|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Báo cáo 47/BC-UBND 2020 kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính quý I Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
47/BC-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Báo cáo
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Vĩnh Tuyến
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/BC-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 3 năm 2020
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUÝ I NĂM
2020
Thực hiện Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính (kiểm soát TTHC), Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
(UBND thành phố) báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC quý I năm
2020 như sau:
I. TÌNH HÌNH, KẾT
QUẢ THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỦ TỤC
1. Đánh giá tác động
quy định TTHC
Không phát sinh trong năm báo cáo.
(Biểu số 01b/VPCP/KSTT đính kèm)
2. Thẩm định, thẩm
tra và cho ý kiến góp ý TTHC trong lập đề nghị xây dựng và dự án, dự thảo
VBQPPL
- Văn phòng UBND thành phố thực hiện
góp ý 06 dự thảo văn bản có quy định TTHC/dấu hiệu quy định TTHC, cụ thể:
(1) Dự thảo Quy chế về tổ chức, quản
lý và công bố hoạt động của bãi đỗ xe (trường hợp quy định chi tiết trình tự thực
hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, cơ quan giải quyết TTHC; đề nghị
nghiên cứu biện pháp khác thay thế việc quy định TTHC).
(2) Dự thảo Quy định Bộ tiêu chí,
trình tự, thủ tục đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP thành phố Hồ Chí Minh (trường hợp văn bản cá biệt có nội dung TTHC lặp lại quy định
Trung ương).
(3) Dự thảo Quy trình cấp, mua thẻ bảo
hiểm y tế tại Bảo hiểm xã hội quận, huyện cho Người có công với Cách mạng; thân
nhân của Người có công với Cách mạng; Người phục vụ Người có công với Cách mạng
sống ở gia đình; Cựu chiến binh; Người tham gia kháng chiến và bảo vệ Tổ quốc
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (đề nghị kiểm tra lại dự thảo về nội dung
quy định TTHC và bổ sung cơ sở pháp lý về thẩm quyền quy định TTHC của UBND
thành phố nếu dự thảo theo hướng quy định TTHC).
(4) Dự thảo Quy chế xét tặng Giải thưởng
sáng tạo thành phố Hồ Chí Minh (02 lượt góp ý - trường hợp văn bản cá biệt có nội
dung quy định TTHC, đề nghị điều chỉnh nội dung để không chứa đựng TTHC).
(5) Dự thảo Nghị quyết ban hành Quy định
thực hiện Chương trình kích cầu đầu tư của thành phố Hồ Chí Minh (trường hợp
quy định TTHC như là một biện pháp để thực hiện chính sách).
(6) Dự thảo quy trình thủ tục xây dựng
mới cửa hàng xăng dầu (đề nghị rà soát, hoàn chỉnh quy trình và bổ sung cơ sở
pháp lý quy định thẩm quyền quy định TTHC).
(Biểu số 02c/VPCP/KSTT đính kèm)
3. Về công bố,
công khai, nhập dữ liệu TTHC vào CSDLQG
a) Công bố thủ tục hành chính
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố đã
ban hành 01 quyết định công bố danh mục 16 TTHC chuẩn hóa 04 TTHC, thay thế 09
TTHC, bãi bỏ 03 TTHC. Trong đó, cấp tỉnh 03 TTHC, thay thế 09 TTHC, bãi bỏ 03
TTHC; cấp huyện 01 TTHC.
Tính đến nay, thành phố đã công bố
111 Quyết định với 1786 TTHC đang áp dụng, trong đó cấp thành phố là 1474 thủ tục,
cấp huyện 199 thủ tục, cấp xã 113 thủ tục.
(Biểu số 03bVPCP/KSTT đính kèm).
b) Công khai thủ tục hành chính
Tất cả TTHC được niêm yết công khai,
kịp thời, đầy đủ, chính xác tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan thực
hiện TTHC và trên trang thông tin điện tử của đơn vị.
Thành phố đã nhập dữ liệu vào cơ sở dữ
liệu Quốc gia về TTHC đối với 13 TTHC được công bố bằng hình thức danh mục TTHC
và xóa 03 TTHC.
4. Về tình hình,
kết quả giải quyết TTHC
Tổng số hồ sơ các sở, ban, UBND cấp
quận, huyện, UBND cấp phường, xã[1] nhận giải quyết trong kỳ báo cáo được tổng hợp
là: 3.133.520 hồ sơ[2]
(bao gồm 41.081 hồ sơ kỳ trước chuyển qua, 2.776.994 hồ sơ tiếp nhận trong kỳ
và tiếp nhận trực tuyến: 315.445 hồ sơ), đã giải quyết 3.084.413 hồ sơ, đang giải
quyết 49.107 hồ sơ. Trong số hồ sơ đã giải quyết có 3.072.266 hồ sơ giải quyết
đúng hạn (chiếm tỷ lệ 99,61%) và 12.147 hồ sơ giải quyết quá hạn (chiếm tỷ lệ
0,39%).
Trong số 12.147 hồ sơ giải quyết quá
hạn, có 6.006 hồ sơ đã được thực hiện Thư xin lỗi (chiếm tỷ lệ 49,44 %) và 2722
hồ sơ chưa thực hiện Thư xin lỗi (chiếm tỷ lệ 22,40 %), tập trung vào lĩnh vực
đất đai.
Trong kỳ có 39/48 đơn vị giải quyết hồ
sơ đúng hạn 100%.[3]
(Biểu số 06đ/VPCP/KSTT/KTTH và Biểu
số 6g/VPCP/KSTT đính kèm)
Số lượng hồ sơ được cung cấp dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 là: 315.445 hồ sơ[4] tăng so với cùng kỳ quý I năm 2019 (quý I
năm 2019 có 222.690 hồ sơ). Hiện nay, tổng số dịch vụ công trực tuyến (tính đến
tháng 3 năm 2020) là: 668/1786 TTHC đạt tỷ lệ 37,40% (tăng so năm 2019 là 602
thủ tục, do số TTHC nâng lên mức độ 4 tăng thêm 66 TTHC) (sở, ban, ngành: mức độ
3: 299 TTHC; mức độ 4: 165 TTHC; UBND quận, huyện: mức độ
3: 127 TTHC; mức độ 4: 70 TTHC; UBND phường, xã, thị trấn: mức độ 3: 7 TTHC).
5. Về tiếp nhận
và xử lý phản ánh, kiến nghị về TTHC
Văn phòng UBND thành phố (cơ quan làm
đầu mối tiếp nhận phản ánh, kiến nghị) đã tiếp nhận 27 trường hợp phản ánh, kiến
nghị về hành vi chậm trễ, gây phiền hà hoặc không thực hiện, thực hiện không
đúng quy định của cơ quan hành chính nhà nước. Phần lớn nội dung phản ánh liên
quan đến việc giải quyết hồ sơ về nhà đất, cụ thể: 02 trường hợp tiếp nhận qua
văn bản; 07 trường hợp tiếp nhận qua hộp thư điện tử; 18 trường hợp tiếp nhận
qua Hệ thống tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
Tiến độ xử lý: Tiếp nhận và chuyển xử
lý 27/27 trường hợp (tỷ lệ 100%); đã phản hồi kết quả xử lý cho người có phản
ánh: 14 trường hợp; đang được cơ quan có thẩm quyền xem xét, xử lý 13 trường hợp.
