|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2776/QĐ-UBND 2018 danh mục vị trí việc làm đơn vị sự nghiệp Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
2776/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Phong
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2776/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN - HUYỆN TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày
17 tháng 4 năm 2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày
10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ tại phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9
năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị
sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV
ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP
của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 2234/TTr-SNV ngày 18 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và khung danh
mục của 82 vị trí việc làm chia theo từng khối trong các đơn vị sự nghiệp thuộc
Ủy ban nhân dân quận - huyện (Tổng hợp Danh mục vị trí việc làm và Danh mục vị
trí việc làm trong từng lĩnh vực của các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân
quận - huyện đính kèm).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân quận - huyện có
trách nhiệm:
- Căn cứ Danh mục vị trí việc làm được
phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận - huyện chỉ đạo việc xây dựng Đề án vị trí việc
làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện.
- Phê duyệt Đề án vị trí việc làm của
các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện trên cơ sở không làm
phát sinh, thay đổi tên gọi, số lượng vị trí việc làm so với quy định.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận -
huyện chịu trách nhiệm phê duyệt số lượng người làm việc trong Đề án vị trí việc
làm của các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện theo đúng định
mức quy định và số lượng người làm việc được Ủy ban nhân dân thành phố giao, thực
hiện nghiêm túc Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Bộ Chính trị
về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, chỉ
tuyển dụng số cán bộ, công chức, viên chức mới không quá 50% số biên chế cán bộ,
công chức, viên chức đã thực hiện tinh giản biên chế và không quá 50% số biên
chế cán bộ, công chức, viên chức đã được giải quyết chế độ nghỉ hưu hoặc thôi
việc theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực HĐND/TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VP HĐND.TP;
- Sở Nội vụ (3b);
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng CV, TTCB;
- Lưu: VT, (VX-Nh) TV.42
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG TỪNG LĨNH VỰC CỦA CÁC
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN - HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
TT
|
TÊN
VỊ TRÍ VIỆC LÀM
|
CHỨC
DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU
|
HẠNG
CỦA CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU
|
Ghi
chú
|
A
|
KHỐI
GIÁO DỤC
|
|
I
|
GIÁO DỤC MẦM NON
|
|
1
|
Nhóm vị trí việc làm gắn với các
nhiệm vụ quản lý, điều hành
|
1,1
|
Hiệu trưởng
|
Giáo
viên mầm non
|
IV
|
|
1,2
|
Phó Hiệu trưởng
|
Giáo
viên mầm non
|
IV
|
|
2
|
Nhóm vị trí việc làm gắn với các
nhiệm vụ hoạt động nghề nghiệp
|
2,1
|
Giáo viên
|
Giáo
viên mầm non
|
IV
|
|
3
|
Nhóm vị trí việc làm gắn với nhiệm
vụ hỗ trợ, phục vụ
|
3,1
|
Kế toán
|
Kế toán
viên trung cấp
|
IV
|
|
3,2
|
Văn thư
|
Văn thư trung cấp
|
IV
|
|
3,3
|
Y tế
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,4
|
Thủ quỹ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,5
|
Bảo vệ
|
Nhân
viên
|
|
|
3,6
|
Nấu ăn
|
Nhân
viên
|
|
|
II
|
GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
|
1
|
Nhóm vị trí việc làm gắn với các
nhiệm vụ quản lý, điều hành
|
1,1
|
Hiệu trưởng
|
Giáo
viên tiểu học
|
IV
|
|
1,2
|
Phó Hiệu trưởng
|
Giáo
viên tiểu học
|
IV
|
|
2
|
Nhóm vị trí việc làm gắn với các
nhiệm vụ hoạt động nghề nghiệp
|
2,1
|
Giáo viên
|
Giáo
viên tiểu học
|
IV
|
|
3
|
Nhóm vị trí việc làm gắn với nhiệm
vụ hỗ trợ, phục vụ
|
3,1
|
Thư viện, thiết bị
|
Thư
viện viên trung cấp
|
IV
|
|
3,2
|
Công nghệ thông tin
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,3
|
Kế toán
|
Kế toán
viên trung cấp
|
IV
|
|
3,4
|
Thủ quỹ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,5
|
Văn thư
|
Văn
thư trung cấp
|
IV
|
|
3,6
|
Y tế
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,7
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
Nhân
viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
IV
|
Căn cứ
vào số lượng học sinh khuyết tật để xây dựng vị trí việc làm này, nếu trường
không có học sinh khuyết tật thì không xây dựng vị trí việc làm này.
