|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
870/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Giang Gry Niê Knơng
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 870/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày
15 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ
BUÔN HỒ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018; Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
106/NQ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh
Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND
ngày 6 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về Danh mục dự án
phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng;
danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng
lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
1723/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc
Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 thị xã Buôn Hồ; Quyết định số 3267/QĐ- UBND ngày 30 tháng 12 năm
2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số nội
dung tại Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh.
Theo đề nghị của UBND thị xã
Buôn Hồ tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021; đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 113/TTr-STNMT ngày
05 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Buôn Hồ với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 28.261
ha, trong đó:
- Diện tích đất nông nghiệp:
25.107 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp:
3.145 ha;
- Diện tích đất chưa sử dụng:
09 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm
theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất: Tổng
diện tích thu hồi đất là 117,37 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 115,95 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 1,42 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm
theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp là 116,55 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở là 0,01 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III
kèm theo)
4. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng năm 2021
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
là 0,15 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm
theo)
5. Danh mục dự án, công trình
thực hiện trong năm 2021:
a) Phê duyệt 34 danh mục dự án
có vị trí, diện tích đất nằm trong chỉ tiêu sử dụng đất còn lại và phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt để làm căn cứ thực hiện các thủ tục về
đất đai theo quy định của pháp luật.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm
theo)
b) Đối với 05 danh mục dự án
phù hợp với chỉ tiêu (còn lại chưa phân bổ) nhưng chưa phù hợp với vị trí quy
hoạch sử dụng đất được duyệt.
Giao UBND thị xã Buôn Hồ lập hồ
sơ điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ, đồng thời bổ
sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án
theo quy định của pháp luật.
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm
theo)
c) Đối với 04 danh mục dự án có
tính chất cấp bách nhưng không còn chỉ tiêu sử dụng đất, chưa phù hợp với quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị xã Buôn Hồ: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan tham mưu UBND tỉnh trình cấp
có thẩm quyền cho phép thực hiện trong năm 2021. Việc thực hiện thủ tục đất đai
để triển khai dự án chỉ được thực hiện khi được cấp có thẩm quyền cho phép thực
hiện trong năm 2021.
(Chi tiết tại Phụ lục VII
kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Buôn Hồ có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành
chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất
cho người có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại
khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết
định thu hồi đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.
- Thông báo cho chủ đầu tư dự
án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra
đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014
của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Lập hồ sơ điều chỉnh quy mô,
địa điểm, số lượng dự án, công trình theo quy định tại Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ đối với 08 dự án phù hợp
với chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất (còn lại chưa phân bổ) nhưng chưa phù hợp với
