Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 90/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Trà Bồng Quảng Ngãi

Số hiệu: 90/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 25/02/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 90/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tchức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết s29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 516/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trà Bồng (cũ); s 521/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 về việc phê duyệt Điu chnh quy hoạch sử dụng đt đến năm 2020 huyện Tây Trà (cũ);

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 02/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại T trình s475/TTr-STNMT ngày 09/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 08 công trình, dự án với tổng diện tích là 6,42 ha:

Có 08 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 6,42 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 1,62ha và diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 0,64ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục các công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án không thực hiện đề nghị loại bỏ (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

8. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.

Trong năm 2021, UBND huyện Trà Bồng đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 10 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

9. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất đăng ký bổ sung diện tích (Chi tiết tại Phụ biu 06 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đt được duyệt.

3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Trà Bồng kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trà Bồng, trình cấp có thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Trà Bồng theo chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác nhận và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân được giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.

5. Đối với các dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác: UBND huyện Trà Bồng phải cung cấp thông tin về chương trình, dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông báo thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét Điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VP
UB: PCVP(NL), các Phòng N/cu, CBTH;
- Lưu VT, NN-TN (lnphong80)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Trà Bình

Xã Trà Bùi

Xã Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Thủy

Xã Hương Trà

Xã Trà Tây

Xã Sơn Trà

Xã Trà Xinh

Xã Trà Phong

Xã Trà Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

76040.69

593.26

2184.04

6299.09

3707.77

4997.18

3466.51

1591.05

5735.43

5935.98

7614.07

4947.51

6957.81

4990.15

8060.66

4035.40

4924.79

1

Đất nông nghiệp

NNT

71337.55

378.75

1953.37

6155.77

3623.33

4783.24

3310.30

1349.20

5537.01

5724.64

7070.13

4683.92

6040.21

4714.65

7698.25

3606.90

4707.89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1342.47

114.13

257.99

40.83

15.94

99.41

34.58

141.40

140.79

46.68

56.89

92.34

78.10

68.15

18.89

73.65

62.71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1081.45

114.13

257.99

24.70

11.31

49.49

33.66

141.29

120 50

35.87

36.98

65.05

25.10

61.59

15.91

58.89

28.99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1660.92

124.64

156.76

10.69

1.24

13.88

0.60

181.82

87.27

80.42

49.19

279.09

98.26

198.55

28.19

176.67

173.66

1 3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16834.19

138.54

588.59

951.74

344.32

983.10

589.55

258.29

1230.55

941.29

1783.82

1849.93

2218.19

1720.81

1042.36

909.10

1284.02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22636.07

 

147.26

1921.62

2172.11

1135.01

341.67

257.45

1233.16

495.91

2972.90

991.63

2931.85

1160.86

5765.68

326.78

782.18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28845.39

 

797.32

3230.89

1089.63

2551.75

2343.65

510.04

2843.84

4152.27

2205.83

1470.93

713.81

1566.28

843.13

2120.70

2405.32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9.10

1.44

5.46

 

0.09

0.10

0.26

0.21

1.39

0.16

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9.42

 

 

 

 

 

 

 

 

7.92

1.50

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4511.86

211.99

230.29

142.94

84.15

210.31

155.14

233.66

187.67

209.10

540.35

247.00

852.78

265.28

361.46

370.84

208.88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

36.43

21.62

 

 

 

 

 

6.28

4.40

 

2.90

 

 

 

 

1.22

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,50

0.93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.57

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.53

2.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch vụ

TMD

1.88

0.86

0.20

 

 

 

 

 

 

0.46

 

 

 

 

 

0.36

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9.36

2.52

4.89

 

 

1.76

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

0.09

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

1.57

 

1.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2489.66

58.79

70.09

68.82

18.27

89.25

83.52

63.78

80.02

53.79

351.54

127.13

750.32

152.72

249.75

233.36

38.51

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1.21

0.21

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

0.02

0.03

 

0.02

0.43

 

2.11

Đất di tích danh thắng

DDL

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4.10

2.00

1.30

 

 

 

 

0.01

 

 

 

0.79

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

354.63

 

39.17

13.57

4.76

14.83

13.15

34.31

37.36

17.49

22.03

28.47

22.08

24.95

18.99

36.76

26.72

2.14

Đất ở đô thị

ODT

50.19

50.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14.53

3.77

0.25

0.09

0.19

0.26

0.11

0.43

1.00

1.20

0.54

0.68

0.82

0.34

0.49

4.14

0.22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.71

1.70

0.29

 

0.06

0.23

 

0.10

 

0.31

 

 

0.02

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

043

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nht

NTD

204.76

5.67

4.11

2.71

1.47

25.01

11.92

15.57

4 68

17.64

23.76

1.77

11.92

25.89

4.55

6.11

41.98

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

3.69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.75

1.94

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8.30

0.14

0.79

0.44

0.42

1.91

0.33

0.37

0.13

0.78

0.21

0.92

0.48

0.44

0.40

0.27

0.27

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0.32

 

0.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.93

0.11

0.08

 

 

 

 

0.75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1310.29

60.46

94.92

57.32

58.98

76.57

46.12

111.86

59.97

117.43

137.43

85.26

67.11

60.92

87.26

87.51

101.18

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12.77

 

12.31

 

 

 

 

0.21

 

 

0.19

0.02

 

0.02

 

0.02

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

191.28

2.51

0.38

0.38

0.30

3.63

1.07

8.20

10.75

2.24

3.59

16.59

64.82

10.22

0.95

57.66

8.02

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

593.26

593.26

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Trà Bình

Xã Trà Bùi

Xã Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Thủy

Xã Hương Trà

Xã Trà Tây

Xã Sơn Trà

Xã Trà Xinh

Xã Trà Phong

Xã Trà Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

317.64

9.76

5.40

13.52

2.04

1.55

36.74

3.44

7.02

0.30

13.06

48.36

2.58

66.87

33.62

73.38

0.00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14.97

3.45

 

0.20

 

0.20

0.62

0.64

0 84

 

0.02

1.20

0.10

3.00

1.50

3.20

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14.97

3.45

 

0.20

 

0.20

0.62

0.64

0.84

 

0.02

1.20

0.10

3.00

1.50

3.20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.24

3.00

1.01

 

 

 

0.02

0.10

0.20

 

1.31

2.90

 

1.00

 

0.70

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

146.98

3.31

1.57

6.32

2.04

1.10

7.89

0.70

5.58

0.30

3.20

24.90

0.54

29.43

27.12

32.98

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

28.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.21

0.64

15.64

 

5.94

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

117.02

 

2.82

7.00

 

0.25

28.21

2.00

0.40

 

8.53

13.15

1.30

17.80

5.00

30.56

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67.51

1.07

0.21

1.16

0.38

0.00

9.94

0.45

4.43

0.00

3.14

2.59

0.48

23.53

12.81

7.32

0.00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch vụ

TMD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.25

 

 

 

 

 

 

 

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18.45

0.97

 

1.16

0.38

 

0.72

0.45

0.11

 

0.13

2.59

0.48

4.23

1.41

5.82

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0.11

 

0.01

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.47

0.10

0.20

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

48.23

 

 

 

 

 

9.05

 

4.07

 

3.01

 

 

19.20

11.40

1.50

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

6.11

 

 

 

 

 

0.06

 

0.05

 

 

0.10

 

4.90

 

1.00

 

 

Biểu 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Trà Bình

Xã Trà Bùi

Xã Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Thủy

Xã Hương Trà

Xã Trà Tây

Xã Sơn Trà

Xã Trà Xinh

Xã Trà Phong

Xã Trà Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

317.64

9.76

5.40

13.52

2.04

1.55

36.74

3.44

7.02

0.30

13.06

48.36

2.58

66.87

33.62

73.38

0.00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14.97

3.45

 

0 20

 

0.20

0.62

0.64

0.84

 

0.02

1.20

0.10

3.00

1.50

3.20

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14.97

3.45

 

0.20

 

0.20

0.62

0.64

0.84

 

0.02

1.20

0.10

3.00

1.50

3.20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10.24

3.00

1.01

 

 

 

0.02

0.10

0.20

 

1.31

2.90

 

1.00

 

0.70

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

146.98

3.31

1.57

6.32

2.04

1.10

7.89

0.70

5.58

0.30

3.20

24.90

0.54

29.43

27.12

32.98

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

28.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.21

0.64

15.64

 

5.94

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

117.02

 

2.82

7.00

 

0.25

28.21

2.00

0.40

 

8.53

13.15

1.30

17.80

5.00

30.56

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nông nghiệp

 

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó:

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang Đất trng rừng

LUA/LNP

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trng thủy sản

LUA/NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trng lúa chuyển sang đất làm mui

LUA/LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RSX/NKR(a)

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt phi nông nghiệp không phi là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Trà Bình

Xã Trà Bùi

Xã Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Thủy

Xã Hương Trà

Xã Trà Tây

Xã Sơn Trà

Xã Trà Xinh

Xã Trà Phong

Xã Trà Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.11

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.06

0.00

0.05

0.00

0.00

0.10

0.00

4.90

0.00

1.00

0.00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch vụ

TMD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6.11

 

 

 

 

 

0.06

 

0.05

 

 

0.10

 

4.90

 

1.00

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

0.00