Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 90/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Trà Bồng Quảng Ngãi
Số hiệu:
90/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
25/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
90/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 202 1
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật T ổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật T ổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quy ền địa phương
ngày 22/ 11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
s ố 43/2 014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 quy định ch i tiết thi hành một s ố điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và s ố 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết s ố 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2 014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết về việc lập, điều ch ỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết s ố 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng ph òng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh:
số 516/Q Đ-UBND ngày 28/6/2019 về việc phê duyệt Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trà Bồng (cũ); s ố 52 1/Q Đ-UBND
ngày 28/6/2019 về việc phê duyệt Đi ều ch ỉnh quy hoạch sử dụng đ ất đến năm 2020 huyện
Tây Trà (cũ);
Theo đề nghị của Ủy ban nh ân dân huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 02/02/2021 và đề
xuất của Gi ám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại T ờ trình s ố 475/TTr-STNMT ngày 09/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Trà Bồng, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi ti ế t tại Biểu 01
kèm theo) .
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo) .
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo) .
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2021 (Ch i tiết tại Biểu 04
kèm theo) .
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 08 công trình, dự án với tổng
diện tích là 6,42 ha:
Có 08 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 6,42 ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Ch i
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo) .
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 1,62ha
và diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 0,64ha được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo) .
6. Danh mục các công trình, dự án xin
tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi ti ế t tại Phụ biểu 03 kèm theo) .
7. Danh mục công trình, dự án không
thực hiện đề nghị loại bỏ (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo) .
8. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.
Trong năm 2021, UBND huyện Trà Bồng đ ăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất v ới tổng
10 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo) .
9. Danh mục các công trình, dự án thu
hồi đất đăng ký bổ sung diện tích (Chi tiết tại Phụ bi ể u 06 kèm the o) .
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Trà Bồng, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung
đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đ ất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Trà Bồng
kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trà Bồng, trình cấp
có thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Trà Bồng theo
chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác nhận và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân
được giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định
tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày
05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Đối với các dự án chuyển đổi mục
đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác: UBND huyện Trà Bồng phải cung cấp
thông tin về chương trình, dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để
hướng dẫn, thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở
Tài nguyên và Môi trường) để được Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông b á o thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng
năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét Điều chỉnh quyết định cho đúng quy
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VP U B: PCVP(NL), các Phòng N/c ứ u,
CBTH;
- Lưu VT, NN-TN (lnphong80)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh )
Đơn vị tính : ha
T T
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Trà Xuân
Xã Trà Bình
Xã Trà Bùi
Xã Trà Giang
Xã Trà Hiệp
Xã Trà Lâm
Xã Trà Phú
Xã Trà Sơn
Xã Trà Tân
Xã Trà Thủy
Xã Hương Trà
Xã Trà Tây
Xã Sơn Trà
Xã Trà Xinh
Xã Trà Phong
Xã Trà Thanh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
76040.69
593. 26
2184.04
6299.09
3707.77
4997.18
3466.51
1591.05
5735.43
5935.98
7614.07
4947.51
6957.81
4990.15
8060.66
4035.40
4924.79
1
Đất nông nghiệp
NNT
71337.55
378.75
1953.37
6155.77
3623.33
4783.24
3310.30
1349.20
5537.01
5724.64
7070.13
4683.92
6040.21
4714.65
7698.25
3606.90
4707.89
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1342.47
114 . 13
257.99
40.83
15 . 94
99 . 41
34 . 58
14 1. 40
140 . 79
46.68
56 . 89
92.34
78.10
68.15
18.89
73.65
62 . 71
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
1081.45
114.13
257.99
24.70
11.31
49.49
33.66
141 .29
120 50
35. 87
36.98
65.05
25.10
61.59
15.91
58.89
28.99
1 . 2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1660.92
124 . 64
156.76
10 . 6 9
1.24
13.88
0 . 60
181.82
87 . 27
80 . 42
49.19
279.09
98 . 26
198 . 55
28 . 19
176 . 67
173.66
1 3
Đất trồng cây l â u năm
CLN
16834.19
138.54
588 . 59
951 . 74
344 . 32
983 . 10
589 . 55
258 . 29
1230.55
941 . 29
1783 . 82
1849.93
2218.19
1720 . 81
1042.36
909 . 10
1284 . 02
1 . 4
Đất rừng phòng hộ
RPH
22636.07
147.26
1921 . 62
2172 . 11
1135.01
341.67
257 . 45
12 33 . 16
495.91
2972 . 90
991.63
2931.85
1160. 8 6
5765.68
326 . 78
782.18
1 . 5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0.00
1 . 6
Đất rừng sản xuất
RSX
28845.39
797 . 32
3230 . 89
1089 . 63
2551.75
2343.65
510.04
2843 . 84
4152 . 27
2205 . 83
1470.93
713 . 81
1566.28
843 . 13
2120 . 70
2405 . 32
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
9.10
1.44
5 . 46
0.09
0.10
0.26
0.21
1 . 39
0.16
1 . 8
Đất làm muối
LMU
0.00
1 . 9
Đất nông nghiệp khác
NKH
9 . 42
7 . 92
1 . 50
2
Đất p hi
nông nghiệp
PNN
4511.86
211.99
230.29
142.94
84.15
210.31
155.14
233.66
187.67
209.10
540.35
247.00
852.78
265.28
361.46
370.84
208.88
2 . 1
Đất quốc phòng
CQP
36.43
21 . 62
6.28
4 . 40
2.90
1 . 22
2.2
Đất an ninh
CAN
1,50
0.93
0 . 57
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0.00
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
0.00
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.53
2.53
2.6
Đ ất thương m ạ i, dịch vụ
TMD
1.88
0.86
0 . 20
0 . 46
0.36
2 . 7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
9.36
2.52
4 . 89
1.76
0.10
0 . 09
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động kho á ng s ả n
SKS
1.57
1.57
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2489.66
58 . 79
70 . 09
68 . 82
18.27
89.25
83.52
63.78
80 . 02
53.79
351 . 54
127.13
750.32
152 . 72
249 . 75
233 . 36
38.51
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
1.21
0.21
0.50
0.02
0.03
0 . 02
0 . 43
2 .11
Đất di tích danh thắng
DDL
0.00
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
4.10
2.00
1.30
0.01
0.79
2.13
Đất ở nông thôn
ONT
354.63
39.17
13.57
4.76
14.83
13.15
34.31
37.36
17.49
22.03
28.47
22.08
24.95
18.99
36.76
26 . 72
2.14
Đất ở đô thị
ODT
50.19
50.19
2 . 15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
14.53
3.77
0.25
0 . 09
0.19
0.26
0.11
0 . 43
1 . 00
1.20
0.54
0 . 68
0.82
0.34
0 . 49
4.14
0 . 22
2 . 16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.71
1.70
0.29
0 . 06
0.23
0.10
0.31
0.02
2.17
Đ ất xây dựng cơ sở ngo ạ i giao
DNG
0.00
2 . 18
Đ ất cơ sở t ô n giáo
TON
043
0.43
2.19
Đ ất làm nghĩa trang, nghĩa đ ị a , nhà
tang lễ, nht
NTD
204.76
5.67
4.11
2.71
1.47
25.01
11.92
15.57
4 68
17.64
23.76
1.77
11.92
25.89
4.55
6 . 11
41.98
2.20
Đ ất sản xuất vật liệu x â y d ự ng, làm
đồ gốm
SKX
3.69
1.75
1.94
2.21
Đ ất sinh hoạt cộng đồng
DSH
8.30
0.14
0.79
0.44
0.42
1.91
0.33
0.37
0.13
0.78
0.21
0.92
0.48