|
3,8
|
Giáo vụ
|
Nhân
viên
|
IV
|
3,9
|
Bảo vệ
|
Nhân
viên
|
|
|
3.10
|
Nấu ăn
|
Nhân
viên
|
|
Áp dụng
đối với trường có tổ chức cho học sinh ăn bán trú, nội trú
|
3,11
|
Phục vụ
|
Nhân
viên
|
|
|
III
|
GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
|
1
|
Nhóm vị trí việc làm gắn với các
nhiệm vụ quản lý, điều hành
|
1,1
|
Hiệu trưởng
|
Giáo
viên trung học cơ sở
|
III
|
|
1,2
|
Phó Hiệu trưởng
|
Giáo
viên trung học cơ sở
|
III
|
|
2
|
Nhóm vị trí việc làm gắn với các
nhiệm vụ hoạt động nghề nghiệp
|
2,1
|
Giáo viên
|
Giáo
viên trung học cơ sở
|
III
|
|
3
|
Nhóm vị trí việc làm gắn với nhiệm
vụ hỗ trợ, phục vụ
|
3,1
|
Thư viện
|
Thư
viện viên
|
IV
|
|
3,2
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,3
|
Công nghệ thông tin
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,4
|
Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
IV
|
|
3,5
|
Thủ quỹ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,6
|
Văn thư
|
Văn
thư trung cấp
|
IV
|
|
3,7
|
Y tế
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,8
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
Nhân
viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
IV
|
Căn cứ
vào số lượng học sinh khuyết tật để xây dựng vị trí việc làm này, nếu trường
không có học sinh khuyết tật thì không xây dựng vị trí việc làm này.
|
3,9
|
Giáo vụ
|
Nhân
viên
|
IV
|
3.10
|
Nấu ăn
|
Nhân
viên
|
|
Áp dụng
đối với trường có tổ chức cho học sinh ăn bán trú, nội trú
|
3,11
|
Bảo vệ
|
Nhân
viên
|
|
|
3,12
|
Phục vụ
|
Nhân
viên
|
|
|
IV
|
TRƯỜNG
CHUYÊN BIỆT
|
1
|
Nhóm vị trí việc làm gắn với các
nhiệm vụ quản lý, điều hành
|
1,1
|
Hiệu trưởng
|
Giáo
viên mầm non; Giáo viên tiểu học; Giáo viên trung học cơ sở
|
III
|
Tùy
theo cấp học của Trường chuyên biệt sẽ xây dựng chức danh nghề nghiệp tối thiểu
tương ứng
|
1,2
|
Phó Hiệu trưởng
|
Giáo
viên mầm non; Giáo viên tiểu học; Giáo viên trung học cơ sở
|
III
|
2
|
Nhóm vị trí việc làm gắn với các
nhiệm vụ hoạt động nghề nghiệp
|
2,1
|
Giáo viên Khối Mầm non
|
Giáo
viên mầm non
|
IV
|
|
2,2
|
Giáo viên Khối Tiểu học
|
Giáo
viên tiểu học
|
IV
|
|
2,3
|
Giáo viên Khối Trung học cơ sở
|
Giáo
viên trung học cơ sở
|
III
|
|
3
|
Nhóm vị trí việc làm gắn với nhiệm
vụ hỗ trợ, phục vụ
|
3,1
|
Thư viện
|
Thư
viện viên
|
IV
|
|
3,2
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,3
|
Công nghệ thông tin
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,4
|
Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
IV
|
|
3,5
|
Thủ quỹ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,6
|
Văn thư
|
Văn
thư trung cấp
|
IV
|
|
3,7
|
Y tế
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,8
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,9
|
Giáo vụ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3.10
|
Phục vụ
|
Nhân
viên
|
|
|
3,11
|
Nấu ăn
|
Nhân
viên
|
|
Áp dụng
đối với trường có tổ chức cho học sinh ăn bán trú, nội trú
|
3,12
|
Bảo vệ
|
Nhân
viên
|
|
|
3,13
|
Lái xe
|
Nhân
viên
|
|
|
V
|
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP -
GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1,1
|
Giám đốc
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
1,2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
1,3
|
Tổ trưởng
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
1,4
|
Tổ phó
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2,1
|
Đào tạo nghề, hướng nghiệp
|
Nhân
viên hoặc tương đương
|
IV
|
|
2,2
|
Giáo viên
|
Giáo
viên Trung học phổ thông
|
IV
|
|
2,3
|
Quản lý lao động sản xuất và dịch vụ
