|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 110/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất Quảng Ngãi 2017
Số hiệu:
|
110/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
110/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 25 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY
TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP
ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số
40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND
ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tây Trà;
Xét đề nghị của UBND huyện Tây
Trà tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 10/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2017 của huyện Tây Trà và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 285/TTr-STNMT ngày 18/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 của huyện Tây Trà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tây
Trà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án
phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự
án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 70 công trình, dự án với tổng
diện tích 1.104,032 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 03
công trình với tổng diện tích 0,27 ha.
(Có
phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 27 công trình với tổng diện tích
15,25 ha.
(Có
phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất năm 2017 là 31 công trình với tổng diện tích 13,285 ha.
(Có
phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không
thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 09 công trình, dự án với tổng diện
tích là 1.075,227 ha.
(Có
phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện
Tây Trà năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm
có: 08 công trình, dự án với tổng diện tích: 11,74 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016
chuyển sang 2017 là 03 công trình với tổng diện tích 1,71 ha.
(Có
phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là
05 công trình với tổng diện tích 10,03 ha.
(Có
phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình,
dự án không thực hiện.
Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017.
Có 01 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 0,50 ha.
(Có
phụ biểu 07 kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Tây Trà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Tây Trà chủ động phối hợp với
Chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung
diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng
đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Tây Trà
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo), TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak77.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
BIỂU 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Trà Thanh
|
Trà Khê
|
Trà Quân
|
Trà Phong
|
Trà Lãnh
|
Trà Nham
|
Trà Xinh
|
Trà Thọ
|
Trà Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
33.845,580
|
4,893,010
|
3,252300
|
1.731,700
|
4.026,670
|
2.819,920
|
2.119,430
|
8.051,530
|
4,946,670
|
2,004,350
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
30.466,627
|
4.673,355
|
3.058,694
|
1.581,469
|
2.947,671
|
2.592,306
|
1.993,392
|
7.707,316
|
4.138,896
|
1.773,528
|
1,1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
378,514
|
72,300
|
54,000
|
38,363
|
99,786
|
14,310
|
63,425
|
15,080
|
8,520
|
12,730
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
271,761
|
24,030
|
52,050
|
38,363
|
76,003
|
11,430
|
41,395
|
11,010
|
4,750
|
12,730
|
1,2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.088,592
|
199,208
|
104,373
|
180,407
|
192,770
|
30,039
|
259,760
|
30,160
|
40,015
|
51,860
|
1,3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.484,922
|
881,137
|
948,551
|
909,150
|
668,198
|
98,268
|
533,166
|
687,316
|
1,624,686
|
134,450
|
1,4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
13.536,743
|
1.292,690
|
1.094,230
|
284,190
|
368,819
|
953,330
|
460,980
|
6.001,340
|
2.082,245
|
998,919
|
1,5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
8.977,856
|
2,228,020
|
857,540
|
169,359
|
1.618,098
|
1.496,359
|
676,061
|
973,420
|
383,430
|
575,569
|
1,7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.053,195
|
207,655
|
137,736
|
65,221
|
259,103
