ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
90/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh:
số 516/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 về việc phê duyệt Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trà Bồng (cũ); số 521/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện
Tây Trà (cũ);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 02/02/2021 và đề
xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 475/TTr-STNMT ngày 09/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Trà Bồng, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01
kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04
kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 08 công trình, dự án với tổng
diện tích là 6,42 ha:
Có 08 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 6,42 ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 1,62ha
và diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 0,64ha được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án xin
tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án không
thực hiện đề nghị loại bỏ (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.
Trong năm 2021, UBND huyện Trà Bồng đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng
10 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
9. Danh mục các công trình, dự án thu
hồi đất đăng ký bổ sung diện tích (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Trà Bồng, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung
đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Trà Bồng
kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trà Bồng, trình cấp
có thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Trà Bồng theo
chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác nhận và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân
được giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định
tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày
05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Đối với các dự án chuyển đổi mục
đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác: UBND huyện Trà Bồng phải cung cấp
thông tin về chương trình, dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để
hướng dẫn, thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở
Tài nguyên và Môi trường) để được Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông báo thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng
năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét Điều chỉnh quyết định cho đúng quy
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu,
CBTH;
- Lưu VT, NN-TN (lnphong80)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Bùi
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Hương Trà
|
Xã Trà Tây
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Trà Xinh
|
Xã Trà Phong
|
Xã Trà Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
76040.69
|
593.26
|
2184.04
|
6299.09
|
3707.77
|
4997.18
|
3466.51
|
1591.05
|
5735.43
|
5935.98
|
7614.07
|
4947.51
|
6957.81
|
4990.15
|
8060.66
|
4035.40
|
4924.79
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNT
|
71337.55
|
378.75
|
1953.37
|
6155.77
|
3623.33
|
4783.24
|
3310.30
|
1349.20
|
5537.01
|
5724.64
|
7070.13
|
4683.92
|
6040.21
|
4714.65
|
7698.25
|
3606.90
|
4707.89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1342.47
|
114.13
|
257.99
|
40.83
|
15.94
|
99.41
|
34.58
|
141.40
|
140.79
|
46.68
|
56.89
|
92.34
|
78.10
|
68.15
|
18.89
|
73.65
|
62.71
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
1081.45
|
114.13
|
257.99
|
24.70
|
11.31
|
49.49
|
33.66
|
141.29
|
120 50
|
35.87
|
36.98
|
65.05
|
25.10
|
61.59
|
15.91
|
58.89
|
28.99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1660.92
|
124.64
|
156.76
|
10.69
|
1.24
|
13.88
|
0.60
|
181.82
|
87.27
|
80.42
|
49.19
|
279.09
|
98.26
|
198.55
|
28.19
|
176.67
|
173.66
|
1 3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16834.19
|
138.54
|
588.59
|
951.74
|
344.32
|
983.10
|
589.55
|
258.29
|
1230.55
|
941.29
|
1783.82
|
1849.93
|
2218.19
|
1720.81
|
1042.36
|
909.10
|
1284.02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
22636.07
|
|
147.26
|
1921.62
|
2172.11
|
1135.01
|
341.67
|
257.45
|
1233.16
|
495.91
|
2972.90
|
991.63
|
2931.85
|
1160.86
|
5765.68
|
326.78
|
782.18
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28845.39
|
|
797.32
|
3230.89
|
1089.63
|
2551.75
|
2343.65
|
510.04
|
2843.84
|
4152.27
|
2205.83
|
1470.93
|
713.81
|
1566.28
|
843.13
|
2120.70
|
2405.32
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
9.10
|
1.44
|
5.46
|
|
0.09
|
0.10
|
0.26
|
0.21
|
1.39
|
0.16
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9.42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.92
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4511.86
|
211.99
|
230.29
|
142.94
|
84.15
|
210.31
|
155.14
|
233.66
|
187.67
|
209.10
|
540.35
|
247.00
|
852.78
|
265.28
|
361.46
|
370.84
|
208.88
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
36.43
|
21.62
|
|
|
|
|
|
6.28
|
4.40
|
|
2.90
|
|
|
|
|
1.22
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,50
|
0.93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.57
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2.53
|
2.53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.88
|
0.86
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
0.46
|
|
|
|
|
|
0.36
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
9.36
|
2.52
|
4.89
|
|
|
1.76
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
1.57
|
|
1.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2489.66
|
58.79
|
70.09
|
68.82
|
18.27
|
89.25
|
83.52
|
63.78
|
80.02
|
53.79
|
351.54
|
127.13
|
750.32
|
152.72
|
249.75
|
233.36
|
38.51
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1.21
|
0.21
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
0.02
|
0.03
|
|
0.02
|
0.43
|
|
2.11
|
Đất di tích danh thắng
|
DDL
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
4.10
|
2.00
|
1.30
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
0.79
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
354.63
|
|
39.17
|
13.57
|
4.76
|
14.83
|
13.15
|
34.31
|
37.36
|
17.49
|
22.03
|
28.47
|
22.08
|
24.95
|
18.99
|
36.76
|
26.72
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
50.19
|
50.19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
14.53
|
3.77
|
0.25
|
0.09
|
0.19
|
0.26
|
0.11
|
0.43
|
1.00
|
1.20
|
0.54
|
0.68
|
0.82
|
0.34
|
0.49
|
4.14
|
0.22
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.71
|
1.70
|
0.29
|
|
0.06
|
0.23
|
|
0.10
|
|
0.31
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
043
|
0.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nht
|
NTD
|
204.76
|
5.67
|
4.11
|
2.71
|
1.47
|
25.01
|
11.92
|
15.57
|
4 68
|
17.64
|
23.76
|
1.77
|
11.92
|
25.89
|
4.55
|
6.11
|
41.98
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
3.69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.75
|
1.94
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8.30
|
0.14
|
0.79
|
0.44
|
0.42
|
1.91
|
0.33
|
0.37
|
0.13
|
0.78
|
0.21
|
0.92
|
0.48
|
0.44
|
0.40
|
0.27
|
0.27
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0.32
|
|
0.32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.93
|
0.11
|
0.08
|
|
|
|
|
0.75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1310.29
|
60.46
|
94.92
|
57.32
|
58.98
|
76.57
|
46.12
|
111.86
|
59.97
|
117.43
|
137.43
|
85.26
|
67.11
|
60.92
|
87.26
|
87.51
|
101.18
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
12.77
|
|
12.31
|
|
|
|
|
0.21
|
|
|
0.19
|
0.02
|
|
0.02
|
|
0.02
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
191.28
|
2.51
|
0.38
|
0.38
|
0.30
|
3.63
|
1.07
|
8.20
|
10.75
|
2.24
|
3.59
|
16.59
|
64.82
|
10.22
|
0.95
|
57.66
|
8.02
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
593.26
|
593.26
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Bùi
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Hương Trà
|
Xã Trà Tây
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Trà Xinh
|
Xã Trà Phong
|
Xã Trà Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
317.64
|
9.76
|
5.40
|
13.52
|
2.04
|
1.55
|
36.74
|
3.44
|
7.02
|
0.30
|
13.06
|
48.36
|
2.58
|
66.87
|
33.62
|
73.38
|
0.00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14.97
|
3.45
|
|
0.20
|
|
0.20
|
0.62
|
0.64
|
0 84
|
|
0.02
|
1.20
|
0.10
|
3.00
|
1.50
|
3.20
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
14.97
|
3.45
|
|
0.20
|
|
0.20
|
0.62
|
0.64
|
0.84
|
|
0.02
|
1.20
|
0.10
|
3.00
|
1.50
|
3.20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
10.24
|
3.00
|
1.01
|
|
|
|
0.02
|
0.10
|
0.20
|
|
1.31
|
2.90
|
|
1.00
|
|
0.70
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
146.98
|
3.31
|
1.57
|
6.32
|
2.04
|
1.10
|
7.89
|
0.70
|
5.58
|
0.30
|
3.20
|
24.90
|
0.54
|
29.43
|
27.12
|
32.98
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
28.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.21
|
0.64
|
15.64
|
|
5.94
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
117.02
|
|
2.82
|
7.00
|
|
0.25
|
28.21
|
2.00
|
0.40
|
|
8.53
|
13.15
|
1.30
|
17.80
|
5.00
|
30.56
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
67.51
|
1.07
|
0.21
|
1.16
|
0.38
|
0.00
|
9.94
|
0.45
|
4.43
|
0.00
|
3.14
|
2.59
|
0.48
|
23.53
|
12.81
|
7.32
|
0.00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18.45
|
0.97
|
|
1.16
|
0.38
|
|
0.72
|
0.45
|
0.11
|
|
0.13
|
2.59
|
0.48
|
4.23
|
1.41
|
5.82
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0.11
|
|
0.01
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.47
|
0.10
|
0.20
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
48.23
|
|
|
|
|
|
9.05
|
|
4.07
|
|
3.01
|
|
|
19.20
|
11.40
|
1.50
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
6.11
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
0.05
|
|
|
0.10
|
|
4.90
|
|
1.00
|
|
Biểu 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Bùi
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Hương Trà
|
Xã Trà Tây
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Trà Xinh
|
Xã Trà Phong
|
Xã Trà Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
317.64
|
9.76
|
5.40
|
13.52
|
2.04
|
1.55
|
36.74
|
3.44
|
7.02
|
0.30
|
13.06
|
48.36
|
2.58
|
66.87
|
33.62
|
73.38
|
0.00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
14.97
|
3.45
|
|
0 20
|
|
0.20
|
0.62
|
0.64
|
0.84
|
|
0.02
|
1.20
|
0.10
|
3.00
|
1.50
|
3.20
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
14.97
|
3.45
|
|
0.20
|
|
0.20
|
0.62
|
0.64
|
0.84
|
|
0.02
|
1.20
|
0.10
|
3.00
|
1.50
|
3.20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
10.24
|
3.00
|
1.01
|
|
|
|
0.02
|
0.10
|
0.20
|
|
1.31
|
2.90
|
|
1.00
|
|
0.70
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
146.98
|
3.31
|
1.57
|
6.32
|
2.04
|
1.10
|
7.89
|
0.70
|
5.58
|
0.30
|
3.20
|
24.90
|
0.54
|
29.43
|
27.12
|
32.98
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
28.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.21
|
0.64
|
15.64
|
|
5.94
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
117.02
|
|
2.82
|
7.00
|
|
0.25
|
28.21
|
2.00
|
0.40
|
|
8.53
|
13.15
|
1.30
|
17.80
|
5.00
|
30.56
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nông nghiệp
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó:
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang Đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Bùi
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Hương Trà
|
Xã Trà Tây
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Trà Xinh
|
Xã Trà Phong
|
Xã Trà Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.11
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.06
|
0.00
|
0.05
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
4.90
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.11
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
0.05
|
|
|
0.10
|
|
4.90
|
|
1.00
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|