Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Kbang Gia Lai 2016
Số hiệu:
|
63/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Kpă Thuyên
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 63/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 11 tháng 05 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN KBANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
KBang tại Tờ trình số 140/TTr-UBND
ngày 30 tháng 12 năm
2015; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 909/TTr-STNMT ngày 09 tháng
5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện KBang với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm Kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT KBang
|
Xã Kon Pne
|
Xã Đăk Rong
|
Xã Sơn Lang
|
Xã Đông
|
Xã Đăk Smar
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
174.582,25
|
1.556,10
|
16.991,91
|
32.884,50
|
32.288,85
|
29.688,03
|
11.199,14
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.525,38
|
15,28
|
191,16
|
447,48
|
155,15
|
253,57
|
235,49
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.183,01
|
15,28
|
104,44
|
95,02
|
87,14
|
73,78
|
165,19
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
40.530,30
|
1.096,97
|
1.824,80
|
4.267,82
|
910,26
|
5.549,16
|
3.085,34
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
7.122,90
|
352,49
|
54,71
|
516,62
|
2.365,85
|
487,95
|
1.194,34
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
11.031,25
|
|
157,29
|
1.044,76
|
1.062,92
|
1.202,72
|
625,21
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
45.774,27
|
|
12.162,62
|
2.196,38
|
15.293,44
|
14.778,48
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
67.448,42
|
70,31
|
2.601,33
|
24.405,66
|
12.496,94
|
7.414,66
|
6.040,60
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
149,73
|
21,05
|
|
5,78
|
4,29
|
1,49
|
18,16
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.373,93
|
498,18
|
95,68
|
975,84
|
1.146,08
|
370,79
|
215,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,30
|
2,40
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,32
|
1,22
|
|
|
0,05
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,65
|
1,37
|
|
|
|
|
0,12
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
46,38
|
40,51
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
37,96
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.130,57
|
112,66
|
16,83
|
711,81
|
949,81
|
121,70
|
56,91
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
24,96
|
1,26
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,08
|
|
|
|
1,50
|
|
2,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
640,77
|
|
15,92
|
65,70
|
49,77
|
52,97
|
66,97
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
205,06
|
205,06
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,98
|
5,95
|
0,57
|
0,53
|
1,43
|
0,70
|
1,29
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
19,32
|
5,67
|
|
1,11
|
5,67
|
1,98
|
3,45
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
103,11
|
6,36
|
|
2,39
|
6,59
|
6,56
|
7,59
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
9,37
|
8,36
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
28,11
|
2,49
|
0,80
|
1,51
|
1,83
|
3,12
|
0,75
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
943,24
|
88,69
|
61,56
|
113,37
|
129,43
|
182,37
|
32,02
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
126,12
|
|
|
79,42
|
|
1,39
|
44,07
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
20,63
|
16,18
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
3.136,17
|
0,80
|
293,62
|
232,77
|
181,24
|
1.098,81
|
70,67
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
|
2.055,08
|
2.055,08
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Sơ Pai
|
Xã K Rong
|
Xã Lơ Ku
|
Xã Tơ Tung
|
Xã Kông Lơng Khơng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...(18)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
174.582,25
|
12.236,43
|
3.517,81
|
11.609,84
|
3.403,36
|
9.840,59
|
3.665,94
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.525,38
|
342,49
|
79,53
|
58,15
|
82,80
|
270,80
|
126,08
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.183,01
|
98,39
|
71,36
|
10,84
|
53,86
|
116,25
|
70,17
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
40.530,30
|
4.785,12
|
2.449,44
|
2.256,27
|
1.963,22
|
3.773,66
|
3.395,38
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
7.122,90
|
61,37
|
415,25
|
1.191,83
|
370,10
|
23,10
|
40,30
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
11.031,25
|
1.593,75
|
|
262,20
|
|
5.082,40
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
45.774,27
|
|
|
1.093,45
|
249,90
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
67.448,42
|
5.451,87
|
543,54
|
6.742,31
|
726,71
|
684,25
|
78,36
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
149,73
|
1,83
|
30,05
|
5,63
|
10,63
|
6,38
|
25,82
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.373,93
|
1.037,53
|
235,89
|
999,09
|
130,38
|
168,82
|
158,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,30
|
|
2,65
|
1,25
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,32
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,65
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
46,38
|
3,85
|
1,99
|
|
|
0,03
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
37,96
|
31,26
|
|
6,70
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.130,57
|
907,18
|
51,48
|
944,27
|
37,22
|
57,79
|
53,14
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
24,96
|
|
|
|
20,00
|
3,47
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,08
|
|
7,58
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
640,77
|
37,44
|
90,07
|
14,08
|
40,92
|
48,87
|
65,52
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
205,06
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,98
|
0,50
|
1,81
|
1,71
|
0,38
|
0,37
|
0,67
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
19,32
|
0,33
|
0,11
|
|
0,60
|
0,21
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
103,11
|
13,47
|
13,82
|
2,95
|
7,93
|
10,55
|
9,43
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
9,37
|
|
|
|
1,01
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
28,11
|
1,90
|
1,87
|
4,15
|
0,69
|
4,85
|
2,40
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
943,24
|
41,60
|
62,93
|
23,98
|
20,39
|
41,39
|
25,71
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
126,12
|
|
|
|
1,24
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
20,63
|
|
1,58
|
|
|
1,20
|
1,67
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
3.136,17
|
940,27
|
6,77
|
4,67
|
5,93
|
292,19
|
8,43
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
|
2.055,08
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Kông Pla
|
Xã
Đăk HIơ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...(18)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
174.582,25
|
3.942,75
|
1.757,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.525,38
|
162,63
|
104,77
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.183,01
|
124,77
|
96,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
40.530,30
|
3.566,58
|
1.606,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.122,90
|
11,33
|
37,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11.031,25
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
45.774,27
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
67.448,42
|
191,88
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
149,73
|
10,33
|
8,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.373,93
|
144,39
|
197,55
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,30
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,32
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
1,65
|
0,12
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
46,38
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
37,96
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.130,57
|
47,45
|
62,32
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
24,96
|
|
0,23
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,08
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
640,77
|
45,49
|
47,05
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
205,06
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,98
|
0,57
|
1,50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
19,32
|
0,19
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
103,11
|
12,84
|
2,63
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
9,37
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
28,11
|
1,08
|
0,67
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
943,24
|
36,65
|
83,15
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
126,12
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
20,63
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.136,17
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
2.055,08
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT
KBang
|
Xã
Kon Pne
|
Xã
Đăk Rong
|
Xã
Sơn Lang
|
Xã
K Rong
|
Xã
Sơ Pai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
133,44
|
5,37
|
|
62,90
|
28,77
|
8,07
|
5,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,01
|
|
|
5,00
|
0,01
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
52,15
|
5,36
|
|
25,54
|
0,05
|
5,32
|
3,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15,41
|
0,01
|
|
6,40
|
|
0,20
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2,54
|
|
|
|
2,54
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
58,29
|
|
|
25,92
|
26,18
|
2,55
|
2,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,12
|
2,40
|
|
0,40
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,16
|
2,16
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,72
|
|
|
0,40
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Lơ Ku
|
Xã
Đông
|
Xã
Đăk Smar
|
Xã
Nghĩa An
|
Xã
Tơ Tung
|
Xã
Kông Lơng Khơng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...(18)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
133,44
|
4,36
|
1,40
|
2,64
|
|
0,25
|
4,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
52,15
|
4,23
|
1,40
|
1,10
|
|
0,15
|
4,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15,41
|
0,08
|
|
0,05
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2,54
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
58,29
|
0,05
|
|
1,49
|
|
0,10
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,12
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,16
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Kông Bờ La
|
Xã
Đăk Hlơ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...(18)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
133,44
|
10,67
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,01
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,01
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
52,15
|
2,00
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15,41
|
8,67
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2,54
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
58,29
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,04
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,12
|
0,32
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,16
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,72
|
0,32
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,24
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT
KBang
|
Xã
Kon Pne
|
Xã
Đắk Rong
|
Xã
Sơn Lang
|
Xã
K Rong
|
Xã
Sơ Pai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+…(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
128,44
|
5,37
|
|
57,90
|
28,77
|
8,07
|
5,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1.2
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
52,15
|
5,36
|
|
25,54
|
0,05
|
5,32
|
3,00
|
1.4
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
15,41
|
0,01
|
|
6,40
|
|
0,20
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
2,54
|
|
|
|
2,54
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
58,29
|
|
|
25,92
|
26,18
|
2,55
|
2,00
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
8,12
|
2,40
|
|
5,40
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng.
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Lơ Ku
|
Xã
Đông
|
Xã
Đăk Smar
|
Xã
Nghĩa An
|
Xã
Tơ Tung
|
Xã
Kông Lơng Khơng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...(18)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
128,44
|
4,36
|
1,40
|
2,64
|
|
0,25
|
4,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
52,15
|
4,23
|
1,40
|
1,10
|
|
0,15
|
4,00
|
1.4
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
15,41
|
0,08
|
|
0,05
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
2,54
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
58,29
|
0,05
|
|
1,49
|
|
0,10
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
8,12
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng.
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Kông Bờ La
|
Xã
Đăk Hlơ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...(18)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
128,44
|
10,67
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,01
|
|
|
1.2
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,01
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
52,15
|
2,00
|
|
1.4
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
15,41
|
8,67
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
2,54
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
58,29
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,04
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
8,12
|
0,32
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng.
|
LUA/LNP
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
5,00
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT
KBang
|
Xã
Kon Pne
|
Xã
Đăk Rong
|
Xã
Sơn Lang
|
Xã
K Rong
|
Xã
Sơ Pai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,09
|
0,79
|
0,43
|
7,57
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,62
|
|
|
7,57
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,68
|
|
0,43
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,79
|
0,79
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Lơ Ku
|
Xã
Đông
|
Xã
Đăk Smar
|
Xã
Nghĩa An
|
Xã
Tơ Tung
|
Xã
Kông Lơng Khơng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...(18)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
| | |