|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 987/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai tại Ủy ban huyện Gia Lai
Số hiệu:
|
987/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 987/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 29
tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
ĐỐI VỚI 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TẠI UBND CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số Quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4404/TTr-STNMT ngày 21/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố kèm theo Quyết định
này Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai
áp dụng tại UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh theo Quyết định
số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai (Phụ lục I kèm
theo).
2. Công bố bãi bỏ 21 thủ tục
hành chính trong lĩnh vực đất đai đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết
định số 592/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 (Phụ lục II kèm theo).
3. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung quy định tại khoản 1
Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành
phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục
hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Lưu: VT, CNXD, NC
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 10
năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên TTHC (Số hồ sơ TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định
nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa
đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan
tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 592/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
2.000348.000.00.00.H21
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
2
|
1.003886.000.00.00.H21
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
3
|
1.003877.000.00.00.H21
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
4
|
1.003855.000.00.00.H21
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
5
|
1.003836.000.00.00.H21
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
6
|
1.003013.000.00.00.H21
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
7
|
1.003000.000.00.00.H21
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
8
|
1.002989.000.00.00.H21
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
9
|
1.003572.000.00.00.H21
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
10
|
1.002978.000.00.00.H21
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
11
|
1.002335.000.00.00.H21
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
12
|
1.002973.000.00.00.H21
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
13
|
1.002291.000.00.00.H21
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
14
|
1.002277.000.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai.
|
15
|
1.003907.000.00.00.H21
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
16
|
2.000410.000.00.00.H21
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai.
|
17
|
2.000379.000.00.00.H21
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
18
|
2.000365.000.00.00.H21
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
19
|
1.000755.000.00.00.H21
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai.
|
20
|
1.003620.000.00.00.H21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
|
21
|
1.003595.000.00.00.H21
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên
và Môi trường. Thời gian thực hiện 0,5 ngày.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
01 ngày; giờ: 08
|
|
|
Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường phân công và chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Tài nguyên và Môi
trường thụ lý. Thời gian thực hiện 01 ngày.
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
01 ngày; giờ: 08
|
|
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường soạn thảo văn bản lấy ý kiến của Phòng, Ban ngành, UBND cấp xã nơi
có đất trình Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường. Thời gian thực hiện 01
ngày.
|
Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
01 ngày; giờ: 08
|
|
|
Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường ký duyệt văn bản lấy ý kiến chuyển cho công chức Phòng Tài nguyên
và Môi trường thụ lý. Thời gian thực hiện 01 ngày.
|
|
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
10 ngày; giờ: 80
|
Phòng, Ban ngành, UBND cấp xã nơi có đất
|
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường chuyển hồ sơ và văn bản lấy ý kiến cho Văn thư để chuyển cho
Phòng, Ban ngành, UBND cấp xã có đất. Thời gian thực hiện 01 ngày.
Sau khi nhận hồ sơ do Phòng
Tài nguyên và Môi trường chuyển đến, Phòng, Ban ngành, UBND cấp xã nơi có đất
nơi có đất gửi văn bản tham gia ý kiến góp ý về Phòng Tài nguyên và Môi trường.
Thời gian thực hiện 05 ngày.
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp ý kiến tham gia của Phòng, Ban ngành, UBND cấp xã nơi có
đất nơi có đất hoặc báo cáo Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường tổ chức buổi
họp thẩm định, soạn thảo văn bản thẩm định trình Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường. Thời gian thực hiện 04 ngày.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày; giờ: 08
|
|
|
Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường ký duyệt và chuyển cho công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường để
chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Thời
gian thực hiện 01 ngày.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư. Thời gian thực hiện 0,5 ngày.
|
|
Tổng cộng
|
|
15 ngày; giờ: 120
|
|
|
|
Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, 21 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 987/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, 21 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
1.688
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|