0.44
0.40
0.27
0 . 27
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí c ô ng cộng
DKV
0.32
0.32
2. 23
Đ ất cơ sở t í n ngưỡng
TIN
0.93
0.11
0 . 08
0.75
2.24
Đất s ô ng
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1310.29
60.46
94 . 92
57.32
58 . 98
76.57
46.12
111.86
59.97
117.43
137 . 43
85.26
67.11
60.92
87.26
87 . 51
101 . 18
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
12.77
12.31
0.21
0.19
0.02
0 . 02
0.02
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0.05
0.05
3
Đất ch ư a
s ử dụng
CSD
191.28
2.51
0.38
0.38
0.30
3.63
1.07
8.20
10.75
2.24
3.59
16.59
64.82
10.22
0.95
57.66
8.02
4
Đ ất khu công nghệ cao
KCN
0.00
5
Đ ất khu kinh t ế
KKT
0.00
6
Đất đô thị
KDT
593.26
593.26
0.00
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh )
Đơn vị tính : ha
T T
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Trà Xuân
Xã Trà Bình
Xã Trà Bùi
Xã Trà Giang
Xã Trà Hiệp
Xã Trà Lâm
Xã Trà Phú
Xã Trà Sơn
Xã Trà Tân
Xã Trà Thủy
Xã Hương Trà
Xã Trà Tây
Xã Sơn Trà
Xã Trà Xinh
Xã Trà Phong
Xã Trà Thanh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
317.64
9.76
5.40
13.52
2.04
1.55
36.74
3.44
7.02
0.30
13.06
48.36
2.58
66.87
33.62
73.38
0.00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
14.97
3.45
0 . 20
0 . 20
0 . 62
0.64
0 84
0 . 02
1 . 20
0 . 10
3 . 00
1 . 50
3.20
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1 4.97
3.45
0.20
0.20
0.62
0.64
0.84
0.02
1. 20
0.10
3.00
1.50
3.20
1 . 2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
10 . 24
3.00
1 . 01
0 . 02
0.10
0.20
1.31
2 . 90
1.00
0.70
1 . 3
Đất trồng cây l â u năm
CLN
146 . 98
3.31
1.57
6.32
2.04
1 . 10
7 . 89
0 . 70
5.58
0.30
3 . 20
24 . 90
0.54
29 . 43
27.12
32.98
1 . 4
Đất rừng phòng hộ
RPH
28 . 43
6.21
0 . 64
15.64
5.94
1 . 5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0.00
1 . 6
Đất rừng sản xuất
RSX
117.02
2.82
7 . 00
0 . 25
2 8. 21
2 . 00
0 . 40
8 . 53
13.15
1.30
17.80
5.00
30.56
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0.00
1 . 8
Đất làm muối
LMU
0.00
1. 9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0 . 00
2
Đất p hi
nông nghiệp
PNN
67.51
1.07
0.21
1.16
0.38
0.00
9.94
0.45
4.43
0.00
3.14
2.59
0.48
23.53
12.81
7.32
0.00
2 . 1
Đất quốc phòng
CQP
0.00
2.2
Đất an ninh
CAN
0.00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0.00
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
0.00
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
0.00
2.6
Đ ất thương m ạ i, dịch vụ
TMD
0.00
2 . 7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0.25
0.25
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động kho á ng s ả n
SKS
0.00
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
18 .45
0.97
1 . 16
0 . 38
0 . 72
0.45
0 . 11
0.13
2 . 59
0 . 48
4 . 23
1.41
5.82
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0.00
2 .11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0.00
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0.00
2.13
Đất ở nông thôn
ONT
0.11
0.01
0.10
0.00
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0.00
2.1 5
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0.00
2 16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0.00
2.17
Đ ất xây dựng cơ sở ngo ạ i giao
DNG
0.00
2 . 18
Đ ất cơ sở t ô n giáo
TON
0.00
2 19
Đ ất làm nghĩa trang, nghĩa đ ị a , nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0.47
0 . 10
0.20
0 . 07
0 . 10
2.20
Đ ất sản xuất vật liệu x â y d ự ng, làm
đồ gốm
SKX
0.00
2.21
Đ ất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0.00
2.2 2
Đất khu vui
chơi , giải trí c ô ng cộng
DKV
0 . 00
2.2 3
Đ ất cơ sở t í n ngưỡng
TIN
0 . 00
2.2 4
Đất s ô ng
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
48 . 23
9 . 05
4.07
3.01
19.20
11 . 40
1 . 50
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0.00
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0.00
3
Đất ch ư a
s ử dụng
CSD
6.11
0.06
0.05
0.10
4.90
1.00
Biểu 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh )
Đơn vị tính : ha
T T
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Trà Xuân
Xã Trà Bình
Xã Trà Bùi
Xã Trà Giang
Xã Trà Hiệp
Xã Trà Lâm
Xã Trà Phú
Xã Trà Sơn
Xã Trà Tân
Xã Trà Thủy
Xã Hương Trà
Xã Trà Tây
Xã Sơn Trà
Xã Trà Xinh
Xã Trà Phong
Xã Trà Thanh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
317.64
9.76
5.40
13.52
2.04
1.55
36.74
3.44
7.02
0.30
13.06
48.36
2.58
66.87
33.62
73.38
0.00
1 . 1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
14.97
3.45
0 20
0.20
0.62
0.64
0 . 84
0.02
1.20
0.10
3.00
1 . 50
3 . 20
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
14.97
3.45
0 . 20
0.20
0.62
0.64
0.84
0.02
1.20
0.10
3.00
1.50
3 . 20
1 . 2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
10.24
3 . 00
1.01
0.02
0.10
0 . 20
1.31
2.90
1.00
0.70
1 . 3
Đất trồng cây l â u năm
CLN/PNN
146.98
3.31
1 . 57
6 . 32
2 . 04
1 . 10
7.89
0.70
5 . 58
0 . 30
3 . 20
24 . 90
0 . 54
29 . 43
27 . 12
32.98
1 . 4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
28.43
6.21
0 . 64
15 . 64
5 . 94
1 . 5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0.00
1 . 6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
117.02
2 . 82
7.00
0 . 25
28.21
2.00
0 . 40
8.53
13.15
1.30
17.80
5.00
30 . 56
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0.00
1 . 8
Đất làm muối
LMU/PNN
0.00
1. 9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0.00
2
Đất chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nông nghiệp
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Trong đó:
0.00
2 . 1
Đất tr ồ ng lúa
chu yể n sang đất trồng cây lâu n ă m
LUA/CLN
0.00
2 . 2
Đất trồng lúa chuyển sang Đất tr ồ ng rừng
LUA/LNP
0.00
2 .3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi tr ồ ng thủy
sản
LUA/NTS
0.00
2 . 4
Đấ t tr ồ ng lúa c huyển
sang đất làm mu ố i
LUA/LMU
0.00
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng t hủy sả n
H NK/NTS
0.00
2 6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
0.00
2 7
Đất rừng
phòng hộ chu y ển sang đ ấ t n ô ng nghiệp không phải là rừng
RP H /NKR(a)
0.00
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuy ể n sang đ ấ t nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
0.00
2.9
Đất rừng sản
xuất chuy ể n sang đất nông nghiệp không ph ả i l à rừng
RSX/NKR(a)
0.00
2.10
Đ ấ t phi
nông ng hiệ p không ph ả i là đất ở chuy ể n sang đ ất ở
PKO/OCT
0.00
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh )
Đơn vị tính : ha
T T
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Trà Xuân
Xã Trà Bình
Xã Trà Bùi
Xã Trà Giang
Xã Trà Hiệp
Xã Trà Lâm
Xã Trà Phú
Xã Trà Sơn
Xã Trà Tân
Xã Trà Thủy
Xã Hương Trà
Xã Trà Tây
Xã Sơn Trà
Xã Trà Xinh
Xã Trà Phong
Xã Trà Thanh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0.00
0 .00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0.00
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
0.00
1 . 2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
0.00
1 . 3
Đất trồng cây l â u năm
CLN
0.00
1 . 4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0.00
1 . 5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0.00
1 . 6
Đất rừng sản xuất
RSX
0.00
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0.00
1 . 8
Đất làm muối
LMU
0.00
1. 9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0.00
2
Đất p hi
nông nghiệp
PNN
6.11
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.06
0.00
0.05
0.00
0.00
0.10
0.00
4.90
0.00
1.00
0.00
2 . 1
Đất quốc phòng
CQP
0.00
2.2
Đất an ninh
CAN
0.00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0.00
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
0.00
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
0.00
2.6
Đ ất thương m ạ i, dịch vụ
TMD
0.00
2 7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0.00
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động kho á ng s ả n
SKS
0.00
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6 . 11
0 . 06
0 . 05
0.10
4 . 90
1 . 00
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0.00
2 .11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0.00
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0.00
2.13
Đất ở nông thôn
ONT
0.00
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0.00
2 15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0.00
2 16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0.00
2.17
Đ ất xây dựng cơ sở ngo ạ i giao
DNG
0.00
2 18
Đ ất cơ sở t ô n giáo
TON
0 . 00
2 19
Đ ất làm nghĩa trang, nghĩa đ ị a. nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0 . 00
2.20
Đ ất sản xuất vật liệu x â y d ự ng, làm
đồ gốm
SKX
0 . 00
2.21
Đ ất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0 . 00
2.2 2
Đất khu vui
chơi , giải trí c ô ng cộng
DKV
0 . 00
2.2 3
Đ ất cơ sở t í n ngưỡng
TIN
0 . 00
2.2 4
Đất s ô ng
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0.00
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0 . 00
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0.00
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh )
STT
Tên công trình, d ự
án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
T ổ ng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ươn g
Ngân sách c ấ p tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ tr ợ ...)
( 1 )
(2)
(3)
(4 )
(5)
(6)
(7)=( 8 )+ .. +(12)
( 8 )
(9)
(10)
( 11)
(12)
(13)
1
Đ ầu tư xây dựng hạ tầng Cụm cô ng nghiệp
thị trấn Trà Xuân
0.41
TT. Trà Xuân
Tờ BĐ số 9, 10
Quyết đị nh số 848/Q Đ -UBND ngày 01/11/2019 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc đ iều ch ỉn h kế hoạch v ố n đầu tư công năm 2019 nguồn vốn ngân sách đ ịa phương; Quyết định số 3143/QĐ-UBND n gày 06/12/2019
của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế k ỹ thuật
xây dựng công trình: Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp thị trấn Trà
Xuân
650
650
2
Sân thể dục
th ể thao xã Trà Giang
1.20
Trà Giang
Tờ BĐ số
10, 11
Quyết định số 693A/Q Đ-U BND ngày 14/3/2016 của
UBND huyện T rà Bồng v ề việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
công trình: Sân th ể dục thể thao xã Trà Giang; Quyết định số
561/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 c ủ a UBND huyện Trà Bồng về việc chuyển nguồn
ngân sách và dự toán năm 2017 sang n ă m 2018 đ ể
tiếp tục thực hiện của UBND xã
Trà Giang
0
- Không bồi thường
- Đ ã thực hiện nhưng chưa thu hồi đất
3
Nhà bia tưởng
niệm xã Trà Lâm
0.10
Trà Lâm
Tờ BĐ số 34
Quy ế t định s ố
01/QĐ-BQL ngày 07/4/2020 của Ban
Quản lý Quỹ Đ ề n ơn đ áp nghĩa huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh
phí đầu tư hạng mục: San lấp mặt b ằ ng xây dựng công trình Nhà bia tưởng niệm Liệt
s ĩ tại xà Trà Lâm, huyện Trà Bồng từ nguồn kinh nhí quỹ
“Đền ơn đá p nghĩa” huy ệ n Trà Bồng
0
Không bồi thường
4
Nhà bia tưởng
niệm xã Trà Thủy
0.10
Trà Thủ y
Thửa số 358, tờ B Đ
số 13
Quyết định số 02/QĐ-BQL ngày 26/6/2018 của Ban Quản
lý Quỹ Đ ề n ơn đ áp nghĩa hu y ện Trà Bồng về việc phân
bổ kinh phí đầu tư hạng mục: San lấp mặt b ằ ng xây dựng công trình Nhà bia tưởng niệm Liệt
sĩ lại x ã Trà T hủy, huyện Trà Bồng từ nguồn kinh phí quỹ “Đ ền ơn
đáp nghĩa” huyện Trà Bồng; Quyết định 2634/Q Đ -UBND huyện ngày
14/8/2018 của về việc phê duyệt thiết kế b ả n vẽ thi công
0
Không bồi thường
5
Tường rào,
cổng ngỏ, sân bê tông Trường M ẫ u giáo thôn Trà Lương
0.10
Hương Trà
T ờ BĐ số 2 (1/5000)
Nghị quyết 04/NQ-H Đ ND ngày 28/7/2020 của HĐND huyện
Trà Bồng về việc dự kiến Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025
0
Không bồi thường
6
Sân th ể thao xã Trà
Phon g
1.00
Trà Pho ng
Từ B Đ số 10
Quyết định số 1 083c/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND huyện
Tây Trà (cũ) về việc phê duyệt chủ trương
đ ầu t ư công
trình Sân thể thao x ã Trà Phong; Quyết định số 1 261a/ QĐ -UBND
ngày 30/10/2019 của UBND huyện Tâ y Trà (cũ) về
việc phê duyệt báo c á o kinh
tế kỹ thuật xây dựng cô ng trình Sân th ể thao xã Trà Ph o ng và
Quyết định số 1 854/Q Đ -UBND n gày
24/12/2019 của UBND huyện Tây
Trà (cũ) về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát
triển năm 2020
1000
1000
7
Thủ y đ iện
Kà Tinh (Hạn g mục Đ ấ u nối Th ủ y đ iện Kà tinh vào lư ới điện
quốc gia, phần đ ường dây 35KV đấu nối và mở rộng
ng ă n lộ 35KV tại trạm trung gian Trà Bồng)
3.21
Trà Lâm, Trà Sơn, Trà Thủy, TT . Trà
Xuân
T rà Sơn:
tờ BĐ số 2 , 3,4 , 6 , 7 , 12,13 , 14,24,25 (1/1000). tờ BĐ s ố 1 , 2
(1/5000); Trà Lâm: t ờ BD s ố 3 ; Trà Thủy :
