|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 965/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hải Lăng Quảng Trị 2016
Số hiệu:
|
965/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 965/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 09 tháng 5 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HẢI LĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hải Lăng tại Tờ trình số: 45/TTr-UBND ngày 16/3/2016;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 907/TTr-STNMT ngày 04 tháng 5 năm
2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung kế hoạch sử dụng
đất.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Tỷ lệ %
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
42.479,68
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
35.574,98
|
83,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.375,56
|
17,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
7.109,82
|
16,74
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3.917,74
|
9,22
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
525,17
|
1,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.616,90
|
17,93
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.490,73
|
36,47
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
576,38
|
1,36
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
72,50
|
0,17
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.574,74
|
13,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
60,07
|
0,14
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,73
|
0,00
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
28,80
|
0,07
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
65,00
|
0,15
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
123,60
|
0,29
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
2.102,01
|
4,95
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,65
|
0,00
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,77
|
0,03
|
2.9
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
692,86
|
1,63
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
52,81
|
0,12
|
2.11
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,07
|
0,04
|
2.12
|
Đất XD trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,17
|
0,00
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
36,72
|
0,09
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.034,04
|
2,43
|
2.15
|
Đất SX vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,13
|
0,00
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,45
|
0,03
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
122,59
|
0,29
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
820,33
|
1,93
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
390,32
|
0,92
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,62
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.329,96
|
3,13
|
(chi
tiết phân bổ đến từng xã theo phụ lục đính kèm)
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
Diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
93,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
19,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
16,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
31,22
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
0,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
20,84
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
19,19
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,52
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,16
|
2.1
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,08
|
2.2
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,25
|
2.3
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,45
|
2.4
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,38
|
(chi
tiết phân bổ đến từng xã theo phụ lục đính kèm)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng
đất.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
Diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
93,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
19,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
16,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
31,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
20,84
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
19,19
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,52
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
37,74
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
4,68
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,64
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
9,00
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
22,58
|
3.
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
0,84
|
(chi
tiết phân bổ đến từng xã theo phụ lục đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
Diện tích
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
179,54
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
167,20
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6,76
|
1.3
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
5,58
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
80,54
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
53,80
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
13,00
|
2.3
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,38
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,43
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,78
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
(chi tiết phân bổ
đến từng xã theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của quyết định này, UBND huyện Hải Lăng có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND huyện
Hải Lăng, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện quyết định
này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh Quảng
Trị./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- VPĐKQSDĐ tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
DANH MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm
2016 của UBND tỉnh)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
A
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2015
|
90,53
|
|
1
|
Thao trường bắn biển thôn Thuận Đầu
|
5,70
|
Xã Hải
An
|
2
|
XD trạm y tế xã
Hải Quy
|
0,06
|
Xã Hải
Quy
|
3
|
XD trạm y tế xã Hải Quế
|
0,25
|
Xã Hải
Quế
|
4
|
XD trạm y tế xã Hải Vĩnh
|
0,38
|
Xã Hải
Vĩnh
|
5
|
XD trường mầm non xã Hải Quy
|
0,23
|
Xã Hải
Quy
|
6
|
XD sân thể thao thôn Thi Ông
|
0,20
|
Xã Hải
Vĩnh
|
7
|
XD sân thể thao thôn Lam Thủy
|
0,20
|
Xã Hải
Vĩnh
|
8
|
XD Chợ Cổ Lũy
|
0,50
|
Xã Hải Ba
|
9
|
XD bãi rác thôn Thuận Đức
|
0,64
|
Xã Hải
Vĩnh
|
10
|
Mở rộng trụ sở
UBND xã Hải Vĩnh
|
0,11
|
Xã Hải
Vĩnh
|
11
|
XD Trung tâm bồi dưỡng Chính Trị
huyện Hải Lăng
|
0,42
|
Xã Hải
Thọ
|
12
|
Xây dựng điểm dịch vụ Hải Phú
|
0,30
|
Xã Hải
Phú
|
13
|
Xây dựng điểm dịch vụ Hải Xuân
|
0,95
|
Xã Hải
Xuân
|
14
|
Xây dựng điểm dịch vụ Hải Quy
|
0,30
|
Xã Hải
Quy
|
15
|
Làng nghề du lịch Kim Long
|
2,50
|
Xã Hải
Quế
|
16
|
XD chợ mới tại
thôn Kim Long
|
1,00
|
Xã Hải Quế
|
17
|
Nuôi cá nước ngọt dọc phía tây kênh
Nam Thạch Hãn
|
5,66
|
Xã Hải
Ba
|
18
|
Nuôi cá nước ngọt
|
1,00
|
Xã Hải
Quy
|
19
|
Nuôi cá nước ngọt
|
1,33
|
Xã Hải
Quế
|
20
|
Khu vực xây dựng trang trại chăn nuôi
Thiện Tây
|
2,80
|
Xã Hải
Thiện
|
21
|
XD trang trại thôn Thi Ông, Lam Thủy
|
7,00
|
Xã Hải
Vĩnh
|
22
|
XD trang trại
|
0,36
|
Xã Hải
Phú
|
23
|
Di dân vùng cát thôn Diên Khánh
|
0,65
|
Xã Hải Dương
|
24
|
Trụ sở Bảo hiểm
xã hội huyện
|
0,40
|
TT Hải
Lăng
|
25
|
Đội quản lý thị trường huyện
|
0,15
|
TT Hải
Lăng
|
26
|
Nâng cấp mở rộng
đường Ngô Quyền
|
1,40
|
TT Hải
Lăng
|
27
|
Nâng cấp mở rộng
đường Hai Bà Trưng
|
0,92
|
TT Hải Lăng
|
28
|
Trạm y tế xã Hải Dương
|
0,27
|
Xã Hải
Dương
|
29
|
Tuyến tránh Quốc lộ 1
|
9,00
|
Hải Phú, Hải Quy, Hải Thượng
|
30
|
Niệm phật đường Thượng Xá
|
0,20
|
Xã Hải
Thượng
|
31
|
XD nhà máy sản
xuất viên nén năng lượng
|
3,00
|
Xã Hải
Chánh
|
32
|
XD nhà máy sản xuất viên nén năng
lượng
|
3,10
|
Xã Hải
Lâm
|
33
|
Nhà máy may Thống Nhất Hải Lăng
|
10,00
|
Xã Hải
Thọ
|
34
|
Nhà máy SX cấu
kiện bê tông Mỹ Thủy
|
2,00
|
Xã Hải
An
|
35
|
QH các lô đất lẻ trong khu dân cư
|
0,32
|
TT Hải
Lăng
|
36
|
Đấu giá QSD đất thị trấn Hải Lăng
|
3,75
|
TT Hải
Lăng
|
37
|
Đấu giá QSD đất
ở tại nông thôn (ONT)
|
1,68
|
Xã Hải
Lâm
|
38
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
2,43
|
Xã Hải
Xuân
|
39
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
0,53
|
Xã Hải
Tân
|
40
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
0,44
|
Xã Hải
Thiện
|
41
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
1,37
|
Xã Hải
Hòa
|
42
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
1,71
|
Xã Hải
Thượng
|
43
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
1,25
|
Xã Hải
Thành
|
44
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
1,55
|
Xã Hải
Trường
|
45
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
1,42
|
Xã Hải
Quy
|
46
|
Đấu giá QSD đất
ở tại nông thôn (ONT)
|
2,57
|
Xã Hải
Vĩnh
|
47
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
1,70
|
Xã Hải
Ba
|
48
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
0,06
|
Xã Hải
Chánh
|
49
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)
|
1,04
|
Xã Hải
Thọ
|
50
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
0,58
|
Xã Hải
Quế
|
51
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
0,50
|
Xã Hải
Khê
|
52
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)
|
2,43
|
Xã Hải
Phú
|
53
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)
|
0,50
|
Xã Hải
Dương
|
54
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
1,72
|
Xã Hải
Sơn
|
B
|
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN NĂM 2016
|
400,30
|
|
1
|
Khu tái định cư xã Hải Khê và
đường vào khu tái định cư (giai đoạn
1)
|
51,00
|
Xã Hải
Khê
|
2
|
Khu tái định cư xã Hải An và đường
giao thông dọc khu kinh tế (giai đoạn 1)
|
40,00
|
Xã Hải
An
|
3
|
Khu dịch vụ - du lịch biển xã Hải
Khê
|
53,8
|
Xã Hải
Khê
|
4
|
Đường vào khu tái định cư xã Hải
Khê
|
19,40
|
Xã Hải
Dương, Hải
|
5
|
Cầu Quy Thiện
và đoạn đường còn lại tuyến đường Xuân - Quy - Vĩnh
|
1,25
|
Xã Hải
Quy, Hải Xuân,
|
6
|
XD trụ sở UBND xã Hải Khê
|
0,50
|
Xã Hải Khê
|
7
|
Cây xăng dầu xã Hải Dương (chuyển
sang TMD)
|
0,15
|
Xã Hải
Dương
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất TMD tại
thôn Lam Thủy, Thi Ông
|
0,40
|
Xã Hải
Vĩnh
|
9
|
Nhà máy chế biến và sản xuất lâm sản
|
3,00
|
Hải
Chánh
|
10
|
Chuyển mục đích sang đất TMD
|
0,05
|
Xã Hải
Xuân
|
11
|
Cột Anten phủ sóng biển đảo tại Hải
An
|
0,39
|
Xã Hải
An
|
12
|
XD nhà văn hóa xã Hải Khê
|
0,50
|
Xã Hải
Khê
|
13
|
Bia tưởng niệm vụ thảm sát
|
0,30
|
Xã Hải Khê
|
14
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2
|
0,10
|
Xã Hải
Thiện
|
15
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3
|
0,18
|
Xã Hải
Thiện
|
16
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng khóm 5
|
0,08
|
TT Hải
Lăng
|
17
|
XD trạm y tế xã
Hải Chánh
|
0,19
|
Xã Hải
Chánh
|
18
|
XD trạm y tế Thị
Trấn
|
0,16
|
TT Hải
Lăng
|
19
|
XD trường Mầm Non Cổ Lũy
|
0,55
|
Xã Hải
Ba
|
20
|
Mở rộng Trường Trung học phổ thông
Trần Thị Tâm
|
0,50
|
Xã Hải
Quế
|
21
|
Mở rộng trường THCS xã Hải Quy
|
0,16
|
Xã Hải
Quy
|
22
|
Mở rộng THCS Hải Hòa (sân TDTT)
|
0,15
|
Xã Hải Hòa
|
23
|
XD Chợ Hải Tân
|
0,39
|
Xã Hải
Tân
|
24
|
XD trang trại khu chăn nuôi tập
trung thôn Trung An
|
5,00
|
Xã Hải
Khê
|
25
|
XD trang trại khu chăn nuôi tập
trung thôn Trung An
|
5,00
|
Xã Hải
Khê
|
26
|
XD trang trại Thôn 1 xã Hải Thọ
|
5,00
|
Xã Hải
Thọ
|
27
|
XD trang trại thôn Thi Ông, Lam Thủy
(Bổ sung)
|
7,00
|
Xã Hải
Vĩnh
|
28
|
XD trang trại trên cát giáp trang
trại Đặng Bá Thanh
|
10,00
|
Xã Hải
Thiện
|
29
|
Nuôi cá nước ngọt tại xã Hải Lâm
|
2,70
|
Xã Hải
Lâm
|
30
|
Nuôi cá nước ngọt tại xã Hải Thượng
|
2,50
|
Xã Hải
Thượng
|
31
|
Đất rừng sản xuất
|
67,20
|
Xã Hải
Lâm
|
32
|
Đất rừng sản xuất
|
100,00
|
Xã Hải
Ba
|
33
|
Hệ thống tiêu úng đông Dương
|
4,10
|
Xã Hải
Dương
|
34
|
Đấu giá QSD đất các lô đất lẽ đường Trần
Hưng Đạo, Ngô Quyền, đường nội thị
|
0,09
|
TT Hải
Lăng
|
35
|
Đấu giá QSD đất khu đô thị phía nam đường 3/2; khu đô thị đường Lê Thị Tuyết; khu đô thị
Đông Hồ Đập Thanh
|
3,75
|
TT Hải
Lăng
|
36
|
Đấu giá QSD đất ở tại đô thị (ODT)
|
2,16
|
TT Hải
Lăng
|
37
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
1,30
|
Xã Hải
Ba
|
38
|
Đấu giá QSD đất
ở tại nông thôn (ONT)
|
1,70
|
Xã Hải
Thượng
|
39
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
0,33
|
Xã Hải
Thành
|
40
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
1,53
|
Xã Hải
Tân
|
41
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
0,61
|
Xã Hải
Trường
|
42
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
0,85
|
Xã Hải
Sơn
|
43
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
0,81
|
Xã Hải
Quy
|
44
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
0,52
|
Xã Hải Dương
|
45
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
0,19
|
Xã Hải
Hòa
|
46
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
0,79
|
Xã Hải Chánh
|
47
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
0,09
|
Xã Hải
Phú
|
48
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
1,06
|
Xã Hải
Thiện
|
49
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
1,00
|
Xã Hải
Vĩnh
|
50
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
1,36
|
Xã Hải
Thọ
|
51
|
Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn
(ONT)
|
0,46
|
Xã Hải
Khê
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính xã
|
Thị trấn Hải Lăng
|
Xã Hải An
|
Xã Hải Ba
|
Xã Hải Xuân
|
Xã Hải Quy
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hải Vĩnh
|
Xã Hải Phú
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Thiện
|
Xã Hải Lâm
|
Xã Hải Thành
|
Xã Hải Hòa
|
Xã Hải Tân
|
Xã Hải Trường
|
Xã Hải Thọ
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Khê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
42.479,68
|
270,96
|
1.119,57
|
2.272,71
|
831,59
|
692,89
|
1.502,10
|
1.087,35
|
1.738,49
|
1.679,74
|
2.410,76
|
1.279,75
|
8.271,42
|
589,63
|
1.183,23
|
773,84
|
4.466,86
|
2.189,40
|
5.682,02
|
3.595,87
|
842,32
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
35.574,98
|
69,37
|
850,85
|
1.749,99
|
621,61
|
545,17
|
1.270,95
|
843,75
|
1.422,06
|
1.298,50
|
1.674,07
|
1.045,25
|
7.633,49
|
461,76
|
976,39
|
558,39
|
3.877,05
|
1.760,21
|
5.156,39
|
2.918,05
|
642,71
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
7.375,56
|
4,97
|
-
|
412,77
|
240,00
|
239,01
|
454,67
|
410,64
|
237,07
|
416,83
|
888,37
|
468,96
|
231,12
|
419,33
|
942,31
|
441,36
|
656,31
|
450,10
|
260,78
|
180,95
|
-
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
7.109,82
|
4,97
|
-
|
385,01
|
240,00
|
239,01
|
449,26
|
407,62
|
219,45
|
416,83
|
864,48
|
460,51
|
221,17
|
418,75
|
942,31
|
441,01
|
580,70
|
424,36
|
252,54
|
141,73
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.917,74
|
18,10
|
160,98
|
283,03
|
128,54
|
148,40
|
168,63
|
200,74
|
282,64
|
276,31
|
211,99
|
183,19
|
344,00
|
41,33
|
33,23
|
94,70
|
462,72
|
202,87
|
257,36
|
360,11
|
58,87
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
525,17
|
-
|
-
|
|
0,20
|
2,39
|
4,16
|
8,02
|
63,16
|
41,55
|
-
|
-
|
117,00
|
-
|
-
|
8,42
|
69,58
|
30,04
|
68,16
|
112,47
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
7.616,90
|
|
278,89
|
506,45
|
56,54
|
4,53
|
640,51
|
195,62
|
-
|
3,59
|
699,53
|
137,20
|
3.856,00
|
1,10
|
-
|
-
|
16,67
|
111,41
|
715.32
|
-
|
393,53
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
15.490,74
|
46,30
|
355,71
|
433,89
|
170,50
|
142,18
|
|
2,37
|
774,32
|
459,11
|
14,87
|
240,91
|
2.998,92
|
|
|
|
2.670,39
|
948,37
|
3.829,91
|
2.244,17
|
158,81
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
576,38
|
|
55,11
|
113,84
|
25,48
|
4,92
|
2,81
|
12,36
|
59,16
|
89,40
|
52,68
|
3,19
|
86,44
|
|
0,85
|
11,92
|
1,34
|
10,17
|
4,85
|
20,35
|
21,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
72.50
|
|
0,16
|
|
0,34
|
3,74
|
0,16
|
14,00
|
5,71
|
11,71
|
6,64
|
12,80
|
|
|
|
|
|
7,25
|
|
|
10,00
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.574,74
|
165,78
|
171,51
|
254,20
|
206,74
|
142,56
|
217,73
|
223,14
|
271,42
|
352,60
|
483,76
|
183,45
|
532,49
|
113,89
|
194,57
|
214,91
|
409,13
|
305,13
|
360,52
|
506,63
|
140,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
60,07
|
1,29
|
8,14
|
|
|
|
|
|
42,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,96
|
|
|
0,13
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,73
|
1,31
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
28,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,30
|
|
|
|
|
|
|
|
15,50
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
65,00
|
1,24
|
0,56
|
|
1,00
|
0,30
|
3,22
|
0,82
|
0,66
|
0,35
|
0,15
|
|
0,06
|
|
|
1,10
|
|
0,35
|
0,80
|
0,58
|
53,80
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
123,60
|
1,31
|
2,00
|
0,76
|
11,10
|
0,05
|
0,22
|
0,79
|
0,79
|
36,35
|
1,96
|
0,47
|
41,12
|
0,30
|
0,79
|
0,24
|
4,09
|
12,25
|
0,12
|
6,75
|
0,12
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.102,01
|
55,37
|
67,41
|
121,07
|
56,04
|
49,72
|
113,18
|
81,25
|
109,92
|
137,62
|
184,91
|
112,51
|
177,44
|
57,06
|
100,24
|
62,90
|
206,49
|
149,44
|
114,40
|
92,47
|
52,67
|
2.10
|
Đất có di
lích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,65
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
0,26
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
10,78
|
|
0,41
|
|
0,25
|
0,05
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,35
|
|
3,08
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
692,86
|
|
20,00
|
28.01
|
24,37
|
27,56
|
22,36
|
29,05
|
32,86
|
38,86
|
28,14
|
23,97
|
29,42
|
12,01
|
23,09
|
23,88
|
28,65
|
36,42
|
25,44
|
225,50
|
13,27
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
52,81
|
52,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,07
|
8,65
|
0,27
|
0,17
|
0,21
|
0,16
|
0,16
|
0,35
|
2,82
|
0,10
|
0,25
|
0,20
|
0,54
|
0,21
|
0,12
|
0,24
|
0,15
|
0,89
|
0,25
|
0,67
|
0,64
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
36,72
|
|
0,39
|
0,99
|
0,54
|
1,12
|
0,86
|
0,54
|
20,13
|
0,20
|
1,57
|
0,92
|
0,36
|
1,15
|
1,40
|
0,84
|
1,20
|
2,40
|
0,62
|
0,98
|
0,52
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.034,04
|
6,59
|
68,07
|
102,98
|
37,50
|
25,48
|
46,57
|
58,30
|
16,91
|
65,48
|
117,10
|
19,45
|
58,27
|
21,37
|
38,28
|
62,62
|
118,35
|
25,75
|
59,55
|
70,24
|
15,17
|
2.20
|
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,45
|
2,77
|
1,01
|
0,06
|
0,02
|
0,22
|
0,33
|
0,14
|
0,44
|
0,01
|
3,54
|
0,77
|
0,03
|
0,24
|
0,31
|
0,52
|
0,32
|
0,63
|
0,74
|
0,97
|
0,38
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
122,59
|
|
2,76
|
8,14
|
8,53
|
4,70
|
8,30
|
12,26
|
1,90
|
6,48
|
9,54
|
5,60
|
6,20
|
5,28
|
5,60
|
6,60
|
9,38
|
5,73
|
5,55
|
6,18
|
3,85
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
820,33
|
5,63
|
|
18,72
|
11,43
|
33,19
|
13,33
|
29,10
|
3,58
|
36,25
|
68,67
|
9,37
|
128,75
|
14,91
|
24,70
|
55,42
|
38,56
|
20,67
|
146,38
|
161,68
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
390,32
|
28,64
|
|
3,30
|
55,74
|
|
9,07
|
9,91
|
36,23
|
17,71
|
67,92
|
10,19
|
90,11
|
1,36
|
0,05
|
|
1,53
|
20,60
|
6,66
|
29,27
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,62
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.329,96
|
35,75
|
97,21
|
237,52
|
3,24
|
5,16
|
13,42
|
20,46
|
45,01
|
28,64
|
52,93
|
50,04
|
105,45
|
14,18
|
12,27
|
2,56
|
180,71
|
124,06
|
165,11
|
77,19
|
59,06
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính xã
|
Thị trấn Hải Lăng
|
Xã Hải An
|
Xã Hải Ba
|
Xã Hải Xuân
|
Xã Hải Quy
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hải Vĩnh
|
Xã Hải Phú
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Thiện
|
Xã Hải Lâm
|
Xã Hải Thành
|
Xã Hải Hòa
|
Xã Hải Tân
|
Xã Hải Trường
|
Xã Hải Thọ
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Khê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
93,60
|
6,22
|
8,09
|
2,23
|
3,58
|
6,08
|
4,25
|
5,62
|
5,32
|
6,37
|
21,59
|
1,46
|
4,68
|
1,09
|
0,87
|
2,28
|
1,18
|
1,46
|
2,48
|
2,81
|
5,96
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
19,00
|
|
|
1,05
|
0,11
|
0,95
|
1,08
|
2,00
|
0,30
|
1,80
|
7,99
|
0,72
|
0,23
|
0,56
|
0,87
|
0,44
|
0,21
|
|
0,07
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
16,47
|
|
|
0,95
|
0,11
|
0,95
|
0,22
|
2,00
|
0,30
|
1,80
|
7,10
|
0,71
|
0,23
|
0,51
|
0,87
|
0,44
|
0,21
|
|
0,07
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
31,22
|
2,02
|
0,39
|
0,58
|
1,64
|
4,44
|
0,67
|
2,98
|
3,25
|
2,29
|
5,60
|
0,64
|
0,57
|
0,51
|
|
0,85
|
0,97
|
1,21
|
1,34
|
0,51
|
0,46
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
0,83
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
0,25
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
20,84
|
|
7,70
|
|
|
|
2,50
|
0,64
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
19,19
|
4,20
|
|
|
1,63
|
0,60
|
|
|
1,50
|
1,58
|
|
0,10
|
3,88
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
3,50
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
2,52
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
0,70
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
1,07
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,16
|
0,08
|
|
|
|
|
1,19
|
0,08
|
|
0,42
|
|
0,62
|
0,06
|
|
0,15
|
|
|
|
0,03
|
0,23
|
0,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,25
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,62
|
0,06
|
|
0,15
|
|
|
|
0,03
|
0,23
|
|
2.10
|
Đất có di
lích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,45
|
-
|
|
|
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
2.20
|
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
,
|
,
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,38
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính xã
|
Thị trấn Hải Lăng
|
Xã Hải An
|
Xã Hải Ba
|
Xã Hải Xuân
|
Xã Hải Quy
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hải Vĩnh
|
Xã Hải Phú
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Thiện
|
Xã Hải Lâm
|
Xã Hải Thành
|
Xã Hải Hòa
|
Xã Hải Tân
|
Xã Hải Trường
|
Xã Hải Thọ
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Khê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
93,60
|
6,22
|
8,09
|
2,23
|
3,58
|
6,08
|
4,25
|
5,62
|
5,32
|
5,37
|
21,59
|
1,48
|
4,68
|
1,09
|
0,87
|
2,26
|
1,18
|
1,46
|
2,48
|
2,81
|
5,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
19,00
|
|
|
1,65
|
0,11
|
0,95
|
1,08
|
2,00
|
0,30
|
1,80
|
7,99
|
0,72
|
0,23
|
0,58
|
0,87
|
0,44
|
0,21
|
|
0,07
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
16,47
|
|
|
0,95
|
0,11
|
0,95
|
0,22
|
2,00
|
0,30
|
1,80
|
7,10
|
0,71
|
0,23
|
0,51
|
0,87
|
0,44
|
0,21
|
|
0,07
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
31,22
|
2,02
|
0,39
|
0,58
|
1,64
|
4,44
|
0,67
|
2,98
|
3,25
|
2,29
|
5,60
|
0,64
|
0,57
|
0,51
|
|
0,85
|
0,97
|
1,21
|
1,34
|
0,81
|
0,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
0,83
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
0,25
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
20,84
|
|
7,70
|
|
|
|
2,50
|
0,64
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
19,19
|
4,20
|
|
|
1,83
|
0,60
|
|
|
1,50
|
1,58
|
|
0,10
|
3,88
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
3,50
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,52
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
0,70
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
1,07
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
37,74
|
|
|
|
|
1,00
|
0,64
|
9,05
|
|
0,98
|
|
13,24
|
2,76
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,23
|
9,78
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nông nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
4,68
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,98
|
|
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,64
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
22,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,78
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
0,44
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,23
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 09 tháng 05 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính xã
|
Thị trấn Hải Lăng
|
Xã Hải An
|
Xã Hải Ba
|
Xã Hải Xuân
|
Xã Hải Quy
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hải Vĩnh
|
Xã Hải Phú
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Thiện
|
Xã Hải Lâm
|
Xã Hải Thành
|
Xã Hải Hòa
|
Xã Hải Tân
|
Xã Hải Trường
|
Xã Hải Thọ
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Khê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
179,54
|
|
|
105,66
|
|
|
|
|
0,36
|
1,10
|
|
|
67,20
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
0,22
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
167,20
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
0,76
|
|
|
5,66
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
5,58
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
0,22
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
80,54
|
6,79
|
|
1,82
|
0,15
|
0,12
|
0,08
|
0,15
|
0,65
|
0,17
|
|
|
0,04
|
0,49
|
0,69
|
0,19
|
0,98
|
11,36
|
0,06
|
3,00
|
53,80
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
53,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53,80
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
3,00
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,38
|
0,86
|
|
0,82
|
0,15
|
0,12
|
|
0,15
|
0,15
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
lích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,43
|
|
|
1,00
|
|
|
0,08
|
|
0,50
|
0,04
|
|
|
0,04
|
0,49
|
0,69
|
0,19
|
0,98
|
1,36
|
0,06
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
5,78
|
5,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,38
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 965/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hải Lăng tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 965/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 09/05/2016 huyện Hải Lăng tỉnh Quảng Trị
1.188
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|