|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
924/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
06/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 924/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
06 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN QUAN SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh:
Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 285/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 về
việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
số 2632/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, huyện Quan Sơn; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 265/TTr-STNMT ngày 26/02/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quan Sơn với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
92.662,45
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
86.287,78
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.020,47
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.354,19
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,62
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
64,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,69
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
14,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
43,46
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
20,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
1,42
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,42
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2024:
(Chi tiết theo Phụ
biểu số V đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Quan Sơn; đảm bảo phù hợp với các chỉ
tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm
bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm
trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất
tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê.
Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng
kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu
về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với
chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra,
thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không
có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được
giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy
định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng
năm huyện Quan Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Quan Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Quan Sơn (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC43.3.24)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số I:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 924/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Sơn Lư
|
Xã Mường Mìn
|
Xã Na Mèo
|
Xã Sơn Điện
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Tam Lư
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Trung Hạ
|
Xã Trung Thượng
|
Xã Trung Tiến
|
Xã Trung Xuân
|
I
|
Loại đất
|
|
92.662,45
|
5.401,56
|
8.920,51
|
12.744,15
|
9.437,34
|
8.896,37
|
13.157,79
|
6.175,69
|
9.924,36
|
3.473,02
|
5.617,85
|
4.005,41
|
4.908,39
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
86.287,78
|
5.063,99
|
8.513,81
|
12.011,98
|
9.056,12
|
8.664,11
|
11.606,18
|
4.913,85
|
9.638,63
|
3.231,64
|
5.330,70
|
3.834,45
|
4.422,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.202,90
|
63,45
|
115,10
|
124,74
|
124,21
|
83,08
|
131,81
|
98,47
|
113,20
|
130,96
|
50,72
|
85,31
|
81,86
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.127,16
|
62,02
|
112,05
|
119,80
|
124,21
|
82,09
|
126,42
|
96,82
|
112,74
|
122,82
|
46,02
|
78,81
|
43,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
424,06
|
29,76
|
14,44
|
99,04
|
57,66
|
4,97
|
36,35
|
45,35
|
23,26
|
29,39
|
11,18
|
28,58
|
44,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
915,48
|
78,62
|
84,63
|
94,69
|
247,64
|
28,36
|
66,69
|
79,70
|
130,54
|
27,07
|
12,19
|
24,14
|
41,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
26.633,90
|
444,51
|
2.502,58
|
5.647,54
|
2.775,29
|
2.994,72
|
3.798,06
|
1.004,85
|
5.236,81
|
492,95
|
1.148,87
|
587,72
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
57.016,47
|
4.439,42
|
5.789,75
|
6.038,19
|
5.845,49
|
5.546,46
|
7.541,13
|
3.680,29
|
4.130,18
|
2.543,42
|
4.104,69
|
3.103,56
|
4.253,88
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
44.636,84
|
3.522,02
|
5.383,69
|
5.020,87
|
3.963,86
|
4.985,51
|
5.923,74
|
2.673,45
|
3.893,09
|
1.596,03
|
2.467,67
|
2.136,01
|
3.070,89
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
74,96
|
8,23
|
7,31
|
7,78
|
5,82
|
6,52
|
12,16
|
5,19
|
4,65
|
7,85
|
3,04
|
5,14
|
1,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
20,00
|
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.020,47
|
285,83
|
259,01
|
430,40
|
328,23
|
176,09
|
340,94
|
206,60
|
254,92
|
224,77
|
175,47
|
144,82
|
193,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
66,45
|
0,87
|
25,00
|
18,32
|
|
2,80
|
|
|
19,45
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,36
|
2,04
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
12,56
|
0,49
|
1,04
|
0,29
|
0,17
|
|
10,20
|
|
|
0,22
|
|
|
0,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
53,26
|
15,21
|
2,04
|
2,72
|
9,65
|
2,51
|
5,89
|
2,62
|
1,20
|
9,29
|
0,48
|
|
1,65
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
22,74
|
1,82
|
|
15,24
|
|
|
|
|
|
2,54
|
|
|
3,13
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.157,22
|
91,80
|
107,02
|
163,02
|
107,03
|
74,54
|
109,33
|
76,85
|
109,89
|
76,37
|
61,75
|
59,11
|
120,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
749,49
|
70,48
|
83,73
|
119,92
|
80,87
|
48,86
|
72,76
|
46,34
|
66,49
|
53,59
|
43,03
|
34,76
|
28,67
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
27,32
|
0,85
|
2,55
|
4,89
|
1,79
|
2,04
|
0,96
|
6,97
|
3,27
|
1,98
|
0,53
|
1,05
|
0,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
13,79
|
1,44
|
1,00
|
1,39
|
1,20
|
0,56
|
1,46
|
2,86
|
0,85
|
1,98
|
0,39
|
0,25
|
0,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
3,94
|
1,49
|
0,07
|
0,36
|
0,50
|
0,07
|
0,28
|
0,18
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
0,53
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
42,92
|
7,89
|
3,95
|
3,62
|
2,99
|
2,94
|
4,29
|
1,27
|
2,32
|
3,29
|
2,10
|
3,69
|
4,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
19,26
|
2,07
|
2,05
|
1,79
|
3,15
|
2,26
|
2,35
|
1,16
|
0,73
|
0,13
|
0,92
|
0,98
|
1,68
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
63,02
|
0,06
|
0,10
|
0,02
|
0,09
|
0,02
|
0,10
|
|
|
0,03
|
|
0,01
|
62,60
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,64
|
0,19
|
0,04
|
0,09
|
0,03
|
0,02
|
0,07
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
|
0,08
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
1,47
|
0,42
|
0,25
|
0,64
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
4,02
|
4,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,01
|
2,67
|
13,28
|
29,61
|
16,41
|
17,78
|
26,73
|
17,86
|
35,50
|
14,75
|
14,65
|
17,77
|
22,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,22
|
0,22
|
|
0,70
|
|
|
0,24
|
|
0,60
|
0,45
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
14,70
|
|
|
|
|
|
14,70
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
364,05
|
|
31,44
|
37,67
|
47,73
|
26,30
|
35,63
|
26,16
|
30,05
|
71,46
|
20,49
|
13,90
|
23,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
36,89
|
36,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
9,62
|
3,71
|
0,18
|
0,72
|
0,72
|
0,39
|
0,92
|
1,08
|
0,37
|
0,38
|
0,26
|
0,41
|
0,49
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,12
|
0,44
|
|
0,60
|
0,35
|
|
|
|
|
0,21
|
|
0,52
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.277,02
|
132,56
|
92,04
|
191,68
|
162,46
|
69,43
|
163,80
|
99,78
|
93,85
|
64,18
|
92,37
|
70,76
|
44,11
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.354,19
|
51,74
|
147,68
|
301,77
|
53,00
|
56,17
|
1.210,67
|
1.055,24
|
30,82
|
16,61
|
111,69
|
26,15
|
292,66
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.401,56
|
5.401,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
2.042,64
|
140,64
|
196,68
|
214,49
|
371,85
|
110,45
|
193,11
|
176,52
|
243,28
|
149,89
|
58,21
|
102,95
|
84,58
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
83.650,37
|
4.883,94
|
8.292,33
|
11.685,73
|
8.620,78
|
8.541,18
|
11.339,18
|
4.685,14
|
9.366,99
|
3.036,37
|
5.253,57
|
3.691,28
|
4.253,88
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KMT
|
18,37
|
0,46
|
1,77
|
0,50
|
0,29
|
|
14,73
|
|
|
0,37
|
|
|
0,26
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
133,41
|
133,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
5.874,97
|
|
553,27
|
602,66
|
763,61
|
420,82
|
570,06
|
418,61
|
480,77
|
1.143,33
|
327,87
|
222,34
|
371,63
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 924/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT. Sơn Lư
|
Xã Mường Mìn
|
Xã Na Mèo
|
Xã Sơn Điện
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Tam Lư
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Trung Hạ
|
Xã Trung Thượng
|
Xã Trung Tiến
|
Xã Trung Xuân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20,24
|
1,06
|
4,85
|
3,40
|
4,07
|
1,02
|
4,18
|
0,20
|
1,36
|
0,11
|
0,42
|
0,62
|
1,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,42
|
0,15
|
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
0,12
|
|
0,12
|
0,50
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,42
|
0,15
|
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,45
|
0,15
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
0,11
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,25
|
0,22
|
|
0,25
|
2,67
|
|
0,92
|
0,10
|
0,09
|
|
|
|
0,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15,10
|
0,54
|
4,85
|
3,15
|
1,40
|
1,02
|
3,00
|
|
1,15
|
|
0,30
|
0,12
|
0,90
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,62
|
0,11
|
0,18
|
0,14
|
0,05
|
0,10
|
0,79
|
0,12
|
0,01
|
0,12
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,48
|
|
0,08
|
0,14
|
|
0,10
|
0,04
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,24
|
|
0,08
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
0,12
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,14
|
|
|
0,12
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,76
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,22
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 924/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT. Sơn Lư
|
Xã Mường Mìn
|
Xã Na Mèo
|
Xã Sơn Điện
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Tam Lư
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Trung Hạ
|
Xã Trung Thượng
|
Xã Trung Tiến
|
Xã Trung Xuân
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
64,33
|
4,52
|
10,83
|
7,25
|
10,59
|
1,02
|
20,71
|
1,60
|
4,66
|
0,38
|
1,05
|
0,66
|
1,07
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,69
|
0,21
|
0,30
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
0,40
|
|
0,12
|
0,50
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,19
|
0,21
|
0,30
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
0,40
|
|
0,12
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,40
|
0,25
|
|
0,30
|
|
|
0,19
|
0,10
|
0,13
|
0,38
|
|
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
14,66
|
0,44
|
5,29
|
0,25
|
5,99
|
|
2,01
|
0,10
|
0,46
|
|
|
|
0,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,10
|
|
|
|
|
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
43,46
|
3,62
|
5,25
|
6,70
|
4,59
|
1,02
|
15,34
|
1,30
|
3,66
|
|
0,93
|
0,16
|
0,90
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
20,00
|
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024,
huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 924/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT. Sơn Lư
|
Xã Mường Mìn
|
Xã Na Mèo
|
Xã Sơn Điện
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Tam Lư
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Trung Hạ
|
Xã Trung Thượng
|
Xã Trung Tiến
|
Xã Trung Xuân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,42
|
0,20
|
0,30
|
|
0,12
|
|
0,20
|
0,30
|
0,10
|
0,20
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,70
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,30
|
|
0,20
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024,
huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 924/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục công
trình
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(Đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp xã, TT.
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình quốc phòng
|
0,30
|
0,30
|
|
CQP
|
Xã Tam Thanh
|
Một phần thửa đất
số 57; tờ bản đồ số 3, tỷ lệ 1/10000
|
Quyết định số 4478/NQ-HĐND
ngày 27/11/2023 của HĐND tỉnh
|
1.1.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an huyện Quan Sơn (cơ sở mới)
|
1,68
|
1,68
|
|
CAN
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Một phần thửa số
81, 90, tờ bản đồ số 2, bản đồ tỷ lệ 1/10000
|
|
2
|
Trụ sở Công an TT. Sơn Lư
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Thửa đất số 60, tờ
bản đồ số 33 tỷ lệ 1/2000
|
|
3
|
Trụ sở Công an xã Mường Mìn
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Mường Mìn
|
Thửa đất số 46 tờ
bản đồ 1, tỷ lệ 1/10000
|
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
4
|
Trụ sở Công an xã Na Mèo
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Na Mèo
|
Thửa đất số 62, tờ
bản đồ số 227 tỷ lệ 1/1000
|
5
|
Trụ sở Công an xã Sơn Điện
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Sơn Điện
|
Thửa đất số 30,
14, tờ bản đồ số 156, tỷ lệ 1/1000
|
6
|
Trụ sở Công an xã Sơn Hà
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Sơn Hà
|
Thửa đất số 116, tờ
bản đồ số 148 tỷ lệ 1/1000; Một phần thửa 31, tờ bản đồ số 1, tỷ lệ 1/10000
|
7
|
Trụ sở công an xã Sơn Thủy
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Sơn Thuỷ
|
Một phần thửa 213;
220;219, Tờ bản đồ số 264 tỷ lệ 1/1000
|
8
|
Trụ sở Công an xã Tam Lư
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Tam Lư
|
Thửa đất số 106, tờ
bản đồ số 26 tỷ lệ 1/1000
|
9
|
Trụ sở Công an xã Tam Thanh
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Tam Thanh
|
Các thửa đất số
26, 23, 22, 44, 28, 27, Tờ bản đồ số 154 tỷ lệ 1/1000
|
10
|
Trụ sở Công an xã Trung Hạ
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Trung Hạ
|
Thửa đất số 173, tờ
57 tỷ lệ 1/1000
|
11
|
Trụ sở Công an xã Trung Thượng
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Trung Thượng
|
Thửa đất số 22, tờ
bản đồ số 4, tỷ lệ 10000
|
12
|
Trụ sở Công an xã Trung Tiến
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Trung Tiến
|
Một phần thửa đất
số 14, tờ bản đồ số 5, tỷ lệ 1/10000
|
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
13
|
Trụ sở Công an xã Trung Xuân
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Trung Xuân
|
Thửa đất số 9, 12,
tờ bản đồ số 82, và thửa đất số 5, 6 tờ bản đồ số 81; tỷ lệ 1/1000
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận,
quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu Hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại Bản Yên
(tổng diện tích 4,81 ha)
|
2,4059
|
|
2,4059
|
ONT
|
Xã Mường Mìn
|
Thuộc các thửa đất
số 181, 156, 157 và một phần các thửa đất số 184, 183, 158, 162, 164, 91 tờ bản
đồ số 180, bản đồ tỷ lệ 1/1000; các thửa đất số 149, 148, 147, 132, 146, 145,
133, 134, 144, 150, 160, 162, 159, 158, 151, 163, 157, 152, 156, 155, 142,
141, 143, 135, 138, 137, 136, 139 và một phần các thửa số 125, 126, 127, 128,
129, 130, 131, 161, 120, 140, 76 tờ bản đồ số 179, tỷ lệ 1/1000 và một phần thửa
số 42, tờ bản đồ số 4, bản đồ tỷ lệ 1/10000
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
0,2085
|
|
0,2085
|
DVH
|
0,4214
|
|
0,4214
|
DTT
|
0,022
|
|
0,022
|
DNL
|
1,7491
|
|
1,7491
|
DGT
|
2
|
Dự án sắp xếp ổn định dân cư các hộ dân Bản Mìn
và Bản Luốc Lầu, xã Mường Mìn (tổng diện tích 5,29 ha)
|
1,94
|
|
1,94
|
ONT
|
Xã Mường Mìn
|
Thửa đất số 377,
378, 423, 424, 425, 422, 426, 427, 428, 529, 530, 568, 569, 572, 594... tờ bản
đồ số 152, tỷ lệ 1/1000 và thuộc một phần các thửa đất số 18; 28; 33 tờ bản đồ
02, bản đồ tỷ lệ 1/10000
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
0,13
|
|
0,13
|
DVH
|
0,3059
|
|
0,3059
|
TMD
|
2,7084
|
|
2,7084
|
DGT
|
0,07
|
|
0,07
|
DNL
|
0,13
|
|
0,13
|
DKV
|
3
|
Sắp xếp ổn định dân cư Khu Pom Ca Thảy (tổng diện
tích 2,68 ha)
|
1,34050
|
|
1,3405
|
ONT
|
Xã Sơn Điện
|
Thửa đất số 19, tờ
bản đồ số 125, 126, tỷ lệ 1/1000
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND tỉnh ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
0,0569
|
|
0,0569
|
DVH
|
0,1775
|
|
0,1775
|
DTT
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
1,05
|
|
1,05
|
DGT
|
4
|
Bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại Khu Co Hương, Bản
Ngàm, xã Tam Thanh (Đồi Pom Phai); tổng diện tích 2,016 ha
|
1,00
|
|
1,00
|
ONT
|
Xã Tam Thanh
|
Một phần thửa đất
số 57, tờ bản đồ số 4, tỷ lệ 1/10000; tờ bản đồ 161 tỷ lệ 1/1000
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày
03/12/2021 của UBND huyện về thu hồi đất dự án; Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày
10/1/2022 của UBND huyện về việc thu hồi đất dự án.
|
0,946
|
|
0,946
|
DGT
|
0,03
|
|
0,03
|
DVH
|
0,04
|
|
0,04
|
DTT
|
2.1.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở cụm dân cư tại khu 5, thị
trấn Sơn Lư
|
0,80
|
|
0,80
|
ODT
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Thuộc các thửa đất
số 33, 31, 30, 32, 29, 28, 39, 38, 27, 40, 36, 26, 41, 42, 73, 44, 72, 45, 71,
47, 48, 24, 25, 48, 49, 50, 51, 54, 52, 59, 67, 53, 70, 85, 66, 88, 89, 65,
55, 53 64, 62, tờ bản đồ số 16, bản đồ tỷ lệ 1/1000 và một phần thửa thửa đất
số 1, 3 tờ bản đồ số 2, tỷ lệ 1/10000
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.3
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông nội vùng thị trấn Sơn Lư
|
3,50
|
|
3,50
|
DGT
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường DT nối Quốc lộ 217 đi đồn
Biên phòng Mường Mìn
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Xã Mường Mìn
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND , ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh
|
3
|
Đường ra Mốc 320, 321, 322, 323
|
5,00
|
|
5,00
|
DGT
|
Xã Na Mèo
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
4,00
|
|
4,00
|
DGT
|
Xã Sơn Thủy
|
Công trình dạng
tuyến
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Sơn Thủy
- Na Mèo
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Na Mèo
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
0,80
|
|
0,80
|
DGT
|
Xã Sơn Thuỷ
|
5
|
Đường giao thông liên xã từ Bản Ché Lầu, xã Na
Mèo đi Bản Mùa Xuân, Khà xã Sơn Thủy
|
0,70
|
|
0,70
|
DGT
|
Xã Na Mèo
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
Xã Sơn Thuỷ
|
6
|
Đường liên xã từ Km56, Quốc lộ 217 (đường vào Bản
Xa Mang), xã Sơn Điện - Bản Pa, xã Tam Thanh
|
1,60
|
|
1,60
|
DGT
|
Xã Sơn Điện, Xã
Tam Thanh
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
7
|
Đường giao thông từ bản Thủy Thành đi bản Khà -
Mùa Xuân, xã Sơn Thủy
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
Xã Sơn Thuỷ
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
8
|
Cầu cứng Bản Hậu, xã Tam Lư
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Xã Tam Lư
|
Công trình dạng
tuyến
|
9
|
Cầu cứng trung tâm xã Tam Thanh
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Xã Tam Thanh
|
Công trình dạng
tuyến
|
10
|
Đường giao thông từ Bản Máy đi Bản Bàng, xã Trung
Thượng
|
0,30
|
|
0,30
|
DGT
|
Xã Trung Thượng
|
Công trình dạng
tuyến
|
11
|
Đường giao thông từ bản Phú Nam đi Piềng Trang xã
Trung Xuân
|
0,60
|
|
0,60
|
DGT
|
Xã Trung Xuân
|
Công trình dạng
tuyến
|
12
|
Nâng cấp đường giao thông liên xã Trung Hạ -
Trung Xuân
|
0,30
|
|
0,30
|
DGT
|
Xã Trung Xuân
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND
ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.4
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè sạt lở bờ sông lò, khu vực thị trấn Quan Sơn
|
0,20
|
|
0,20
|
DTL
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND , ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh
|
2
|
Đập mương bản Bun, xã Sơn Điện
|
0,03
|
|
0,03
|
DTL
|
Xã Sơn Điện
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đập, mương Bản Tong xã Trung Tiến
|
0,04
|
|
0,04
|
DTL
|
Xã Trung Tiến
|
Công trình dạng
tuyến
|
2.1.5
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mạch vòng trung áp CQT, nâng cao độ tin
cậy lưới điện Quan Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Sơn Điện
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Hệ thống chiếu sáng qua khu dân cư, xã Sơn Điện,
Mường Mìn và đường dây 3Kv cấp diện khu động Bọ cúng, xã Sơn Thủy
|
0,09
|
|
0,09
|
DNL
|
Xã Sơn Thủy
|
Công trình dạng
tuyến
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Mặt trận tổ quốc và khối Đoàn thể
chính trị - xã hội huyện Quan Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
TSC
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Thửa đất số 91, tờ
bản đồ số 34, tỷ lệ 1/1000
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo khuôn viên công sở UBND xã Sơn
Điện
|
0,05
|
|
0,05
|
TSC
|
Xã Sơn Điện
|
Thửa đất số 5, 29,
13, tờ bản đồ số 156, tỷ lệ 1/1000
|
2.1.7
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa Bản Cóc, xã Sơn Thủy
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Sơn Thuỷ
|
Thửa đất số 20, tờ
bản đồ số 5, tỷ lệ 1/10000
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nhà văn hóa Bản Din, xã Trung Hạ
|
0,11
|
|
0,11
|
DVH
|
Xã Trung Hạ
|
Thửa đất số 112; tờ
bản đồ 58, tỷ lệ 1/1000
|
2.1.8
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Trung Tiến
|
0,50
|
|
0,50
|
DTT
|
Xã Trung Tiến
|
Thửa đất số 104,
101, 102, 91, 92, 103, 118, 119, 120, 121, 122, 90, 157, 158, 179, 178, tờ bản
đồ số 82; thửa đất số 125, 126, 132, 140, 133, 146, 144, tờ bản đồ số 83 tỷ lệ
1/1000
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Sân vận động xã Tam Thanh
|
0,63
|
|
0,63
|
DTT
|
Xã Tam Thanh
|
Thuộc một phần các
thửa đất số 8, tờ bản đồ số 4 tỷ lệ 1/10000
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Sân vận động xã Trung Thượng
|
0,63
|
|
0,63
|
DTT
|
Xã Trung Thượng
|
Thuộc 1 phần thửa
43, tờ bđ 2 tỷ lệ 10000
|
2.1.9
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu chính và các điểm lẻ Trường Tiểu học
Na Mèo (Km 88, Bản Na Mèo)
|
0,20
|
|
0,20
|
DGD
|
Xã Na Mèo
|
Thửa đất số 102,
110, 105; tờ bản đồ số 201, tỷ lệ 1/1000
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây dựng khu chính và các điểm lẻ Trường Tiểu học
Na Mèo (Bản Cha Khót)
|
0,05
|
|
0,05
|
DGD
|
Xã Na Mèo
|
Thuộc thửa đất số
136, tờ bản đồ số 271, tỷ lệ 1/1000
|
3
|
Xây mới trường Tiểu học Tam Thanh
|
0,59952
|
|
0,59952
|
DGD
|
Xã Tam Thanh
|
Thửa đất số 111,
3, 4, 81, 90, 35, tờ bản đồ số 149 và tờ bản đồ số 155, tỷ lệ 1/1000
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND , ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.10
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước và xử lý nước sinh hoạt thị trấn
Sơn Lư
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã Sơn Hà
|
Thuộc một phần thửa
đất số 2, 10, tờ bản đồ số 1, tỷ lệ 1/10000
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2.1.11
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tôn tạo cảnh quan khuôn viên Đền thờ Tư Mã Hai
Đào Bản Chung Sơn
|
0,345
|
|
0,345
|
TIN
|
Xã Sơn Thuỷ
|
Một phần các thửa
đất số 47, 55, 62, tờ bản đồ 4, bản đồ tỷ lệ 1/10000
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2.2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã Mường Mìn
|
Thửa đất số 521,
522, 505, 504, 533, 531, 530, 523, 532, 550, 551, 552, 555, 553, 554, 524, 525,
556, 506, 526, 527, 528, 507508, 514, 509,510, 511, 512…; Tờ bản đồ số 145,
BD tỷ lệ 1/1000
|
|
2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã Mường Mìn
|
Thửa đất số 3, tờ
bản đồ số 119, tỷ lệ 1/1000
|
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,089
|
|
0,089
|
TMD
|
Xã Na Mèo
|
Thửa đất số 55, tờ
bản đồ 201 tỷ lệ 1/1000
|
|
4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,07
|
|
0,07
|
TMD
|
Xã Sơn Điện
|
Thửa đất số 133, tờ
bản đồ số 157, tỷ lệ 1/1000
|
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,05
|
|
0,05
|
TMD
|
Xã Sơn Điện
|
Một phần thửa 82, 93,
94, 109, tờ bản đồ số 157, tỷ lệ 1/1000
|
|
6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,05
|
|
0,05
|
TMD
|
Xã Sơn Điện
|
Thửa đất số 31, tờ
bản đồ số 159, tỷ lệ 1/1000
|
|
7
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
10,20
|
|
10,20
|
TMD
|
Xã Sơn Thuỷ
|
Một phần thửa số 1,
2, 3, 7, 8, tờ BĐ 3, tỷ lệ 1/10000
|
|
8
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,05
|
|
0,05
|
TMD
|
Xã Trung Xuân
|
Thửa đất số 267,
256, 278, 18; tờ bản đồ 86 và tờ bản đồ số 91, tỷ lệ 1/1000
|
|
9
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD
|
Xã Trung Xuân
|
Một phần thửa đất số
71, 67, tờ bản đồ số 2, tỷ lệ 1/10000 (tương ứng thửa 297, khoảnh 5, tiểu khu
191, bản đồ số 1, tỷ lệ 1/10.000)
|
|
2.2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,20
|
|
0,20
|
SKC
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Thửa đất 78 (tương
ứng số thửa cũ 19), tờ bản đồ số 61
|
|
2
|
Mở rộng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,30
|
|
0,30
|
SKC
|
Xã Na Mèo
|
Thửa đất số
197+81, tờ bản đồ 207 tỷ lệ 1/1000
|
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,27
|
|
3,27
|
SKC
|
Xã Sơn Điện
|
Thửa đất số 31, tờ
bản đồ số 159, tỷ lệ 1/1000
|
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã Sơn Điện
|
Một phần thửa đất
số 54, tờ bản đồ số 3, tỷ lệ 1/10000
|
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã Sơn Điện
|
Một phần thửa đất số
62, 54; tờ bản đồ số 3, tỷ lệ 1/10000
|
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,10
|
|
0,10
|
SKC
|
Xã Sơn Điện
|
Thửa đất số 31, tờ
bản đồ số 159, tỷ lệ 1/1000
|
|
7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Sơn Thuỷ
|
Một phần thửa số 10;
tờ bản đồ số 4, tỷ lệ 1/10000
|
|
8
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Sơn Thuỷ
|
Thửa đất số: 1; 2;
4; 6; 7; 9; tờ bản đồ số 212, tỷ lệ 1/1000
|
|
9
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,04
|
|
1,04
|
SKC
|
Xã Sơn Thuỷ
|
Thửa đất số 89; tờ
bản đồ 246, tỷ lệ 1/1000; một phần các thửa số 3, 4 tờ bản đồ số 252 và 242,
245 tờ bản đồ 243 tỷ lệ 1/1000
|
|
10
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,20
|
|
0,20
|
SKC
|
Xã Tam Lư
|
Thửa đất số 308, tờ
bản đồ số 36 tỷ lệ 1/2000
|
|
11
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,80
|
|
0,80
|
SKC
|
Xã Tam Lư
|
Thửa đất số 3, tờ
bản đồ số 1 tỷ lệ 1/10000
|
|
12
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,70
|
|
0,70
|
SKC
|
Xã Tam Lư
|
Thửa đất số 30+46,
tờ bản đồ số 1 tỷ lệ 1/10000; Thửa số 209; 29;207,51; tờ bản đồ số 26
|
|
13
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Tam Thanh
|
Một phần thửa đất
số 35, tờ bản đồ số 4 tỷ lệ 1/10000
|
|
14
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Tam Thanh
|
Một phần thửa đất
số 17; tờ bản đồ số 3, tỷ lệ 1/10000
|
|
15
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,20
|
|
0,20
|
SKC
|
Xã Trung Hạ
|
Thửa đất số 74, tờ
bản đồ số 58 tỷ lệ 1/1000
|
|
16
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,27
|
|
0,27
|
SKC
|
Xã Trung Hạ
|
Thửa đất số 159; tờ
bản đồ số 57 tỷ lệ 1/1000
|
|
2.2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực thăm dò khai thác cát tại sông Luồng
|
0,35
|
|
0,35
|
SKS
|
Xã Mường Mìn
|
Một phần thửa số
23,9, 7, tờ bản đồ số 01, bản đồ tỷ lệ 1/10000
|
|
2
|
Khu vực thăm dò khai thác cát tại sông Luồng (Khu
vực 2)
|
0,20
|
|
0,20
|
SKS
|
Xã Sơn Thủy
|
Một phần thửa số
76, 73, 75, tờ bản đồ số 4, bản đồ tỷ lệ 1/10000
|
|
3
|
Khu vực thăm dò khai thác cát tại sông Luồng (Khu
vực 3)
|
0,16
|
|
0,16
|
SKS
|
Xã Na Mèo
|
Một phần thửa 26,
27, tờ bản đồ số 3, bản đồ tỷ lệ 1/10000
|
|
4
|
Khu vực thăm dò khai thác cát tại sông Luồng Bản
Na Nghịu
|
0,30
|
|
0,30
|
SKS
|
Xã Sơn Điện
|
Một phần thửa 58,
5, 96, tờ bản đồ số 02, tỷ lệ 1/10000
|
|
5
|
Khu vực thăm dò khai thác cát tại sông Luồng Bản
Na Nghịu
|
0,30
|
|
0,30
|
SKS
|
Xã Sơn Điện
|
Một phần thửa 58,
56, 96, tờ bản đồ số 2, tỷ lệ 1/10000
|
|
6
|
Khu vực thăm dò khai thác cát tại sông Lò Bản Hát
|
0,50
|
|
0,50
|
SKS
|
Xã Tam Lư
|
Một phần thửa 9, tờ
bản đồ số 1, tỷ lệ 1/10000 và một phần thửa số 5, tờ bản đồ số 2, bản đồ tỷ lệ
1/10000
|
|
2.2.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
20,00
|
|
20,00
|
NKH
|
Xã Sơn Thuỷ
|
Một phần thửa đất
số 02; tờ bản đồ số 03, tỷ lệ 1/10000
|
|
2.2.5
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Viettel huyện Quan Sơn
|
0,02
|
|
0,02
|
DBV
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Thửa đất số 176; tờ
bản đồ số 34, tỷ lệ 1/1000
|
Công văn số
2554/UBND-NN ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của
Viettel Thanh Hóa về 04 khu đất nhận chuyển nhượng để xây dựng trụ sở làm việc
tại 04 huyện Thường Xuân, Quan Sơn, Tĩnh Gia, Thạch Thành
|
2.2
|
Các công trình, dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bán đấu giá tài sản trên đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá tài sản và chuyển nhượng quyền sử dụng đất
(Nhà văn hóa bản Na Mèo, xã Na Mèo)
|
0,01836
|
|
0,01836
|
ONT
|
Xã Na Mèo
|
Thửa số 58, tờ bản
đồ số 200, bản đồ tỷ lệ 1/1000
|
Văn bản số
16916/UBND-KTTC, ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh về điều chỉnh phương án tổng
thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc huyện Quan Sơn quản lý; Quyết định
số 1111/QĐ-UBND, ngày 06/04/2021 của UBND tỉnh về việc chuyển giao cơ sở nhà,
đất về UBND huyện Quan Sơn quản lý, xử lý
|
2
|
Đấu giá tài sản và chuyển nhượng quyền sử dụng đất
(Công sở xã Mường Mìn (cũ))
|
0,104
|
|
0,104
|
ONT
|
Xã Mường Mìn
|
Thửa số 36, tờ bản
đồ số 145, bản đồ tỷ lệ 1/1000
|
Văn bản số
16916/UBND-KTTC, ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh về điều chỉnh phương án tổng
thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc huyện Quan Sơn quản lý; Quyết định
số 1111/QĐ-UBND, ngày 06/04/2021 của UBND tỉnh về việc chuyển giao cơ sở nhà,
đất về UBND huyện Quan Sơn quản lý, xử lý
|
2.3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong
cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Sơn Lư
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trịnh Văn Sáu
|
0,0312
|
0,015
|
0,0162
|
ODT
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Thửa đất 237, tờ bản
đồ số 34
|
Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, ký hiệu: AG619300
|
2
|
Lê Xuân Mặc
|
0,0399
|
0,0199
|
0,02
|
ODT
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Thửa đất 694, tờ bản
đồ số 60
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, ký hiệu: DD 066893
|
3
|
Lò Văn Điệp
|
0,052
|
0,012
|
0,04
|
ODT
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Thửa đất 110, tờ bản
đồ số 01
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, ký hiệu: AM 241655
|
4
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
0,018
|
0,008
|
0,01
|
ODT
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Thửa đất 11, tờ bản
đồ số 33
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, ký hiệu: BG 483635
|
5
|
Phạm Bá Diệm
|
0,0581
|
0,02
|
0,0381
|
ODT
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Thửa đất 70, tờ bản
đồ số 28
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, ký hiệu: BV 437456
|
6
|
Nguyễn Văn Hải
|
0,06
|
0,02
|
0,04
|
ODT
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Thửa đất 04, tờ bản
đồ số 59
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, ký hiệu: CĐ 046368
|
7
|
Nguyễn Văn Hải
|
0,06
|
0,02
|
0,04
|
ODT
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Thửa đất 04-1, tờ
bản đồ số 59
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, ký hiệu: CN 381486
|
|
Xã Mường Mìn
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Vi Văn Khương
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
ONT
|
Xã Mường Mìn
|
Thửa đất số 557, tờ
bản đồ số 144
|
Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, ký hiệu: DA 171690
|
9
|
Phạm Thị Thân
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
ONT
|
Xã Mường Mìn
|
Thửa đất số 558, tờ
bản đồ số 144
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, ký hiệu: DA 171893
|
10
|
Vi Văn Biên
|
0,035
|
0,015
|
0,02
|
ONT
|
Xã Mường Mìn
|
Thửa đất số 44+41,
thửa đất số 1, tỷ lệ 1/10000 (tương ứng thửa 1096, L8, k4, TK 203)
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, ký hiệu: Đ 289583
|
1
|
Vi Văn Lâm
|
0,075
|
0,04
|
0,035
|
ONT
|
Xã Mường Mìn
|
Thửa đất 45, tờ bản
đồ số 01
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, ký hiệu: AB 154060
|
2
|
Phạm Bá Nghĩa
|
0,0542
|
0,02
|
0,0342
|
ONT
|
Xã Mường Mìn
|
Thửa đất 19, tờ bản
đồ số 140
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, ký hiệu: CR 931482
|
|
Xã Sơn Điện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Văn Cháu
|
0,11
|
0,02
|
0,09
|
ONT
|
Xã Sơn Điện
|
Thửa đất số 570, tờ
bản đồ số 144
|
Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, ký hiệu: AG 119351
|
|
Xã Trung Hạ
|
0,136
|
0,046
|
0,09
|
|
|
|
|
1
|
Lữ Văn Biên
|
0,06
|
0,02
|
0,04
|
ONT
|
Xã Trung Hạ
|
Thửa đất số 31, tờ
bản đồ số 77
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, ký hiệu: BL 275768
|
2
|
Lữ Thị Châm
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
ONT
|
Xã Trung Hạ
|
Thửa đất số 176, tờ
bản đồ số 84
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, ký hiệu: BL 275449
|
3
|
Vi Văn Tuyết
|
0,026
|
0,006
|
0,02
|
ONT
|
Xã Trung Hạ
|
Thửa đất 68, tờ bản
đồ số 92
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, ký hiệu: DE 409945
|
Quyết định 924/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 924/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/03/2024 huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
365
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|