|
118,874
|
69,763
|
327,154
|
747,397
|
120,292
|
2,1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
3,450
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
3,450
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,570
|
0,100
|
0,000
|
0,000
|
0,470
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,290
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,290
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.254,565
|
32,638
|
31,577
|
21,007
|
140,371
|
45,486
|
25,521
|
203,537
|
665,975
|
88,453
|
2,10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,010
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,010
|
0,000
|
2,11
|
Đất
di tích danh thắng
|
DDL
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0.000
|
0,000
|
2,12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,790
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,790
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,13
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
155,593
|
26,082
|
12,200
|
11,372
|
35,262
|
13,050
|
15,771
|
20,182
|
16,765
|
4,909
|
2,14
|
Đất
ở đô thị
|
ODT
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5,753
|
0,120
|
0,181
|
0,277
|
2,560
|
0,500
|
0,900
|
0,475
|
0,480
|
0,260
|
2,16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,054
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,054
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0.000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
141,558
|
53,728
|
48,270
|
3,950
|
4,510
|
1,120
|
0,650
|
4,550
|
18,140
|
6,640
|
2,20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,940
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,940
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,721
|
0,093
|
0,308
|
0,020
|
0,080
|
0,228
|
0,022
|
0,460
|
0,330
|
0,180
|
2,22
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,24
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
486,821
|
94,894
|
45,190
|
28,585
|
72,046
|
55,760
|
26,879
|
97,950
|
45,697
|
19,820
|
2,25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,050
|
0,000
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,000
|
0,020
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,030
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,030
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
1.325,758
|
12,000
|
55,870
|
85,010
|
819,896
|
108,740
|
56,275
|
17,060
|
60,377
|
110,530
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Trà Thanh
|
Trà Khê
|
Trà Quân
|
Trà Phong
|
Trà Lãnh
|
Trà Nham
|
Trà Xinh
|
Trà Thọ
|
Trà Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
120,471
|
2,049
|
99,136
|
1,186
|
8,106
|
4,771
|
2,486
|
0,979
|
1,556
|
0,202
|
1,1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
0,507
|
|
|
0,157
|
0,250
|
|
0,100
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,507
|
|
|
0,157
|
0,250
|
|
0,100
|
|
|
|
1,2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,916
|
0,002
|
0,047
|
0,043
|
3,823
|
0,001
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
33,037
|
2,047
|
21,989
|
0,860
|
2,302
|
1,362
|
1,907
|
0,979
|
1,391
|
0,200
|
1,4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,166
|
|
|
|
|
|
|
|
0,165
|
0,001
|
1,5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
82,845
|
|
77,100
|
0,126
|
1,731
|
3,408
|
0,479
|
|
|
0,001
|
1,7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,122
|
0,218
|
0,000
|
0,063
|
0,612
|
0,088
|
0,000
|
0,015
|
0,075
|
0,051
|
2,1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất
di tích danh thắng
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,744
|
|
|
0,008
|
0,612
|
0,088
|
|
|
0,015
|
0,021
|
2,14
|
Đất
ở đô thị
|
ODT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,045
|
|
|
|
|
|
|
0,015
|
|
0,030
|
2,16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chúc sự nghiệp
|
DTS
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,202
|
0,202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,131
|
0,016
|
|
0,055
|
|
|
|
|
0,060
|
|
2,25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
0,133
|
|
|
|
|
|
|
0,120
|
0,013
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Trà Thanh
|
Trà Khê
|
Trà Quân
|
Trà Phong
|
Trà Lãnh
|
Trà Nham
|
Trà Xinh
|
Trà Thọ
|
Trà Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