kỹ thuật
|
Nhân
viên hoặc tương đương
|
IV
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ
trợ phục vụ
|
3,1
|
Tổ chức nhân sự
|
Nhân
viên hoặc tương đương
|
IV
|
|
3,2
|
Giáo vụ
|
Nhân
viên hoặc tương đương
|
IV
|
|
3,3
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Nhân
viên hoặc tương đương
|
IV
|
|
3,4
|
Văn thư
|
Văn
thư trung cấp
|
IV
|
|
3,5
|
Y tế
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,6
|
Thủ quỹ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,7
|
Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
IV
|
|
3,8
|
Bảo vệ
|
Nhân
viên
|
|
|
3,9
|
Phục vụ
|
Nhân
viên
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân
viên
|
|
|
VI
|
TRƯỜNG BỒI DƯỠNG GIÁO DỤC
|
1
|
Nhóm vị trí việc làm gắn với các
nhiệm vụ quản lý, điều hành
|
1,1
|
Hiệu trưởng
|
Giáo
viên mầm non; Giáo viên tiểu học; Giáo viên trung học cơ sở
|
III
|
|
1,2
|
Phó Hiệu trưởng
|
Giáo
viên mầm non; Giáo viên tiểu học; Giáo viên trung học cơ sở
|
III
|
|
2
|
Nhóm vị trí việc làm gắn với các
nhiệm vụ hoạt động nghề nghiệp
|
2,1
|
Giáo viên
|
Giáo
viên mầm non; Giáo viên tiểu học; Giáo viên trung học cơ sở
|
III
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ
trợ phục vụ
|
3,1
|
Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
IV
|
|
3,2
|
Thủ quỹ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,3
|
Thư viện, thiết bị
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,4
|
Văn thư
|
Văn
thư trung cấp
|
IV
|
|
3,5
|
Bảo vệ
|
Nhân
viên
|
|
|
3,6
|
Phục vụ
|
Nhân
viên
|
|
|
VII
|
TRUNG TÂM HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ VÀ CUNG ỨNG LAO ĐỘNG QUẬN 5
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1,1
|
Giám đốc
|
Chuyên
viên
|
III
|
|
1,2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên
viên
|
III
|
|
1,3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
III
|
|
1,4
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
III
|
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2,1
|
Tư vấn - Hỗ trợ Doanh nghiệp
|
Chuyên
viên
|
III
|
|
2,2
|
Giới thiệu việc làm - Cung ứng lao
động
|
Chuyên
viên
|
III
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ
trợ phục vụ
|
3,1
|
Hành chánh - Tổng hợp
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,2
|
Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
IV
|
|
3,3
|
Bảo vệ
|
Nhân
viên
|
|
|
3,4
|
Phục vụ
|
Nhân
viên
|
|
|
VIII
|
TRƯỜNG TRUNG CẤP TRẦN ĐẠI NGHĨA
HUYỆN BÌNH CHÁNH
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
Giáo
viên Trung học phổ thông; Chuyên viên
|
III
|
|
1,2
|
Phó Hiệu trưởng
|
Giáo
viên Trung học phổ thông; Chuyên viên
|
III
|
|
2
|
Nhóm vị trí việc làm gắn với các
nhiệm vụ hoạt động nghề nghiệp
|
2,1
|
Giáo viên
|
Giáo
viên Trung học phổ thông
|
III
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ
trợ phục vụ
|
3,1
|
Giáo vụ
|
Nhân
viên hoặc tương đương
|
IV
|
|
3,2
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Nhân
viên hoặc tương đương
|
IV
|
|
3,3
|
Văn thư
|
Văn
thư trung cấp
|
IV
|
|
3,4
|
Thủ quỹ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,5
|
Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
IV
|
|
3,6
|
Bảo vệ
|
Nhân
viên
|
|
|
3,7
|
Phục vụ
|
Nhân
viên
|
|
|
IX
|
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ QUANG
TRUNG - QUẬN GÒ VẤP
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
Giáo
viên Trung học phổ thông
|
II
|
|
1,2
|
Phó Hiệu trưởng
|
Giáo
viên Trung học phổ thông
|
II
|
|
1,3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
1,4
|