(Biểu số 05b/VPCP/KSTT đính kèm).
6. Về rà soát,
đơn giản hóa TTHC
Ngày 21 tháng 01 năm 2020, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố đã ban hành Quyết định số 274/QĐ-UBND về Kế hoạch rà
soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020, theo đó yêu cầu các cơ quan, đơn vị:
- Rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính trong các lĩnh vực: Hộ tịch, lữ hành, đấu thầu, dân tộc (thuộc chức năng
quản lý của Sở Tư pháp, Sở Du lịch, Sở Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Dân tộc).
- Rà soát, đánh giá nhóm thủ tục hành
chính trong lĩnh vực hộ tịch, cư trú, bảo hiểm xã hội, lao động (thuộc chức
năng quản lý của Sở Tư pháp, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Công an thành
phố, Bảo hiểm xã hội thành phố); nhóm thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai
(thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường).
- Rà soát, đánh giá sự phù hợp của TTHC
đối với yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
7. Về công tác
truyền thông hỗ trợ hoạt động kiểm soát TTHC
UBND thành phố đã ban hành Công văn số
1047/UBND-KSTT ngày 23 tháng 3 năm 2020 về tăng cường sử dụng dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4 và dịch vụ bưu chính công ích nhằm hạn chế tối đa việc tập
trung đông người, góp phần phòng, chống dịch bệnh Covid-19, chỉ đạo các đơn vị
thực hiện nhiệm vụ cụ thể.
Phối hợp với Văn phòng Chính phủ tổ
chức các hội nghị trực tuyến như: Phiên họp của Ủy ban Quốc gia về Chính phủ điện
tử với các Ban chỉ đạo xây dựng Chính phủ điện tử, Chính quyền điện tử bộ,
ngành, địa phương; Hội nghị quán triệt Nghị định 09/2019/NĐ-CP, Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg , Quyết định số 274/QĐ-TTg và hướng dẫn
triển khai Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ; Hội nghị
trực tuyến công bố dịch vụ công tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia, sơ kết
03 tháng vận hành Cổng dịch vụ công và ra mắt Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp
Ban Tuyên giáo Thành ủy và Hội nhà báo chỉ đạo các cơ quan báo chí thành phố
triển khai tuyên truyền các nội dung liên quan đến công tác cải cách hành
chính, trong đó có việc triển khai thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính nhằm nâng cao nhận thức về cải cách hành
chính, tăng cường sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 và dịch vụ bưu
chính công ích, tăng cường sự tham gia của người dân, doanh nghiệp và các tổ chức
trong triển khai thực hiện công tác cải cách hành chính và giám sát quá trình
thực hiện cải cách hành chính của cơ quan hành chính nhà nước các cấp. Tuyên
truyền thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính trên địa bàn thành phố.
Sở Du lịch tập trung đẩy mạnh tuyên
truyền các nội dung liên quan đến hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính, công
tác khảo sát đánh giá mức độ hài lòng của công dân, tổ chức, dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 và dịch vụ bưu chính công ích đối với 26 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch; tuyên truyền, hướng dẫn thực hiện nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cho hướng dẫn viên du lịch, các tổ chức,
doanh nghiệp trong thời gian dịch bệnh Covid-19 đang diễn biến phức tạp; tuyên truyền đến toàn thể công chức, viên chức, người lao động tại
các buổi sinh hoạt chào cờ; cập nhật thông tin trên Cổng thông
tin điện tử Sở Du lịch; đăng tải tin, bài liên quan đến các nội dung cải cách
thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử Sở Du lịch.
Sở Xây dựng chính thức vận hành Cổng
thông tin điện tử dịch vụ công mức độ 3, 4 với 13 TTHC mức độ 3 và 03 TTHC mức
độ 4 tại địa chỉ https://soxaydungtructuyen.hochiminhcity.gov.vn/.
UBND các quận, huyện thường xuyên tổ
chức lớp tập huấn kỹ năng giao tiếp ứng xử, nghiệp vụ hướng dẫn thủ tục hành
chính cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả; Thông tin, tuyên truyền đến cán bộ, công chức, viên chức truy cập thường
xuyên Trang thông tin điện tử quận; tổ chức hội nghị tuyên truyền, vận động
Nhân dân thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4. Duy trì các Tổ tư vấn dịch
vụ công trực tuyến tại quận, phường và khu phố.
8. Về việc nghiên
cứu, đề xuất sáng kiến cải cách TTHC
Không phát sinh trong kỳ báo cáo.
9. Tình hình triển
khai Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ
9.1 Về xây dựng,
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC của các cấp
UBND thành phố giao Văn phòng UBND thành
phố chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các quận huyện tập trung thực
hiện theo tiến độ tại Kế hoạch số 1089/KH-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2019 và Kế
hoạch số 3230/KH-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố. Đến
nay, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố đã phê duyệt 624 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (bao gồm 67 quy trình theo Quyết định số
03/2019/QĐ-UBND liên thông giữa các sở, ngành - Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố - Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố và 557 quy trình theo Kế hoạch số
3230/KH-UBND).
9.2 Về xây dựng,
hoàn thiện Cổng dịch vụ công thành phố và hệ thống thông tin một cửa điện tử
- Tiếp tục triển khai thử nghiệm Cổng
dịch vụ công thành phố, hệ thống một cửa điện tử gắn với đánh giá hài lòng việc
giải quyết TTHC đối với 04 TTHC (03 quận - huyện và 09 phường, xã - thị trấn) tại
địa chỉ https://dvc.hochiminhcity.gov.vn; thành phố tiếp tục xây dựng, triển
khai 29 dịch vụ công kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công Quốc gia thuộc thẩm
quyền tiếp nhận, xử lý của 18 đơn vị (04 sở, 05 quận - huyện
và 09 phường, xã - thị trấn). Trong đó, đã hoàn tất thực hiện các công tác kết
nối, tích hợp và đưa vào vận hành 07 dịch vụ công trực tuyến
theo đúng hướng dẫn, lộ trình của Văn phòng Chính phủ và hoàn thành việc khai
báo kết nối 22 dịch vụ công trực tuyến
- Thành phố đã tích hợp, kết nối trực tiếp theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ. Đến nay chưa phát sinh tình trạng lỗi, về đồng bộ trạng thái hồ sơ thủ tục
hành chính đã đồng bộ trạng thái 12.462 hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia đối
với trang cấp đổi giấy phép lái xe của Sở Giao thông vận tải; trang xúc tiến
thương mại của Sở Công Thương.
9.3 Triển khai hệ thống đánh giá sự
hài lòng của tổ chức và người dân theo quy định[5].
a) Số lượt đánh giá hài lòng thông
qua hai kênh đánh giá như sau:
- Đánh giá thái độ, chất lượng phục vụ
của cán bộ, công chức qua các thiết bị đánh giá hài lòng (Kiosk, Tablet) đặt tại
các đơn vị: 178.072 lượt đánh giá (tỷ lệ hài lòng 99,15%, bình thường: 0,25%,
không hài lòng: 0,6%).