vị trí quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp, thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.
- UBND thị xã Buôn Hồ chịu
trách nhiệm về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2021.
Điều 3. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử
tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Công thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn,
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND thị xã Buôn Hồ và thủ trưởng các Sở,
ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (TLC-10b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ
BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Bình
|
Phường An Lạc
|
Phường Thiện
|
Phường Đoàn
|
Phường Bình
|
Phường Thống
|
Phường Đạt
|
Xã Ea Blang
|
Xã Ea Drông
|
Xã Ea Siên
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cư Bao
|
1
|
2
|
3
|
(4)=(5)+ ..(16)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
28.261
|
803
|
586
|
850
|
1.519
|
1.614
|
1.740
|
1.156
|
3.043
|
4.793
|
3.277
|
4.463
|
4.416
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NPP
|
25.107
|
624
|
408
|
733
|
1.378
|
1.369
|
1.464
|
974
|
2.811
|
4.449
|
3.000
|
4.075
|
3.823
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.577,85
|
|
10,71
|
|
3,34
|
107,37
|
51,61
|
3,25
|
72,17
|
335,13
|
413,39
|
400,41
|
180,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
745,62
|
|
10,49
|
|
|
88,95
|
|
|
30,17
|
221,11
|
26,22
|
222,34
|
146,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.431,31
|
32,34
|
49,33
|
24,91
|
9,49
|
41,56
|
71,68
|
62,93
|
67,89
|
627,36
|
296,40
|
76,83
|
70,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
21.910,82
|
591,55
|
340,60
|
704,89
|
1.363,85
|
1.170,67
|
1.322,39
|
904,44
|
2.659,39
|
3.456,41
|
2.265,40
|
3.569,29
|
3.561,95
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
48,78
|
|
4,37
|
|
|
44,41
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
130,57
|
0,56
|
2,50
|
1,06
|
0,99
|
5,21
|
12,34
|
3,42
|
11,05
|
30,41
|
24,69
|
28,31
|
10,03
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,04
|
|
|
2,11
|
|
|
5,93
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.145
|
179
|
178
|
117
|
142
|
242
|
276
|
182
|
232
|
344
|
275
|
388
|
590
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
244,48
|
2,86
|
|
0,61
|
|
66,59
|
|
|
|
|
|
22,21
|
152,21
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,94
|
0,90
|
1,07
|
0,07
|
0,15
|
0,06
|
0,10
|
0,06
|
0,10
|
0,03
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
9,27
|
1,09
|
1,63
|
|
|
0,10
|
|
2,76
|
|
|
|
0,31
|
3,38
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
10,71
|
|
0,79
|
0,62
|
|
0,90
|
0,39
|
7,75
|
0,06
|
0,16
|
0,04
|
|
0,01
|
2.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.606,38
|
57,35
|
72,94
|
51,26
|
73,32
|
112,53
|
148,25
|
83,02
|
128,75
|
182,66
|
154,42
|
228,09
|
313,79
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.047,39
|
47,07
|
57,38
|
45,67
|
58,64
|
66,97
|
89,59
|
60,46
|
99,59
|
115,45
|
79,91
|
135,74
|
190,93
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
379,32
|
3,74
|
4,93
|
|
7,38
|
26,07
|
50,01
|
17,78
|
16,34
|
63,04
|
59,28
|
66,58
|
64,18
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
93,04
|
0,02
|
0,14
|
|
4,00
|
13,27
|
0,40
|
0,07
|
|
0,03
|
7,22
|
18,96
|
48,94
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,91
|
0,16
|
|
|
0,01
|
0,42
|
|
0,09
|
0,20
|
0,02
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,99
|
1,33
|
3,46
|
|
|
1,10
|
|
0,80
|
|
0,19
|
|
0,30
|
0,81
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
4,00
|
0,15
|
1,47
|
0,54
|
0,15
|
0,08
|
0,22
|
0,36
|
0,15
|
0,18
|
0,23
|
0,22
|
0,25
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
54,20
|
4,05
|
4,60
|
5,04
|
2,41
|
2,82
|
5,30
|
2,56
|
10,76
|
3,23
|
6,46
|
3,05
|
3,91
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
12,70
|
|
0,96
|
|
0,73
|
|
1,41
|
0,90
|
1,14
|
0,53
|
0,85
|
2,01
|
4,17
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,83
|
0,83
|
|
|
|
1,82
|
1,32
|
|
0,57
|
|
0,47
|
1,22
|
0,60
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,91
|
|
|
0,03
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
410,07
|
|
|
|
|
|
|
|
31,12
|
90,44
|
63,61
|
125,66
|
99,24
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
448,56
|
83,20
|
78,65
|
40,03
|
39,83
|
44,98
|
98,25
|
63,63
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,89
|
2,01
|
3,90
|
0,49
|
0,27
|
0,41
|
1,02
|
0,58
|
0,26
|
0,25
|
0,34
|
0,27
|
0,08
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,52
|
1,25
|
0,21
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,06
|
3,68
|
0,61
|
0,76
|
|
0,85
|
3,72
|
0,54
|
0,09
|
0,29
|
0,20
|
0,71
|
1,61
|
2.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ
|
NTD
|
82,58
|
10,37
|
2,94
|
1,06
|
0,67
|
5,60
|
12,20
|
11,42
|
6,28
|
9,08
|
3,68
|
8,34
|
10,94
|
2.14
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
28,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,47
|
19,95
|
|
|
2.15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,63
|
0,26
|
0,76
|
0,38
|
0,79
|
0,16
|
0,24
|
0,33
|
0,50
|
1,51
|
1,15
|
0,94
|
0,61
|
2.16
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
2,45
|
1,96
|
0,06
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
0,15
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
257,59
|
13,93
|
14,74
|
20,39
|
26,58
|
9,76
|
12,13
|
11,92
|
64,86
|
43,03
|
31,00
|
1,35
|
7,90
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
9
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
2
|
|
3
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Bình
|
Phường An Lạc
|
Phường Thiện An
|
Phường Đoàn Kết
|
Phường Bình Tân
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Đạt Hiếu
|
Xã Ea Blang
|
Xã Ea Drông
|
Xã Ea Siên
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cư Bao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
117,37
|
|
21,27
|
|
3,95
|
12,78
|
0,40
|
3,98
|
|
|
7,22
|
18,96
|
48,81
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
115,95
|
-
|
20,11
|
|
3,95
|
12,76
|
0,40
|
3,94
|
|
|
7,22
|
18,96
|
48,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,65
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
2,05
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,41
|
|
3,40
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
109,89
|
|
16,71
|
|
3,95
|
12,16
|
0,40
|
3,93
|
|
|
7,22
|
16,91
|
48,61
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,42
|
|
1,16
|
|
|
0,02
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,20
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,22
|
|
1,16
|
|
|
0,02
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ
BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Bình
|
Phường An Lạc
|
Phường Thiện
|
Phường Đoàn
|
Phường Bình
|
Phường Thống
|
Phường Đạt
|
Xã Ea Blang
|
Xã Ea Drông
|
Xã Ea
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cư Bao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)++(
…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
116,55
|
1,58
|
5,76
|
1,00
|
5,45
|
13,76
|
1,40
|
2,58
|
4,00
|
4,53
|
7,72
|
19,46
|
49,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,65
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
2,05
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,58
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
0,10
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
113,32
|
1,38
|
5,76
|
1,00
|
5,45
|
13,16
|
1,40
|
2,30
|
4,00
|
4,53
|
7,72
|
17,31
|
49,31
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 THỊ
XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Bình
|
Phường An Lạc
|
Phường Thiện An
|
Phường Đoàn Kết
|
Phường Bình Tân
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Đạt Hiếu
|
Xã Ea Blang
|
Xã Ea Drông
|
Xã Ea Siên
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cư Bao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)..+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC DỰ ÁN PHÙ HỢP VỚI CHỈ TIÊU CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ
VÀ VỊ TRÍ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 ĐƯỢC DUYỆT
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Mă
|
Địa điểm
(cấp xã)
|
Diện tích
|
I
|
Đất an ninh
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công An xã Ea Blang
|
CAN
|
Ea Blang
|
0,10
|
2
|
Trụ sở công An xã Ea Drông
|
CAN
|
Ea Drông
|
0,03
|
3
|
Trụ sở công An xã Cư Bao
|
CAN
|
Cư Bao
|
0,20
|
II
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
4
|
Đấu giá đất thương mại (trụ sở
UBND phường An Lạc cũ)
|
TMD
|
An Lạc
|
0,09
|
III
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
5
|
Mở rộng đền thờ Liệt sỹ đèo
Hà Lan
|
DVH
|
Bình Tân
|
0,15
|
IV
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
|
6
|
Trường PTTH dân tộc nội trú
Đam San (GĐ 1)
|
DGD
|
Ea Blang
|
3,45
|
V
|
Đất giao thông
|
|
|
|
7
|
Kêu gọi đầu tư Bến xe Buôn Hồ
|
DGT
|
An Bình
|
0,34
|
8
|
Mở rộng 3 trục đường (ủi thô)
xung quanh Quảng trường trung tâm thị xã
|
DGT
|
An Lạc
|
0,51
|
VI
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
9
|
Dự án Cấp điện nông thôn từ
điện lưới Quốc Gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ
|
DNL
|
Ea Drông
|
0,03
|
10
|
Cấp điện nông thôn từ điện lưới
Quốc Gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2) giai đoạn 2015 -
2020 (Ea Siên)
|
DNL
|
Ea Siên
|
0,04
|
11
|
Cải tạo và phát triển lưới điện
trung hạ áp trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đăk Lăk
|
DNL
|
An Lạc; xã Cư Bao, Bình Thuận
|
0,39
|
12
|
Nhà máy điện gió Buôn Hồ 3
(giai đoạn 1)
|
DNL
|
Bình Tân, Bình Thuận
|
5,00
|
13
|
Nhà máy điện gió Beta VNM
|
DNL
|
Đoàn Kết, Cư Bao
|
7,90
|
VII
|
Đất chợ
|
|
|
|
14
|
Kêu gọi đầu tư chợ trung tâm
phường Thống Nhất
|
DCH
|
Thống Nhất
|
1,20
|
VIII
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
|
|
|
15
|
Xây dựng Cơ sở xử lý chất thải
rắn Ea Drông
|
DRA
|
Ea Drông
|
4,00
|
IX
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
16
|
Đấu giá thửa 152, TBD 74 xã
Cư Bao
|
ONT
|
Cư Bao
|
0,10
|
17
|
Nhu cầu CMD sang đất ở tại xã
Bình Thuận
|
ONT
|
Bình Thuận
|
0,40
|
18
|
Nhu cầu CMD sang đất ở tại xã
Cư Bao
|
ONT
|
Cư Bao
|
0,50
|
19
|
Nhu cầu CMD sang đất ở tại xã
Ea Blang
|
ONT
|
Ea Blang
|
0,50
|
20
|
Nhu cầu CMD sang đất ở tại xã
Ea Drông
|
ONT
|
Ea Drông
|
0,50
|
21
|
Nhu cầu CMD sang đất ở tại xã
Ea Siên
|
ONT
|
Ea Siên
|
0,50
|
X
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
22
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thửa
16, tờ bản đồ 37 (trạm BVTV)
|
ODT
|
An Lạc
|
0,006
|
23
|
Khu đô thị dân cư Tây Bắc II
(bố trí khu ở mới)
|
ODT
|
An Lạc
|
3,00
|
24
|
Nhu cầu CMD sang đất ở tại
Phường An Bình
|
ODT
|
An Bình
|
1,50
|
25
|
Nhu cầu CMD sang đất ở tại
Phường An Lạc
|
ODT
|
An Lạc
|
2,00
|
26
|
Nhu cầu CMD sang đất ở tại
Phường Bình Tân
|
ODT
|
Bình Tân
|
1,00
|
27
|
Nhu cầu CMD sang đất ở tại
Phường Đạt Hiếu
|
ODT
|
Đạt Hiếu
|
1,50
|
28
|
Nhu cầu CMD sang đất ở tại
Phường Đoàn Kết
|
ODT
|
Đoàn Kết
|
1,50
|
29
|
Nhu cầu CMD sang đất ở tại
Phường Thiện An
|
ODT
|
Thiện An
|
1,00
|
30
|
Nhu cầu CMD sang đất ở tại
Phường Thống Nhất
|
ODT
|
Thống Nhất
|
1,00
|
XI
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
|
|
|
31
|
Trụ sở làm việc Chi nhánh VP
Đăng ký đất đai thị xã
|
TSC
|
An Lạc
|
0,11
|
XII
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
32
|
Nhà sinh hoạt Tổ dân phố 1,
phường Bình Tân
|
DSH
|
Bình Tân
|
0,02
|
33
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Quyết Thắng
|
DSH
|
Ea Blang
|
0,05
|
XIII
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
|
|
|
34
|
Xây dựng Tiểu hoa viên Đạt Hiếu
|
DKV
|
Đạt Hiếu
|
0,28
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC DỰ ÁN PHÙ HỢP VỚI CHỈ TIÊU CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ
NHƯNG KHÔNG PHÙ HỢP VỚI QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Mă
|
Địa điểm
(cấp xã)
|
Diện tích
|
I
|
Đất an ninh
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công an xã Ea Siên
|
CAN
|
Ea Siên
|
0,10
|
2
|
Trụ sở công an xã Bình Thuận
|
CAN
|
Bình Thuận
|
0,10
|
II
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
3
|
Trung tâm văn hóa cộng đồng
Buôn KliA
|
DVH
|
Đạt Hiếu
|
0,80
|
III
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
4
|
Nhà sinh hoạt buôn Kwăng A
|
DSH
|
Cư Bao
|
0,03
|
5
|
Nhà sinh hoạt buôn Krum
|
DSH
|
Cư Bao
|
0,02
|
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC DỰ ÁN CẤP BÁCH NHƯNG KHÔNG PHÙ HỢP VỚI QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Mă
|
Địa điểm
(cấp xã)
|
Diện tích
|
I
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Buôn Hồ 3
(giai đoạn 2)
|
DNL
|
Bình Thuận, Ea Siên, Cư Bao, Bình Tân
|
64,63
|
2
|
Nhà máy điện gió Ea Drơng 1
|
DNL
|
Cư Bao
|
11,41
|
3
|
Nhà máy điện gió Ea Drơng 2
|
DNL
|
Cư Bao
|
2,42
|
4
|
Trạm biến áp Beta VNM
|
DNL
|
Thống Nhất
|
0,40
|
Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/04/2021 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
76
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|