
|
|
|
|
|
Kế toán
viên
|
06032
|
1
|
Cao đẳng
|
Kế toán, kiểm
toán, tài chính;
|
9
|
|
|
|
|
|
Văn thư
Trung cấp
|
02.008
|
1
|
Trung cấp
|
Văn thư
hành chính; Văn thư - lưu trữ; Lưu trữ; Lưu trữ
|
10
|
|
|
|
|
|
Thư viện
viên Hạng IV
|
V.10.02.07
|
2
|
Trung cấp
|
Trung cấp
thư viện thiết bị
|
11
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
14
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
12
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Giáo
dục khuyết tật
|
V.07.06.16
|
5
|
Trung cấp
|
Trung cấp
công tác xã hội
|
13
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
11
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
|
TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
THCS Bùi
Văn Thủ
|
52
|
24
|
28
|
26
|
|
|
26
|
|
|
1.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
24
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Giáo dục
chính trị
|
1.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
2
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Ngữ
văn
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07 04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm
Toán
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Nữ công
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Địa
Lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Lịch
sử
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Vật
lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Hóa
học
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên
thiết bị, thí nghiệm
|
V.07.07.20
|
1
|
Cao đẳng
|
Thiết bị
trường học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
2
|
THCS Đặng
Công Bỉnh
|
77
|
59
|
18
|
17
|
|
|
17
|
|
|
2.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
15
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục
chính trị
|
2.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
2
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Ngữ
văn
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm
Toán
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Địa
Lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Lịch
sử
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Vật
lý
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên
thiết bị, thí nghiệm
|
V.07.07.20
|
1
|
Cao đẳng
|
Thiết bị
trường học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
3
|
THCS Đặng
Thúc Vịnh
|
78
|
32
|
46
|
42
|
|
|
42
|
|
|
3.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
39
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục
chính trị
|
3.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
3
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
7
|
Đại học
|
Sư phạm Ngữ
văn
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
4
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên THCS
hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
5
|
Đại học
|
Sư phạm
Toán
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Nữ công
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Địa
Lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Lịch
sử
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V 07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Vật
lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Hóa
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07 04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm
Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên
thiết bị, thí nghiệm
|
V.07.07.20
|
1
|
Cao đẳng
|
Thiết bị
trường học
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán viên
|
06.031
|
1
|
Đại học
|
Kế toán, kiểm
toán, tài chính;
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
4
|
THCS Đỗ Văn Dậy
|
87
|
59
|
28
|
25
|
|
|
25
|
|
|
4.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
21
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V 07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Giáo dục
chính trị
|
4.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
4
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Ngữ
văn
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm
Toán
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Địa
Lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Lịch
sử
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Hóa
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
1TICS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm
Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán
viên trung cấp
|
06.032
|
1
|
Cao đẳng
|
Kế toán, kiểm
toán, tài chính;
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên
thiết bị, thí nghiệm
|
V.07.07.20
|
1
|
Cao đẳng
|
Thiết bị
trường học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
5
|
THCS
Đông Thạnh
|
134
|
118
|
16
|
14
|
|
|
14
|
|
|
5.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
10
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục
chính trị
|
5.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
4
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Ngữ
văn
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Địa
Lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Lịch
sử
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên
thiết bị, thí nghiệm
|
V.07.07.20
|
1
|
Cao đẳng
|
Thiết bị
trường học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Giáo
dục khuyết tật
|
V.07.06.16
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
công tác xã hội
|
6
|
THCS Lý
Chính Thắng
1
|
83
|
73
|
10
|
10
|
|
|
10
|
|
|
6.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
7
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Ngữ
văn
|
6.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
3
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm
Toán
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm
Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán
viên
|
06.032
|
1
|
Cao đẳng
|
Kế toán, kiểm
toán, tài chính;
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên
thiết bị, thí nghiệm
|
V.07.07.20
|
1
|
Cao đẳng
|
Thiết bị
trường học
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
7
|
THCS
Nguyễn An Khương
|
83
|
74
|
9
|
8
|
|
|
8
|
|
|
7.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
5
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục
chính trị
|
7.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
3
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm
Toán
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm
Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
Văn Thư
trung cấp
|
02.008
|
I
|
Trung cấp
|
Văn thư
hành chính; Văn thư - lưu trữ; Lưu trữ.
