|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 90/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Trà Bồng Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
90/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
90/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh:
số 516/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 về việc phê duyệt Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trà Bồng (cũ); số 521/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện
Tây Trà (cũ);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 02/02/2021 và đề
xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 475/TTr-STNMT ngày 09/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Trà Bồng, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01
kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04
kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 08 công trình, dự án với tổng
diện tích là 6,42 ha:
Có 08 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 6,42 ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 1,62ha
và diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 0,64ha được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án xin
tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án không
thực hiện đề nghị loại bỏ (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.
Trong năm 2021, UBND huyện Trà Bồng đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng
10 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
9. Danh mục các công trình, dự án thu
hồi đất đăng ký bổ sung diện tích (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Trà Bồng, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung
đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Trà Bồng
kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trà Bồng, trình cấp
có thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Trà Bồng theo
chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác nhận và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân
được giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định
tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày
05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Đối với các dự án chuyển đổi mục
đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác: UBND huyện Trà Bồng phải cung cấp
thông tin về chương trình, dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để
hướng dẫn, thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở
Tài nguyên và Môi trường) để được Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông báo thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng
năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét Điều chỉnh quyết định cho đúng quy
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu,
CBTH;
- Lưu VT, NN-TN (lnphong80)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Bùi
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Hương Trà
|
Xã Trà Tây
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Trà Xinh
|
Xã Trà Phong
|
Xã Trà Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
76040.69
|
593.26
|
2184.04
|
6299.09
|
3707.77
|
4997.18
|
3466.51
|
1591.05
|
5735.43
|
5935.98
|
7614.07
|
4947.51
|
6957.81
|
4990.15
|
8060.66
|
4035.40
|
4924.79
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNT
|
71337.55
|
378.75
|
1953.37
|
6155.77
|
3623.33
|
4783.24
|
3310.30
|
1349.20
|
5537.01
|
5724.64
|
7070.13
|
4683.92
|
6040.21
|
4714.65
|
7698.25
|
3606.90
|
4707.89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1342.47
|
114.13
|
257.99
|
40.83
|
15.94
|
99.41
|
34.58
|
141.40
|
140.79
|
46.68
|
56.89
|
92.34
|
78.10
|
68.15
|
18.89
|
73.65
|
62.71
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
1081.45
|
114.13
|
257.99
|
24.70
|
11.31
|
49.49
|
33.66
|
141.29
|
120 50
|
35.87
|
36.98
|
65.05
|
25.10
|
61.59
|
15.91
|
58.89
|
28.99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1660.92
|
124.64
|
156.76
|
10.69
|
1.24
|
13.88
|
0.60
|
181.82
|
87.27
|
80.42
|
49.19
|
279.09
|
98.26
|
198.55
|
28.19
|
176.67
|
173.66
|
1 3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16834.19
|
138.54
|
588.59
|
951.74
|
344.32
|
983.10
|
589.55
|
258.29
|
1230.55
|
941.29
|
1783.82
|
1849.93
|
2218.19
|
1720.81
|
1042.36
|
909.10
|
1284.02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
22636.07
|
|
147.26
|
1921.62
|
2172.11
|
1135.01
|
341.67
|
257.45
|
1233.16
|
495.91
|
2972.90
|
991.63
|
2931.85
|
1160.86
|
5765.68
|
326.78
|
782.18
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28845.39
|
|
797.32
|
3230.89
|
1089.63
|
2551.75
|
2343.65
|
510.04
|
2843.84
|
4152.27
|
2205.83
|
1470.93
|
713.81
|
1566.28
|
843.13
|
2120.70
|
2405.32
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
9.10
|
1.44
|
5.46
|
|
0.09
|
0.10
|
0.26
|
0.21
|
1.39
|
0.16
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9.42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.92
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4511.86
|
211.99
|
230.29
|
142.94
|
84.15
|
210.31
|
155.14
|
233.66
|
187.67
|
209.10
|
540.35
|
247.00
|
852.78
|
265.28
|
361.46
|
370.84
|
208.88
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
36.43
|
21.62
|
|
|
|
|
|
6.28
|
4.40
|
|
2.90
|
|
|
|
|
1.22
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,50
|
0.93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.57
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2.53
|
2.53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.88
|
0.86
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
0.46
|
|
|
|
|
|
0.36
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
9.36
|
2.52
|
4.89
|
|
|
1.76
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
1.57
|
|
1.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2489.66
|
58.79
|
70.09
|
68.82
|
18.27
|
89.25
|
83.52
|
63.78
|
80.02
|
53.79
|
351.54
|
127.13
|
750.32
|
152.72
|
249.75
|
233.36
|
38.51
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1.21
|
0.21
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
0.02
|
0.03
|
|
0.02
|
0.43
|
|
2.11
|
Đất di tích danh thắng
|
DDL
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
4.10
|
2.00
|
1.30
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
0.79
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
354.63
|
|
39.17
|
13.57
|
4.76
|
14.83
|
13.15
|
34.31
|
37.36
|
17.49
|
22.03
|
28.47
|
22.08
|
24.95
|
18.99
|
36.76
|
26.72
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
50.19
|
50.19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
14.53
|
3.77
|
0.25
|
0.09
|
0.19
|
0.26
|
0.11
|
0.43
|
1.00
|
1.20
|
0.54
|
0.68
|
0.82
|
0.34
|
0.49
|
4.14
|
0.22
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.71
|
1.70
|
0.29
|
|
0.06
|
0.23
|
|
0.10
|
|
0.31
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
043
|
0.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nht
|
NTD
|
204.76
|
5.67
|
4.11
|
2.71
|
1.47
|
25.01
|
11.92
|
15.57
|
4 68
|
17.64
|
23.76
|
1.77
|
11.92
|
25.89
|
4.55
|
6.11
|
41.98
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
3.69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.75
|
1.94
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8.30
|
0.14
|
0.79
|
0.44
|
0.42
|
1.91
|
0.33
|
0.37
|
0.13
|
0.78
|
0.21
|
0.92
|
0.48
|
0.44
|
0.40
|
0.27
|
0.27
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0.32
|
|
0.32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.93
|
0.11
|
0.08
|
|
|
|
|
0.75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1310.29
|
60.46
|
94.92
|
57.32
|
58.98
|
76.57
|
46.12
|
111.86
|
59.97
|
117.43
|
137.43
|
85.26
|
67.11
|
60.92
|
87.26
|
87.51
|
101.18
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
12.77
|
|
12.31
|
|
|
|
|
0.21
|
|
|
0.19
|
0.02
|
|
0.02
|
|
0.02
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
191.28
|
2.51
|
0.38
|
0.38
|
0.30
|
3.63
|
1.07
|
8.20
|
10.75
|
2.24
|
3.59
|
16.59
|
64.82
|
10.22
|
0.95
|
57.66
|
8.02
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
593.26
|
593.26
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Bùi
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Hương Trà
|
Xã Trà Tây
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Trà Xinh
|
Xã Trà Phong
|
Xã Trà Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
317.64
|
9.76
|
5.40
|
13.52
|
2.04
|
1.55
|
36.74
|
3.44
|
7.02
|
0.30
|
13.06
|
48.36
|
2.58
|
66.87
|
33.62
|
73.38
|
0.00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14.97
|
3.45
|
|
0.20
|
|
0.20
|
0.62
|
0.64
|
0 84
|
|
0.02
|
1.20
|
0.10
|
3.00
|
1.50
|
3.20
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
14.97
|
3.45
|
|
0.20
|
|
0.20
|
0.62
|
0.64
|
0.84
|
|
0.02
|
1.20
|
0.10
|
3.00
|
1.50
|
3.20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
10.24
|
3.00
|
1.01
|
|
|
|
0.02
|
0.10
|
0.20
|
|
1.31
|
2.90
|
|
1.00
|
|
0.70
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
146.98
|
3.31
|
1.57
|
6.32
|
2.04
|
1.10
|
7.89
|
0.70
|
5.58
|
0.30
|
3.20
|
24.90
|
0.54
|
29.43
|
27.12
|
32.98
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
28.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.21
|
0.64
|
15.64
|
|
5.94
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
117.02
|
|
2.82
|
7.00
|
|
0.25
|
28.21
|
2.00
|
0.40
|
|
8.53
|
13.15
|
1.30
|
17.80
|
5.00
|
30.56
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
67.51
|
1.07
|
0.21
|
1.16
|
0.38
|
0.00
|
9.94
|
0.45
|
4.43
|
0.00
|
3.14
|
2.59
|
0.48
|
23.53
|
12.81
|
7.32
|
0.00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18.45
|
0.97
|
|
1.16
|
0.38
|
|
0.72
|
0.45
|
0.11
|
|
0.13
|
2.59
|
0.48
|
4.23
|
1.41
|
5.82
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0.11
|
|
0.01
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.47
|
0.10
|
0.20
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
48.23
|
|
|
|
|
|
9.05
|
|
4.07
|
|
3.01
|
|
|
19.20
|
11.40
|
1.50
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
6.11
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
0.05
|
|
|
0.10
|
|
4.90
|
|
1.00
|
|
Biểu 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Bùi
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Hương Trà
|
Xã Trà Tây
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Trà Xinh
|
Xã Trà Phong
|
Xã Trà Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
317.64
|
9.76
|
5.40
|
13.52
|
2.04
|
1.55
|
36.74
|
3.44
|
7.02
|
0.30
|
13.06
|
48.36
|
2.58
|
66.87
|
33.62
|
73.38
|
0.00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
14.97
|
3.45
|
|
0 20
|
|
0.20
|
0.62
|
0.64
|
0.84
|
|
0.02
|
1.20
|
0.10
|
3.00
|
1.50
|
3.20
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
14.97
|
3.45
|
|
0.20
|
|
0.20
|
0.62
|
0.64
|
0.84
|
|
0.02
|
1.20
|
0.10
|
3.00
|
1.50
|
3.20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
10.24
|
3.00
|
1.01
|
|
|
|
0.02
|
0.10
|
0.20
|
|
1.31
|
2.90
|
|
1.00
|
|
0.70
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
146.98
|
3.31
|
1.57
|
6.32
|
2.04
|
1.10
|
7.89
|
0.70
|
5.58
|
0.30
|
3.20
|
24.90
|
0.54
|
29.43
|
27.12
|
32.98
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
28.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.21
|
0.64
|
15.64
|
|
5.94
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
117.02
|
|
2.82
|
7.00
|
|
0.25
|
28.21
|
2.00
|
0.40
|
|
8.53
|
13.15
|
1.30
|
17.80
|
5.00
|
30.56
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nông nghiệp
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó:
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang Đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Bùi
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Hương Trà
|
Xã Trà Tây
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Trà Xinh
|
Xã Trà Phong
|
Xã Trà Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.11
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.06
|
0.00
|
0.05
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
4.90
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.11
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
0.05
|
|
|
0.10
|
|
4.90
|
|
1.00
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa. nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự
án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+..+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp
thị trấn Trà Xuân
|
0.41
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ BĐ số 9, 10
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách địa phương; Quyết định số 3143/QĐ-UBND ngày 06/12/2019
của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình: Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp thị trấn Trà
Xuân
|
650
|
|
|
650
|
|
|
|
2
|
Sân thể dục
thể thao xã Trà Giang
|
1.20
|
Trà Giang
|
Tờ BĐ số
10, 11
|
Quyết định số 693A/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của
UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
công trình: Sân thể dục thể thao xã Trà Giang; Quyết định số
561/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND huyện Trà Bồng về việc chuyển nguồn
ngân sách và dự toán năm 2017 sang năm 2018 để
tiếp tục thực hiện của UBND xã
Trà Giang
|
0
|
|
|
|
|
|
- Không bồi thường
- Đã thực hiện nhưng chưa thu hồi đất
|
3
|
Nhà bia tưởng
niệm xã Trà Lâm
|
0.10
|
Trà Lâm
|
Tờ BĐ số 34
|
Quyết định số
01/QĐ-BQL ngày 07/4/2020 của Ban
Quản lý Quỹ Đền ơn đáp nghĩa huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh
phí đầu tư hạng mục: San lấp mặt bằng xây dựng công trình Nhà bia tưởng niệm Liệt
sĩ tại xà Trà Lâm, huyện Trà Bồng từ nguồn kinh nhí quỹ
“Đền ơn đáp nghĩa” huyện Trà Bồng
|
0
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
4
|
Nhà bia tưởng
niệm xã Trà Thủy
|
0.10
|
Trà Thủy
|
Thửa số 358, tờ BĐ
số 13
|
Quyết định số 02/QĐ-BQL ngày 26/6/2018 của Ban Quản
lý Quỹ Đền ơn đáp nghĩa huyện Trà Bồng về việc phân
bổ kinh phí đầu tư hạng mục: San lấp mặt bằng xây dựng công trình Nhà bia tưởng niệm Liệt
sĩ lại xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng từ nguồn kinh phí quỹ “Đền ơn
đáp nghĩa” huyện Trà Bồng; Quyết định 2634/QĐ-UBND huyện ngày
14/8/2018 của về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công
|
0
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
5
|
Tường rào,
cổng ngỏ, sân bê tông Trường Mẫu giáo thôn Trà Lương
|
0.10
|
Hương Trà
|
Tờ BĐ số 2 (1/5000)
|
Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 28/7/2020 của HĐND huyện
Trà Bồng về việc dự kiến Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
0
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
6
|
Sân thể thao xã Trà
Phong
|
1.00
|
Trà Phong
|
Từ BĐ số 10
|
Quyết định số 1083c/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND huyện
Tây Trà (cũ) về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư công
trình Sân thể thao xã Trà Phong; Quyết định số 1261a/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019 của UBND huyện Tây Trà (cũ) về
việc phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật xây dựng công trình Sân thể thao xã Trà Phong và
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày
24/12/2019 của UBND huyện Tây
Trà (cũ) về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát
triển năm 2020
|
1000
|
|
|
1000
|
|
|
|
7
|
Thủy điện
Kà Tinh (Hạng mục Đấu nối Thủy điện Kà tinh vào lưới điện
quốc gia, phần đường dây 35KV đấu nối và mở rộng
ngăn lộ 35KV tại trạm trung gian Trà Bồng)
|
3.21
|
Trà Lâm, Trà Sơn, Trà Thủy, TT. Trà
Xuân
|
Trà Sơn:
tờ BĐ số 2,3,4,6,7,12,13,14,24,25 (1/1000). tờ BĐ số 1,2
(1/5000); Trà Lâm: tờ BD số 3; Trà Thủy:
tờ BĐ số 80,81 (1/1000), 12
(1/5000); Trà Xuân: tờ BĐ số 13,14,17,19,26,27
|
Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 và Quyết định số
286/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND) tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định Điều chỉnh chủ trương đầu
tư. Dự án Thủy điện Kà Tinh (Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
3000
|
|
|
|
|
3000
|
|
8
|
Chi cục thuế
huyện Trà Bồng
|
0.30
|
TT. Trà Xuân
|
Từ bản đồ số 18
|
QĐ số 1800/QĐ-BTC ngày 14/11/2020 của Bộ
Tài chính về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương
giai đoạn 2013-2020 và nam 2020
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
6.42
|
|
|
|
4950
|
300
|
0
|
1650
|
0
|
3000
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2021 CỦA HUYỆN
TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Thủy điện Kà
Tinh (Hạng mục Đấu nối Thủy điện Kà tinh vào lưới điện quốc gia. Phần đường dây 35KV đấu nối và mở rộng ngăn lộ 35KV tại trạm trung
gian Trà Bồng)
|
3.21
|
1.52
|
|
Trà Lâm, Trà Sơn, Trà Thủy, TT. Trà Xuân
|
Trà
Sơn: tờ BĐ số 2,3,4,6,7,12,13,14,24,25 (1/1000), tờ BĐ số
1,2 (1/5000); Trà Lâm: tờ BĐ số 3; Trà Thủy: tờ BĐ số 80,81 (1/1000), 12 (1/5000); Trà
Xuân: tờ BĐ số 13,14,17,19,26,27,28
|
|
2
|
Thủy điện Trà Phong
|
1.72
|
0.10
|
0.64
|
Trà
Tây
|
540025.56,
1671719.48: 541478.58,1670166.11
|
-
Đã có trong KHSDĐ 2019 (Quyết định số 359 ngày 17/5/2019:
Quyết định số
19/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 và Quyết định số 490/QĐ- UBND ngày 17/8/2020 UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định điều chỉnh chủ trương
đầu tư (điều chỉnh lần thứ 1) - Dự án Thủy điện Trà Phong)
-
Đăng kí bổ sung diện tích
|
Tổng
|
4.93
|
1.62
|
0.64
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Tình
hình giao đất
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Xây dựng nhà văn
hóa thôn Bình Đông
|
Trà
Bình
|
0.20
|
|
0.20
|
|
0.20
|
Vướng
thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất
|
KHSDĐ
2016
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình
Thanh
|
Trà
Bình
|
0.20
|
|
0.20
|
|
0.20
|
Vướng
thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất
|
KHSDĐ
2016
|
3
|
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Trà Bình
|
Trà
Bình
|
0.16
|
|
0.16
|
|
0.16
|
Vướng
thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất
|
KHSDĐ
2016
|
4
|
Đường nhà ông Thông đi Sình Nứa
|
Trà
Giang
|
0.76
|
|
0.76
|
|
0.76
|
Vướng
thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất
|
KHSDĐ
2016
|
5
|
Xây dựng nhà
bia tưởng niệm xã Trà Giang
|
Trà
Giang
|
0.20
|
|
0.20
|
|
0.20
|
Vướng
thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất
|
KHSDĐ
2016
|
6
|
Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam, huyện Trà Bồng
|
Trà
Bùi
|
20.67
|
6.31
|
14.36
|
6.31
|
14.36
|
UBND
tỉnh đã giao đất đợt 1 với diện tích 6,31 ha, phần còn lại chưa
giao Đất là 14,36 ha. Nhưng do điều chỉnh bổ sung một số
hạng mục công trình nên UBND tỉnh Điều chỉnh
thời gian thực hiện theo Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam,
huyện Trà Bồng
|
KHSDĐ 2017
|
7
|
Nghĩa địa nhân dân xã Trà Bình
|
Trà
Bình
|
1.00
|
|
1.00
|
|
1.00
|
Đang
vướng mắc về công tác GPMB đối với
một phần diện tích đất ở của hô gia đình cá nhân, UBND
xã đang xử lý để giải quyết
|
KHSDĐ
2017
|
8
|
Tuyến đường số
2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà
|
Trà
Phong
|
0.92
|
|
0.92
|
|
0.92
|
Do điều
chỉnh bổ sung một số hạng mục công trình nên UBND tỉnh điều chỉnh thời gian thực hiện theo Quyết định Số 49/QĐ-UBND ngày 09/1/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án đầu tư xây
dựng công trình Tuyến đường
số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà
|
KHSDĐ
2017
|
9
|
Đường Eo Chim - Trà Nham - dốc Bình
Minh
|
Hương
Trà
|
5.25
|
|
5.25
|
|
5.25
|
Do điều
chỉnh một số hạng mục công trình theo Quyết
định số 676/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
chủ trương Điều chỉnh, bổ sung một số hạng mục thuộc dự
án Đường Eo Chim - Trà Nham - Dốc Bình Minh nên Ban quản lý đang tiếp
tục thực hiện công tác GPMB
|
KHSDĐ
2017
|
Tổng
|
|
29.36
|
6.31
|
23.05
|
6.31
|
23.05
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THỰC HIỆN ĐỀ NGHỊ
LOẠI BỎ
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
A. Công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017
(Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
|
1
|
Vùng trồng cây cao su
|
115.960
|
Xã
Trà Khê (nay là xã Sơn Trà)
|
Tờ
BD số 2, 3, 6, 7
|
Công
văn số 512/UBND-KTNL ngày 14/5/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc thỏa thuận dự án trồng thử nghiệm 200 ha cao su trên địa bàn huyện; Công văn số 253/STNMT-QLĐĐ ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc liên quan đến dự án trồng thử nghiệm
|
Không
thực hiện
|
2
|
Vùng trồng rừng sản xuất
|
21.530
|
Xã
Trà Khê (nay là xã Sơn Trà)
|
Tờ
BĐ số 4, 6
|
Công
văn số 613/UBND-KTNL ngày 15/4/2016 của UBND huyện Tây
Trà về việc chủ trương cho thuê Đất để trồng rừng sản xuất
|
Không
thực hiện
|
Tổng A
|
137.490
|
|
|
|
|
B. Công trình, dự án thuộc kế hoạch
sử dụng đất năm 2018 (Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày
24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
|
1
|
Nước sinh hoạt tổ 3 thôn Tre
|
0.050
|
Xã
Trà Thọ (nay là xã Trà Tây)
|
(543919.48,1673917.87);
(543658.87,1672953.43)
|
Quyết
định số 273/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện Tây
Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn
2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa
bàn huyện
|
Không
thực hiện
|
2
|
Sửa chữa, nâng
cấp. Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt Trung tâm huyện lỵ Tây Trà
|
0.007
|
Xã
Trà Phong
|
(536527.41,1676998.80);
(539859.72,1678795.90)
|
Quyết
định số 617/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND huyện Tây
Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển được
ngân sách tỉnh phân bổ để thực hiện chương trình nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Không
thực hiện
|
3
|
San ủi mặt bằng
nhà làm việc Liên đoàn lao động huyện
|
0.130
|
Xã
Trà Phong
|
Thửa 83. tờ BĐ số 11
|
Quyết
định số 783/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND huyện Tây
Trà về việc điều chỉnh, bổ sung
danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn
2016-2020
|
Không
thực hiện
|
4
|
Đường dốc Chè đi tổ 1, tổ 2 thôn
Trà Cương
|
0.997
|
Xã
Trà Nham (nay là xã Hương Trà)
|
(548809.24,1679445.33);
(549530.18,1680012.71)
|
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc
giao kế hoạch vốn để thực hiện chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới 2018
|
Không
thực hiện
|
5
|
Hợp tác xã nông nghiệp Lam Điền Trà Trung thuê đất trồng cây nông nghiệp
|
73.135
|
Xã
Trà Trung (nay là xã Trà Tây)
|
Tờ BĐ
số 5 (1/5000)
|
Thông
báo kết luận số 299-TN/HU ngày 25/5/2018 của Ban thường
vụ Huyện ủy Tây Trà về việc thống nhất chủ trương đầu tư vùng nguyên liệu cây
sả Java của Hợp tác xã nông nghiệp
Lam Điền - Trà Trung;
|
Không
thực hiện
|
Tổng
B
|
74.319
|
|
|
|
|
7
|
TỔNG
A+B
|
211.809
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, VỊ TRÍ ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ BỒNG TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất đăng
ký đấu giá
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Cửa hàng Lương thực tại thị trấn
Trà Xuân
|
TT. Trà
Xuân
|
Thửa 736, tờ BĐ số
18
|
0.084
|
Đất ở tại đô thị
|
|
2
|
Trạm Đội thuế xã Trà Xuân - Trà Sơn
(thị trấn Trà Xuân)
|
TT.
Trà Xuân
|
Thửa 11, tờ BĐ số
13
|
0.012
|
Đất ở tại đô thị
|
|
3
|
Trạm Kiểm soát
Trà Tân tại xã Trà Tân (đã tạm giao về cho UBND xã quản
lý)
|
Trà Tân
|
Thửa 91, tờ BĐ số
54
|
0.010
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
4
|
Trường Mẫu
giáo Trà Tân (Điểm trường tại thôn Trường Giang)
|
Trà
Tân
|
Thửa 108, tờ BĐ số
54
|
0.020
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
5
|
Trạm Kiểm soát Trà Bình tại xã Trà
Bình (Đã tạm giao về UBND xã Trà Bình quản lý
|
Trà
Bình
|
Thửa 17, tờ BĐ số
42
|
0.020
|
Loại đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
6
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện (huyện
Tây Trà cũ)
|
Trà
Phong
|
Tờ BĐ số 13 (dự án
245)
|
1.530
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
7
|
Cửa hàng thương mại tổng hợp
|
Trà
Phong
|
Thửa 10, tờ BĐ số
7 (dự án 245)
|
0.110
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
8
|
Vị trí thuộc đất nông lâm trường được UBND tỉnh thu hồi giao về địa phương quản lý (đất vườn ươm có diện tích 13.456m2,
đưa vào đấu giá quyền sử dụng đất 6.400m2, còn lại giao cho Trung tâm
dịch vụ nông nghiệp huyện quản lý sử dụng)
|
Trà
Thủy
|
Thửa 73, tờ BĐ số
83
|
0.640
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
9
|
Thửa đất đấu giá (phía Nam bưu điện
xã)
|
Trà
Tân
|
Thửa 59, tờ BĐ số
59
|
0.040
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
10
|
Thửa đất đấu
giá (ruộng Sáu, thôn Phú Long)
|
Trà
Phú
|
Thửa 151, tờ BĐ số
29
|
0.800
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
Tổng
|
|
|
3.266
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CỦA HUYỆN
TRÀ BỒNG ĐĂNG KÝ BỔ SUNG DIỆN TÍCH
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Năm đăng ký
KHSDĐ
|
Ghi chú
|
Tổng quy hoạch
|
Kế
hoạch được duyệt
|
Đăng ký bổ sung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(3)
|
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đường Eo Chim - Trà Nham - dốc Bình Minh
|
9.85
|
5.25
|
4.60
|
Hương Trà
|
Tờ BĐ số 1,2,3,4 (tỷ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh (cũ);
Tờ BĐ số 1,5,6,7 (tỷ lệ 1/5000) xã Trà Nham (cũ)
|
KHSDĐ 2017
|
Phù
hợp với quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020
|
2
|
Cầu Suối Nang 3
|
1.60
|
0.19
|
1.41
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ
BĐ số 16 (tỷ lệ 1/1000)
|
KHSDĐ 2018
|
Phù
hợp với quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020
|
3
|
Thủy điện Trà Phong
|
127.64
|
125.92
|
1.72
|
Trà
Tây
|
540025.56, 1671719.48; 541478.58, 1670166.11
|
KHSDĐ 2019
|
Phù
hợp với quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020
|
4
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường Trà Na – Trà Reo - Trà
Bung, xã Trà Phong (giai đoạn 2)
|
1.67
|
0.35
|
1.32
|
Trà
Phong
|
Tờ
BĐ số 1,3 (tỷ lệ 1/5000)
|
KHSDĐ 2019
|
Phù
hợp với quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020
|
5
|
Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện Trà Bồng
|
0.13
|
0.11
|
0.02
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ
BĐ số 16 (tỷ lệ 1/1000)
|
KHSDĐ 2020
|
Phù
hợp với quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020
|
6
|
Trường TH và THCS Trà Lâm (Trường
PTDTBT TH và THCS Trà Lâm)
|
0.35
|
0.31
|
0.04
|
Trà Lâm
|
Tờ BĐ
số 28 (tỷ lệ 1/1000)
|
KHSDĐ 2020
|
Phù
hợp với quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020
|
7
|
Trạm Y tế xã Trà Sơn
|
0.25
|
0.2
|
0.05
|
Trà
Sơn
|
Tờ
BĐ số 5 (tỷ lệ 1/1000)
|
KHSDĐ 2020
|
Phù
hợp với quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ ngã 3 Thành Sương đi thôn Trà Huynh, xã
Trà Nham
|
0.92
|
0.9
|
0.02
|
Hương
Trà
|
Tờ
BĐ số 2, 5 (tỷ lệ 1/2000)
|
KHSDĐ 2020
|
Phù
hợp với quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ
UBND Xã đi tổ 10, thôn Trà Ong
|
2.10
|
1.20
|
0.90
|
Sơn
Trà
|
Tờ
BĐ số 7 (tỷ lệ
1/2000)
|
KHSDĐ 2020
|
Phù
hợp với quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ
UBND xã đi Đội 3, thôn Trà Veo (đường
nội vùng Hồ Nước Trong) nối tiếp
|
1.91
|
1.5
|
0.41
|
Trà
Xinh
|
Tờ
BĐ số 7, 10, 11, 12 (tỷ lệ 1/5000)
|
KHSDĐ 2020
|
Phù
hợp với quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020
|
11
|
Điện sinh hoạt tổ 4 thôn Bắc Dương
|
0.02
|
0.01
|
0.01
|
Trà
Tây
|
Tờ BĐ số 5, 7 (tỷ lệ 1/2000)
|
KHSDĐ 2020
|
Phù
hợp với quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020
|
12
|
BTXM tuyến đường, từ Hồ Văn Xanh đi tổ 3 thôn Xanh (nối tiếp)
|
1.30
|
0.10
|
1.20
|
Trà
Tây
|
Tờ BĐ
số 2 (1/5000)
|
KHSDĐ 2020
|
Phù
hợp với quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020
|
13
|
Đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong
|
1.40
|
0.27
|
1.13
|
Trà
Phong
|
Tờ BĐ
số 3 và 4 (tỷ lệ 1/5000)
|
KHSDĐ 2020
|
Phù
hợp với quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020
|
Tổng
|
149.14
|
136.31
|
12.83
|
|
|
|
|
Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/02/2021 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
1.413
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|