- Đánh giá về chất lượng cung ứng dịch
vụ hành chính công qua trang web www.danhgiahailong.hochiminhcity.gov.vn: 5.691
lượt đánh giá (tỷ lệ hài lòng: 98,03%, bình thường: 1,7%, không hài lòng:
0,27%).
b) Tiếp tục triển khai thử nghiệm hệ
thống đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị định số
61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính. Hệ thống đánh giá việc
giải quyết thủ tục hành chính gắn với việc giải quyết thủ
tục hành chính được vận hành thử nghiệm gắn với tiếp nhận, giải quyết từng hồ
sơ đối với 04 thủ tục hành chính tại 03 UBND quận - huyện và 09 UBND xã, phường,
thị trấn. Kết quả: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 10 tháng 3 năm 2020,
trên hệ thống đã ghi nhận 10.666 lượt ý kiến đánh giá của cá nhân, tổ chức;
8.320 lượt đánh giá nội bộ.
c) Đối với khảo sát sự hài lòng trong
dịch vụ công ngành y tế: Riêng ngành y tế thành phố đã triển khai khảo sát “sự
không hài lòng của người bệnh” gồm các tiêu chí thành phần, các ý kiến không
hài lòng của người bệnh góp phần không nhỏ trong hoạt động cải tiến chất lượng
tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, trong đó nội dung “Thủ tục đăng ký khám bệnh”,
“Thái độ ứng xử, giao tiếp của nhân viên y tế” và “Nhà vệ sinh phục vụ người bệnh”
là 03 nội dung được nhiều bệnh viện lựa chọn để tập trung nguồn lực cho hoạt động
cải tiến chất lượng. Tiếp tục đổi mới phong cách giao tiếp ứng xử của nhân viên
y tế, không ngừng cải tiến chất lượng phục vụ và chất lượng khám, chữa bệnh,
thành phố đã chọn “kết quả khảo sát trải nghiệm của người bệnh nội trú” là 1/64
hoạt động trọng tâm của ngành y tế thành phố trong năm 2020.
d) UBND thành phố phối hợp Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam thành phố triển khai Đồ án hệ thống đánh giá sự hài lòng
của người dân và tổ chức đối với các chủ trương, chính sách trên địa bàn giai
đoạn 2018 - 2020; đã tổ chức hội nghị sơ kết triển khai thực hiện đánh giá sự
hài lòng của người dân và tổ chức đối với công tác CCHC năm 2019.
10. Nội dung
khác
Thành phố đã ban hành Kế hoạch Kiểm
soát thủ tục hành chính, ứng dụng công nghệ thông tin và xây dựng Chính quyền
điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố năm 2020; Kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC năm 2020[6].
Thành phố đã ban hành Kế hoạch số
885/KH-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 triển khai thực hiện Nghị định số
09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo
cáo của cơ quan hành chính nhà nước năm 2020; phối hợp với Văn phòng Chính phủ
tổ chức Hội nghị quán triệt, triển khai quy định về chế độ báo cáo của cơ quan
hành chính các cấp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Hướng dẫn, tập huấn hệ
thống báo cáo Chính phủ và hệ thống tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của người
dân, doanh nghiệp về thủ tục hành chính với 170 người tham dự đại diện cho sở,
ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện.
Về “Phòng họp không giấy” và ứng dụng
“Giao, nhắc việc thông minh” (tính đến ngày 21 tháng 02 năm 2020), đã tổ chức
phục vụ 193 cuộc họp sử dụng hệ thống Phòng họp không giấy, bao gồm: các cuộc họp
tập thể Thường trực UBND thành phố (100%), họp Tổ Công tác đầu tư (100%), họp
Thường trực Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của thành phố (100%), họp thi đua
khen thưởng và một số cuộc họp khác do Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND thành phố chủ
trì. Hệ thống tài khoản đối tượng dự họp đã được thiết lập tương đối đầy đủ,
các thành viên dự họp về cơ bản đã quen với cuộc họp không giấy, với các tính
năng thao tác sử dụng hệ thống.
III. PHƯƠNG HƯỚNG
NHIỆM VỤ QUÝ II NĂM 2020
Thực hiện triển khai nhiệm vụ theo
các Kế hoạch, tập trung vào những nội dung trọng tâm:
1. Triển
khai kế hoạch số 885/KH-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 triển khai thực hiện Nghị
định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ
báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm
2020.
2. Kết nối, tích hợp 322 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 lên Cổng dịch vụ
công quốc gia.
3. Thiết lập
đầy đủ hệ thống tài khoản tiếp nhận xử lý phản ánh kiến nghị của các đơn vị
trên địa bàn thành phố để thực hiện hoàn toàn việc tiếp nhận, xử lý, thông tin
kết quả phản ánh, kiến nghị qua hệ thống phản ánh kiến nghị trên Cổng dịch vụ
công quốc gia./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
(để báo cáo)
- Bộ Nội vụ; (để báo cáo)
- Thường trực Thành ủy; (để báo
cáo)
- Thường trực HĐND TP; (để báo
cáo)
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, (KSTTHC/Ngh) XP.10
(Kèm theo 06 biểu
mẫu báo cáo).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
|
Đơn vị
tính TTHC, Văn bản
TT
|
Đơn
vị thực hiện
|
Tổng
số
|
Phân
loại TTHC đã đánh giá tác động theo tên văn bản
QPPL
|
Phân
loại TTHC đã đánh giá tác động về nội dung
|
Quyết
định của UBND
|
Nghị
quyết của HĐND
|
Số
TTHC được quy định mới
|
Số
TTHC được sửa đổi, bổ sung
|
Số
TTHC được bãi bỏ, hủy bỏ
|
TTHC
đã được ban hành
|
TTHC
đã được đánh giá tác động
|
VB
QPPL quy định TTHC đã được ban hành
|
Số
TTHC
|
Số
VBQPPL
|
Số
TTHC
|
Số
VBQPPL
|
|
A
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không phát sinh trong kỳ báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: TTHC, văn bản
STT
|
Đơn
vị thực hiện
|
Tổng
số
|
Phân
loại theo tên VBQPPL
|
Dự
thảo Quyết định của UBND
|
Dự
thảo Nghị quyết của HĐND
|
Số
TTHC
|
Số VB QPPL
|
Số
TTHC
|
Số VB QPPL
|
Số
TTHC
|
Số VB QPPL
|
|
Tổng
số
|
0
|
4
|
0
|
3
|
0
|
1
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
2
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
4
|
Sở Công Thương
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
* 02 VB cá biệt của Sở Nội vụ và Ban
Thi đua - Khen thưởng
Đơn vị
tính: TTHC, văn bản
STT
|
Đơn
vị thực hiện
|
Công
bố danh mục TTHC
|
Số
lượng quyết định công bố TTHC đã ban hành
|
Số
VB, TTHC được công bố
|
Số
VB, TTHC đã được công khai/không công khai
|
Số
VB
|
Số
TTHC
|
VB
|
TTHC
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Ban