21,841
|
2,049
|
0,506
|
1,186
|
8,106
|
4,771
|
2,486
|
0,979
|
1,556
|
0,202
|
1,1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,507
|
|
|
0,157
|
0,250
|
|
0,100
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,507
|
|
|
0,157
|
0,250
|
|
0,100
|
|
|
|
1,2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
3,916
|
0,002
|
0,047
|
0,043
|
3,823
|
0,001
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,507
|
2,047
|
0,459
|
0,860
|
2,302
|
1,362
|
1,907
|
0,979
|
1,391
|
0,200
|
1,4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,166
|
|
|
|
|
|
|
|
0,165
|
0,001
|
1,5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
5,745
|
|
|
0,126
|
1,731
|
3,408
|
0,479
|
|
|
0,001
|
1,7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
77,100
|
0,000
|
77,100
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
Trong
đó:
|
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
2,8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đấ nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
77,100
|
|
77,100
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Trà Thanh
|
Trà Khê
|
Trà Quân
|
Trà Phong
|
Trà Lãnh
|
Trà Nham
|
Trà Xinh
|
Trà Thọ
|
Trà Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NN
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,133
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,120
|
0,013
|
0,000
|
2,1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,133
|
|
|
|
|
|
|
0,120
|
0,013
|
|
2,10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất
di tích danh thắng
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất
ở đô thị
|
ODT
|
0,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chúc sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
CHUYỂN SANG NĂM 2016 TIẾP TỤC CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (ở bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+
(9)+(10)
+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trường
mẫu giáo Trà Khê tại tổ 2, thôn Sơn
|
0,030
|
Trà Khê
|
Tờ bản đồ số: 9
|
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND
huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn
đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015
|
50,00
|
|
|
50,00
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất
|
2
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Đông
|
0,120
|
Trà Khê
|
Tờ bản đồ số: 2
|
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND
huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn
đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015
|
150,00
|
|
|
150,00
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
3
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Ích
|
0,120
|
Trà Lãnh
|
Tờ bản đồ số: 4,5
|
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND
huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn
đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015
|
150,00
|
|
|
150,00
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
|
Tổng cộng
|
0,27
|
|
|
|
350,00
|
|
|
350,00
|
|
|
|
Phụ biểu 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (ở bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+
(9)+(10)+
(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
San
ủi Mặt bằng Trường PTDT bán trú THCS Trà Xinh
|
0,770
|
Trà Xinh
|
Tờ bản đồ số: 6
|
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND
huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn
đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015
|
600,00
|
|
|
600,00
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
2
|
Kiên
cố hóa Đường Trà lãnh đi UBND xã Trà Thọ, huyện Tây Trà
|
3,527
|
Trà Thọ
|
Tờ bản đồ số: 1, 3, 6, 9
|
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND
huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn
đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015
|
2,55
|
|
|
2,55
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất
|
3
|
Nhà
bán trú học sinh Trường PTDT bán trú THCS Trà Thanh
|
0,190
|
Trà Thanh
|
Tờ bản đồ số: 11
|
Công văn 1668/UBND-VX ngày 22/10/2015 của UBND huyện
Tây Trà về việc bổ sung danh mục và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện công
trình: Nhà bán trú học sinh trường PTDT bán trú THCS Trà Thanh
|
393,00
|
|
|
50,00
|
|
343,00
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
4
|
Di
dời khẩn cấp vùng sạt lở thôn Trà Ích
|
1,828
|
Trà Lãnh
|
Mảnh bản đồ số 4
|
QĐ số 799/QĐ-UBND ngày 01/08/2012 của UBND huyện Tây
Trà về việc ứng trước kinh phí để xây dựng các điểm tái định cư tập trung phục
vụ di dời dân ra khỏi các điểm có nguy cơ sạt lở trên địa bàn huyện năm 2012;
QĐ 1218/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 huyện Tây Trà
|
165,00
|
|
|
165,00
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
5
|
Trường
Tiểu học Trà Phong II (Điểm trường thôn Trà Na)
|
0,069
|
Trà Phong
|
Bản đồ địa chính số 4
|
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND
huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn
đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015
|
70,00
|
|
|
70,00
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất
|
6
|
Trạm
y tế xã Trà Nham
|
0,479
|
Trà Nham
|
Bản đồ địa chính cơ sở số 2
|
QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây
Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
202,00
|
|
|
202,00
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
7
|
Trạm
y tế xã Trà Lãnh
|
0,149
|
Trà Lãnh
|
Mảnh bản đồ số 4
|
QĐ số 345 ngày 27/04/2011 của UBND huyện Tây Trà về
việc điều chỉnh danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2011 từ nguồn phân cấp theo QĐ số 31/2010/QĐ-UBND
|
38,00
|
|
|
38,00
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
8
|
Trạm
y tế Trà Khê
|
0,188
|
Trà Khê
|
Tờ bản đồ số: 4
|
QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây
Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
157,00
|
|
|
157,00
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
9
|
Trạm
y tế Trà Quân
|
0,120
|
Trà Quân
|
Tờ bản đồ số: 1
|
QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây
Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
106,00
|
|
|
106,00
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
10
|
Trạm
Y tế xã Trà Trung
|
0,220
|
Trà Trung
|
Tờ bản đồ số: 2
|
QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây
Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
|
157,00
|
|
|
157,00
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
11
|
Trạm
y tế xã Trà Thanh
|
0,120
|
Trà Thanh
|
537457.91, 1688608.01
|
QĐ số 507/QĐ-UBND ngày 5/04/2010 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết
30a/2008/NQ-CP của Chính phủ đối với huyện Trà Bồng và Tây Trà
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
12
|
Trung
tâm y tế huyện Tây Trà
|
2,135
|
Trà Phong
|
Thuộc mảnh bản đồ địa chính cơ sở 680536
|
QĐ số 1332/QĐ-SYT ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán và tổng dự
toán công trình bệnh viện đa khoa huyện Tây Trà thuộc dự án: Hỗ trợ y tế vùng
duyên hải Nam Trung Bộ, tỉnh Quảng Ngãi: QĐ số 13
|
1,49
|
|
|
1,49
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
13
|
Trường
mẫu giáo Trà Khê tại tổ 6, thôn Sơn
|
0,032
|
Trà Khê
|
Tờ bản đồ số: 6
|
QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/07/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
14
|
Mở rộng
trụ sở Tòa án nhân dân huyện Tây Trà
|
0,054
|
Trà Phong
|
Thuộc tờ bản đồ đất lâm nghiệp số 9
|
QĐ 245/QĐ-CA Tỉnh, ngày 30/7/2013 về việc phê duyệt bổ
sung tổng mức đầu tư dự án xây dựng công trình trụ sở Tòa án nhân dân huyện
Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
15
|
Trạm
biến áp điện sinh hoạt tổ 6, thôn Trà Linh
|
0,001
|
Trà Lãnh
|
Thuộc tờ bản đồ đất lâm nghiệp số 4
|
QĐ số 100/QĐ-UBND ngày 19/01/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc
Chương trình 135-II của huyện Ba Tơ và Tây Trà và theo QĐ số 193/2006/QĐ-TTg
năm 2010 của Chi cục phát triển nông thôn
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
16
|
Điện
sinh hoạt tổ 1, 2, 3 và Trạm biến áp thôn Xanh
|
0,005
|
Trà Trung
|
Tờ bản đồ số: 4
|
QĐ số 564/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 của Chủ tịch UBND
huyện Tây Trà về việc phân khai danh mục đầu tư Chương trình 135 năm 2008
|
0,63
|
|
|
|
|
0,63
|
Đã có thông báo thu hồi đất
|
17
|
Hạ
điện thế tổ 3, 4 thôn Trà Lương
|
0,003
|
Trà Lãnh
|
Thuộc tờ bản đồ địa chính số 2, 3
|
QĐ số 564/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 của Chủ tịch UBND huyện
Tây Trà về việc phân khai danh mục đầu tư Chương trình 135 năm 2008
|
1,17
|
|
|
|
|
1,17
|
Đã có thông báo thu hồi đất
|
18
|
Điện
sinh hoạt tổ 5, 6 thôn Hà
|
0,003
|
Trà Khê
|
Tờ bản đồ số: 4
|
QĐ số 564/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 của Chủ tịch UBND
huyện Tây Trà về việc phân khai danh mục đầu tư Chương trình 135 năm 2008
|
1,88
|
|
|
|
|
1,88
|
Đã có thông báo thu hồi đất
|
19
|
Trường
Mẫu giáo Trà Nham (Trà Huynh + Trà Cương)
|
0,117
|
Thôn (Trà Huynh+ Trà Cương), xã Trà Nham
|
Thuộc tờ bản đồ địa chính số 2, 12
|
QĐ số 823/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND huyện Tây
Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2014
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
20
|
BTXM
tuyến đường, tổ 4, thôn Trà Lương
|
0,300
|
Trà Lãnh
|
Thuộc tờ bản đồ đất lâm nghiệp số 3
|
QĐ số 331/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của Chủ tịch UBND huyện
Tây Trà về việc giao kế hoạch năm 2015 vốn Chương trình 235 theo Quyết định số
551/QĐ-TTg của thủ tướng chính phủ
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
21
|
Trung
tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên huyện Tây Trà
|
1,540
|
Trà Phong
|
Thuộc tờ bàn đồ địa chính số 9
|
QĐ số 23/QĐ-UBNDngày 08/2/2012 về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư phát triển năm 2012 nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách
Trung ương
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
22
|
Đường
ngã ba đi tổ 1, thôn Cát (nối tiếp)
|
0,302
|
Trà Thanh
|
Tờ bản đồ số: 6
|
QĐ số 382/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của Chủ tịch UBND huyện
Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn Trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
23
|
Thủy
lợi Nà Róc, tổ 5, thôn Trà Xuông
|
0,137
|
Trà Quân
|
Tờ bản đồ số: 1
|
QĐ số 403/QĐ-UBND Huyện, ngày 26/04/2014 về việc giao
kế hoạch năm 2014 vốn chương trình 135 theo quyết định số 551/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
24
|
Cầu
Suối Tiên II
|
1,453
|
Trà Quân
|
Tờ bản đồ số: 7
|
QĐ số 906/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao
năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp
bách
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
|
25
|
Trạm,
kho chứa dụng cụ thiết bị Ga ra phòng cháy, chữa cháy rừng
|
0,030
|
Trà Trung
|
Tờ BĐ ĐC số: 4
|
QĐ số 35/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn ngân sách
trung ương hỗ trợ có mục tiêu
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất
|
26
|
San
ủi mặt bằng Trạm Y tế xã Trà Phong
|
0,198
|
Trà Phong
|
Tờ BĐ ĐC số: 1
|
Công văn số 683/UBND-KHTH ngày 26/4/2016 của UBND huyện
Tây Trà về việc giao nhiệm vụ triển khai thực hiện đầu tư xây dựng công trình
|
145,13
|
|
|
145,13
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất
|
27
|
San
ủi mặt bằng Trường Tiểu học Trà Lãnh
|
1,280
|
Trà Lãnh
|
Tờ BĐ ĐC số: 6
|
Công văn số 846/UBND-KHTH ngày 19/5/2016 của UBND huyện
Tây Trà về việc giao nhiệm vụ triển khai thực hiện đầu tư xây dựng công trình
|
330,40
|
|
|
330,40
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất
|
|
Tổng cộng
|
15,25
|
|
|
|
2.376,46
|
|
|
2.029,58
|
|
346,88
|
|
Phụ biểu 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (ở bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+
(9)+(10)+
(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trường
mẫu giáo Trà Nham-Điểm chính tổ 4 thôn Trà Huynh
|
0,075
|
Trà Nham
|
549319.27
1680861.58
|
QĐ số 2442/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Tây
Trà về việc giao dự toán, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi
đất
|
2
|
Trường
mầu giáo Trà Phong-Điểm chính: Trà Nga
|
0,130
|
Trà Phong
|
537756.1213
1677239.3262
|
QĐ số 43/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch vốn thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh
và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi
đất
|
3
|
Mầm
non 28/8-Điểm chính: Đội 1-Trà Nga
|
0,330
|
Trà Phong
|
537583.24
1676888.33
|
QĐ số 65/QĐ-UBNDngày 29/3/2011 về việc giao chỉ tiêu
kế hoạch vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2011
|
|
|
|
|
|
|
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi
đất
|
4
|
THCS
Trà Phong-Điểm Trà Bung
|
0,092
|
Trà Phong
|
539379.15
1681382.78
|
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 về việc giao chi tiêu
kế hoạch vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2011
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi
đất
|
5
|
Trường
mẫu giáo Trà Xinh-Điểm chính Đội 2-Trà Veo
|
0,073
|
Trà Xinh
|
539975.81
1672727.70
|
QĐ số 43/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch vốn thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh
và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, năm 2014
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi
đất
|
6
|
Trường
mẫu giáo thôn Đông
|
0,070
|
Trà Khê
|
535129.54
1683752.20
|
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây
Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc
phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu
|
28,00
|
|
|
|
|
28,00
|
|
7
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng Thôn Sơn xã Trà Khê
|
0,088
|
Trà Khê
|
Tờ BĐ ĐC số: 7
|
QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
66,88
|
|
|
|
|
66,88
|
|
8
|
Nhà
làm việc xã đội và tiểu đội dân quân thường trực Trà Khê
|
0,023
|
Trà Khê
|
535000.22
1681700.05
|
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND
huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới
năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
8,36
|
|
|
8,36
|
|
|
|
9
|
BTXM
Tuyến đường từ nhà Ông Hồ Văn Tiến đến nhà Ông Hồ Văn Hưng tổ 4 thôn Trà
Lãnh, xã Trà Lãnh
|
0,420
|
Trà Lãnh
|
544145.00
1681103.00;
543807.00
1680579.00
|
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện
Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh
về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
27,30
|
|
|
|
|
27,3
|
|
10
|
Nhà
làm việc xã đội và tiểu đội dân quân thường trực Trà Lãnh
|
0,110
|
Trà Lãnh
|
543701.99,
1680116
|
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND
huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới
năm 2017 thuộc nguồn vốn
|
83,60
|
|
|
83,6
|
|
|
|
11
|
BTXM
tuyến đường Ngã ba Trà Lãnh - Trà Nham đi điểm trường Tiểu học Trà Ích
|
0,3%
|
Trà Lãnh
|
545095.66
1682162.70;
546110.30
1681893.23
|
QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Long
|
0,022
|
Trà Nham
|
548282.70
1679996.52
|
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện
Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh
về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
9,24
|
|
|
|
|
9,24
|
|
13
|
Thủy
lợi Nà Nun tổ 2 thôn Trà Long
|
0,041
|
Trà Nham
|
548618.0
1679612.00;
548946.00
1679682.00
|
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện
Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh
về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
22,96
|
|
|
|
|
22,96
|
|
14
|
Mặt
bằng trường Tiểu học Trà Nham
|
0,430
|
Trà Nham
|
549319.27
1680861.58
|
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND
huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới
năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
326,80
|
|
|
326,8
|
|
|
|
15
|
Điện
sinh hoạt Đồi sim thôn Gò Rô
|
0,001
|
Trà Phong
|
539112.00
1678256.00
|
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện
Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh
về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
0,73
|
|
|
|
|
0,7296
|
|
16
|
Sân
Vân động huyện
|
1,470
|
Trà Phong
|
537543.61
1676599.33
|
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND
huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới
năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
1689,20
|
|
|
1689,2
|
|
|
|
17
|
BTXM
đường tổ 2 đi tổ 3 thôn Trà Bao
|
0,260
|
Trà Quân
|
537886.00
1681400.00;
538267.00
1681220.00
|
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện
Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh
về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
83,60
|
|
|
|
|
83,6
|
|
18
|
Tiểu
học Trà Phong 2- Điểm thôn Trà Bao
|
0,074
|
Trà Quân
|
538128.14
1681142.97
|
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND
huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới
năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
56,24
|
|
|
56,24
|
|
|
|
19
|
Tường
rào, cổng ngõ Trụ SỞUBND xã Trà Quân
|
0,147
|
Trà Quân
|
538886.97
1683762.06
|
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND
huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới
năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
9,69
|
|
|
9,69
|
|
|
|
20
|
Nhà
văn hóa thôn Gỗ
|
0,060
|
Trà Thanh
|
536671.5896
1686502.0194
|
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện
Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh
về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
25,20
|
|
|
|
|
25,2
|
|
21
|
Nhà
văn hóa thôn Vuông
|
0,033
|
Trà Thanh
|
537452.1802
1688503.3608
|
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện
Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh
về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
25,16
|
|
|
|
|
25,156
|
|
22
|
Dự
án xây dựng điểm ĐCĐC tập trung Nà Kpác, thôn Gỗ, xã Trà Thanh (DA Nà Kpáo),
huyện Tây Trà
|
1,566
|
Trà Thanh
|
Tờ BĐ ĐLN: 10, & tờ BĐ ĐC số: 18
|
Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh
về việc giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định cư cho đồng
bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
23
|
BTXM
Tuyến từ UBND xã (ngã 3 đường huyện) đi tổ 2 thôn Tây
|
0,29
|
Trà Thọ
|
540797.00
1673351.00;
541061.00
1673133.00
|
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện
Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh
về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
68,40
|
|
|
|
|
68,4
|
|
24
|
QH
mới TBA TT6 xóm Ông Vương-Xóm Ông Nang
|
0,003
|
Trà Thọ
|
544950.10
1676020.65
|
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện
Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh
về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
1,26
|
|
|
|
|
1,26
|
|
25
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Tây
|
0,130
|
Trà Thọ
|
540427.7190
1673658.3539
|
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện
Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh
về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
98,80
|
|
|
|
|
98,8
|
|
26
|
Trạm
Y tế xã Trà Thọ
|
0,320
|
Trà Thọ
|
Tờ BĐ ĐLN: 3
|
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện
Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh
về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
243,20
|
|
|
|
|
243,2
|
|
27
|
Điện
sinh hoạt Thôn Tây
|
0,016
|
Trà Thọ
|
Tờ BĐ ĐLN: 3, 6(539833.02
1674272.45
|
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND
huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới
năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
12,16
|
|
|
12,16
|
|
|
|
28
|
Nhà
văn hóa, trung tâm học tập cộng đồng thôn Trà Veo
|
0,180
|
Trà Xinh
|
539181.65
1673969.56
|
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện
Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh
về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
102,60
|
|
|
|
|
102,6
|
|
29
|
Trạm Y tế xã Trà Xinh
|
0,271
|
Trà Xinh
|
Tờ BĐ ĐC số: 7
|
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện
Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh
về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
12,16
|
|
|
|
|
12,16
|
|
30
|
Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình Minh
|
5,250
|
Trà Lãnh-Trà Nham
|
Trà Lãnh-Trà Nham
|
CV số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm
2017
|
4104,00
|
|
4104
|
|
|
|
|
31
|
Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà
|
0,920
|
Trà Phong
|
Trà Phong
|
CV số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm
2017
|
2500,00
|
|
2500,000
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
13,29
|
|
|
|
9605,54
|
|
6604,00
|
2186,05
|
|
815,49
|
|
Phụ biểu 5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Trạm y tế Trà Quân
|
0,120
|
0,120
|
|
Trà Quân
|
Tờ bản đồ Số: 1
|
Ngoài QH đất lúa
|
2
|
Thủy lợi Nà Róc, tổ 5, thôn Trà
Xuông
|
0,140
|
0,030
|
0,070
|
Trà Quân
|
Tờ bản đồ địa chính số 01
|
|
3
|
Cầu Suối Tiên II
|
1,453
|
0,016
|
|
Trà Quân
|
Tờ bản đồ số: 1
|
|
|
Tổng
cộng
|
1,713
|
0,166
|
0,070
|
|
|
|
Phụ biểu 6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Mầm non 28/8 - Điểm chính: Đội 1-
Trà Nga
|
0,330
|
0,050
|
|
Trà
Phong
|
537583.2407
1676888.3398
|
|
2
|
Đường Eo chim - Trà Nham - dốc
Bình Minh
|
5,250
|
0,100
|
|
Trà
Lãnh-Trà Nham
|
Trà
Lãnh-Trà Nham
|
|
3
|
Tuyến đường số 2 trung tâm huyện
lỵ Tây Trà
|
0,920
|
0,200
|
|
Trà
Phong
|
Trà
Phong
|
|
4
|
Kiên cố hóa Đường Trà lãnh đi
UBND xã Trà Thọ, huyện Tây Trà
(Công trình đã đăng ký phải
thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 12.2)
|
3,527
|
|
0,160
|
Trà
Thọ
|
Tờ
bản đồ số: 1, 3, 6, 9
|
|
5
|
Điện sinh hoạt tổ 1, 2, 3 và Trạm
biến áp thôn Xanh
(Công trình đã đăng ký phải
thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 12.2)
|
0,005
|
|
0,001
|
Trà
Trung
|
Tờ
bản đồ số: 4
|
|
|
Tổng
cộng
|
10,032
|
0,350
|
0,161
|
|
|
|
Phụ biểu 7
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2016
KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
1
|
BTXM tuyến đường ngã ba Trường
THCS đến Xóm ông Ngơn đội 5 thôn Trà Ôi (đoạn 2)
|
0,50
|
Xã
Trà Xinh
|
TBĐ
số 29,39
|
Quyết
định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh,
bổ sung danh mục công tình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân
sách huyện năm 2015
|
Đã
hoàn thành, xây trên nền hiện trạng, không THĐ
|
Phụ biểu 9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT KHÔNG
THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+
(9)+(10)
(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Vùng
trồng cây cao su
|
115,960
|
Trà Khê
|
Tờ bản đồ số: 2, 3, 6, 7
|
Công văn 512/UBND-KTNL ngày 14/5/2013 của UBND huyện
Tây Trà về việc thỏa thuận dự án trồng thử nghiệm 200 ha cao su trên địa bàn
huyện Tây Trà; Công văn 2531/STNMT-QLDĐ ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc liên quan đến Dự án trồng thử nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
Đang xác định lại diện tích thỏa thuận giữa Cty Cao
su và người dân
|
2
|
Vùng
trồng rừng sản xuất
|
21,530
|
Trà Khê
|
Tờ bản đồ số: 4, 6
|
Công văn số 613/UBND-KTNL ngày 15/4/2016 của UBND huyện
Tây Trà về việc chủ trương cho thuê đất để trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
Đã làm tờ trình cho ông Nguyễn Văn Đức thuê đất
|
3
|
Giải
phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc xã Trà Phong và Trà
Lãnh (đợt 12)
|
82,680
|
Trà Phong và Trà Lãnh
|
Tờ bản đồ số: 1, 2, 3, 4, 5 (Trà Phong), 1 Trà Lãnh
|
QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời
gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong
|
|
|
|
|
|
|
Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất và giao đất
|
4
|
Giải
phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tre, xã Trà Thọ,
huyện Tây Trà (đợt 6)
|
331,327
|
Trà Thọ
|
Tờ bản đồ số: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
|
QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời
gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong
|
|
|
|
|
|
|
Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất và giao đất
|
5
|
Giải
phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tây, xã Trà Thọ,
huyện Tây Trà (đợt 9)
|
143,218
|
Trà Thọ
|
Tờ bản đồ số: 3, 4, 5, 6
|
QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời
gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong
|
|
|
|
|
|
|
Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất và giao đất
|
6
|
Giải
phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tây, xã Trà Thọ,
huyện Tây Trà (đợt 10)
|
69,070
|
Trà Thọ
|
Tờ bản đồ số: 1, 2, 3
|
QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời
gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong
|
|
|
|
|
|
|
Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất và giao đất
|
7
|
Giải
phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc xã Trà Xinh, huyện
Tây Trà (đợt 11)
|
174,040
|
Trà Xinh
|
Tờ bản đồ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
|
QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời
gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong
|
|
|
|
|
|
|
Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất và giao đất
|
8
|
Giải
phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Nước Biếc, xã
Trà Thọ và xã Trà Trung, huyện Tây Trà (đợt 8)
|
135,162
|
Xã Trà Thọ, Trà Trung
|
Tờ bản đồ số: 1, 2, 3, 4, 12, 13, 14, 15
|
QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời
gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong
|
|
|
|
|
|
|
Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất và giao đất
|
9
|
Đền
bù, giải phóng mặt bằng trường bắn huyện
|
2,240
|
Trà Phong
|
538589.69
1676612.20
|
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND
huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới
năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1.075,227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/01/2017 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
1.652
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|