tờ BĐ số 80,81 (1/1000), 12
(1/5000); Trà Xuân: tờ BĐ số 13 , 14 , 17 , 19 ,2 6 ,2 7
Quyết định s ố 440/QĐ - UBND ngày 22/5/2018 và Quyết định số
286/QĐ-UBND ngà y 28/4/2020 của UBN D ) tỉnh Qu ảng N gã i về việc Quyết định Điều chỉnh chủ trương đầu
tư. Dự án Thủy điện Kà Tinh (Điều chỉnh lần thứ nhất)
3000
3000
8
Chi cục thuế
huyện Trà Bồng
0.30
TT. Trà Xuân
Từ b ản đ ồ s ố 18
QĐ số 1800/QĐ-BTC ngà y 14/11/2020 c ủ a Bộ
Tài chính về việc bổ sung Kế hoạch đầu t ư công trung hạn vốn ngân sách trung ương
giai đoạn 2013-2020 và nam 2020
300
300
Tổng
6.42
4950
300
0
1650
0
3000
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2021 CỦA HUYỆN
TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh )
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị
tr í trên b ản đồ địa chính (t ờ b ản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên b ản đồ hiện trạng s ử dụng đ ất cấp xã
Ghi
chú
Diện tích đất
LUA (ha)
Diện
tích đất RPH (ha)
( 1)
(2)
(3)
(4 )
(5)
(6)
( 7)
( 8)
1
Thủy điện Kà
Tinh ( Hạng mục Đấu nối Th ủy điện Kà tinh vào lưới điện quốc gia. Ph ần đường dâ y 35KV đấu nối và m ở rộng ngăn lộ 35KV tại trạm trung
gian Trà Bồng)
3.21
1.52
Trà Lâm , Trà S ơn , Trà Thủ y, TT. Trà Xuân
Trà
Sơn: tờ BĐ số 2,3,4,6,7,12 ,13 ,14 ,24,25 ( 1/ 1000), tờ BĐ số
1,2 (1/5000); Trà Lâm: tờ BĐ số 3; Trà Thủy: tờ BĐ s ố 80,81 (1/1000), 12 (1/5000); Trà
Xuân: tờ BĐ số 13,14,17 ,19 ,26 ,27 ,28
2
Th ủy điện Tr à Phong
1.72
0.10
0.64
Trà
Tây
540025.56,
1671719.48: 541478.58,1670166.11
-
Đã có trong KHSDĐ 20 19 (Quyết định s ố 359 ngày 17/5 /2019:
Quyế t định số
19/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 và Quyế t định số 490 /QĐ- UBND ngà y 17/8/2020 UB ND tỉnh Qu ảng Ngãi về việc Quyết định đi ều ch ỉnh ch ủ trương
đầu tư (điều ch ỉnh lần thứ 1) - Dự án Thủy điện Tr à Phong)
-
Đăng kí b ổ sung diện tích
Tổng
4.93
1.62
0.64
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh )
STT
Tên
công trình, d ự án
Địa điểm (đến
cấp xã)
Diện tích QH (ha)
Tro ng
đó
Tình
hình giao đất
Lý
do xin tiếp tục th ực hiện trong năm 202 1
G hi chú
Đã thu hồi
Chưa thu hồi
Đã giao
chưa giao
( 1)
(2)
(3)
(4 )
(5)
(6)
( 7)
( 8)
( 9)
( 10)
1
Xây dựng nhà văn
hóa thôn Bình Đông
Trà
B ình
0.20
0.20
0.20
Vướng
thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất
KHSDĐ
2016
2
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình
Thanh
Trà
Bình
0.20
0.20
0.20
Vướng
thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất
KHSDĐ
2016
3
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Trà B ình
Trà
Bình
0.16
0.16
0.16
Vướng
thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất
KHSDĐ
2016
4
Đường nhà ông Thông đi S ình Nứa
Trà
Giang
0.76
0.76
0.76
Vướng
thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất
KHSDĐ
2016
5
Xâ y dựng nhà
bia tưởng niệm xã Trà Giang
Trà
Giang
0.20
0.20
0.20
Vướng
thủ tục hiến đất nên UBND xã chưa thể làm hồ sơ để trình thu hồi đất, giao đất
KHSDĐ
2016
6
Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam, huyện Trà Bồng
Trà
Bùi
20.67
6.31
14.36
6.31
14.36
UBND
tỉnh đã giao đất đợt 1 với diện tích 6,31 ha , phần còn lại chưa
giao Đất là 14,36 ha. Nhưng do điều ch ỉnh bổ sung một s ố
hạng mục công trình nên UBND t ỉnh Điều chỉnh
thời gian thực hiện theo Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Chủ
tịch UBND t ỉnh về việc điều ch ỉnh thời gian thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam ,
huyện Trà Bồng
K HSDĐ 2017
7
Nghĩa địa nhân dân xã Trà Bình
Trà
Bình
1.00
1.00
1.00
Đang
vướng m ắc v ề công tác GPMB đối với
một phần diện tích đất ở của hô gia đình cá nhân , UBND
xã đang x ử l ý để giải quyết
KHSDĐ
20 17
8
Tuyến đường số
2 trung tâm huyện l ỵ Tây Trà
Trà
Phong
0.92
0.92
0.92
Do điều
chỉnh bổ sung một số hạng mục công trình n ên UBND tỉnh điều chỉnh thời gian thực hiện theo Quyết định Số 49/Q Đ-UBND ngà y 09/1/2020 của Chủ tịch UBND t ỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án đầu tư xây
dựng công tr ình Tu yến đường
số 2 trung tâm huyện l ỵ Tây Trà
KHSDĐ
20 17
9
Đường Eo Chim - Trà Nham - dốc Bình
Minh
Hương
Trà
5.25
5.25
5.25
Do điều