Phó Trưởng
phòng
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
1,5
|
Trưởng khoa
|
Giáo
viên Trung học phổ thông
|
II
|
|
1,6
|
Phó Trưởng
khoa
|
Giáo
viên Trung học phổ thông
|
II
|
|
1.7
|
Tổ trưởng bộ
môn
|
Giáo
viên Trung học phổ thông
|
II
|
|
2
|
Nhóm vị trí việc làm gắn với các
nhiệm vụ hoạt động nghề nghiệp
|
2.1
|
Giáo viên
|
Giáo
viên Trung học phổ thông
|
II
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ
trợ phục vụ
|
3,1
|
Giáo vụ
|
Nhân
viên hoặc tương đương
|
IV
|
|
3,2
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Nhân
viên hoặc tương đương
|
IV
|
|
3,3
|
Tư vấn - Hỗ trợ Doanh nghiệp
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
3,4
|
Văn thư
|
Văn
thư trung cấp
|
IV
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3.6
|
Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
IV
|
|
3.7
|
Bảo vệ
|
Nhân
viên
|
|
|
3,8
|
Phục vụ
|
Nhân
viên
|
|
|
B
|
KHỐI
Y TẾ
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1,1
|
Giám đốc
|
Bác
sĩ
|
III
|
|
1,2
|
Phó Giám đốc
|
Bác
sĩ hoặc tương đương
|
III
|
|
1,3
|
Trưởng khoa
|
Bác
sĩ hoặc tương đương
|
III
|
|
1,4
|
Trưởng phòng
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
1,5
|
Phó Trưởng
khoa
|
Bác
sĩ hoặc tương đương
|
III
|
|
1,6
|
Phó Trưởng
phòng
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
1,7
|
Trưởng trạm (Đối với Trung tâm Y tế)
|
Bác
sĩ
|
III
|
|
1,8
|
Phó Trưởng trạm (Đối với Trung tâm
Y tế)
|
Bác
sĩ hoặc tương đương
|
III
|
|
1,9
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Điều
dưỡng
|
IV
|
|
1.10
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ
thuật y
|
IV
|
|
1,11
|
Hộ sinh trưởng
khoa
|
Hộ
sinh
|
IV
|
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2,1
|
Bác sĩ
|
Bác
sĩ
|
III
|
|
2,2
|
Dược sĩ
|
Dược
|
IV
|
|
2,3
|
Điều dưỡng
|
Điều
dưỡng
|
IV
|
|
2,4
|
Kỹ thuật y
|
Kỹ
thuật y
|
IV
|
|
2,5
|
Hộ sinh
|
Hộ
sinh
|
IV
|
|
2,6
|
Y tế công cộng
|
Y tế
công cộng
|
III
|
|
2,7
|
Kỹ sư ngành y tế
|
Kỹ
sư
|
III
|
|
2,8
|
Y sĩ (Đối với Trạm Y tế)
|
Y sĩ
|
IV
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ
trợ phục vụ
|
3,1
|
Tổ chức - Nhân sự
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,2
|
Hành chính, tổng hợp - Quản trị
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,3
|
Kế hoạch - Nghiệp vụ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,4
|
Tài chính - kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
IV
|
|
3,5
|
Công tác xã hội - tư vấn
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,6
|
Phục vụ - Hộ lý
|
Nhân
viên
|
|
|
3,7
|
Lái xe
|
Nhân
viên
|
|
|
3,8
|
Bảo vệ
|
Nhân
viên
|
|
|
C
|
KHỐI VĂN HÓA - THỂ THAO
|
I
|
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THỂ DỤC THỂ THAO
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1,1
|
Giám đốc
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
1,2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
1,3
|
Chủ nhiệm
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
1,4
|
Phó Chủ nhiệm
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2,1
|
Nghiệp vụ văn hóa - văn nghệ - du lịch
|
Hướng
dẫn viên văn hóa hoặc tương đương
|
IV
|
|
2,2
|
Tổ chức sự kiện
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
2,3
|
Tuyên truyền lưu động
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
2,4
|
Nghiệp vụ thể thao cộng đồng
|
Huấn
luyện viên
|
III
|
|
2,5
|
Nghiệp vụ thể thao thành tích cao
|
Huấn
luyện viên
|
III
|
|
2,6
|
Thư viện
|
Thư
viện viên
|
IV
|
|
2,7
|
Bảo tồn bảo
tàng
|
Di sản
viên
|
IV
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ
trợ, phục vụ
|
3,1
|
Tổ chức - Hành chính - Quản trị
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,2
|
Kế hoạch - Tổng
hợp
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,3
|
Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
IV
|
|
3,4
|
Bảo vệ
|
Nhân
viên
|
|
|
3,5
|
Phục vụ
|
Nhân
viên
|
|
|
3,6
|
Lái xe
|
Nhân
viên
|
|
|
II
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC LĨNH VỰC
VĂN HÓA
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1,1
|
Giám đốc
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
1,2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2,1
|
Nghiệp vụ văn hóa - du lịch
|
Hướng
dẫn viên văn hóa
|
IV
|
|
2,2
|
Chuyên trách văn hóa - thể thao xã
|
Hướng
dẫn viên văn hóa; Huấn luyện viên
|
IV
|
Áp dụng
đối với những quận - huyện thành lập Trung tâm Văn hóa - Thể thao phường -
xã, thị trấn trực thuộc Trung tâm văn hóa quận - huyện
|
2,3
|
Tổ chức sự kiện
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
2,4
|
Tuyên truyền lưu động
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
2,5
|
Thư viện
|
Thư
viện viên
|
IV
|
|
2,6
|
Bảo tồn bảo tàng
|
Di sản viên
|
IV
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ
trợ, phục vụ
|
3,1
|
Tổ chức - Hành chính - Quản trị
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,2
|
Kế hoạch - Tổng
hợp
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,3
|
Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
IV
|
|
3,4
|
Thủ quỹ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,5
|
Bảo vệ
|
Nhân
viên
|
|
|
3,6
|
Phục vụ
|
Nhân
viên
|
|
|
3,7
|
Lái xe
|
Nhân
viên
|
|
|
III
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC LĨNH VỰC
THỂ DỤC - THỂ THAO
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1,1
|
Giám đốc
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
1,2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2,1
|
Tổ chức sự kiện
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
2,2
|
Tuyên truyền lưu động
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
2,3
|
Nghiệp vụ thể thao cộng đồng
|
Huấn
luyện viên
|
IV
|
|
2,4
|
Nghiệp vụ thể thao thành tích cao
|
Huấn
luyện viên
|
III
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ
trợ, phục vụ
|
3,1
|
Tổ chức - Hành chính - Quản trị
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,2
|
Kế hoạch - Nghiệp vụ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,3
|
Kế toán
|
Kế toán
viên trung cấp
|
IV
|
|
3,4
|
Thủ quỹ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,5
|
Bảo vệ
|
Nhân
viên
|
|
|
3,6
|
Phục vụ
|
Nhân
viên
|
|
|
3,7
|
Lái xe
|
Nhân
viên
|
|
|
D
|
KHỐI
KHÁC
|
I
|
ĐÀI TRUYỀN THANH
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1,1
|
Trưởng đài
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
1,2
|
Phó Trưởng đài
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2,1
|
Biên tập - Sản xuất
|
Biên
tập viên
|
III
|
|
2,2
|
Phóng viên
|
Phóng
viên
|
III
|
|
2,3
|
Phát thanh
|
Phát
thanh viên
|
III
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ
trợ, phục vụ
|
3,1
|
Tổ chức - Hành chính
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,2
|
Kỹ thuật - Công nghệ thông tin
|
Kỹ
thuật viên
|
IV
|
|
3,3
|
Dịch vụ - Giải trí
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,4
|
Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
IV
|
|
3,5
|
Thủ quỹ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,6
|
Phục vụ
|
Nhân
viên
|
|
|
3,7
|
Bảo vệ
|
Nhân
viên
|
|
|
II
|
BAN QUẢN LÝ CÔNG VIÊN TƯỢNG ĐÀI
CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH VÀ ĐƯỜNG NGUYỄN HUỆ
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1,1
|
Trưởng ban
|
Chuyên
viên
|
III
|
|
1,2
|
Phó Trưởng ban
|
Chuyên
viên
|
III
|
|
1,3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
III
|
|
1,4
|
Phó Trưởng
phòng
|
Chuyên
viên
|
III
|
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2,1
|
Tuyên truyền, tổ chức sự kiện
|
Chuyên
viên
|
III
|
|
2,2
|
Quản lý an ninh trật tự
|
Chuyên
viên
|
III
|
|
2,3
|
Quản lý kỹ thuật hạ tầng
|
Chuyên
viên
|
III
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ
trợ, phục vụ
|
3,1
|
Tổ chức - Hành chính
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,2
|
Kế toán
|
Kế toán
viên trung cấp
|
IV
|
|
3,3
|
Thủ quỹ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,4
|
Văn thư
|
Văn
thư trung cấp
|
IV
|
|
3,5
|
Phục vụ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,6
|
Bảo vệ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
III
|
ĐỘI QUẢN LÝ NHÀ QUẬN TÂN PHÚ
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1,1
|
Đội trưởng
|
Chuyên
viên
|
III
|
|
1,2
|
Phó Đội trưởng
|
Chuyên
viên
|
III
|
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2,1
|
Nghiệp vụ giải quyết cho thuê nhà
nhà nước
|
Chuyên
viên
|
III
|
|
2,2
|
Nghiệp vụ giải quyết hồ sơ bán nhà
|
Chuyên
viên
|
III
|
|
2,3
|
Nghiệp vụ quản lý chung cư
|
Chuyên
viên
|
III
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ
trợ, phục vụ
|
3,1
|
Nghiệp vụ kỹ thuật
|
Kỹ
sư
|
III
|
|
3,2
|
Văn thư
|
Văn
thư trung cấp
|
IV
|
|
3,3
|
Thủ quỹ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,4
|
Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
IV
|
|
IV
|
BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ HUYỆN
CẦN GIỜ
|
1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
1,1
|
Trưởng ban
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
1,2
|
Phó Trưởng ban
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
1,3
|
Trưởng bộ phận trực thuộc
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
1,4
|
Phó Trưởng bộ phận trực thuộc
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
|
2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
|
2,1
|
Quản lý - Bảo vệ rừng
|
Nhân
viên hoặc Kiểm lâm viên trung cấp hoặc Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật
|
IV
|
|
2,2
|
Thực nghiệm
|
Nhân
viên hoặc Kiểm lâm viên trung cấp hoặc Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật
|
IV
|
|
2,3
|
Phát triển rừng
|
Nhân
viên hoặc Kiểm lâm viên trung cấp hoặc Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật
|
IV
|
|
3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ
trợ, phục vụ
|
3,1
|
Tổ chức - Hành chính - Quản trị
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,2
|
Kế hoạch - Tổng hợp
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,3
|
Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
IV
|
|
3,4
|
Thủ quỹ
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,5
|
Du lịch
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,6
|
Truyền thông
|
Nhân
viên
|
IV
|
|
3,7
|
Phục vụ
|
Nhân
viên
|
|
|
3,8
|
Bảo vệ
|
Nhân
viên
|
|
|
3,9
|
Lái xe
|
Nhân
viên
|
|
|
Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện tại thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2776/QĐ-UBND ngày 05/07/2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện tại thành phố Hồ Chí Minh
4.258
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|