|
|
|
|
|
|
|
Thư viện
viên hạng IV
|
V.10.02.07
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
thư viện thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
8
|
THCS
Nguyễn Hồng Đào
|
94
|
77
|
17
|
16
|
|
|
16
|
|
|
8.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
13
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục
chính trị
|
8.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
3
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Ngữ
văn
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm
Toán
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên THCS
hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Hóa
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm
Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán
viên
|
06.032
|
1
|
Cao đẳng
|
Kế toán, kiểm
toán, tài chính;
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
VI 1.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
9
|
THCS
Nguyễn Văn Bứa
|
108
|
56
|
52
|
49
|
|
|
49
|
|
|
9.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
46
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Giáo dục
chính trị
|
9.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
3
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
10
|
Đại học
|
Sư phạm Ngữ
văn
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
8
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Địa
Lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Lịch
sử
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Vật
lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Hóa
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
4
|
Đại học
|
Sư phạm
Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán
viên
|
06.031
|
1
|
Đại học
|
Kế toán, kiểm
toán, tài chính;
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Giáo
dục khuyết tật
|
V.07.06.16
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
công tác xã hội
|
10
|
THCS
Phan Công Hớn
|
107
|
87
|
20
|
17
|
|
|
17
|
|
|
10.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
14
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục
chính trị
|
10.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
3
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Ngữ
văn
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm
Toán
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Địa
Lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Lịch
sử
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Vật
lý
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán
viên trung cấp
|
06.032
|
1
|
Cao đẳng
|
Kế toán, kiểm
toán, tài chính;
|
|
|
|
|
|
|
Thư viện
viên Hạng IV
|
V.10.02.07
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
thư viện thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
11
|
THCS Tam
Đông 1
|
95
|
72
|
23
|
20
|
|
|
20
|
|
|
11.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
16
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục
chính trị
|
11.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
4
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Ngữ
văn
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Địa
Lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Lịch
sử
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Vật
lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm
Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán
viên trung cấp
|
06.032
|
1
|
Cao đẳng
|
Kế toán, kiểm
toán, tài chính;
|
|
|
|
|
|
|
Thư viện
viên hạng IV
|
V.10.02.07
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
thư viện thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Giáo
dục khuyết tật
|
V.07.06.16
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
công tác xã hội
|
12
|
THCS Tân
Xuân
|
108
|
83
|
25
|
23
|
|
|
23
|
|
|
12.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
20
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
4
|
Đại học
|
Giáo dục
chính trị
|
12.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
3
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
5
|
Đại học
|
Sư phạm Ngữ
văn
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04 32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm
Toán
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Địa
Lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Lịch
sử
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm
Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Giáo
dục khuyết tật
|
V.07.06.16
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
công tác xã hội
|
133
|
THCS Thị
Trấn
|
41
|
29
|
12
|
10
|
|
|
10
|
|
|
13.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
8
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
13.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
2
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Ngữ
văn
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Địa
Lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
I
|
Đại học
|
Sư phạm Lịch
sử
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên
thủ quỹ
|
01.005
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp Kế
toán
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
14
|
THCS Tô
Ký
|
129
|
101
|
28
|
26
|
|
|
26
|
|
|
14.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
22
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Giáo dục
chính trị
|
14.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
4
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Ngữ
văn
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm
Toán
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V 07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Địa
Lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm Lịch
sử
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V 07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Hóa
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm
Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán viên trung cấp
|
06.032
|
1
|
Cao đẳng
|
Kế toán, kiểm
toán, tài chính;
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên
thiết bị, thí nghiệm
|
V.07.07.20
|
1
|
Cao đẳng
|
Thiết bị
trường học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
15
|
THCS
Trung Mỹ Tây 1
|
138
|
103
|
35
|
35
|
|
|
35
|
|
|
15.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
29
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Giáo dục
chính trị
|
15.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
6
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Ngữ
văn
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
4
|
Đại học
|
Sư phạm Tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Toán
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Lịch
sử
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Vật
lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Hóa
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
3
|
Đại học
|
Sư phạm
Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán
viên trung cấp
|
06.032
|
1
|
Cao đẳng
|
Kế toán, kiểm
toán, tài chính;
|
|
|
|
|
|
|
Văn thư
trung cấp
|
02.008
|
1
|
Trung cấp
|
Văn thư
hành chính; Văn thư - lưu trữ; Lưu trữ, Lưu trữ và quản lý thông tin
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên
thiết bị, thí nghiệm
|
V.07.07.20
|
1
|
Cao đẳng
|
Thiết bị
trường học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Giáo
dục khuyết tật
|
V.07.06.16
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp
công tác xã hội
|
16
|
THCS
Xuân Thới Thượng
|
126
|
108
|
18
|
18
|
|
|
17
|
|
|
16.1
|
Số Giáo viên
tuyển dụng
|
|
|
|
16
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục
chính trị
|
16.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
1
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục thể
chất
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Ngữ
văn
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm
Toán
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Địa
Lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Vật
lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Lịch
sử
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
1
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
|
Tổng cộng
THCS
|
1540
|
1155
|
385
|
355
|
|
|
363
|
|
|
1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
305
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
23
|
Đại học
|
Giáo dục
chính trị
|
2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
50
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
19
|
Đại học
|
Giáo dục thể chất
|
3
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
49
|
Đại học
|
Sư phạm Ngữ
văn
|
4
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
30
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
5
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
21
|
Đại học
|
Sư phạm Tin
học
|
6
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
24
|
Đại học
|
Sư phạm
Toán
|
7
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Nữ công
|
8
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
6
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Nông nghiệp
|
9
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
12
|
Đại học
|
Sư phạm Kỹ
thuật Công nghiệp
|
10
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
16
|
Đại học
|
Sư phạm Âm nhạc
|
11
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
18
|
Đại học
|
Sư phạm Mỹ
thuật
|
12
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
22
|
Đại học
|
Sư phạm Địa
Lý
|
13
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
19
|
Đại học
|
Sư phạm Lịch
sử
|
14
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
11
|
Đại học
|
Sư phạm Vật
lý
|
15
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
8
|
Đại học
|
Sư phạm Hóa
học
|
16
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THCS hạng III
|
V.07.04.32
|
24
|
Đại học
|
Sư phạm
Sinh học
|
17
|
|
|
|
|
|
Nhân viên
thủ quỹ
|
01.005
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp Kế
toán
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán
viên
|
06.031
|
2
|
Đại học
|
Kế toán, kiểm
toán, tài chính;
|
18
|
|
|
|
|
|
Kế toán
viên trung cấp
|
06.032
|
7
|
Cao đẳng
|
Kế toán, kiểm
toán, tài chính;
|
19
|
|
|
|
|
|
Văn Thư
trung cấp
|
02.008
|
2
|
Trung cấp
|
Văn thư
hành chính; Văn thư - lưu trữ; Lưu trữ; Lưu trữ và quản lý thông tin
|
20
|
|
|
|
|
|
Thư viện
viên hạng IV
|
V.10.02.07
|
3
|
Trung cấp
|
Trung cấp
thư viện thiết bị
|
21
|
|
|
|
|
|
Nhân viên
thiết bị, thí nghiệm
|
V.07.07.20
|
8
|
Cao đẳng
|
Thiết bị
trường học
|
22
|
|
|
|
|
|
Y tế trường
học
|
V.08.03.07
|
13
|
Trung cấp
|
Y Sĩ
|
23
|
|
|
|
|
|
Quản trị
viên hệ thống hạng IV
|
V.11.06.15
|
9
|
Trung cấp
|
Trung cấp
tin học
|
24
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Giáo
dục khuyết tật
|
V.07.06.16
|
5
|
Trung cấp
|
Trung cấp
công tác xã hội
|
25
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THPT hạng III
|
V.07.05.15
|
7
|
Đại học
|
|
17
|
Trung tâm GDNN&GDTX
|
48
|
40
|
8
|
8
|
|
|
8
|
|
|
17.1
|
Số Giáo
viên tuyển dụng
|
|
|
|
7
|
Giáo viên
THPT hạng III
|
V.07.05.15
|
1
|
Đại học
|
Giáo dục
chính trị
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THPT hạng III
|
V.07.05.15
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THPT hạng III
|
V.07.05.15
|
2
|
Đại học
|
Sư phạm Tin
học
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THPT hạng III
|
V.07.05.15
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Địa
Lý
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
THPT hạng III
|
V.07.05.15
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Lịch
sử
|
17.2
|
Số Nhân
viên tuyển dụng
|
|
|
|
1
|
Nhân viên
thủ quỹ
|
01.005
|
1
|
Trung cấp
|
Trung cấp Kế
toán
|
|
TỔNG CỘNG
3 KHỐI VÀ TT GDNN&GDTX
|
4125
|
3355
|
770
|
735
|
|
|
735
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Giáo
viên
|
|
645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân
viên
|
|
90
|
|
|
[1] Còn 35 chỉ tiêu để thực hiện bổ
nhiệm chức danh lãnh đạo quản lý và thuyên chuyển công tác.
[2] Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức
giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập.
[3] Căn cứ Thông tư số
02/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức
giảng dạy trong các trường tiểu học công lập.
[4] Căn cứ Thông tư số
03/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức
giảng dạy trong các trường trung học cơ sở công lập.
[5] Căn cứ Thông tư số
04/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức
giảng dạy trong các trường trung học phổ thông công lập.
[6] Căn cứ Công văn số
5297/SNV-CCVC ngày 18/12/2020 của Sở Nội vụ Thành phố và Thông tư Liên lịch số
29/2020/TT-BTTTT ngày 28/10/2020.
[7] Căn cứ Thông tư số
2/2021/TT-BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn
chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành
hành chính và công chức chuyên ngành văn thư.
[8] Căn cứ Khoản
3, Điều 3 Thông tư số 08/2019/TT-BGDĐT ngày 02/5/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương nhân viên thiết bị,
thí nghiệm trong các trường trung học và trường chuyên biệt công lập.
[9] Căn cứ Thông
tư số 19/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 22/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ
về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ khuyết tật
trong các cơ sở giáo dục công lập.
[10] Căn cứ
Thông tư số 2/2021/TT-BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ Nội vụ quy định mã số,
tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức
chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư.
[11] Căn cứ
Thông tư Liên tịch số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện.
[12] Căn cứ
Thông tư số 77/2019/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính quy định
mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức
chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dữ liệu.
[13] Căn cứ
Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Y tế và Bộ Y tế
và Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ Bác sĩ, Bác sỹ y
học dự phòng, y sỹ.
[14] Căn cứ Điều
6 Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức