Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 927/QĐ-UBND 2022 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch Lạng Sơn 2021 2030
Số hiệu:
927/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lạng Sơn
Người ký:
Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành:
01/06/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 927/QĐ-UBND
Lạng Sơn, ngày 01
tháng 6 năm 2022
QUYẾT
ĐỊNH
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH TỈNH
LẠNG SƠN THỜI KỲ 2021 - 2030 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH LẠNG
SƠN 05 NĂM (2021-2025) CHO CẤP HUYỆN
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
39/2021/NQ-QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 214/TTr-STNMT ngày 17/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân
bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030 tầm
nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm 2021 - 2025 cho
các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại Phụ lục 01 - 11 kèm theo
Quyết định này).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
Căn cứ chỉ tiêu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân bổ tại Điều 1 Quyết định này các sở, ban,
ngành và UBND các huyện, thành phố thực hiện:
1. Sở Kế hoạch và đầu
tư có trách nhiệm khẩn trương tham mưu hoàn thành việc lập Quy hoạch tỉnh thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050 bảo đảm đồng bộ, thống nhất, tuân thủ chỉ tiêu sử dụng
đất được Thủ tướng Chính phủ phân bổ cho tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm:
- Khẩn trương tham
mưu hoàn thành việc lập Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm 2021-2025 bảo
đảm đồng bộ, thống nhất, tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất được Thủ tướng Chính phủ
phân bổ cho tỉnh.
- Tổ chức thẩm định,
tham mưu UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất hàng năm của các huyện, thành phố theo đúng quy định.
- Chủ trì xây dựng cơ
sở dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
- Thường xuyên kiểm
tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở trên địa
bàn các huyện, thành phố bảo đảm thực hiện đúng theo chỉ tiêu được phân bổ.
- Hàng năm, tổng hợp
báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Các sở, ban, ngành
liên quan có trách nhiệm rà soát, hoàn thành việc lập quy hoạch ngành, quy hoạch
đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành liên
quan có sử dụng đất bảo đảm tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất, đồng bộ, thống nhất
với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; triển khai thực hiện các dự án có
sử dụng đất của ngành, lĩnh vực quản lý; theo dõi, giám sát việc thực hiện các
chỉ tiêu phân bổ cho các huyện, thành phố phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất và nhu cầu sử dụng đất của ngành.
4. UBND các huyện,
thành phố có trách nhiệm:
- Căn cứ vào chỉ tiêu
sử dụng đất được phân bổ, khẩn trương thực hiện lập, trình thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng
năm theo quy định.
- Thực hiện việc xác
định trên thực địa và khoanh định trên nền bản đồ địa chính đối với các chỉ
tiêu sử dụng đất được phân bổ và các chỉ tiêu sử dụng đất do địa phương xác định
để làm cơ sở xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổ chức triển khai
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc chuyển mục đích
sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư, giải phóng mặt bằng phải có kế hoạch cụ thể phù hợp với quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
- Tăng cường công tác
thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời
các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng không
đúng mục đích theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Định kỳ hàng năm, tổng
hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gửi UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên
và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ TN&MT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Tổng cục QLĐĐ-Bộ TNMT;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, Phòng TH-NC, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT(NNT).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
PHỤ LỤC 01:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng năm 2020
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
LOẠI ĐẤT
69,941.4
69,941.4
69,941.4
1
Đất nông nghiệp
NNP
55,492.4
55,646.9
56,377.1
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4,490.4
4,352.0
4,286.5
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
851.9
834.0
812.0
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1,924.9
2,058.0
2,014.5
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
10,094.0
10,303.6
11,320.7
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
955.1
955.1
955.1
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
32,162.6
31,979.6
31,716.5
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
18,776.2
18,656.9
18,458.0
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,226.4
3,489.2
3,810.7
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
28.8
46.2
81.2
2.2
Đất
an ninh
CAN
0.9
2.5
6.3
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
25.0
25.0
2.5
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
2.5
14.3
37.5
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
-
2.8
8.7
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
13.5
13.5
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,434.1
1,594.2
1,723.7
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1,104.8
1,204.2
1,255.1
-
Đất
thủy lợi
DTL
182.7
184.3
184.0
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.2
4.5
7.5
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
3.3
4.7
7.6
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
38.0
45.7
47.4
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
13.4
18.9
19.2
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0.4
5.8
16.3
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
0.4
0.7
0.7
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
12.6
43.1
97.5
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
3.6
7.9
12.9
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0.4
0.4
0.4
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
68.5
69.7
69.5
2.9
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
1.0
1.0
2.10
Đất
ở tại nông thôn
ONT
983.2
997.3
1,030.3
2.11
Đất
ở tại đô thị
ODT
62.6
71.9
104.1
2.12
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
6.6
8.9
8.4
2.13
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0.3
0.7
0.6
2.14
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
11,222.5
10,805.2
9,753.6
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
1,490.8
1,490.8
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
KNN
1,863.0
1,819.3
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
43,238.3
43,992.3
6
Khu du lịch
KDL
22.4
22.4
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
955.1
955.1
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
25.0
25.0
9
Khu đô thị
DTC
111.8
111.8
10
Khu thương mại - dịch
vụ
KTM
14.3
37.5
11
Khu dân cư nông
thôn
DNT
1,085.7
1,085.7
PHỤ LỤC 02:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng năm 2020
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
LOẠI ĐẤT
109,415.1
109,415.1
109,415.1
1
Đất nông nghiệp
NNP
105,275.3
105,173.6
104,937.9
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3,229.5
3,187.6
3,153.8
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2,087.6
2,077.7
2,036.9
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
680.0
722.9
692.2
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
15,728.4
12,175.2
9,948.2
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
83,208.5
86,738.2
88,707.1
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
56,467.4
56,354.8
56,354.9
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,395.0
3,539.2
3,780.4
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
15.5
31.5
91.5
2.2
Đất
an ninh
CAN
1.2
3.8
8.4
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
15.0
2.5
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
16.3
22.9
26.3
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.2
6.8
11.6
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
0.4
0.4
0.4
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
14.4
14.1
20.1
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,417.8
1,496.5
1,613.0
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,246.4
1,293.9
1,375.7
-
Đất
thủy lợi
DTL
77.9
80.4
81.4
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0.7
3.8
5.2
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
4.6
5.5
8.9
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
43.3
47.5
49.6
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
1.6
4.9
8.3
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
11.1
19.2
35.8
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
0.6
0.8
0.9
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
0.1
2.6
3.8
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0.2
4.6
6.6
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0.0
0.0
0.0
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
28.2
28.7
31.0
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
2.11
Đất
ở tại nông thôn
ONT
609.2
630.2
638.2
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
93.1
105.5
119.9
2.13
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
8.7
9.4
18.3
2.14
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0.3
0.5
0.5
2.15
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
744.8
702.3
696.9
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
3,742.0
3,742.0
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
KNN
2,439.1
2,383.0
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
98,913.4
98,655.3
6
Khu du lịch
KDL
11.9
11.9
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
-
-
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
-
15.0
9
Khu đô thị
DTC
25.4
25.4
10
Khu thương mại - dịch
vụ
KTM
22.9
26.3
11
Khu dân cư nông
thôn
DNT
1,537.9
1,537.9
PHỤ LỤC 03:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng năm 2020
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
LOẠI ĐẤT
61,908.8
61,908.8
61,908.8
1
Đất nông nghiệp
NNP
57,372.3
56,771.7
55,870.1
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4,188.9
4,029.3
3,942.69
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2,321.0
2,245.9
2,199.20
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1,688.6
1,906.9
2,032.68
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
8,636.4
8,860.9
8,628.80
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1,678.2
1,670.0
1,670.02
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
36,822.4
35,907.8
35,228.97
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
5,901.9
5,807.6
5,888.55
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,652.7
4,265.5
5,175.8
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
143.8
291.6
372.0
2.2
Đất
an ninh
CAN
26.3
33.1
46.9
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
8.5
55.4
55.4
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
80.8
133.5
192.5
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
69.4
85.8
149.1
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
40.4
40.4
40.4
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,536.6
1,802.8
2,400.9
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1,357.6
1,461.2
1,939.6
-
Đất
thủy lợi
DTL
49.8
59.0
61.7
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4.3
12.6
18.1
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
24.5
25.7
30.1
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
39.7
49.4
59.5
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
7.3
12.5
20.9
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
4.0
72.8
121.9
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
0.6
2.0
3.1
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
2.2
15.0
22.7
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1.0
33.1
37.5
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1.4
1.4
1.4
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
42.1
50.3
65.2
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
2.11
Đất
ở tại nông thôn
ONT
732.5
756.7
871.7
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
148.8
172.9
184.1
2.13
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14.4
22.4
31.0
2.14
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
12.7
13.1
13.1
2.15
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
883.8
871.5
862.9
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
20,021.0
20,021.0
3
Đất đô thị
KDT
734.9
734.9
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
KNN
3,199.3
3,215.5
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
46,438.7
45,527.8
6
Khu du lịch
KDL
42.3
42.3
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
1,670.0
1,670.0
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
55.4
55.4
9
Khu đô thị
DTC
155.3
155.3
10
Khu thương mại - dịch
vụ
KTM
133.5
192.5
11
Khu dân cư nông
thôn
DNT
3,771.0
3,771.0
PHỤ LỤC 04:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng năm 2020
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
LOẠI ĐẤT
70,428.6
70,428.6
70,428.6
1
Đất nông nghiệp
NNP
53,715.1
53,288.5
52,597.9
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4,840.1
4,569.0
4,569.2
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1,531.4
1,451.6
1,389.2
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
3,287.1
4,208.2
4,072.3
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
6,975.2
6,425.2
5,590.2
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
252.5
260.7
260.7
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
32,364.5
32,463.7
32,819.0
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
14,464.8
14,371.5
14,454.9
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,825.0
4,442.4
5,156.0
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
92.6
119.7
222.2
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.0
4.2
8.6
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
30.8
106.2
162.0
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
100.0
161.0
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
2.8
22.2
63.4
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
8.3
15.1
31.0
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
51.5
75.5
91.0
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,829.6
2,135.8
2,456.3
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1,546.0
1,666.8
1,866.1
-
Đất
thủy lợi
DTL
98.3
95.2
100.3
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0.1
3.6
6.1
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
3.1
5.0
10.6
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
46.7
51.8
68.0
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
17.1
25.0
29.9
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
2.3
80.1
99.9
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
0.6
0.9
0.9
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
55.5
104.2
122.2
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
1.5
30.6
30.4
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0.2
0.2
0.2
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
55.0
68.4
112.7
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
2.11
Đất
ở tại nông thôn
ONT
680.8
698.0
762.4
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
185.0
208.1
245.5
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
13.9
17.3
17.2
2.14
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
0.3
0.3
2.15
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
12,888.5
12,697.6
12,674.6
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3,209.0
3,209.0
3
Đất đô thị
KDT
5,627.4
5,627.4
4
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
KNN
3,555.6
3,425.4
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
39,149.6
38,670.0
6
Khu du lịch
KDL
727.9
727.9
7
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
KBT
260.7
260.7
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
206.2
323.0
9
Khu đô thị
DTC
126.5
126.5
10
Khu thương mại - dịch
vụ
KTM
22.2
63.4
11
Khu dân cư nông
thôn
DNT
905.2
905.2
PHỤ LỤC 05:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng năm 2020
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
LOẠI ĐẤT
118,954.9
118,954.9
118,954.9
1
Đất nông nghiệp
NNP
99,555.4
103,707.2
106,129.1
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
2,026.4
1,959.7
1,942.9
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
325.8
350.4
334.4
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1,351.6
1,556.8
1,519.2
1.3
Đất
rừng phòng hộ
RPH
12,969.6
14,008.6
15,007.6
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
81,823.9
84,657.1
86,088.4
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
7,825.0
7,732.8
7,813.8
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,231.2
10,667.8
11,207.4
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7,655.2
7,690.7
7,750.7
2.2
Đất
an ninh
CAN
4.2
5.2
5.9
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
71.4
71.4
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
13.0
25.2
30.4
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
13.3
19.5
21.4
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,021.9
1,287.5
1,731.8
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
904.3
1,021.1
1,220.7
-
Đất
thủy lợi
DTL
39.8
72.6
240.7
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
5.4
7.9
10.6
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
4.0
4.6
7.6
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
31.3
32.6
35.5
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
6.9
13.3
13.3
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
1.9
76.6
141.5
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
0.7
1.6
3.3
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
0.1
0.1
0.1
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0.7
26.3
26.3
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
25.9
28.7
30.2
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
290.3
295.1
317.5
2.12
Đất
ở tại đô thị
ODT
43.1
62.3
70.2
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
8.9
8.9
9.4
2.14
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
0.9
0.9
2.15
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
9,168.3
4,579.8
1,618.4
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
1,794.1
2,714.2
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
KNN
1,128.8
1,094.0
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
98,665.7
101,096.0
6
Khu du lịch
KDL
30.3
30.3
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
-
-
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
71.4
71.4
9
Khu đô thị
DTC
35.6
35.6
10
Khu thương mại - dịch
vụ
KTM
25.2
30.4
11
Khu dân cư nông
thôn
DNT
5,709.7
5,709.7
PHỤ LỤC 06:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng năm 2020
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
LOẠI ĐẤT
80,763.1
80,763.1
80,763.1
1
Đất nông nghiệp
NNP
58,139.9
56,565.5
57,800.3
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
6,656.6
6,209.8
6,010.2
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2,875.9
2,700.4
2,563.5
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
13,914.8
13,742.5
12,724.9
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
4,894.8
5,414.4
10,178.7
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
6,954.9
6,909.7
6,902.4
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
21,540.8
20,518.5
18,299.4
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
609.9
609.9
609.9
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,295.8
8,885.8
11,050.2
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
962.4
1,172.6
1,559.6
2.2
Đất
an ninh
CAN
3.1
9.0
15.7
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
599.8
1,893.0
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
200.0
308.6
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
38.7
65.5
95.0
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
21.1
47.7
73.6
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,783.3
3,087.8
3,163.7
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,814.5
1,922.3
1,990.4
-
Đất thủy lợi
DTL
189.8
198.5
193.7
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1.5
4.0
7.0
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
5.8
10.5
10.5
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
78.6
96.1
96.4
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
35.7
144.2
143.6
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
32.2
40.2
41.8
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
1.0
1.3
1.3
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
4.0
4.0
-
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
524.1
524.3
524.3
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
3.1
38.7
38.7
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0.0
0.0
0.0
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
88.4
93.9
99.9
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
74.5
84.9
84.9
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,757.4
1,776.1
1,869.0
2.12
Đất
ở tại đô thị
ODT
67.5
86.3
95.0
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
10.5
13.4
14.1
2.14
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
8.4
8.4
8.4
2.15
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
15,327.5
15,311.8
11,912.6
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
482.9
1,536.9
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
KNN
9,571.7
8,926.0
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
32,842.6
35,380.5
6
Khu du lịch
KDL
394.6
394.6
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
6,909.7
6,902.4
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
799.8
2,201.6
9
Khu đô thị
DTC
52.3
52.3
10
Khu thương mại - dịch
vụ
KTM
65.5
95.0
11
Khu dân cư nông
thôn
DNT
2,759.4
2,759.4
PHỤ LỤC 07:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng năm 2020
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
LOẠI ĐẤT
98,642.9
98,642.9
98,642.9
1
Đất nông nghiệp
NNP
89,017.4
88,207.9
87,326.8
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
6,119.4
5,925.4
5,851.5
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3,355.5
3,250.5
3,201.3
1.2
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1,668.3
2,409.8
2,569.4
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
9,815.7
9,994.2
9,729.9
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
2,219.0
2,213.8
2,211.8
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
64,103.7
62,480.7
61,792.7
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
5,539.0
5,447.5
5,532.4
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,112.7
9,069.3
9,961.8
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,722.9
1,800.3
1,835.3
2.2
Đất
an ninh
CAN
6.0
11.4
12.4
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
24.4
141.4
150.0
2.5
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
17.9
30.4
63.2
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
32.9
95.0
101.0
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
240.7
347.4
413.3
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,549.4
2,893.9
3,189.8
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,713.4
1,801.1
2,028.9
-
Đất
thủy lợi
DTL
114.2
157.5
172.2
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
4.6
4.6
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
6.9
8.6
10.9
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
54.6
71.1
82.6
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
17.7
31.3
31.3
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
30.1
167.4
174.9
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
1.4
2.8
4.0
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
0.1
9.6
19.9
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
501.1
526.1
526.1
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1.4
1.4
1.4
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
106.1
106.7
116.3
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
12.5
101.5
439.3
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
940.6
967.1
1,011.8
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
167.6
194.4
217.0
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
12.0
14.0
18.5
2.14
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.7
4.5
4.3
2.15
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
1,512.8
1,365.7
1,354.3
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
7,950.0
7,950.0
3
Đất đô thị
KDT
2,922.8
2,922.8
4
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
KNN
4,455.4
4,486.0
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
74,688.7
73,734.4
6
Khu du lịch
KDL
2,449.9
2,449.9
7
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
KBT
2,213.8
2,211.8
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
141.4
150.0
9
Khu đô thị
DTC
107.3
107.3
10
Khu thương mại - dịch
vụ
KTM
30.4
63.2
11
Khu dân cư nông
thôn
DNT
1,649.1
1,649.1
PHỤ LỤC 08:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng năm 2020
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
LOẠI ĐẤT
101,671.4
101,671.4
101,671.4
1
Đất nông nghiệp
NNP
96,826.0
96,369.7
95,835.7
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4,176.8
4,098.7
4,142.2
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2,644.9
2,590.2
2,563.3
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1,427.8
1,972.8
1,934.9
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
16,147.8
16,287.2
15,158.3
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
69,914.9
68,925.9
69,200.8
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
42,439.8
42,200.2
42,248.2
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,112.9
4,570.4
5,104.5
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
121.9
179.2
254.2
2.2
Đất
an ninh
CAN
0.9
3.1
8.8
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
50.0
60.0
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
19.2
30.6
50.6
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
16.1
33.4
47.0
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
0.0
0.0
0.0
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,715.2
1,969.6
2,300.5
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1,346.3
1,474.8
1,767.1
-
Đất thủy lợi
DTL
79.0
83.6
99.3
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1.0
5.2
6.3
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
3.5
7.8
7.8
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
34.9
48.1
54.0
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
7.2
15.5
18.0
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
113.2
170.6
175.6
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
0.4
0.6
1.5
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
0.3
2.2
2.2
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
50.6
76.4
78.8
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0.7
0.7
0.7
-
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
76.3
79.3
82.8
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
2.11
Đất
ở tại nông thôn
ONT
656.9
669.0
707.1
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
22.0
27.8
48.9
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
11.1
16.2
17.0
2.14
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1.3
1.8
1.7
2.15
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
732.5
731.3
731.2
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
2,843.2
2,847.2
4
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
KNN
3,576.6
3,530.8
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
85,213.1
84,359.1
6
Khu du lịch
KDL
92.0
92.0
7
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
-
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
50.0
60.0
9
Khu đô thị
DTC
53.8
53.8
10
Khu thương mại - dịch
vụ
KTM
30.6
50.6
11
Khu dân cư nông
thôn
DNT
2,994.0
2,994.0
PHỤ LỤC 09:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng năm 2020
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
LOẠI ĐẤT
56,741.4
56,741.4
56,741.4
1
Đất nông nghiệp
NNP
51,198.7
50,760.1
50,060.8
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3,410.9
3,310.5
3,276.0
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2,317.6
2,280.0
2,228.6
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1,658.1
1,636.3
2,783.9
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
6,772.9
6,993.0
6,721.2
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
34,019.4
33,577.7
31,963.1
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
21,396.3
21,115.1
20,059.6
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,875.6
3,351.0
4,079.5
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
41.7
79.6
125.2
2.2
Đất
an ninh
CAN
1.6
7.4
8.1
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
87.4
87.4
2.5
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
23.7
41.3
86.5
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
82.9
105.2
187.4
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
7.0
17.5
23.5
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,204.9
1,413.7
2,503.0
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
889.1
974.5
1,364.8
-
Đất
thủy lợi
DTL
57.3
81.4
94.7
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6.1
10.4
12.1
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
3.5
4.3
7.0
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
25.7
35.7
36.8
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
6.6
17.5
17.5
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
148.4
191.5
220.5
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
1.2
1.5
1.4
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
DDT
0.8
1.2
3.6
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
20.2
39.2
44.2
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
4.0
2.7
2.7
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
39.8
43.1
51.3
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
2.11
Đất
ở tại nông thôn
ONT
430.1
463.5
514.0
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
38.3
54.7
76.8
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
13.5
16.0
22.1
2.14
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0.1
0.1
0.1
2.15
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
2,667.0
2,630.3
2,601.1
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
6,530.0
6,530.0
3
Đất đô thị
KDT
1,468.0
1,468.0
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
KNN
3,098.2
3,620.6
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
40,570.7
38,684.3
6
Khu du lịch
KDL
1,104.6
1,104.6
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
-
-
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
87.4
87.4
9
Khu đô thị
DTC
35.0
35.0
10
Khu thương mại - dịch
vụ
KTM
41.3
86.5
11
Khu dân cư nông
thôn
DNT
2,847.2
2,847.2
PHỤ LỤC 10:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng năm 2020
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
LOẠI ĐẤT
54,756.9
54,756.9
54,756.9
1
Đất nông nghiệp
NNP
47,425.0
47,188.7
46,827.3
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3,900.7
3,829.2
3,827.5
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2,281.2
2,236.9
2,216.1
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1,049.3
1,045.2
1,136.2
1.3
Đất
rừng phòng hộ
RPH
6,247.0
6,607.0
6,475.6
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1,069.7
1,069.6
1,078.8
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
31,478.5
31,044.4
30,742.5
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
13,522.9
13,432.9
13,522.9
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,810.4
3,070.7
3,471.8
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
17.5
63.5
98.5
2.2
Đất
an ninh
CAN
1.5
4.6
6.3
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
50.0
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
3.2
26.3
78.0
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
7.4
15.4
38.0
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
16.8
16.8
25.3
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,311.1
1,448.0
2,385.5
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1,068.7
1,144.2
1,244.0
-
Đất
thủy lợi
DTL
61.2
69.0
79.3
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1.8
5.6
8.9
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
4.3
5.4
8.1
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
39.4
42.1
44.3
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
18.2
20.5
22.7
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
72.1
100.0
123.6
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
1.0
1.1
1.3
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
0.2
1.5
2.7
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9.7
18.8
22.2
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
27.4
32.4
34.4
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
Đất chợ
DCH
6.9
7.4
8.8
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
0.4
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
619.0
629.2
670.5
2.12
Đất
ở tại đô thị
ODT
57.6
78.8
89.4
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
8.7
7.2
11.5
2.14
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1.1
1.2
1.3
2.15
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
4,521.4
4,497.5
4,457.8
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
1,850.0
1,850.0
3
Đất đô thị
KDT
1,684.0
1,684.0
4
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
KNN
2,759.5
2,784.2
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
38,721.0
38,296.9
6
Khu du lịch
KDL
308.9
308.9
7
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
KBT
1,069.6
1,078.8
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
-
50.0
9
Khu đô thị
DTC
-
-
10
Khu thương mại - dịch
vụ
KTM
26.3
78.0
11
Khu dân cư nông
thôn
DNT
1,513.8
1,513.8
PHỤ LỤC 11:
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng năm 2020
Kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2025
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
LOẠI ĐẤT
7,793.8
7,793.8
7,793.8
1
Đất nông nghiệp
NNP
5,726.4
5,348.3
4,909.2
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
605.8
516.9
444.7
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
560.2
478.5
409.5
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
300.8
268.5
233.2
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
869.0
848.7
838.9
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
3,316.9
3,178.5
3,000.5
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,922.5
2,341.7
2,821.9
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
48.5
66.3
85.8
2.2
Đất
an ninh
CAN
9.3
21.7
33.6
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
50.0
50.0
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
24.2
68.8
86.3
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
36.2
35.7
36.8
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
683.0
956.2
2,234.1
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
434.5
556.0
733.8
-
Đất thủy lợi
DTL
99.3
113.2
120.2
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.7
8.6
8.6
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
11.1
14.1
13.9
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
35.3
46.1
47.8
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
5.4
88.3
98.3
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0.5
8.8
25.2
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
1.8
1.8
1.8
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
36.9
43.3
44.1
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
3.8
16.3
16.3
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3.9
3.9
3.9
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
39.2
36.8
36.8
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
2.11
Đất
ở tại nông thôn
ONT
258.8
282.7
336.0
2.12
Đất
ở tại đô thị
ODT
401.2
475.1
600.9
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
24.4
23.6
26.6
2.14
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
13.2
12.2
12.2
2.15
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
144.9
103.9
62.7
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
7,794.0
7,794.0
3
Đất đô thị
KDT
1,165.0
1,165.0
4
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
KNN
612.8
526.1
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
4,027.2
3,839.4
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
-
8
Khu phát triển công
nghiệp
KPC
50.0
50.0
9
Khu đô thị
DTC
534.8
534.8
10
Khu thương mại - dịch
vụ
KTM
68.8
86.3
11
Khu dân cư nông
thôn
DNT
1,767.9
1,767.9
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 01/06/2022 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện
4.149
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng