|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
983/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Lương Trọng Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 983/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 31
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG
TRÌNH TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày
05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 19/3/2024 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
516/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2023 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Dự án Nâng cấp
đoạn Km18 - Km80, Quốc lộ 4B;
Căn cứ Nghị quyết số
57/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đồ án Quy hoạch xây
dựng vùng liên huyện Cao Lộc - Lộc Bình - Đình Lập (khu vực dọc tuyến Quốc lộ
4B), tỉnh Lạng Sơn đến năm 2045, tỷ lệ 1/25.000;
Căn cứ Quyết định số
927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong
quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử
dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện; Quyết định số
1702/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng
đất trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 - 2025) tỉnh Lạng Sơn tại Quyết định
số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh cho cấp huyện; Quyết định số
764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của UBND tỉnh điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 - 2025) tỉnh Lạng Sơn cho các huyện,
thành phố;
Căn cứ Quyết định số 2102/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lộc Bình; Quyết định số
2284/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 258/TTr-STNMT ngày 20/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công
trình trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:
1. Điều chỉnh quy mô, địa
điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn để thực hiện Dự án Nâng cấp đoạn Km18 - Km80, Quốc lộ
4B.
(Chi tiết tại phụ lục 1, 2,
3 kèm theo Quyết định này).
2. UBND huyện Lộc Bình cập
nhật nội dung điều chỉnh quy mô, địa điểm, phạm vi, ranh giới và số lượng dự
án, công trình để thực hiện Dự án Nâng cấp đoạn Km18-Km80, Quốc lộ 4B vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình bảo đảm phù hợp với hồ sơ thiết kế đã được
duyệt.
(Có sơ đồ dự án điều chỉnh
kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn UBND
huyện Lộc Bình cập nhật dự án, chỉ tiêu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024. Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Chịu trách nhiệm toàn diện về
tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung thẩm
định trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án,
công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn.
2. UBND huyện Lộc Bình có trách
nhiệm:
- Chỉ đạo rà soát, điều chỉnh,
bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua có thay
đổi về tên dự án, quy mô, loại đất thu hồi; cập nhật dự án, chỉ tiêu sử dụng đất
sau điều chỉnh vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 để tổ chức thực hiện; tổ chức
công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Thực hiện thủ tục thu hồi đất,
giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt.
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường và các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn Chủ đầu tư thực hiện thủ tục
về đất đai theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành và Chủ tịch UBND huyện Lộc Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT (NNT).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY
MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 983/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Theo điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã
phê duyệt tại Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Lạng
Sơn
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng
dự án, công trình Dự án theo hồ sơ thiết kế tại Quyết định số 516/QĐ-BGTVT
ngày 28/4/2023 của Bộ Giao thông vận tải
|
Ghi chú
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Diện tích các loại đất
(ha)
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Diện tích các loại đất
(ha)
|
I
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự
án Nâng cấp đoạn Km18- Km80, Quốc lộ 4B
|
Xã Khánh Xuân, Đồng Bục, Hữu Khánh, Tú Đoạn,Đông
Quan, Lợi Bác,TT Na Dương
|
6,29
|
137,99
|
131,7
|
LUC: 11,52 ; LUK: 9,88; HNK: 11,82; CLN: 3,72;
RSX: 84,95; NTS: 0,87; ONT: 2,89; DTL: 0,61; NTD 0,07; SON:: 1,68; TIN: 0,01;
MNC: 0,51; CSD: 3,17
|
Dự án Nâng cấp đoạn Km18-Km80, Quốc lộ 4B
|
Xã Khánh Xuân, Đồng Bục, Hữu Khánh, Tú Đoạn,
Đông Quan, Lợi Bác và TT Na Dương
|
10,96
|
62,36
|
51,4
|
LUC: 8,16; LUK: 4,09; HNK: 8,03; CLN:
1,99; RSX: 24,56; NTS: 0,6; ONT: 1,75; ODT: 0,16; DVH: 0,07; DTL: 0,59; NTD:
0,01; TIN: 0,01; TSC: 0,01; SON: 0,92; CSD: 0,45; DGT:10,96
|
Điều chỉnh giảm quy mô, địa điểm
|
II
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
san lấp Dự án: Nâng cấp đoạn Km18 - Km80, Quốc lộ 4B
|
Xã Hữu Khánh, Đông Quan, Lợi Bác
|
|
61,07
|
61,07
|
LUC: 0,31; LUK: 1,88; HNK: 1,23; RSX:
55,92; DGT: 0,61; CSD: 0,12
|
Đất san lấp dự án Nâng cấp đoạn Km18 -
Km80, Quốc lộ 4B
|
Xã Hữu Khánh
|
|
1,63
|
1,63
|
RSX
|
Điều chỉnh giảm quy mô, địa điểm
|
III
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất
bãi đổ thải dự án Nâng cấp đoạn Km18 - Km80, Quốc lộ 4B
|
Xã Đồng Bục, Hữu Khánh, Đông Quan, Lợi
Bác
|
|
16,43
|
16,43
|
LUC: 0,56; LUK: 1,54; HNK: 0,41; CLN:
1,65; RSX: 10,16; NTS: 0,16; ONT: 0,28; DTL: 0,04; SON: 1,12; CSD: 0,51
|
Đất bãi đổ thải dự án Nâng cấp đoạn Km18
- Km80, Quốc lộ 4B
|
Xã Hữu Khánh, Đông Quan, Lợi Bác
|
|
12,14
|
12,14
|
LUC: 0,59; LUK: 2,60; HNK: 1,41; CLN: 0,29;
RSX: 6,34; NTS: 0,01
DGT: 0,45; DTL: 0,04; CSD: 0,4
|
Điều chỉnh giảm quy mô, địa điểm
|
IV
|
Dự án tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Khu
nghỉ dưỡng sinh thái và dân cư hồ Nà Cáy
|
Khu 10 Thị trấn Na Dương
|
|
3,07
|
3,07
|
LUK 0,02; HNK 0,87; RSX 1,34; ODT 0,57;
DGT 0,15; DTL 0,08; CDS 0,04
|
Khu tái định cư và dân cư 8+10
|
khu 8+10, Thị trấn Na Dương
|
|
3,07
|
3,07
|
LUK 0,02; HNK 0,87; RSX 1,34; ODT 0,57;
DGT 0,15; DTL 0,08; CDS 0,04
|
Điều chỉnh giảm quy mô, địa điểm
|
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC HUYỆN LỘC BÌNH - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 983/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích quy hoạch được duyệt (ha)
|
Kết quả thực hiện
|
Diện tích (ha)
|
So sánh
|
Tăng (+),
giảm (-) ha
|
Tỷ lệ (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
(7)=(5)/(4)*100%
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
87.326,82
|
88.919,52
|
1.592,70
|
101,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.851,50
|
6.092,46
|
240,96
|
104,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.201,30
|
3.338,53
|
137,23
|
104,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.602,35
|
4.779,57
|
177,22
|
103,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.569,40
|
1.657,33
|
(912,07)
|
64,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.729,90
|
9.815,05
|
85,15
|
100,88
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.211,80
|
2.219,00
|
7,20
|
100,33
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
61.792,70
|
64.066,19
|
2.273,49
|
103,68
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5.532,40
|
5.538,40
|
6,00
|
100,11
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
275,01
|
288,83
|
13,82
|
105,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
-
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
294,16
|
1,10
|
(293,06)
|
0,37
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.961,80
|
8.212,68
|
(1.749,12)
|
82,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.835,30
|
1.736,38
|
(98,92)
|
94,61
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12,41
|
6,08
|
(6,33)
|
48,99
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
-
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
128,84
|
3,25
|
(125,59)
|
2,52
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
63,20
|
17,04
|
(46,16)
|
26,96
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
122,16
|
58,67
|
(63,49)
|
48,02
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
413,31
|
248,93
|
(164,38)
|
60,23
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
112,51
|
7,96
|
(104,55)
|
7,07
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.203,76
|
2.604,42
|
(599,34)
|
81,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.028,90
|
1.752,21
|
(276,69)
|
86,36
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
172,20
|
128,32
|
(43,88)
|
74,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
21,64
|
|
(21,64)
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,90
|
6,85
|
(4,05)
|
62,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
82,60
|
55,75
|
(26,85)
|
67,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
31,30
|
18,61
|
(12,69)
|
59,46
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
174,90
|
30,25
|
(144,65)
|
17,30
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
4,04
|
1,41
|
(2,63)
|
34,90
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
|
-
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
19,90
|
0,11
|
(19,79)
|
0,55
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
526,10
|
501,11
|
(24,99)
|
95,25
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,38
|
1,38
|
-
|
100,00
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
116,30
|
105,97
|
(10,33)
|
91,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
1,50
|
0,18
|
(1,32)
|
12,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
3,30
|
|
(3,30)
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,80
|
2,27
|
(6,53)
|
25,80
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
439,31
|
13,50
|
(425,81)
|
3,07
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
10,92
|
10,92
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
8,86
|
0,12
|
(8,74)
|
1,35
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.011,80
|
954,68
|
(57,12)
|
94,35
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
217,00
|
170,48
|
(46,52)
|
78,56
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,51
|
11,98
|
(6,53)
|
64,72
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
5,88
|
2,73
|
(3,15)
|
46,43
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
-
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
22,57
|
23,72
|
1,15
|
105,10
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.362,82
|
1.374,60
|
11,78
|
100,86
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
965,81
|
965,69
|
(0,12)
|
99,99
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,25
|
0,28
|
0,03
|
112,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.354,30
|
1.511,31
|
157,01
|
111,59
|
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỘC BÌNH - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 983/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện tích cấp huyện xác định, xác định
bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lộc Bình
|
Thị trấn Na Dương
|
Xã Ái Quốc
|
Xã Đồng Bục
|
Xã Đông Quan
|
Xã Hữu Khánh
|
Xã Hữu Lân
|
Xã Khánh Xuân
|
Xã Khuất Xá
|
Xã Lợi Bác
|
Xã Mẫu Sơn
|
Xã Minh Hiệp
|
Xã Nam Quan
|
Xã Sàn Viên
|
Xã Tam Gia
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Tĩnh Bắc
|
Xã Tú Đoạn
|
Xã Tú Mịch
|
Xã Xuân Dương
|
Xã Yên Khoái
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
98.642,9
|
0,0
|
98.642,92
|
1.776,68
|
1.146,09
|
9.869,11
|
972,22
|
7.358,52
|
2.109,90
|
9.103,98
|
3.055,79
|
2.734,87
|
7.445,39
|
5.655,37
|
5.226,03
|
6.181,61
|
6.465,72
|
4.877,08
|
4.730,88
|
4.879,11
|
2.485,81
|
5.323,00
|
4.619,32
|
2.626,44
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
87.326,8
|
0,0
|
87.326,82
|
1.329,91
|
679,99
|
8.094,10
|
810,29
|
6.375,43
|
1.738,24
|
8.787,40
|
2.555,56
|
2.190,70
|
6.968,69
|
5.176,39
|
4.828,75
|
5.964,48
|
5.240,00
|
4.580,52
|
4.278,37
|
4.206,47
|
1.943,14
|
4.841,38
|
4.410,26
|
2.326,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
5.851,5
|
0,0
|
5.851,50
|
112,50
|
141,36
|
173,44
|
186,38
|
607,42
|
215,31
|
246,50
|
216,94
|
438,41
|
319,20
|
47,66
|
313,48
|
247,14
|
333,61
|
214,84
|
401,62
|
140,89
|
700,38
|
414,10
|
125,78
|
254,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.201,3
|
0,0
|
3.201,30
|
63,37
|
87,59
|
31,08
|
94,39
|
315,11
|
132,64
|
63,23
|
172,26
|
198,65
|
83,73
|
9,93
|
286,88
|
93,75
|
150,78
|
106,42
|
315,32
|
-
|
414,60
|
388,35
|
46,74
|
146,48
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
4.602,35
|
134,18
|
82,56
|
209,12
|
118,90
|
427,13
|
212,86
|
251,40
|
174,36
|
212,35
|
197,06
|
67,05
|
565,68
|
84,03
|
132,39
|
84,31
|
665,39
|
47,71
|
330,41
|
229,29
|
231,66
|
144,51
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.569,4
|
0,0
|
2.569,40
|
40,43
|
51,03
|
69,96
|
50,26
|
104,38
|
71,88
|
100,80
|
114,71
|
194,87
|
304,91
|
177,95
|
69,99
|
228,06
|
91,57
|
47,64
|
258,72
|
67,05
|
231,69
|
148,52
|
48,78
|
96,20
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.729,9
|
0,0
|
9.729,90
|
-
|
-
|
1.223,61
|
-
|
-
|
-
|
3.086,14
|
-
|
-
|
152,73
|
1.407,56
|
431,20
|
560,94
|
397,00
|
596,78
|
9,42
|
789,28
|
-
|
64,16
|
1.011,08
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.211,8
|
0,0
|
2.211,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.211,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
61.792,7
|
0,0
|
61.792,70
|
1.032,58
|
386,42
|
6.404,19
|
443,76
|
5.200,16
|
1.225,47
|
5.096,02
|
2.038,17
|
1.327,47
|
5.974,68
|
1.260,44
|
3.438,17
|
4.821,46
|
4.270,86
|
3.629,82
|
2.910,33
|
3.157,57
|
647,62
|
3.809,37
|
2.988,80
|
1.729,34
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5.532,4
|
0,0
|
5.532,40
|
-
|
-
|
246,49
|
-
|
167,66
|
-
|
1.224,30
|
48,90
|
-
|
235,86
|
99,05
|
38,82
|
504,80
|
494,63
|
327,59
|
154,18
|
200,93
|
-
|
24,16
|
1.765,03
|
-
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
275,01
|
9,88
|
17,67
|
3,74
|
10,51
|
33,12
|
12,72
|
2,84
|
8,06
|
17,03
|
15,45
|
1,43
|
9,88
|
10,03
|
13,27
|
5,95
|
30,47
|
3,97
|
33,04
|
21,26
|
3,71
|
10,98
|
1.7
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
294,16
|
0,34
|
0,95
|
10,04
|
0,48
|
3,22
|
-
|
3,70
|
3,32
|
0,57
|
4,66
|
2,50
|
0,35
|
12,82
|
1,30
|
1,18
|
2,42
|
-
|
-
|
154,68
|
0,45
|
91,18
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.961,8
|
0,0
|
9.961,80
|
418,65
|
457,08
|
1.730,35
|
150,57
|
870,30
|
347,75
|
218,64
|
433,72
|
480,12
|
346,42
|
465,25
|
236,05
|
184,90
|
1.093,49
|
229,32
|
368,29
|
650,86
|
475,76
|
357,79
|
171,24
|
275,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
1.835,3
|
0,0
|
1.835,30
|
8,82
|
-
|
1.535,04
|
-
|
92,18
|
55,32
|
-
|
-
|
33,56
|
-
|
3,15
|
15,00
|
8,43
|
-
|
3,64
|
2,00
|
0,02
|
10,48
|
26,94
|
-
|
40,72
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
12,4
|
0,0
|
12,41
|
0,63
|
0,09
|
0,41
|
0,13
|
0,77
|
7,01
|
0,20
|
0,16
|
0,11
|
0,23
|
0,02
|
0,14
|
0,40
|
0,17
|
0,33
|
0,33
|
0,10
|
0,19
|
0,20
|
0,20
|
0,59
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
0,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
150,0
|
-21,2
|
128,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
128,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
63,2
|
0,0
|
63,20
|
2,84
|
6,46
|
-
|
3,12
|
1,90
|
2,90
|
-
|
9,71
|
0,87
|
-
|
0,97
|
0,62
|
3,66
|
10,00
|
5,43
|
1,91
|
-
|
0,50
|
-
|
0,22
|
12,09
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
101,0
|
21,2
|
122,16
|
4,06
|
57,40
|
0,10
|
2,89
|
20,34
|
5,78
|
-
|
2,16
|
-
|
1,86
|
0,06
|
0,71
|
1,90
|
0,94
|
0,89
|
0,17
|
-
|
6,57
|
0,51
|
1,44
|
14,38
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
413,3
|
0,0
|
413,31
|
-
|
16,40
|
-
|
-
|
12,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
384,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
110,38
|
8,50
|
3,60
|
-
|
0,09
|
2,36
|
8,07
|
-
|
84,59
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,55
|
-
|
1,06
|
-
|
-
|
0,27
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.189,8
|
14,0
|
3.203,76
|
166,14
|
207,62
|
144,65
|
56,62
|
336,65
|
125,93
|
96,83
|
126,75
|
143,96
|
140,93
|
72,36
|
133,13
|
80,11
|
444,83
|
113,49
|
187,94
|
67,31
|
214,09
|
151,92
|
75,66
|
116,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
0,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2.028,9
|
0,0
|
2.028,90
|
94,17
|
75,06
|
108,01
|
41,52
|
214,31
|
100,50
|
77,24
|
106,84
|
93,92
|
101,06
|
58,64
|
118,45
|
45,37
|
96,95
|
85,05
|
166,54
|
29,11
|
135,08
|
124,62
|
52,94
|
103,52
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
172,2
|
0,0
|
172,20
|
5,63
|
6,27
|
1,29
|
5,20
|
15,58
|
5,59
|
1,33
|
2,53
|
21,75
|
8,66
|
0,81
|
6,45
|
2,59
|
17,84
|
5,92
|
4,43
|
0,47
|
34,77
|
16,60
|
2,99
|
5,50
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,6
|
17,0
|
21,64
|
0,65
|
0,45
|
0,90
|
1,03
|
1,41
|
0,77
|
0,97
|
1,02
|
0,97
|
1,76
|
0,70
|
1,26
|
1,00
|
1,09
|
1,33
|
1,53
|
0,47
|
1,50
|
0,86
|
0,91
|
1,06
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,9
|
0,0
|
10,90
|
2,33
|
0,82
|
0,33
|
0,22
|
0,23
|
0,37
|
0,30
|
0,32
|
0,27
|
0,59
|
0,19
|
0,42
|
0,27
|
0,92
|
0,47
|
0,98
|
0,24
|
0,77
|
0,31
|
0,33
|
0,22
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
82,6
|
0,0
|
82,60
|
13,84
|
11,72
|
2,75
|
1,13
|
4,26
|
1,97
|
2,73
|
2,29
|
3,74
|
3,67
|
3,54
|
2,98
|
3,01
|
3,21
|
2,75
|
4,52
|
1,32
|
4,94
|
4,58
|
1,36
|
2,29
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
31,3
|
0,0
|
31,30
|
2,79
|
1,55
|
3,64
|
1,54
|
2,05
|
0,80
|
0,66
|
1,14
|
3,19
|
2,03
|
0,78
|
1,04
|
1,39
|
0,79
|
2,30
|
1,57
|
0,53
|
1,08
|
0,62
|
0,53
|
1,28
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
174,9
|
0,0
|
174,90
|
1,04
|
32,03
|
26,93
|
0,56
|
10,58
|
0,82
|
12,39
|
4,38
|
4,58
|
20,03
|
4,44
|
0,68
|
9,74
|
10,46
|
0,51
|
0,68
|
17,95
|
0,93
|
0,54
|
15,05
|
0,58
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
4,0
|
0,0
|
4,04
|
0,09
|
0,08
|
0,20
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,08
|
0,03
|
0,09
|
0,45
|
1,76
|
0,08
|
0,55
|
0,10
|
0,10
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
-
|
0,03
|
0,23
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
0,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
19,9
|
0,0
|
19,90
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,25
|
-
|
4,64
|
-
|
1,07
|
0,82
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
526,1
|
0,0
|
526,10
|
21,59
|
71,96
|
-
|
-
|
86,31
|
10,01
|
-
|
-
|
-
|
2,29
|
-
|
-
|
-
|
308,31
|
2,23
|
-
|
-
|
22,40
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,4
|
0,0
|
1,38
|
0,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
116,3
|
0,0
|
116,30
|
20,91
|
3,14
|
-
|
5,39
|
1,90
|
1,78
|
0,23
|
8,20
|
14,36
|
0,39
|
-
|
1,77
|
16,19
|
5,16
|
0,51
|
7,63
|
12,56
|
12,10
|
2,72
|
0,70
|
0,66
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
3,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
8,80
|
2,22
|
3,54
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
0,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
2.9
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
439,3
|
0,0
|
439,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,67
|
-
|
53,12
|
-
|
-
|
368,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
8,86
|
0,80
|
0,12
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
5,41
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,88
|
-
|
-
|
1,02
|
2.12
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.011,8
|
0,0
|
1.011,80
|
-
|
-
|
21,07
|
51,04
|
103,37
|
96,99
|
54,43
|
77,90
|
66,68
|
41,68
|
7,77
|
62,46
|
38,30
|
36,33
|
30,58
|
95,91
|
14,29
|
89,87
|
48,22
|
23,24
|
51,67
|
2.13
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
217,0
|
0,0
|
217,00
|
134,23
|
82,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,5
|
0,0
|
18,51
|
6,67
|
0,58
|
0,45
|
0,34
|
1,81
|
0,51
|
0,30
|
0,32
|
0,23
|
0,47
|
0,87
|
1,01
|
0,82
|
0,40
|
0,32
|
0,66
|
0,37
|
0,28
|
0,42
|
0,33
|
1,35
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,3
|
1,6
|
5,88
|
0,57
|
1,63
|
-
|
-
|
0,04
|
0,66
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
2,77
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
0,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
0,0
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
17,48
|
4,16
|
0,50
|
0,06
|
-
|
-
|
0,67
|
0,50
|
3,16
|
2,00
|
-
|
1,16
|
0,50
|
0,54
|
0,50
|
1,00
|
0,50
|
-
|
0,50
|
-
|
1,23
|
0,50
|
2.19
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
22,57
|
2,19
|
0,15
|
-
|
1,53
|
0,50
|
0,66
|
-
|
3,00
|
3,02
|
0,05
|
0,22
|
0,21
|
-
|
0,17
|
0,89
|
2,65
|
0,04
|
5,49
|
0,26
|
-
|
1,54
|
2.20
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
1.364,95
|
68,99
|
79,71
|
28,57
|
33,94
|
142,58
|
20,69
|
66,38
|
66,28
|
75,23
|
85,35
|
5,07
|
22,23
|
50,74
|
85,41
|
72,75
|
74,66
|
42,82
|
121,20
|
129,23
|
68,92
|
24,20
|
2.21
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
965,81
|
10,05
|
0,05
|
-
|
0,75
|
26,47
|
4,89
|
-
|
1,16
|
154,17
|
75,82
|
1,75
|
0,02
|
-
|
130,24
|
-
|
0,01
|
525,91
|
24,65
|
0,02
|
-
|
9,85
|
2.22
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.354,3
|
0,0
|
1.354,30
|
28,12
|
9,02
|
44,66
|
11,36
|
112,79
|
23,91
|
97,94
|
66,51
|
64,05
|
130,28
|
13,73
|
161,23
|
32,23
|
132,23
|
67,24
|
84,22
|
21,78
|
66,91
|
123,83
|
37,82
|
24,44
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
0,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
0,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
7.950,0
|
-0,6
|
7.949,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.323,00
|
|
2.626,44
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.922,8
|
0,0
|
2.922,77
|
1.776,68
|
1.146,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KNN
|
4.486,0
|
0,1
|
4.486,05
|
83,59
|
113,11
|
66,06
|
119,52
|
367,30
|
168,58
|
113,63
|
229,62
|
296,09
|
236,19
|
98,91
|
321,88
|
207,78
|
196,57
|
130,24
|
444,68
|
33,53
|
530,45
|
462,61
|
71,13
|
194,58
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
73.734,4
|
0,0
|
73.734,40
|
1.032,58
|
386,42
|
7.627,80
|
443,76
|
5.200,16
|
1.225,47
|
8.182,16
|
2.038,17
|
1.327,47
|
6.127,41
|
4.879,80
|
3.869,37
|
5.382,40
|
4.667,86
|
4.226,60
|
2.919,75
|
3.946,85
|
647,62
|
3.873,53
|
3.999,88
|
1.729,34
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
2.449,9
|
0,0
|
2.449,91
|
|
180,83
|
|
|
|
37,84
|
|
45,48
|
263,41
|
|
363,40
|
|
|
388,70
|
|
|
1.170,25
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
2.211,8
|
0,0
|
2.211,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.211,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
150,0
|
-21,2
|
128,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
128,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
107,3
|
0,0
|
107,26
|
12,27
|
15,20
|
|
8,20
|
|
|
|
69,32
|
|
|
2,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
63,2
|
0,0
|
63,20
|
2,84
|
6,46
|
-
|
3,12
|
1,90
|
2,90
|
-
|
9,71
|
0,87
|
-
|
0,97
|
0,62
|
3,66
|
10,00
|
5,43
|
1,91
|
-
|
0,50
|
-
|
0,22
|
12,09
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
0,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.649,1
|
0,0
|
1.649,12
|
|
|
51,86
|
90,56
|
139,36
|
136,26
|
83,49
|
115,28
|
99,01
|
72,13
|
33,83
|
93,35
|
68,85
|
69,29
|
71,76
|
132,37
|
43,62
|
126,03
|
80,41
|
56,60
|
85,06
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
0,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 983/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/05/2024 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|