hành mới hoặc sửa đổi bổ sung (công khai)
|
Hủy
bỏ hoặc bãi bỏ (không công khai)
|
Ban
hành mới hoặc sửa đổi bổ sung (công khai)
|
Hủy
bỏ hoặc bãi bỏ (không
công khai)
|
Số
lượng quyết định công bố danh mục TTHC
|
Số
lượng TTHC công bố áp dụng tại địa phương
|
Số
lượng TTHC đã được tích hợp dữ liệu và nhập sửa đổi, bổ sung thông tin trên CSDLQG
|
Số
TTHC hủy bỏ, bãi bỏ
|
Số
TTHC quy định mới
|
Số
TTHC được sửa đổi, bổ sung
|
Số
TTHC hủy bỏ, bãi bỏ
|
A
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Sở Xây dựng
|
1
|
0
|
13
|
3
|
1
|
1
|
16
|
4
|
9
|
3
|
1
|
0
|
13
|
3
|
|
Tổng số
|
1
|
0
|
13
|
3
|
1
|
1
|
16
|
4
|
9
|
3
|
1
|
0
|
13
|
3
|
Đơn vị
tính: Số phản ánh, kiến nghị
Ngành,
lĩnh vực có PAKN
|
Số
PAKN về quy định hành chính được tiếp nhận (bao gồm kỳ trước chuyển qua)
|
Kết
quả xử lý PAKN về quy định hành chính
|
Đăng
tải công khai kết quả xử lý
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Đã
xử lý
|
Đang
xử lý
|
Số
PAKN về hành vi hành chính
|
Số
PAKN về nội dung quy định hành chính
|
Tổng
số
|
Chia
theo nội dung PAKN
|
Chia
theo thời điểm tiếp nhận
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
|
Số
PAKN về hành vi hành chính
|
Số
PAKN về nội dung quy định hành chính
|
Tiếp
nhận mới trong kỳ
|
Kỳ
trước chuyển qua
|
Số
PAKN về hành vi hành chính
|
Số
PAKN về nội dung quy định hành chính
|
Đất đai
|
16
|
16
|
0
|
7
|
7
|
0
|
0
|
0
|
9
|
9
|
0
|
7
|
Lý lịch tư pháp
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Giao dịch đảm bảo
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kiến nghị quy định hành chính (quy
hoạch)
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Cấp phép xây dựng
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đăng ký kinh doanh
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hộ tịch
|
2
|
2
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
Căn cước công dân
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
Thuế
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
Lắp đồng hồ nước
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
Tổng
cộng:
|
27
|
26
|
1
|
17
|
16
|
1
|
2
|
0
|
13
|
13
|
0
|
14
|
Đơn vị
tính: Số hồ sơ TTHC
STT
|
Lĩnh vực, công việc giải quyết theo cấp
|
Số hồ sơ nhận giải
quyết
|
Kết quả giải quyết
|
Số
hồ sơ giải quyết theo cơ chế một cửa
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Số hồ sơ đã
giải quyết
|
Số hồ sơ đang giải quyết
|
Tổng số
|
Đã giải quyết
|
Đang
giải quyết
|
Số mới tiếp nhận trực tuyến
|
Số kỳ trước chuyển qua
|
Số mới tiếp nhận (trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính)
|
Tổng số
|
Trả đúng thời hạn
|
Trả quá hạn
|
Tổng số
|
Chưa đến hạn
|
Quá hạn
|
Đúng thời hạn
|
Quá hạn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
A
|
TTHC thuộc
phạm vi thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Sở
Công thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
Công nghiệp tiêu dùng
|
17,928
|
16,141
|
183
|
1604
|
17,824
|
17,824
|
0
|
104
|
104
|
0
|
17,928
|
17,824
|
0
|
104
|
2
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Lĩnh vực
Điện
|
27
|
0
|
1
|
26
|
25
|
25
|
0
|
2
|
2
|
0
|
27
|
25
|
0
|
2
|
4
|
Lĩnh vực
Giám định thương mại
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
5
|
Lĩnh vực
Hóa chất
|
96
|
0
|
14
|
82
|
85
|
85
|
0
|
11
|
11
|
0
|
96
|
85
|
0
|
11
|
6
|
Lĩnh vực
Khoa học công nghệ
|
10
|
0
|
0
|
10
|
10
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
10
|
0
|
0
|
7
|
Lĩnh vực
Lưu thông hàng hóa
|
54
|
0
|
5
|
49
|
50
|
50
|
0
|
4
|
4
|
0
|
54
|
50
|
0
|
4
|
8
|
Lĩnh vực
Công nghiệp hỗ trợ
|
5
|
0
|
0
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
5
|
0
|
0
|
9
|
Lĩnh vực
Quản lý cạnh tranh
|
169
|
154
|
9
|
6
|
169
|
169
|
0
|
0
|
0
|
0
|
169
|
169
|
0
|
0
|
10
|
Lĩnh vực
Thương mại quốc tế
|
735
|
6
|
107
|
622
|
679
|
679
|
0
|
56
|
56
|
0
|
735
|
679
|
0
|
56
|
11
|
Lĩnh vực
Xúc tiến thương mại
|
16,721
|
15,981
|
27
|
713
|
16,703
|
16,703
|
0
|
18
|
18
|
0
|
16,721
|
16,703
|
0
|
18
|
12
|
Kích cầu
đầu tư
|
110
|
0
|
20
|
90
|
97
|
97
|
0
|
13
|
13
|
0
|
110
|
97
|
0
|
13
|
II
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1,304
|
588
|
65
|
651
|
1,265
|
1,265
|
0
|
39
|
39
|
0
|
1,304
|
1,265
|
0
|
39
|
III
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
đường bộ
|
167,042
|
168
|
722
|
166,152
|
166,395
|
166,337
|
58
|
647
|
647
|
0
|
167,042
|
166,337
|
58
|
647
|
2
|
Lĩnh vực
đường thủy
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Lĩnh vực
Đường thủy nội địa
|
31,394
|
0
|
20
|
31,374
|
31,393
|
31,393
|
0
|
1
|
1
|
0
|
31,394
|
31,393
|
0
|
1
|
5
|
Lĩnh vực
đăng kiểm
|
31,920
|
0
|
0
|
31,920
|
31,920
|
31,920
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31,920
|
31,920
|
0
|
0
|
6
|
Lĩnh vực
Hàng hải
|
3
|
0
|
0
|
3
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
IV
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu thầu
lựa chọn nhà đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đấu thầu
lựa chọn nhà thầu
|
3
|
0
|
0
|
3
|
1
|
1
|
0
|
2
|
2
|
0
|
3
|
1
|
0
|
2
|
3
|
Đầu Tư
|
4
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
4
|
4
|
0
|
4
|
0
|
0
|
4
|
4
|
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài
|
5
|
0
|
0
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
5
|
0
|
0
|
5
|
Đầu tư tại
Việt Nam
|
1,832
|
643
|
0
|
1,189
|
1,563
|
1,563
|
0
|
269
|
269
|
0
|
1,832
|
1,563
|
0
|
269
|
6
|
Đầu tư
theo hình thức đối tác công tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Quản lý
Đầu tư Công
|
37
|
0
|
0
|
37
|
0
|
0
|
0
|
37
|
37
|
0
|
37
|
0
|
0
|
37
|
9
|
Thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp
|
75,210
|
66,400
|
1,495
|
7,315
|
75,210
|
75,210
|
0
|
0
|
0
|
0
|
75,210
|
75,210
|
0
|
0
|
10
|
Thành lập
và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
11
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoạt động
khoa học và công nghệ
|
124
|
91
|
24
|
9
|
98
|
98
|
0
|
26
|
26
|
0
|
124
|
98
|
0
|
26
|
2
|
Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
151