chỉnh một s ố hạng mục công trình theo Quyết
định số 676/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
ch ủ trương Điều chỉnh, bổ sung một số hạng mục thuộc dự
án Đường Eo Chim - Trà Nham - Dốc Bình Minh nên Ban quản lý đang tiếp
tục thực hiện công tác GPMB
KHSDĐ
20 17
Tổng
29.36
6.31
23.05
6.31
23.05
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THỰC HIỆN ĐỀ NGHỊ
LOẠI BỎ
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh )
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị
tr í trên b ản đồ địa chính (t ờ b ản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên b ản đồ hiện trạng s ử dụng đ ất cấp xã
Chủ trương , quyết định, ghi vốn
Ghi
chú
( 1)
(2)
(3)
(4 )
(5)
(6)
( 7)
A. Công trình, d ự án thuộc kế hoạch s ử dụng đất năm 2017
(Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
1
Vùng trồng cây cao su
115.960
Xã
Trà Khê (nay là xã Sơn Trà)
Tờ
BD số 2 , 3 , 6, 7
Công
văn số 512/UBND-KTNL ngà y 14/5/2013 c ủa UBND huyện Tây Trà về việc thỏa thuận dự án trồng th ử nghiệm 200 ha cao su trên địa bàn huyện; Công văn số 253/STNMT-QL ĐĐ ngày 12/10/2015 c ủa UBND t ỉnh Quảng Ngãi về v iệc liên quan đến d ự án trồng th ử nghi ệm
Không
th ực hiện
2
Vùng trồng rừng sản xuất
21.530
Xã
Trà Khê (nay là x ã Sơn Trà)
Tờ
BĐ số 4 , 6
Công
văn số 613/UBND-KTNL ngà y 15/4/2016 của UBND huyện Tây
Trà về việc chủ trương cho thuê Đất để trồng rừng s ản xuất
Không
thực hiện
T ổng A
137.490
B. Công trình, dự án thuộc kế hoạch
s ử dụng đất năm 2018 (Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày
24/8/2018 của UBND t ỉnh Quảng Ngãi)
1
Nước sinh hoạt tổ 3 thôn Tre
0.050
Xã
Trà Thọ (nay là xã Trà Tây)
(543919.48 ,1673917.87);
(543658.87 ,1672953.43)
Quyết
định số 273/QĐ-UBND ngà y 21/4/2017 của UBND huyện Tây
Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn
2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia gi ảm nghèo bền vững trên địa
bàn huy ện
Không
th ực hiện
2
S ửa chữa, nâng
cấp. M ở rộng hệ th ống cấp nước sinh hoạt Trun g tâm huyện l ỵ Tây Trà
0.007
Xã
Trà Phong
(536527.41 ,1676998.80);
(539859.72,1678795.90)
Quyết
định số 617/QĐ-UBND ng ày 30/6/2017 của UBND huyện Tây
Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển được
ngân sách t ỉnh phân bổ để thực hiện chương trình nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Không
thực hiện
3
San ủi mặt b ằng
nhà làm việc Liên đoàn lao động huyện
0.130
Xã
Trà Phong
Th ửa 83. tờ BĐ số 11
Quyết
định số 783/QĐ-UBND ngà y 27/7/2017 của UBND huyện Tây
Trà về việc điều ch ỉnh, bổ sung
danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn
2016-2020
Không
thực hiện
4
Đường dốc Chè đi tổ 1, tổ 2 thôn
Trà Cư ơng
0.997
Xã
Trà Nham (nay là xã Hương Trà)
(548809.24,1679445.33);
(549530.18,1680012.71)
Quy ết định số 212/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc
giao kế hoạch vốn đ ể thực hiện chương trình mục tiêu quốc
gia xây d ựng nông thôn mới 2018
Không
thực hiện
5
Hợp tác xã nông nghiệp Lam Điền Trà Trung thuê đất trồng cây nông nghiệp
73.135
Xã
Trà Trung (nay là xã Trà Tây)
Tờ BĐ
số 5 (1/5000)
Thông
báo kết luận s ố 299-TN/HU ngày 25/5/2018 của Ban thường
vụ Huyện ủy Tây Trà về việc thống nhất chủ trương đầu tư vùng nguyên liệu cây
sả Java của H ợp tác xã nông nghi ệp
Lam Điền - Trà Trung;
Không
thực hiện
Tổng
B
74.319
7
T ỔNG
A+B
211.809
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, VỊ TRÍ ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ BỒNG TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh )
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị
tr í trên b ản đồ địa chính (t ờ b ản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên b ản đồ hiện trạng s ử dụng đ ất cấp xã
Diện tích (ha)
Loại đất đăng
ký đấu giá
Ghi
chú
( 1)
(2)
(3)
(4 )
(5)
(6)
( 7)
1
Cửa hàng Lương thực tại thị trấn
Trà Xuân
TT. Trà
Xuân
Thửa 736, tờ BĐ số
18
0.084
Đất ở tại đô thị
2
Trạm Đội thuế xã Trà Xuân - Trà Sơn
(thị trấn Trà Xuân)
TT.
Trà Xuân
Thửa 11, tờ BĐ số
13
0.012
Đất ở tại đô thị
3
Trạm Ki ểm soát
Trà Tân tại xã Trà Tân (đã tạm giao về cho UBND x ã quản
lý)
Trà Tân
Thửa 91, tờ BĐ số
54
0.010
Đất ở tại nông
thôn
4
Trường M ẫu
giáo Trà Tân (Điểm trường tại thôn Trường Giang)
Trà
Tân
Thửa 108, tờ BĐ số
54
0.020
Đất ở tại nông
thôn
5
Trạm Kiểm soát Trà Bình tại xã Trà
Bình (Đã tạm giao về UBND x ã Trà Bình qu ản lý
Trà
B ình
Thửa 17, tờ BĐ số
42
0.020
Loại đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
6
Trung tâm GDNN-GDTX huyện (huyện
Tây Trà cũ)
Trà
Phong
Tờ BĐ số 13 (dự án
245)
1.530
Đất ở tại nông
thôn
7
Cửa hàng thương mại tổng hợp
Trà
Phong
Thửa 10, tờ BĐ số
7 (dự án 245)
0.110
Đất ở tại nông
thôn
8
Vị trí thuộc đất nông l âm trường được UBND tỉnh thu hồi giao về địa phương qu ản l ý (đất vườn ươm có diện tích 13.456m2 ,
đưa vào đấu giá quyền sử dụng đất 6.400m2 , còn lại giao cho Trung tâm
dịch vụ nông nghiệp huyện qu ản lý sử dụng)
Trà
Thủy
Thửa 73, tờ BĐ số
83
0.640
Đất nông nghiệp
khác
9
Thửa đất đấu giá (phía Nam bưu điện
xã)
Trà
Tân
Thửa 59, tờ BĐ số
59
0.040
Đất ở tại nông
thôn
10
Th ửa đất đấu
giá (ruộng Sáu, thôn Phú Long)
Trà
Phú
Thửa 151, tờ BĐ số
29
0.800
Đất ở tại nông
thôn
Tổng
3.266
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CỦA HUYỆN
TRÀ BỒNG ĐĂNG KÝ BỔ SUNG DIỆN TÍCH
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh )
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị
tr í trên b ản đồ địa chính (t ờ b ản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên b ản đồ hiện trạng s ử dụng đ ất cấp xã
Năm đăng ký
KHSDĐ
G hi chú
Tổng quy hoạch
Kế
hoạch được duyệt
Đ ăng ký bổ sung
( 1)
(2)
(3)
(3)
(4 )
(5)
(6)
( 7)
1
Đường Eo Chim - Trà Nham - dốc B ình Minh
9.85
5.25
4.60
Hương Trà
Tờ BĐ số 1,2,3,4 ( tỷ lệ 1/5000) x ã Trà L ãnh (c ũ);
Tờ BĐ số 1 ,5,6 ,7 (t ỷ lệ 1/5000) xã Trà Nham (cũ)
KHSDĐ 2017
Phù
hợp v ới quy hoạch s ử dụng
đ ất đ ến n ăm 2020
2
Cầu Suối Nang 3
1.60
0.19
1.41
TT. Trà Xuân
Tờ
BĐ số 16 (t ỷ lệ 1/1000)
KHSDĐ 2018
Phù
hợp v ới quy hoạch s ử dụng
đ ất đ ến n ăm 2020
3
Thủy điện Trà Phong
127.64
125.92
1.72
Trà
Tây
5 40025.56, 1671719.48; 541478.58 , 1670166.11
KHSDĐ 2019
Phù
hợp v ới quy hoạch s ử dụng
đ ất đ ến n ăm 2020
4
Nâng cấp m ở rộng
tuyến đường Trà Na – Trà Reo - Trà
Bung, x ã Trà Phong (giai đoạn 2)
1.67
0.35
1.32
Trà
Phon g
T ờ
BĐ số 1,3 ( tỷ lệ 1/5000)
KHSDĐ 2019
Phù
hợp v ới quy hoạch s ử dụng
đ ất đ ến n ăm 2020
5
Xây dựng khu trung tâm lưu trữ hu yện Trà Bồn g
0.13
0.11
0.02
TT. Trà Xuân
Tờ
BĐ số 16 (t ỷ lệ 1/1000)
KHSDĐ 2020
Phù
hợp v ới quy hoạch s ử dụng
đ ất đ ến n ăm 2020
6
Trường TH và THCS Trà Lâm (Trườn g
PTDTBT TH và THCS Trà Lâm)
0.35
0.31
0.04
Trà Lâm
Tờ BĐ
số 28 (t ỷ lệ 1/1000)
KHSDĐ 2020
Phù
hợp v ới quy hoạch s ử dụng
đ ất đ ến n ăm 2020
7
Trạm Y tế xã Trà S ơn
0.25
0.2
0.05
Trà
Sơn
Tờ
BĐ số 5 (tỷ lệ 1/1000)
KHSDĐ 2020
Phù
hợp v ới quy hoạch s ử dụng
đ ất đ ến n ăm 2020
8
Nâng c ấp, mở rộng
tuyến đường từ ngã 3 Thành Sương đi thôn Trà Huynh, xã
Trà Nham
0.92
0.9
0.02
Hương
Trà
Tờ
BĐ số 2, 5 (tỷ l ệ 1/2000)
KHSDĐ 2020
Phù
hợp v ới quy hoạch s ử dụng
đ ất đ ến n ăm 2020
9
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ
UBND X ã đi t ổ 10, thôn Trà Ong
2.10
1.20
0.90
Sơn
Trà
Tờ
BĐ s ố 7 (t ỷ l ệ
1/2000)
KHSDĐ 2020
Phù
hợp v ới quy hoạch s ử dụng
đ ất đ ến n ăm 2020
10
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ
UBND x ã đi Đội 3, thôn Trà Veo (đường
nội vùng Hồ Nước Trong) nối tiếp
1.91
1.5
0.41
Trà
Xinh
Tờ
BĐ số 7, 10, 11, 12 (t ỷ lệ 1/5000)
KHSDĐ 2020
Phù
hợp v ới quy hoạch s ử dụng
đ ất đ ến n ăm 2020
11
Điện sinh hoạt tổ 4 thôn Bắc Dươn g
0.02
0.01
0.01
Trà
Tây
Tờ B Đ s ố 5, 7 ( tỷ lệ 1/2000)
KHSDĐ 2020
Phù
hợp v ới quy hoạch s ử dụng
đ ất đ ến n ăm 2020
12
BTXM tuyến đường, từ Hồ V ăn Xanh đi tổ 3 thôn Xanh (n ối tiếp)
1.30
0.10
1.20
Tr à
Tây
Tờ B Đ
số 2 (1/5000)
KHSD Đ 2020
Phù
hợp v ới quy hoạch s ử dụng
đ ất đ ến n ăm 2020
13
Đường Trà Na - Trà R eo - Trà Bung, x ã Trà Phong
1.40
0.27
1.13
Trà
Phong
Tờ B Đ
số 3 và 4 (t ỷ lệ 1/5000)
KHSD Đ 2020
Phù
hợp v ới quy hoạch s ử dụng
đ ất đ ến n ăm 2020
Tổng
149.14
136.31
12.83
Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/02/2021 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
1.502
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng