|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 731/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Tây Trà Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
731/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 731/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
24 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ số quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của
Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang
đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 14/04/2014
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tây Trà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tây Trà tại
Tờ trình số 63a/TTr-UBND ngày 03/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 của huyện Tây Trà và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 3734/TTr-STNMT ngày 15/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 của huyện Tây Trà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Trà, với
các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu
02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi
tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện
trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 18 công trình, dự án với tổng diện tích
là 83,853 ha. Trong đó:
- Có 16 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 7,682 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01
kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 76,171 ha (Có Phụ biểu
02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện
tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 0,122 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Tây Trà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện
hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND
huyện Tây Trà xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy
định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi
trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định
tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Tây Trà chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NL), các P. N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak742.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định
số 731/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Trà Thanh
|
Trà Khê
|
Trà Quân
|
Trà Phong
|
Trà Lãnh
|
Trà Nham
|
Trà Xinh
|
Trà Thọ
|
Trà Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
33.845,580
|
4.893,010
|
3.352,300
|
1.731,700
|
4.026,670
|
2.819,920
|
2.119,430
|
8.051,530
|
4.946,670
|
2.004,350
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30.469,303
|
4.673,081
|
3.058,841
|
1.581,781
|
2.950,741
|
2.593,961
|
1.994,108
|
7.704,321
|
4.140,346
|
1.772,123
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
377,046
|
72,300
|
54,000
|
38,484
|
98,097
|
14,310
|
63,525
|
15,080
|
8,520
|
12,730
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
270,293
|
24,030
|
52,050
|
38,484
|
74,314
|
11,430
|
41,495
|
11,010
|
4,750
|
12,730
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.089,750
|
199,112
|
104,388
|
180,417
|
194,436
|
30,039
|
259,730
|
29,769
|
40,015
|
51,844
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
6.504,596
|
880,959
|
893,113
|
909,331
|
669,564
|
99,435
|
533,333
|
685,918
|
1.625,971
|
206,972
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
13.536,908
|
1.292,690
|
1.094,230
|
284,190
|
368,819
|
953,330
|
460,980
|
6.001,340
|
2.082,410
|
998,919
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.961,003
|
2.228,020
|
913,110
|
169,359
|
1.619,825
|
1.496,847
|
676,540
|
972,214
|
383,430
|
501,658
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2.050,386
|
207,929
|
137,589
|
64,909
|
256,033
|
117,219
|
69,047
|
330,029
|
745,934
|
121,697
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,210
|
|
|
|
1,210
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,570
|
0,100
|
|
|
0,470
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,290
|
|
|
|
0,290
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.249,881
|
32,534
|
31,394
|
20,712
|
137,951
|
44,150
|
24,250
|
205,291
|
664,567
|
89,032
|
2,10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
0,010
|
|
2,11
|
Đất di tích danh thắng
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,790
|
|
|
|
|
0,790
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
159,092
|
26,459
|
12,200
|
11,372
|
36,773
|
12,841
|
15,651
|
21,281
|
16,780
|
5,735
|
2,14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
5,825
|
0,120
|
0,205
|
0,260
|
2,690
|
0,390
|
0,900
|
0,490
|
0,480
|
0,290
|
2,16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
•
|
|
2,19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
141,558
|
53,728
|
48,270
|
3,950
|
4,510
|
1,120
|
0,650
|
4,550
|
18,140
|
6,640
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,940
|
|
|
|
|
1,940
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,289
|
0,094
|
0,320
|
0,020
|
0,083
|
0,228
|
0,697
|
0,467
|
0,200
|
0,180
|
2,22
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
'
|
|
|
|
|
-
|
|
2,24
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
486,881
|
94,894
|
45,190
|
28,585
|
72,046
|
55,760
|
26,879
|
97,950
|
45,757
|
19,820
|
2,25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,050
|
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
|
0,020
|
|
|
|
2,26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.325,891
|
12,000
|
55,870
|
85,010
|
819,896
|
108,740
|
56,275
|
17,180
|
60,390
|
110,530
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định
số 731/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Trà Thanh
|
Trà Khê
|
Trà Quân
|
Trà Phong
|
Trà Lãnh
|
Trà Nham
|
Trà Xinh
|
Trà Thọ
|
Trà Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) =
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
80,279
|
0,083
|
0,000
|
0,001
|
1,208
|
0,000
|
1,118
|
3,033
|
0,096
|
74,740
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,122
|
|
|
|
0,122
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,122
|
|
|
|
0,122
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,592
|
0,080
|
|
0,001
|
1,074
|
|
0,030
|
0,391
|
|
0,016
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,444
|
0,003
|
|
|
0,008
|
|
1,088
|
1,436
|
0,096
|
0,813
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
75,121
|
|
|
|
0,004
|
|
|
1,206
|
|
73,911
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,298
|
0,023
|
0,000
|
0,000
|
0,040
|
0,000
|
0,120
|
0,107
|
0,000
|
0,008
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,298
|
0,023
|
|
|
0,040
|
|
0,120
|
0,107
|
|
0,008
|
2,1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA
HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định
số 731/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Trà Thanh
|
Trà Khê
|
Trà Quân
|
Trà Phong
|
Trà Lãnh
|
Trà Nham
|
Trà Xinh
|
Trà Thọ
|
Trà Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
7,144
|
0,083
|
0,000
|
0,001
|
1,208
|
0,000
|
1,118
|
3,033
|
0,096
|
1,605
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,122
|
|
|
|
0,122
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,122
|
|
|
|
0,122
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,592
|
0,080
|
|
0,001
|
1,074
|
|
0,030
|
0,391
|
|
0,016
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,444
|
0,003
|
|
|
0,008
|
|
1,088
|
1,436
|
0,096
|
0,813
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,986
|
|
|
|
0,004
|
|
|
1,206
|
|
0,776
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
73,135
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
73,135
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
73,135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73,135
|
2,10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA
HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định
số 731/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Trà Thanh
|
Trà Khê
|
Trà Quân
|
Trà Phong
|
Trà Lãnh
|
Trà Nham
|
Trà Xinh
|
Trà Thọ
|
Trà Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2018 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định
số 731/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Điện sinh hoạt Đồi
Sim, thôn Gò Rô (nối tiếp)
|
0,001
|
Trà Phong
|
(538956,15; 1678147,77)
(538956,15; 1678147,77)
|
QĐ Số 273/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện Tây
Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Được ghi vốn thực hiện trong năm 2018
|
2
|
Điện sinh hoạt thôn
Nước Biếc, xã Trà Thọ
|
0,046
|
Trà Thọ
|
(545978,40; 1674270,93)
(546550.90; 1674978.09)
|
QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND huyện Tây Trà
về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
Được ghi vốn thực hiện trong năm 2018
|
3
|
Nước sinh hoạt tổ 3
thôn Tre
|
0,050
|
Trà Thọ
|
(543919,4805 ;1673917,87)
(543658,87; 1672953,43)
|
QĐ Số 273/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện Tây
Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Được ghi vốn thực hiện trong năm 2018
|
4
|
Nâng cấp, hoàn thiện
điện sinh hoạt tổ 11 thôn Trà Ong, xã Trà Quân
|
0,001
|
Trà Quân
|
(539344,04; 1683609,31)
(539551,96; 1683557,26)
|
QĐ số 552/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND huyện về việc
bổ sung kinh phí để thực hiện một số nhiệm vụ phát sinh trong năm 2017
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
Được ghi vốn thực hiện trong năm 2018
|
5
|
Nâng cấp, hoàn thiện
điện sinh hoạt xã Trà Phong (thôn Trà Bung)
|
0,001
|
Trà Phong
|
(538741,18; 1680904,16)
(538510,06; 1681207,19)
|
QĐ số 552/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND huyện về việc
bổ sung kinh phí để thực hiện một số nhiệm vụ phát sinh trong năm 2017
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, hoàn thiện
điện sinh hoạt thôn Trà Na, Trà Niêu
|
0,005
|
Trà Phong
|
(541624,36; 1680466,24)
(541961,0222; 1680673,43)
(536926,36; 1679205.60)
(537452,04; 1678491,19)
|
QĐ số 552/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND huyện về việc
bổ sung kinh phí để thực hiện một số nhiệm vụ phát sinh trong năm 2017
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp,
mở rộng Hệ thống cấp nước sinh hoạt Trung tâm huyện Tây Trà
|
0,007
|
Trà Phong
|
(536527,41; 1676998.80)
(539859,72; 1678795.90)
|
QĐ số 617/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND huyện về
giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển được ngân sách tỉnh phân bổ để thực hiện chương
trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2017 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
|
|
|
|
8
|
San ủi mặt bằng Nhà
làm việc Liên đoàn Lao động huyện
|
0,130
|
Trà Phong
|
Tờ BĐ số 11 thửa 83
|
QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND huyện Tây
Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
Được ghi vốn thực hiện trong năm 2018
|
9
|
San ủi mặt bằng Trường
Mẫu giáo Trà Trung
|
0,750
|
Trà Trung
|
Tờ BĐ số 2 thửa 27 (BĐ đất lâm nghiệp)
|
QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND huyện Tây
Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
|
600
|
600
|
|
|
|
|
Được ghi vốn thực hiện trong năm 2018
|
10
|
San ủi mặt bằng Trường
Tiểu học Trà Xinh
|
0,840
|
Trà Xinh
|
Tờ BD 6 thửa 168(bd lâm nghiệp)
|
QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND huyện Tây Trà
về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Được ghi vốn thực hiện trong năm 2018
|
11
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Trà Cương
|
0,697
|
Trà Nham
|
Tờ BĐ số 5 (BĐ đất lâm nghiệp)
|
QĐ Số 273/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện Tây
Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Được ghi vốn thực hiện trong năm 2018
|
12
|
BTXM tuyến đường từ
UBND xã đi tổ 8, thôn Vàng
|
0,200
|
Trà Trung
|
(548574,65; 1674892,80)
(548700,12; 167469,98)
|
QĐ Số 273/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện Tây Trà
về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Được ghi vốn thực hiện trong năm 2018
|
13
|
Đường dốc Chè đi tổ
1, tổ 2 Thôn Trà Cương
|
0,997
|
Trà Nham
|
(548809,24; 1679445,33)
(549530,18; 1680012,71)
|
QĐ số 212/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND huyện Tây
Trà về việc giao kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới năm 2018
|
2.200
|
|
1.980
|
|
220
|
|
Được ghi vốn thực hiện trong năm 2018
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ UBND xã đi đội 3, thôn Trà Veo (Đường nội vùng lòng hồ nước
trong)
|
3,607
|
Trà Xinh
|
(539192,33; 1673749,64)
(538898,99; 1672155,58)
|
QĐ số 1144/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 về việc giao nhiệm
vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 thuộc nguồn vốn chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững-chương trình 30a năm 2018
|
7.714
|
7.714
|
|
|
|
|
|
15
|
BTXM tuyến đường từ
tổ 2 đi tổ 5 thôn Vuông
|
0,300
|
Trà Thanh
|
Tờ bản đồ địa chính đất ở số 10,số 11
|
QĐ Số 273/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND huyện Tây
Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Được ghi vốn thực hiện trong năm 2018
|
16
|
Đường lên trường đội
6 Trà Xinh
|
0,050
|
Trà Xinh
|
Tờ bản đồ lâm nghiệp số 6
|
QĐ số 81/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch UBND
huyện về việc bổ sung kinh phí để thực hiện một số nhiệm vụ do ngân sách huyện
đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn trong năm 2017
|
450
|
|
|
450
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
7,682
|
|
|
|
28.064
|
19.214
|
4.980
|
2.450
|
220
|
1.200
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT KHÔNG
THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định
số 731/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương,quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(13)
|
1
|
Hợp tác xã Nông nghiệp Lam Điền
Trà Trung thuê đất trồng cây nông nghiệp
|
73,135
|
Trà
Trung
|
Tờ
bản đồ số 5 đất lâm nghiệp Trà Trung
|
Thông
báo Kết luận số 299-TB/HU ngày 25/5/2018 của Ban thường vụ Huyện ủy Tây Trà về
việc thống nhất Chủ trương đầu tư vùng nguyên liệu cây sả Java của Hợp tác xã
nông nghiệp Lam Điền - Trà Trung;
Công
văn số 962/UBND-KT ngày 08/6/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc chấp thuận địa
điểm nghiên cứu, khảo sát lập hồ sơ dự án đầu tư vùng trồng nguyên liệu cây sả
Java tại xã Trà Trung, huyện Tây Trà
|
|
2
|
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Tây Trà
|
3,036
|
Trà
Phong, Trà Thanh, Trà Xinh, Trà Trung
|
Trà Phong (0,982 ha): - Tờ số 1:
Thửa 29;
-Tờ số 6: Thửa: 17,39,72,148;
-Tờ số 7: Thửa 71,78,83;
-Tờ số 8:Thửa 21;
- Tờ số 9: Thửa 4, 44, 45, 78,
106,140,181,208;
- Tờ số 10: Thửa 16,54,130,143,
145,177,208,218;
- Tờ số 11: thửa 2,3,31;
- Tờ số 13: Thửa 42,56,79,81,
103,133,144,148,159,172, 210.
Trà Thanh (0,035 ha): - Tờ số 14:
Thửa 150,200.
Trà Xinh (1,206 ha): - Tờ số 8:
Thửa 37, 28, 54, 58, 51, 48, 63, 62, 27, 38, 30, 47, 32, 25, 24, 49, 55,
52,61,43,44,23,45,36,64,31,
39,57,33,65,26,60,35,2,1,22,21,8,9,10.
Trà Trung (0,813 ha): - Tờ số 5:
Thửa 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,13,14,15,16,17;
- Tờ số 6: Thửa
1,2,3,4,5,6,7,8,9.
Loại đất: BHK, CLN, RSX
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
76,171
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định
số 731/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA
(ha)
|
Diện tích đất
RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Trà Na- Trà Reo- Trà
Bung, xã Trà Phong (Công trình đã đăng ký thu hồi đất năm 2017)
|
4,00
|
0,122
|
|
Trà Phong
|
BDĐC khu đất số
1,2 đo vẽ năm 2017 thuộc hai tờ BDDCCS 683536;683539
|
QĐ số 273/QĐ-UBND ngày
21/4/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai
đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu QG giảm nghèo
trên địa bàn huyện.
|
|
Tổng cộng
|
4,00
|
0,122
|
|
|
|
|
Quyết định 731/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 731/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/08/2018 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
1.398
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|