|
91
|
33
|
27
|
130
|
130
|
0
|
21
|
21
|
0
|
151
|
130
|
0
|
21
|
3
|
Sở hữu
trí tuệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
6,678
|
6433
|
0
|
245
|
6,678
|
6,678
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6,678
|
6,678
|
0
|
0
|
VI
|
Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An toàn,
vệ sinh lao động
|
149
|
0
|
14
|
135
|
136
|
136
|
0
|
13
|
13
|
0
|
149
|
136
|
0
|
13
|
2
|
Bảo
trợ xã hội
|
2
|
0
|
1
|
1
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
3
|
Bảo
vệ và chăm sóc trẻ em
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chính
sách có công
|
41
|
0
|
15
|
26
|
33
|
33
|
0
|
8
|
8
|
0
|
41
|
33
|
0
|
8
|
5
|
Giáo dục
nghề nghiệp
|
34
|
0
|
3
|
31
|
31
|
31
|
0
|
3
|
3
|
0
|
34
|
31
|
0
|
3
|
6
|
Lao động
Tiền lương
|
196
|
0
|
14
|
182
|
193
|
193
|
0
|
3
|
3
|
0
|
196
|
193
|
0
|
3
|
7
|
Lao động
nước ngoài
|
10,159
|
2,009
|
772
|
7,378
|
9,632
|
9,632
|
0
|
527
|
527
|
0
|
10,159
|
9,632
|
0
|
527
|
8
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Quản
lý lao động nước ngoài
|
14
|
0
|
5
|
9
|
14
|
14
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
14
|
0
|
0
|
10
|
Việc làm
|
35,126
|
0
|
2
|
35,124
|
33,462
|
33,462
|
0
|
1,663
|
1,663
|
0
|
11,056
|
9,953
|
0
|
1,103
|
VII
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
cán bộ
|
6
|
0
|
0
|
6
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
6
|
0
|
0
|
2
|
Lĩnh vực
giáo dục và đào tạo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Lĩnh vực
quản lý Quỹ - Tổ chức phi Chính phủ
|
3
|
0
|
0
|
3
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
4
|
Lĩnh vực
thi đua khen thưởng
|
424
|
14
|
0
|
410
|
424
|
424
|
0
|
0
|
0
|
0
|
424
|
424
|
0
|
0
|
5
|
Lĩnh vực
tôn giáo
|
24
|
0
|
0
|
24
|
24
|
24
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
24
|
0
|
0
|
6
|
Lĩnh vực
lưu trữ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Lĩnh vực
tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ
thực vật
|
49
|
28
|
4
|
17
|
46
|
46
|
0
|
3
|
3
|
0
|
49
|
46
|
0
|
3
|
2
|
Lâm
nghiệp
|
109
|
0
|
0
|
109
|
109
|
109
|
0
|
0
|
0
|
0
|
109
|
109
|
0
|
0
|
3
|
Phát triển
Nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Thủy lợi
|
5
|
0
|
0
|
5
|
3
|
3
|
0
|
2
|
2
|
0
|
5
|
3
|
0
|
2
|
5
|
Quản lý
phân bón
|
149
|
91
|
27
|
31
|
136
|
136
|
0
|
13
|
13
|
0
|
149
|
136
|
0
|
13
|
6
|
Thú y
|
1.409
|
76
|
0
|
1,333
|
1 409
|
1,409
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,409
|
1,409
|
0
|
0
|
7
|
Thủy sản
|
377
|
10
|
0
|
367
|
177
|
377
|
0
|
0
|
0
|
0
|
367
|
367
|
0
|
0
|
8
|
Trồng trọt
|
82
|
0
|
3
|
79
|
81
|
81
|
0
|
0
|
1
|
0
|
82
|
81
|
0
|
1
|
9
|
Quản lý
chất lượng nông, lâm và thủy sản
|
2
|
1
|
0
|
1
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
IX
|
Sở Tài
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý
công sản
|
23
|
0
|
0
|
23
|
4
|
4
|
0
|
19
|
19
|
0
|
23
|
4
|
0
|
19
|
2
|
Quản lý
giá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Tin học
và thống kê tài chính
|
322
|
322
|
0
|
0
|
322
|
322
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
X
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
Đo đạc bản đồ
|
71
|
0
|
20
|
51
|
57
|
57
|
0
|
14
|
14
|
0
|
71
|
57
|
0
|
14
|
2
|
Lĩnh vực
Tài nguyên nước
|
313
|
0
|
191
|
122
|
209
|
209
|
0
|
104
|
104
|
0
|
313
|
209
|
0
|
104
|
3
|
Lĩnh vực
khoáng sản
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Lĩnh vực
Chất thải rắn
|
71
|
1
|
20
|
50
|
57
|
57
|
0
|
14
|
14
|
0
|
71
|
57
|
0
|
14
|
5
|
Lĩnh vực
Khí tượng thủy văn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Lĩnh vực
đất đai
|
185,343
|
0
|
16,801
|
168,542
|
173,035
|
162,857
|
10,178
|
12,308
|
11,442
|
866
|
185,343
|
162,857
|
10,178
|
12,308
|
7
|
Lĩnh vực
môi trường
|
33
|
0
|
10
|
23
|
29
|
29
|
0
|
4
|
4
|
0
|
33
|
29
|
0
|
4
|
XI
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Báo chí
|
206
|
6
|
31
|
169
|
206
|
206
|
0
|
0
|
0
|
0
|
206
|
206
|
0
|
0
|
2
|
Bưu
chính và chuyển phát
|
4
|
0
|
4
|
0
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
4
|
0
|
0
|
3
|
Phát
thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
10
|
0
|
0
|
10
|
9
|
9
|
0
|
1
|
1
|
0
|
10
|
9
|
0
|
1
|
4
|
Viễn
thông và Internet
|
57
|
17
|
7
|
33
|
52
|
50
|
2
|
5
|
5
|
0
|
57
|
50
|
2
|
5
|
5
|
Xuất bản
In và Phát hành
|
2,006
|
5
|
48
|
1,953
|
1,976
|
1,976
|
0
|
30
|
30
|
0
|
2,006
|
1,976
|
0
|
30
|
XII
|
Sở
Tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công chứng
|
152
|
0
|
0
|
152
|
152
|
152
|
0
|
0
|
0
|
0
|
152
|
152
|
0
|
0
|
|
Đấu giá tài sản
|
23
|
0
|
0
|
23
|
23
|
23
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
23
|
0
|
0
|
2
|
Giám định
tư pháp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Hộ tịch
|
3,510
|
143
|
0
|
3,367
|
3,470
|
3,470
|
0
|
40
|
40
|
0
|
3,510
|
3,470
|
0
|
40
|
4
|
Hòa giải
thương mại
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
5
|
Luật sư
|
330
|
0
|
0
|
330
|
330
|
330
|
0
|
0
|
0
|
0
|
330
|
330
|
0
|
0
|
6
|
Lý lịch
tư pháp
|
33,701
|
8,084
|
6,681
|
18,936
|
27,375
|
25,743
|
1,632
|
6,326
|
6,043
|
283
|
33,701
|
25,743
|
1,632
|
6,326
|
7
|
Phổ biến
giáo dục pháp luật
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Quản
tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Quốc tịch
|
77
|
0
|
26
|
51
|
48
|
48
|
0
|
29
|
29
|
0
|
77
|
48
|
0
|
29
|
10
|
Thừa
phát lại
|
10
|
0
|
0
|
10
|
10
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
10
|
0
|
0
|
II
|
Trách
nhiệm bồi thường của nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Trợ giúp
pháp lý
|
125
|
0
|
12
|
113
|
115
|
115
|
0
|
10
|
10
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
13
|
Trọng
tài thương mại
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Tư vấn
pháp luật
|
9
|
0
|
0
|
9
|
0
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
9
|
0
|
0
|
15
|
Chứng
thực (của các Phòng Công chứng)
|
143,348
|
0
|
0
|
143,348
|
143,348
|
143,348
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Công thực
(của các Phòng Công chứng)
|
42,800
|
0
|
0
|
42,800
|
42,800
|
42,800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
XIII
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Di sản
văn hóa
|
9
|
0
|
1
|
8
|
9
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Điện ảnh
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Mỹ thuật
và Triển lãm
|
10
|
0
|
0
|
10
|
10
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Nghệ thuật
biểu diễn
|
225
|
0
|
29
|
196
|
225
|
224
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
6
|
Nhập khẩu
văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
19
|
1
|
0
|
18
|
19
|
19
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Nhiếp ảnh
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Thể thao
|
35
|
2
|
5
|
28
|
35
|
35
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Thi đua,
khen thưởng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Thư viện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Văn hóa
cơ sở
|
773
|
36
|
28
|
709
|
773
|
773
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Xuất nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
650
|
6
|
0
|
644
|
650
|
650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
XIV
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giám định
tư pháp xây dựng
|
69
|
2
|
66
|
1
|
66
|
66
|
0
|
3
|
3
|
0
|
69
|
66
|
0
|
3
|
2
|
Hoạt
động xây dựng
|
10
|
0
|
1
|
9
|
10
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
10
|
0
|
0
|
3
|
Kinh
doanh bất động sản
|
1,123
|
986
|
14
|
123
|
1,081
|
1,081
|
0
|
42
|
42
|
0
|
1,123
|
1,081
|
0
|
42
|
4
|
Nhà ở
|
114
|
13
|
6
|
95
|
104
|
104
|
0
|
10
|
10
|
0
|
114
|
104
|
0
|
10
|
5
|
Nhà ở
(Đơn vị quản lý vận hành nhà ở)
|
687
|
0
|
0
|
687
|
427
|
427
|
0
|
260
|
260
|
0
|
687
|
427
|
0
|
260
|
6
|
Phát triển
đô thị
|
19
|
0
|
5
|
14
|
10
|
10
|
0
|
9
|
9
|
0
|
19
|
10
|
0
|
9
|
7
|
Quản lý
chất lượng công trình xây dựng
|
68
|
0
|
2
|
66
|
65
|
65
|
0
|
3
|
3
|
0
|
68
|
65
|
0
|
3
|
8
|
Vật liệu
xây dựng
|
817
|
618
|
64
|
135
|
720
|
720
|
0
|
97
|
97
|
0
|
817
|
720
|
0
|
97
|
9
|
Xây dựng
|
93
|
3
|
13
|
77
|
80
|
80
|
0
|
13
|
13
|
0
|
93
|
80
|
0
|
13
|
XV
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dân số
và Kế hoạch hóa gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dược - Mỹ
phẩm
|
3,613
|
1,770
|
1,127
|
716
|
2,582
|
2,582
|
0
|
1,031
|
1,031
|
0
|
3,613
|
2,582
|
0
|
1,031
|
|
Giám định
y khoa
|
11,494
|
2,618
|
224
|
8,652
|
11,377
|
11,377
|
0
|
117
|
113
|
4
|
11,494
|
11,377
|
0
|
117
|
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
2,758
|
1,562
|
850
|
346
|
1,794
|
1,794
|
0
|
970
|
970
|
0
|
2,764
|
1,794
|
0
|
970
|
|
Tổ
chức Cán bộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Y Dược học
cổ truyền
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
Y tế dự
phòng
|
16
|
0
|
2
|
14
|
15
|
15
|
0
|
1
|
1
|
0
|
16
|
15
|
0
|
1
|
XVI
|
Sở Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Du lịch
khác
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
Lữ hành
|
640
|
389
|
86
|
165
|
620
|
617
|
3
|
20
|
20
|
0
|
640
|
617
|
3
|
20
|
3
|
Lưu trú
du lịch
|
9
|
1
|
0
|
8
|
8
|
8
|
0
|
1
|
1
|
0
|
9
|
8
|
0
|
1
|
XVII
|
Sở
Quy hoạch kiến trúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khiếu nại
tố cáo
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
XVIII
|
Thanh
tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khiếu nại,
tố cáo
|
596
|
0
|
0
|
596
|
577
|
577
|
0
|
19
|
19
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
XIX
|
Ban Quản
lý DT-XD-KĐTM Thủ Thiêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
quy hoạch
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
Lĩnh vực
đất đai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Lĩnh vực
xây dựng
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
XX
|
Ban Quản
lý Khu Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
Xây dựng
|
12
|
0
|
4
|
8
|
12
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
12
|
0
|
0
|
2
|
Lĩnh vực
đất đai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Lĩnh vực
đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Lĩnh vực
quy hoạch
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
XXI
|
Ban Quản
lý Khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lao động
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Xây dựng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Lĩnh vực
Quy hoạch xây dựng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Lĩnh vực
Đất đai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Lĩnh vực
Thương mại quốc tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Lĩnh vực
Đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
XXII
|
Ban Quản
lý Khu Chế xuất-Khu Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lao động
|
637
|
61
|
35
|
544
|
605
|
605
|
0
|
34
|
34
|
0
|
631
|
596
|
1
|
34
|
2
|
Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Quản lý
lao động nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Xây dựng
|
37
|
0
|
3
|
34
|
30
|
30
|
0
|
7
|
7
|
0
|
37
|
30
|
0
|
7
|
XXIII
|
Ban Dân
tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực
dân tộc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
XXIV
|
BQL An
toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
an toàn thực phẩm
|
30,883
|
2,468
|
509
|
27,906
|
30,414
|
30,414
|
0
|
469
|
469
|
0
|
30,883
|
30,414
|
0
|
469
|
Tổng số
|
867,896
|
128,044
|
30,511
|
709,341
|
842,400
|
830,526
|
11,874
|
25,503
|
24,350
|
1,153
|
654,901
|
618,115
|
11,874
|
24,912
|
B
|
TTHC thuộc
phạm vi thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo
trợ xã hội
|
249
|
0
|
0
|
249
|
249
|
249
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
An toàn
thực phẩm và Dinh dưỡng
|
55
|
4
|
0
|
51
|
55
|
55
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55
|
55
|
0
|
0
|
3
|
Bảo vệ
chăm sóc trẻ em
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
An toàn
lao động
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Thành lập
và hoạt động của hộ kinh doanh, đăng ký thuế
|
1,528
|
1,014
|
60
|
454
|
1,517
|
1,517
|
0
|
11
|
11
|
0
|
1.528
|
1,517
|
0
|
11
|
6
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
75
|
0
|
4
|
71
|
70
|
70
|
0
|
5
|
5
|
0
|
75
|
70
|
0
|
5
|
7
|
Công sản
|
22
|
1
|
2
|
19
|
15
|
15
|
0
|
7
|
7
|
0
|
22
|
15
|
0
|
7
|
8
|
Giáo dục
nghề nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chứng thực
|
329,020
|
253
|
8
|
328,759
|
329,020
|
329,020
|
0
|
0
|
0
|
0
|
329,020
|
329,020
|
0
|
0
|
10
|
Hộ tịch
|
4,596
|
1,065
|
0
|
3,531
|
4,588
|
4,588
|
0
|
8
|
8
|
0
|
4,596
|
4,588
|
0
|
8
|
11
|
Quy hoạch
|
18
|
1
|
0
|
17
|
17
|
17
|
0
|
1
|
1
|
0
|
18
|
17
|
0
|
1
|
12
|
Tôn giáo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Chính
sách có công
|
58
|
1
|
0
|
57
|
58
|
58
|
0
|
0
|
0
|
0
|
58
|
58
|
0
|
0
|
15
|
Khám bệnh,
chữa bệnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Tổ chức
phi Chính phủ
|
11
|
0
|
0
|
11
|
11
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Cấp Giấy
phép xây dựng
|
10,823
|
2,780
|
1,547
|
6,496
|
8,685
|
8,672
|
13
|
2,138
|
2,138
|
0
|
10,823
|
8,672
|
13
|
2,138
|
18
|
Thành lập
và hoạt động của Hợp tác xã
|
25
|
4
|
0
|
21
|
25
|
25
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25
|
25
|
0
|
0
|
19
|
Thành lập
và hoạt động của Hộ kinh doanh
|
10,119
|
6,861
|
59
|
3,199
|
10,034
|
10,030
|
4
|
85
|
85
|
0
|
10,119
|
10,030
|
4
|
85
|
20
|
An toàn
thực phẩm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
260
|
93
|
42
|
125
|
258
|
258
|
0
|
2
|
2
|
0
|
260
|
258
|
0
|
2
|
22
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
23
|
Bồi thường
nhà nước
|
5
|
0
|
0
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
5
|
0
|
0
|
24
|
Đất đai
|
940
|
0
|
39
|
901
|
799
|
568
|
231
|
141
|
141
|
0
|
940
|
568
|
231
|
141
|
25
|
Văn hóa
cơ sở
|
94
|
0
|
0
|
94
|
94
|
94
|
0
|
0
|
0
|
0
|
94
|
94
|
0
|
0
|
26
|
Phổ biến
giáo dục pháp luật
|
23
|
0
|
0
|
23
|
23
|
23
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Thi đua
khen thưởng
|
1,131
|
0
|
0
|
1,131
|
1,131
|
1,131
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60
|
60
|
0
|
0
|
28
|
Cán bộ,
công chức
|
73
|
0
|
28
|
45
|
45
|
45
|
0
|
28
|
28
|
0
|
24
|
24
|
0
|
0
|
29
|
Thư viện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
Lao động
tiền lương
|
1,431
|
873
|
21
|
537
|
1,426
|
1,426
|
0
|
8
|
8
|
0
|
1,426
|
1,426
|
0
|
0
|
31
|
Khiếu nại
tố cáo
|
1,298
|
0
|
101
|
1,197
|
1,267
|
1,242
|
25
|
56
|
53
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33
|
Đấu thầu
lựa chọn nhà thầu
|
19
|
0
|
1
|
18
|
17
|
17
|
0
|
2
|
2
|
0
|
19
|
17
|
0
|
2
|
34
|
Phát triển
Nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35
|
Đầu
tư công
|
14
|
0
|
4
|
10
|
12
|
12
|
0
|
2
|
2
|
0
|
14
|
12
|
0
|
2
|
36
|
Chính
quyền địa phương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37
|
Nhà ở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng số
|
361,889
|
12,950
|
1,916
|
347,023
|
359,423
|
359,150
|
273
|
2,494
|
2,491
|
3
|
359,183
|
356,533
|
248
|
2,402
|
C
|
TTHC thuộc phạm
vi thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo
vệ chăm sóc trẻ em
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Bảo
trợ xã hội
|
7,901
|
0
|
107
|
7,794
|
7,749
|
7,749
|
0
|
120
|
120
|
0
|
7,901
|
7,749
|
32
|
120
|
3
|
Hòa giải
cơ sở
|
195
|
0
|
1
|
194
|
195
|
195
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Dân tộc
|
39
|
0
|
0
|
39
|
39
|
39
|
0
|
0
|
0
|
0
|
39
|
39
|
0
|
0
|
5
|
Chính
sách có công
|
1,206
|
0
|
102
|
1,104
|
1,185
|
1,185
|
0
|
21
|
21
|
0
|
1,206
|
1,185
|
0
|
21
|
6
|
Chứng thực
|
1,302,619
|
94,834
|
0
|
1,207,785
|
1,302,619
|
1,302,619
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,302,619
|
1,302,619
|
0
|
0
|
7
|
Hộ tịch
|
81,615
|
15,496
|
283
|
65,836
|
81,549
|
81,549
|
0
|
66
|
66
|
0
|
81,615
|
81,549
|
0
|
66
|
8
|
Dân số -
Kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
9
|
Bồi thường
nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Tôn giáo
|
51
|
0
|
0
|
51
|
51
|
51
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51
|
51
|
0
|
0
|
11
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
18
|
0
|
0
|
18
|
18
|
18
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
18
|
0
|
0
|
12
|
Phổ biến
giáo dục pháp luật
|
25
|
0
|
0
|
25
|
25
|
25
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25
|
25
|
0
|
0
|
13
|
Văn hóa
cơ sở
|
43,246
|
0
|
3,476
|
39,770
|
30,551
|
30,551
|
0
|
12,695
|
12,695
|
0
|
43,246
|
30,551
|
0
|
12,695
|
14
|
Thể thao
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
15
|
Thi đua,
khen thưởng
|
2,263
|
0
|
0
|
2,263
|
2,191
|
2,191
|
0
|
72
|
72
|
0
|
2,263
|
2,191
|
0
|
72
|
16
|
Thư viện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Khiếu nại
tố cáo
|
948
|
0
|
3
|
945
|
917
|
917
|
0
|
28
|
27
|
1
|
945
|
917
|
0
|
28
|
19
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
185
|
0
|
0
|
185
|
185
|
185
|
0
|
0
|
0
|
0
|
185
|
185
|
0
|
0
|
20
|
Hộ tịch,
đăng ký thường trú và bảo
hiểm y tế
|
8,268
|
1,261
|
10
|
6,997
|
8,243
|
8,243
|
0
|
25
|
25
|
0
|
8,268
|
8,243
|
0
|
25
|
21
|
Phát triển
Nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Xóa đói
giảm nghèo
|
220
|
0
|
0
|
220
|
220
|
220
|
0
|
0
|
0
|
0
|
220
|
220
|
0
|
0
|
23
|
Lâm nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Tổng số
|
1,448,801
|
111,591
|
3,982
|
1,333,228
|
1,435,739
|
1,435,739
|
0
|
13,027
|
13,026
|
1
|
1,448,603
|
1,435,544
|
32
|
13,027
|
|
Tổng số
(A+B+C)
|
2,678,586
|
252,585
|
36,409
|
2,389,592
|
2,637,562
|
2,625,415
|
12,147
|
41,024
|
39,867
|
1,157
|
2,462,687
|
2,410,192
|
12,154
|
40,341
|
D
|
TTHC thuộc
phạm vi thẩm quyền giải quyết của các đơn vị ngành dọc khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Sở Ngoại
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
về Hộ chiếu
|
59
|
0
|
0
|
59
|
59
|
59
|
0
|
0
|
0
|
0
|
59
|
59
|
0
|
0
|
2
|
Lĩnh vực
Cấp công hàm xin thị thực
|
22
|
0
|
0
|
22
|
22
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
22
|
0
|
0
|
3
|
Lĩnh vực
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
|
56,472
|
0
|
0
|
56,472
|
56,400
|
56,400
|
0
|
72
|
72
|
0
|
56,472
|
56,400
|
0
|
72
|
4
|
Lĩnh vực
Cấp thị thực cho người nước ngoài
|
38
|
0
|
0
|
38
|
38
|
38
|
0
|
0
|
0
|
0
|
38
|
38
|
0
|
0
|
II
|
Hải quan
thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
hải quan
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
III
|
Công an
thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực
quản lý xuất nhập cảnh
|
72,757
|
51,587
|
1,205
|
19,965
|
70,716
|
70,716
|
0
|
2,041
|
2,041
|
0
|
72,757
|
70,716
|
0
|
2,041
|
2
|
Phòng
cháy và chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
2,788
|
0
|
0
|
2,788
|
2,302
|
2,302
|
0
|
486
|
486
|
0
|
2,788
|
2,302
|
0
|
486
|
3
|
Lĩnh vực
cấp, quản lý căn cước công dân
|
66,068
|
11,273
|
1,977
|
52,818
|
62,900
|
62,900
|
0
|
3,168
|
3,168
|
0
|
66,068
|
62,900
|
0
|
3,168
|
4
|
Lĩnh vực
quản lý, đăng ký cư trú
|
115,814
|
0
|
1,490
|
114,324
|
113,504
|
113,504
|
0
|
2,310
|
2,310
|
0
|
115,814
|
113,504
|
0
|
2,310
|
5
|
Lĩnh vực
đăng ký, quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện ANTT
|
742
|
0
|
0
|
742
|
736
|
736
|
0
|
6
|
6
|
0
|
742
|
736
|
0
|
6
|
6
|
Lĩnh vực
quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
2,582
|
0
|
0
|
2,582
|
2,582
|
2,582
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,582
|
2,582
|
0
|
0
|
7
|
Lĩnh vực
đăng ký, quản lý con dấu
|
809
|
0
|
0
|
809
|
809
|
809
|
0
|
0
|
0
|
0
|
809
|
809
|
0
|
0
|
8
|
Lĩnh vực
đăng ký, quản lý phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ
|
136,783
|
0
|
0
|
136,783
|
136,783
|
136,783
|
0
|
0
|
0
|
0
|
136,783
|
136,783
|
0
|
0
|
Tổng số
|
454,934
|
62,860
|
4,672
|
387,402
|
446,851
|
446,851
|
0
|
8,083
|
8,083
|
0
|
454,934
|
446,851
|
0
|
8,083
|
|
Tổng cộng
(A+B+C+D)
|
3,133,520
|
315,445
|
41,081
|
2,776,994
|
3,084,413
|
3,072,266
|
12,147
|
49,107
|
47,950
|
1,157
|
2,917,621
|
2,857,043
|
12,154
|
48,424
|
I. TỔNG HỢP NGUYÊN NHÂN QUÁ HẠN
Đơn vị
tính: Số hồ sơ TTHC
STT
|
Lĩnh
vực, công việc giải quyết
|
Số
lượng hồ sơ
|
Nguyên
nhân quá hạn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
A. Sở, ban, ngành
|
I. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực đất đai
|
10.178
|
A4
x D x 10.178
|
Cơ chế phối hợp giữa các cơ quan chưa
tốt
|
II. Sở Tư pháp
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (Sở tư
pháp)
|
1.632
|
B1
x D x 1.632
|
- Hồ sơ của công dân có án tích hoặc
trước đây bị Công an tạm giam, tạm giữ, ra quyết định khởi tố không rõ kết quả
xử lý, Công an Thành phố và Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia phải xử lý
theo quy trình xác minh riêng dẫn đến tình trạng chậm có kết quả cho công
dân.
- Đương sự có thời gian cư trú ở nước
ngoài hoặc có thời gian cư trú ở các tỉnh, thành phố khác trước khi nhập hộ
khẩu TPHCM ... nhưng cung cấp thông tin không rõ ràng dẫn
đến tình trạng hẹn sai ngày, cơ quan xác minh không có đủ thông tin để
tra cứu, xác minh.
|
III. Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
58
|
A4
x 58
|
Hồ sơ phức tạp, nhiều hạng mục cần
ý kiến của các Sở ngành liên quan.
|
IV. Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
02
|
D
x 02
|
Do Huyện Nhà Bè và Quận 3 trễ hạn
trong quá trình thẩm định
|
V. Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận địa điểm
đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
01
|
A4
x 01
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
không phải là Sở Văn hóa và Thể thao
|
VI. Sở Du lịch
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
03
|
A4
x 03
|
Phối hợp giữa các cơ quan liên
thông chưa hiệu quả
|
B. Cấp Quận - huyện
|
|
|
|
I
|
Quận 7
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
13
|
D
x 13
|
Do hồ sơ phức tạp cần xác minh; cơ
chế phối hợp giữa các đơn vị chưa tốt.
|
VI
|
Quận Bình Tân
|
|
|
|
1
|
Thành lập và hoạt động của Hộ kinh
doanh
|
04
|
D
x 04
|
Do hồ sơ phức tạp cần xác minh; cơ
chế phối hợp giữa các đơn vị chưa tốt.
|
VIII
|
Huyện Bình Chánh
|
|
|
|
2
|
Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo
|
25
|
D
x 25
|
|
XI
|
Huyện Cần Giờ
|
|
|
|
2
|
Lĩnh vực Đất đai
|
231
|
D
x 231
|
|
Tổng
số
|
|
12.147
|
|
II. CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ HẠN DO QUY
ĐỊNH HÀNH CHÍNH
1) a1x5:
STT
|
Tên
TTHC
|
Nội
dung vướng mắc
|
Văn
bản QPPL
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
|
1
|
|
|
|
II
|
|
|
|
|
|
III
|
|
|
|
|
|
[1] Theo báo cáo của 24/24 sở, ban
và 24/24 UBND quận, huyện (bao gồm số liệu của UBND cấp xã)
[2] Trong tổng số hồ sơ được giải
quyết có 454.934 hồ sơ TTHC thuộc các đơn vị ngành dọc (Sở Ngoại vụ, Công an
thành phố) gửi báo cáo tổng hợp - Mục D biểu 6đ/VPCP/KSTT/KTTH.
[3] Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Sở Nội vụ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Khoa học
và Công nghệ, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Y tế, Sở Quy hoạch
- Kiến trúc, Ban quản lý (BQL) Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm, BQL Khu Nam,
BQL Khu Chế xuất và Công nghiệp, Ban Dân tộc; Ủy ban nhân dân quận 1, 2, 3, 4,
5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Tân phú, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Bình, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi, huyện
Hóc Môn.
[4] Trong đó các sở, ban, UBND cấp
quận, UBND cấp xã là 252.585 hồ sơ, các đơn vị ngành dọc là 62.860 hồ sơ
[5] Báo cáo số 37/BC-UBND ngày
13/3/2020 Báo cáo tình hình thực hiện Công tác cải cách hành chính quý I và
phương hướng, nhiệm vụ quý II năm 2020
[6] Quyết định số 117/QĐ-VP ngày
10/3/2020 và Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 21/01/2020.
Báo cáo 47/BC-UBND về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính quý I năm 2020 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Báo cáo 47/BC-UBND về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính quý I ngày 30/03/2020 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
6.124
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|