|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 851/QĐ-UBND 2022 giải quyết hồ sơ hành chính lĩnh vực đất đai huyện Hóc Môn Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
851/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Hóc Môn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN HÓC MÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 851/QĐ-UBND
|
Hóc
Môn, ngày 01 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT HỒ SƠ HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÓC MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất;
Căn cứ Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về hồ sơ địa chính;
Căn cứ Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
60/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh quy định diện tích tối thiểu được tách thửa;
Căn cứ Quyết định số 1774/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về
việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai được chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số
36/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chi
Minh ban hành Quy định phối hợp giải quyết thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với đất; cấp, cấp
đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với Đất trên địa bàn Thành phủ Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số
08/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phối hợp giải quyết thủ tục giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản khác gắn
liền với đất; cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố ban hành kèm
theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 2990/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn về phân công công
tác các thành viên Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn khóa XI, nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài
nguyên và Môi trường huyện lại Tờ trình số 288/TTr-TNMT ngày 20 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 05 quy trình tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ hành chính lĩnh vực đất đai theo cơ chế “một cửa liên
thông” trên địa bàn huyện Hóc Môn, cụ thể:
1. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân,
bao gồm: thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi
nông nghiệp và thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất trồng cây lâu
năm.
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng
ký đất đai lần đầu.
3. Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
(không bao gồm trường hợp tách thửa do Nhà nước thu hồi một phần thửa đất).
4. Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đã cấp.
5. Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
(Đính kèm các quy trình)
Điều 2. Trách nhiệm cơ quan, đơn vị liên quan: Lãnh đạo
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Phòng Tài nguyên và Môi
trường huyện, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện, Phòng Quản lý đô thị
huyện, Phòng Kinh tế huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã - thị trấn, Chi cục Thuế
khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn chịu trách nhiệm phân công công chức, viên chức
tham mưu giải quyết hồ sơ hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
đúng quy định; cung cấp thành phần hồ sơ tiếp nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả huyện; thường xuyên cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật và văn bản
hướng dẫn của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền liên quan đến lĩnh vực cơ
quan, đơn vị tham mưu.
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân huyện đảm bảo cơ sở vật chất, địa điểm tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân huyện; chỉ đạo Tổ Tin học xây dựng phần mềm ứng dụng, cập nhật
các văn bản liên quan, quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Trang thông
tin điện tử của huyện; chỉ đạo Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện thực hiện
tiếp nhận, chuyển giao hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
Lãnh đạo Phòng Tư pháp huyện hướng dẫn,
kiểm tra Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai huyện, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện trong việc thực hiện niêm yết
công khai theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; thay
thế Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện
Hóc Môn về ban hành quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ hành chính thuộc lĩnh
vực đất đai trên địa bàn huyện Hóc Môn và Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 30
tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn về điều chỉnh quy trình tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện Hóc
Môn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân huyện, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, Trưởng Phòng Kinh tế
huyện, Trưởng Phòng Tư pháp huyện, Trưởng Phòng Quản lý đô thị huyện, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân xã - thị trấn, Giám đốc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hóc Môn, Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Sở TNMT (b/c);
- Sở Nội vụ (Phòng CCHC);
- TT.HU;
- TT HĐND huyện;
- TT.UBND huyện;
- UB. MTTQVN huyện;
- UBND các xã - thị trấn;
- VP HĐND-UBND huyện: CVP, PCVP/ĐT;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện;
- Tổ Tin học;
- Lưu: VT, P.TNMT, Đạt-Thành(10)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tuyên
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Chức
vụ
|
CHUYÊN
VIÊN
|
TRƯỞNG
PHÒNG
|
PHÓ
CHỦ TỊCH
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Họ
tên
|
Phạm
Đức Đạt
|
Dương
Văn Phúc
|
Nguyễn
Văn Tuyên
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và
phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân.
Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên
môn, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện chịu trách nhiệm
thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập
tại mục 5.12
4. ĐỊNH
NGHĨA/VIẾT TẮT
TTHC: Thủ tục hành chính
TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
TCCD: Tổ chức/cá nhân
UBND H: Ủy ban nhân dân huyện
VP.HĐND&UBND H: Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
P TN&MT: Phòng Tài nguyên và Môi
trường
CN VPĐKĐĐ H: Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai huyện
GCN: Giấy chứng nhận
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
5.1
|
Đối tượng thực hiện Thủ tục hành
chính
|
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
5.2
|
Nơi nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Cơ quan thực hiện
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường.
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện.
|
5.5
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
|
Ủy ban nhân dân huyện.
|
5.6
|
Cơ quan phối hợp
|
|
Ủy ban nhân dân cấp xã - thị trấn;
Chi Cục thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn và Cơ quan tài chính.
|
5.7
|
Kết quả thủ tục hành chính
|
|
Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để
Nhà nước quản lý;
Cấp Giấy chứng nhận/Cập nhật biến động
trên Giấy chứng nhận;
Hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do
|
5.8
|
Lệ phí
|
|
Theo quy định
|
5.9
|
Thời gian xử lý
|
|
- Không quá 23 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn giải quyết không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính hồ sơ tiếp
nhận tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất;
không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
|
5.10
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
* Hồ sơ đất đai
|
|
03 bản
|
|
- Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng
đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ TN&MT.
|
02 bản
|
|
- Bản vẽ hiện trạng vị trí khu đất đã
được cơ quan Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra nội nghiệp (đối với trường
hợp chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở).
|
03 bản
|
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
01 bản
|
|
- Phương án sử dụng đất.
|
01 bản
|
|
- Đơn đề nghị thẩm định nhu cầu sử
dụng đất/thẩm định điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (theo mẫu
3b, Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường).
|
01 bản
|
|
* Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài
chính
|
|
|
- Bản tờ khai Lệ phí trước bạ nhà,
đất (theo mẫu).
|
01 bản
|
|
- Bản Tờ khai tiền sử dụng đất
(theo mẫu).
|
01 bản
|
|
- Cam kết diện tích trong hạn mức,
ngoài hạn mức (có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, thị trấn nơi có đất).
|
01 bản
|
|
+ Bản chính Văn bản của người sử dụng
đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai và bản
sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng miễn, giảm theo quy định của pháp
luật (nếu có).
|
|
|
+ Các giấy tờ quy định tại Điều 8
Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ
Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với các trường hợp có các Khoản
được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định của pháp
luật (nếu có).
|
01 bản
|
5.11
|
Quy trình xử lý công việc
|
5.11A
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp.
|
QT1
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Chuẩn bị và nộp hồ sơ.
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.10
|
B2
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ
và cấp biên nhận giai đoạn 1.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn
bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên
và Môi trường.
|
Bộ
phận TN&TKQ VP. HĐND & UBND H
|
01
ngày
|
Giấy nhận và trả kết quả; Phiếu kiểm
soát hồ sơ
|
B3
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
PTN&MT có văn bản hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định (trong
thời gian 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
PTN&MT phối hợp UBND xã, thị trấn và người sử dụng đất xác minh thực địa
thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất. Trong biên bản UBND xã, thị
trấn chịu trách nhiệm cung cấp số liệu về độ rộng hẻm, chiều dài hẻm (từ lề
đường đến khu đất, thửa đất) và kết cấu hẻm cho PTN&MT để bổ sung vào Phiếu
chuyển thông tin địa chính
- Soạn thảo: Văn bản thẩm định nhu
cầu; Tờ trình; Quyết định; GCN mới (trường hợp cấp mới GCN).
- Lập phiếu đề nghị gửi CN VPĐKĐĐ
yêu cầu in phối GCN mới.
- CNVPĐKĐĐ để thực hiện in GCN mới
(0,5 ngày).
|
PTN&MT
thụ lý
07
ngày
|
09
ngày
|
- Văn bản hướng dẫn bổ sung.
- Biên bản xác minh thực địa và thẩm
định nhu cầu.
|
- Ký văn bản thẩm định nhu cầu chuyển
mục đích sử dụng đất; Ký tờ trình đề xuất.
- Ký tắt Quyết định, GCN mới.
- Trường hợp hồ sơ đến ngày hẹn trả
mà chưa có kết quả, PTN&MT trình UBND huyện ký Phiếu xin lỗi theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết PTN&MT tham mưu Văn bản trình UBND huyện ký trả.
|
PTN&MT
Thẩm
định
01
ngày
|
- Văn bản thẩm định nhu cầu;
- Tờ trình
|
PTN&MT
Trưởng
phòng
01
ngày
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Hồ sơ không đạt: Có ý kiến bằng
văn bản.
- Hồ sơ đạt: Trình lãnh đạo UBND
huyện xem xét hồ sơ.
|
VP.
HĐND & UBND H
|
01
ngày
|
Văn
bản trả; Phiếu kiểm soát hồ sơ
|
B5
|
- Xem xét hồ sơ.
- Hồ sơ đạt: Ký Quyết định cho phép
chuyển mục đích; Ký Giấy chứng nhận mới.
- Hồ sơ không đạt: Ký văn bản từ chối
nêu rõ lý do.
Văn thư VPHĐND&UBND:
Đóng dấu, cho số Quyết định.
Đóng dấu GCN mới (chưa điền ngày
ký).
Nhập dữ liệu, chuyển hồ sơ đến
PTN&MT.
|
UBND
H
|
01
ngày
|
- Quyết định hành chính
- Văn bản từ chối
|
B6
|
- Cập nhật dữ liệu.
- Chuyển hồ sơ kèm Quyết định chuyển
mục đích sử dụng đất, GCN mới (chưa điền ngày ký) đến CNVPĐKĐĐ.
- Chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý dữ liệu
đất đai, hồ sơ địa chính.
|
PTN&MT
Thụ
lý
|
01
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
B7
|
- Nhận hồ sơ từ PTN&MT.
- Lập Phiếu chuyển thông tin để xác
định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
- Chuyển hồ sơ đến cơ quan thuế.
|
CN
VPĐKĐĐ
|
1,5
ngày
|
Phiếu
chuyển thuế
|
B8
|
- Xác định nghĩa vụ tài chính, phí
và lệ phí liên quan đến quản lý, sử dụng đất.
- Phát hành thông báo nghĩa vụ tài
chính chuyển CN VPĐKĐĐ.
|
Chi
Cục thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn
|
04
ngày
|
Thông
báo nghĩa vụ tài chính
|
B9
|
Chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả VP. HĐND&UBND huyện.
|
CN
VPĐKĐĐ
|
0,5
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
* TN&TKQ VP. HĐND&UBND
huyện: Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính và Hướng dẫn
người sử dụng đất nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước theo quy định.
|
Không
tính thời gian
|
|
* Hộ gia đình, cá nhân: Liên hệ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả VP. HĐND&UBND huyện nhận
thông báo, thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo Thông báo của cơ quan
Thuế; Nộp Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước đến Tổ Tiếp nhận và trả kết quả VP. HĐND&UBND huyện.
|
B10
|
- Tiếp nhận Giấy nộp tiền vào Ngân
sách Nhà nước từ người sử dụng đất và in Biên nhận giai đoạn 2.
- Chuyển Giấy nộp tiền vào Ngân
sách Nhà nước của người sử dụng đất và Biên nhận giai đoạn 2 đến CNVPĐKĐĐ.
|
Bộ
phận TN&TKQ
VP.HĐND
& UBND H
|
0,5
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
B11
|
- Tiếp nhận Giấy nộp tiền vào Ngân
sách Nhà nước của người sử dụng đất và Biên nhận giai đoạn 2.
- Cho số vào sổ cấp GCN, điền ngày
ký GCN (nếu có).
- Xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp
(tại trang 03, 04 GCN).
- Cập nhật chỉnh lý biến động hồ sơ
địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển hồ sơ đến PTNMT.
|
CNVPĐKĐĐ
|
03
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
B12
|
- PTN&MT giao Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả VP. HĐND&UBND huyện.
- Trả kết quả cho người sử dụng đất.
|
Bộ
phận TN&TKQ
VP.
HĐND & UBNDH
|
0,5
ngày
|
Trả
kết quả và vào sổ theo dõi
|
5.11B
|
Thủ
tục chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
QT2
|
* Đối với trường hợp chưa đóng lệ
phí trước bạ thửa đất
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Chuẩn bị và nộp hồ sơ.
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.10
|
B2
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ
và cấp biên nhận giai đoạn 1.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn
bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên
và Môi trường.
|
Bộ
phận TN&TKQ
VP.
HĐND & UBND H
|
01
ngày
|
Giấy nhận và trả kết quả; Phiếu kiểm
soát hồ sơ
|
B3
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
PTN&MT có văn bản hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định (trong
thời gian 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
PTN&MT phối hợp UBND xã, thị trấn và người sử dụng đất xác minh thực địa
thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất. Trong biên bản UBND xã, thị
trấn chịu trách nhiệm cung cấp số liệu về độ rộng hẻm, chiều dài hẻm (từ lề
đường đến khu đất, thửa đất) và kết cấu hẻm cho. PTN&MT để bổ sung vào
Phiếu chuyển thông tin địa chính
- Soạn thảo: Văn bản thẩm định nhu
cầu; Tờ trình; Quyết định; GCN mới (trường hợp cấp mới GCN).
- Lập phiếu đề nghị gửi CN VPĐKĐĐ
yêu cầu in phôi GCN mới.
- CNVPĐKĐĐ để thực hiện in GCN mới
(0,5 ngày).
|
PTN&MT
thụ lý
07
ngày
|
09
ngày
|
- Văn bản hướng dẫn bổ sung.
- Biên bản xác minh thực địa và thẩm
định nhu cầu.
|
- Ký văn bản thẩm định nhu cầu chuyển
mục đích sử dụng đất; Ký tờ trình đề xuất.
- Ký tắt Quyết định, GCN mới.
- Trường hợp hồ sơ đến ngày hẹn trả
mà chưa có kết quả. PTN&MT trình UBND huyện ký Phiếu xin lỗi theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết PTN&MT tham mưu Văn bản trình UBND huyện ký trả.
|
PTN&MT
Thẩm
định
01
ngày
|
- Văn bản thẩm định nhu cầu;
- Tờ trình
|
PTN&MT
Trưởng
phòng
01
ngày
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Hồ sơ không đạt: Có ý kiến bằng
văn bản.
- Hồ sơ đạt: Trình lãnh đạo UBND
huyện xem xét hồ sơ.
|
VP.
HĐND & UBND H
|
01
ngày
|
Văn
bản trả; Phiếu kiểm soát hồ sơ
|
B5
|
- Xem xét hồ sơ.
- Hồ sơ đạt: Ký Quyết định cho phép
chuyển mục đích; Ký Giấy chứng nhận mới.
- Hồ sơ không đạt: Ký văn bản từ chối
nêu rõ lý do.
Văn thư VPHĐND&UBND: Đóng dấu,
cho số Quyết định; Đóng dấu GCN mới (chưa điền ngày ký). Nhập dữ liệu, chuyển
hồ sơ đến PTN&MT.
|
UBND
H
|
01
ngày
|
- Quyết định hành chính
- Văn bản từ chối
|
B6
|
- Cập nhật dữ liệu.
- Chuyển hồ sơ kèm Quyết định chuyển
mục đích sử dụng đất, GCN mới (chưa điền ngày ký) đến CNVPĐKĐĐ.
- Chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý dữ liệu
đất đai, hồ sơ địa chính.
|
PTN&MT
Thụ
lý
|
01
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
B7
|
- Nhận hồ sơ từ PTN&MT.
- Lập Phiếu chuyển thông tin để xác
định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
- Chuyển hồ sơ đến cơ quan thuế.
|
CN
VPĐKĐĐ
|
1,5
ngày
|
Phiếu
chuyển thuế
|
B8
|
- Xác định nghĩa vụ tài chính, phí
và lệ phí liên quan đến quản lý. sử dụng đất.
- Phát hành thông báo nghĩa vụ tài
chính chuyển CN VPĐKĐĐ.
|
Chi
Cục thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn
|
04
ngày
|
Thông
báo nghĩa vụ tài chính
|
B9
|
Chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả VP. HĐND&UBND huyện.
|
CN
VPDKDĐ
|
0,5
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
* TN&TKQ VP. HĐND&UBND
huyện: Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính và Hướng dẫn
người sử dụng đất nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước theo quy định.
|
Không
tính thời gian
|
|
* Hộ gia đình, cá nhân: Liên hệ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả VP. HĐND&UBND huyện nhận
thông báo, thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo Thông báo của cơ quan
Thuế; Nộp Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước đến Tổ Tiếp nhận và trả kết quả VP.HĐND&UBND huyện.
|
|
B10
|
- Tiếp nhận Giấy nộp tiền vào Ngân
sách Nhà nước từ người sử dụng đất và in Biên nhận giai đoạn 2.
- Chuyển Giấy nộp tiền vào Ngân
sách Nhà nước của người sử dụng đất và Biên nhận giai đoạn 2 đến CNVPĐKĐĐ.
|
Bộ
phận TN&TKQ
VP.
HĐND & UBND H
|
0,5
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
B11
|
- Tiếp nhận Giấy nộp tiền vào Ngân
sách Nhà nước của người sử dụng đất và Biên nhận giai đoạn 2.
- Cho số vào sổ cấp GCN, điền ngày
ký GCN (nếu có).
- Xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp
(tại trang 03, 04 GCN).
- Cập nhật chỉnh lý biến động hồ sơ
địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển hồ sơ đến PTNMT.
|
CNVPĐKĐĐ
|
03
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
B12
|
- PTN&MT giao Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả VP. HĐND&UBND huyện.
- Trả kết quả cho người sử dụng đất.
|
Bộ
phận TN&TKQ
VP.
HĐND - UBND H
|
0,5
ngày
|
Trả
kết quả và vào sổ theo dõi
|
QT3
|
* Đối với trường hợp đã đóng lệ
phí trước bạ thửa đất
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Chuẩn bị và nộp hồ sơ.
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 5.10
|
B2
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ
và cấp biên nhận giai đoạn 1.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn
bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên
và Môi trường.
|
Bộ
phận TN&TKQ
VP.
HĐND & UBND H
|
01
ngày
|
Giấy
nhận và trả kết quả; Phiếu kiểm soát hồ sơ
|
B3
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ.
PTN&MT có văn bản hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định (trong
thời gian 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
PTN&MT phối hợp UBND xã, thị trấn và người sử dụng đất xác minh thực địa
thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất. Trong biên bản UBND xã, thị
trấn chịu trách nhiệm cung cấp số liệu về độ rộng hẻm, chiều dài hẻm (từ lề
đường đến khu đất, thửa đất) và kết cấu hẻm cho PTN&MT để bổ sung vào Phiếu
chuyển thông tin địa chính
- Soạn thảo: Văn bản thẩm định nhu
cầu; Tờ trình; Quyết định; GCN mới (trường hợp cấp mới GCN).
- Lập phiếu đề nghị gửi CN VPDKĐĐ
yêu cầu in phôi GCN mới.
- CNVPĐKĐĐ để thực hiện in GCN mới
(0,5 ngày).
|
PTN&MT
thụ lý
07
ngày
|
09
ngày
|
- Văn bản hướng dẫn bổ sung.
- Biên bản xác minh thực địa và thẩm
định nhu cầu.
|
- Ký văn bản thẩm định nhu cầu chuyển
mục đích sử dụng đất; Ký tờ trình đề xuất.
- Ký tắt Quyết định, GCN mới.
- Trường hợp hồ sơ đến ngày hẹn trả
mà chưa có kết quả. PTN&MT trình UBND huyện ký Phiếu xin lỗi theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết PTN&MT tham mưu Văn bản trình UBND huyện ký trả.
|
PTN&MT
Thẩm
định
01
ngày
|
- Văn bản thẩm định nhu cầu;
- Tờ trình
|
PTN&MT
Trưởng
phòng
01
ngày
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Hồ sơ không đạt: Có ý kiến bằng
văn bản.
- Hồ sơ đạt: Trình lãnh đạo UBND
huyện xem xét hồ sơ.
|
VP.
HĐND & UBND H
|
01
ngày
|
Văn
bản trả; Phiếu kiểm soát hồ sơ
|
B5
|
- Xem xét hồ sơ.
- Hồ sơ đạt: Ký Quyết định cho phép
chuyển mục đích; Ký Giấy chứng nhận mới.
- Hồ sơ không đạt: Ký văn bản từ chối
nêu rõ lý do.
Văn thư VPHĐND&UBND:
Đóng dấu, cho số Quyết định.
Đóng dấu GCN mới (chưa điền ngày
ký).
Nhập dữ liệu, chuyển hồ sơ đến
PTN&MT.
|
UBND
H
|
01
ngày
|
- Quyết định hành chính
- Văn bản từ chối
|
B6
|
- Cập nhật dữ liệu.
- Chuyển hồ sơ kèm Quyết định chuyển
mục đích sử dụng đất, GCN mới (chưa điền ngày ký) đến CNVPĐKĐĐ.
- Chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý dữ liệu
đất đai, hồ sơ địa chính.
|
PTN&MT
Thụ
lý
|
01
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
B7
|
- Nhận hồ sơ từ PTN&MT.
- Cho số vào sổ cấp GCN, điền ngày
ký GCN (nếu có).
- Xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp
(tại trang 03, 04 GCN).
- Cập nhật chỉnh lý biến động hồ sơ
địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển hồ sơ đến PTNMT.
|
CNVPĐKĐĐ
|
03
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
B8
|
- PTN&MT giao Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả VP. HĐND&UBND huyện.
- Trả kết quả cho người sử dụng đất.
|
Bộ
phận TN&TKQ
VP.
HĐND & UBND H
|
01
ngày
|
Trả
kết quả và vào sổ theo dõi
|
5.12
|
Cơ sở
pháp lý
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa
chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ và
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân
chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi bổ sung một số
điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc ban hành mức
thu phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 10
tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành
mức thu 01 loại phí và 07 loại phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 36/2017/QĐ-UBND ngày
17 tháng 08 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh v/v ban hành
quy định phối hợp giải quyết thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp đổi, cấp lại giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về sửa đổi
bổ sung một số điều quy định tại Quyết định 36/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8
năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày
02 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố
thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
Đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng
đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2.
|
Quyết định cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3.
|
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất (Mẫu
số 01) ban hành kèm theo Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm
2020 của Chính phủ.
|
4.
|
Tờ khai tiền sử dụng đất (Mẫu số
01/TSDĐ) ban hành theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013
của Bộ Tài chính.
|
5.
|
Đơn đề nghị thẩm định nhu cầu sử dụng
đất/ thẩm định điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (theo mẫu 3b,
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường).
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ
sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT
|
Hồ
sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1.
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.10.
|
2.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
3.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
4.
|
Kết quả thực hiện thủ tục.
|
Hồ sơ được lưu tại UBND huyện và
các đơn vị có liên quan theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành.
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Chức
vụ
|
CHUYÊN
VIÊN
|
TRƯỞNG
PHÒNG
|
PHÓ
CHỦ TỊCH
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Họ
tên
|
Phạm
Đức Đạt
|
Dương
Văn Phúc
|
Nguyễn
Văn Tuyên
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và
phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng
ký đất đai lần đầu.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với hoạt động cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký đất đai lần đầu.
Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên
môn, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện chịu trách nhiệm
thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:
2015.
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập
tại mục 5.12.
4. ĐỊNH
NGHĨA/VIẾT TẮT
TTHC: Thủ tục hành chính.
TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả.
TCCN: Tổ chức/cá nhân
UBND H: Ủy ban nhân dân huyện
VP.HĐND-UBND H: Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
PTN&MT: Phòng Tài nguyên và Môi
trường
CN VPĐKĐĐ: Chi nhánh Văn Phòng đăng
ký đất đai
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
5.1
|
Đối tượng thực hiện Thủ tục hành
chính
|
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền
sử dụng đất ở tại Việt Nam.
|
5.2
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Hóc Môn.
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Cơ quan thực hiện
|
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai
huyện Hóc Môn
|
5.5
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
5.6
|
Cơ quan phối hợp
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
Ủy ban nhân dân xã - thị trấn;
Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - huyện
Hóc Môn.
|
5.7
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối
nêu rõ lý do
|
5.8
|
Lệ phí
|
|
Theo quy định
|
5.9
|
Thời gian xử lý
|
|
Thời gian phối hợp giải quyết liên
thông cấp Giấy chứng nhận lần đầu (bao gồm liên thông thuế) là không quá 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi
phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
|
5.10
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
* Hồ sơ đất đai
- Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (theo
Mẫu).
- Một trong các loại giấy tờ quy định
tại Điều 100 của Luật Đất đai 2013 và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
- Một trong các loại giấy tờ quy định
tại Điều 31,32,33 và 34 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP .
* Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài
chính:
+ Bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
nhà, đất (theo mẫu).
+ Bản chính Tờ khai tiền sử dụng đất
(theo mẫu).
+ Cam kết diện tích trong hạn mức,
ngoài hạn mức (có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, thị trấn nơi có đất).
+ Bản chính Văn bản của người sử dụng
đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai và bản
sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của
pháp luật (nếu có).
+ Các loại giấy tờ quy định tại Điều
8 Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT đối với trường hợp có các Khoản
dược trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định của pháp
luật (nếu có).
|
|
|
5.11
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Ngày
làm việc
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Chuẩn
bị và nộp hồ sơ
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Thành
phần hồ sơ
|
B2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ
và cấp biên nhận (giai đoạn 1).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn
bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ
|
TN&TKQ
CNVPĐKĐĐ
|
01
ngày
|
Giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì
trong thời gian không quá 03 ngày, Chi nhánh VPĐKDĐ phải thông báo và hướng dẫn
người nộp bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Việc yêu cầu bổ sung hồ sơ phải bằng
văn bản, trong thời hạn quy định và chỉ thực hiện không quá một (01) lần
trong suốt quá trình giải quyết hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp
xã để lấy ý kiến xác nhận và công khai kết quả theo quy định.
- Trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng có thay đổi so với giấy tờ quy
định tại các Điều 31,32,33 và 34 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP thì gửi phiếu lấy
ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước đối với loại tài sản đó. Cơ quan quản lý
nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất có trách nhiệm trả lời bằng văn bản
cho CNVPĐK trong vòng 2 ngày kể từ ngày nhận dược đề nghị.
|
CNVPĐKĐĐ
|
01
ngày
|
- Văn bản hướng dẫn bổ sung.
- Phiếu kiểm soát hồ sơ
|
B4
|
- Trong thời gian 03 ngày làm việc,
UBND xã - thị trấn phải thực hiện kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tranh
chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất và các nội
dung theo Phiếu đề nghị; xác nhận đầy đủ các nội dung
nhà, đất trên đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận.
- Niêm yết công khai kết quả kiểm
tra hồ sơ tại trụ sở UBND xã - thị trấn và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn
liền với đất.
- Trong thời gian niêm yết, UBND xã
- thị trấn đồng thời thực hiện việc chuyển trước kết quả xác nhận hồ sơ về
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện trong 10 ngày làm việc để phối hợp
kiểm tra.
- Trường hợp nhận được yêu cầu đề
nghị bổ sung: Trong thời gian 03 ngày làm việc Ủy ban nhân dân xã - thị trấn
phải bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ, chuyển kết quả về Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai huyện.
- Thực hiện niêm yết hồ sơ theo thời
gian quy định và chuyển kết quả niêm yết, hồ sơ đến Chi nhánh VPĐK.
(Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì
trong thời gian không quá 03 ngày, UBND xã - thị trấn có ý kiến chuyển Chi
nhánh VPĐK để hướng dẫn, bổ sung).
|
UBND
xã - thị trấn
|
16
ngày
|
Xác
nhận hồ sơ Thông báo niêm yết và kết thúc niêm yết;
|
B5
|
- Tiếp nhận kết quả xác nhận hồ sơ
của UBND xã - thị trấn; Thực hiện kiểm tra hồ sơ; Trường hợp hồ sơ xác nhận
chưa đảm bảo, cần phải hoàn chỉnh bổ sung thì trong 02 ngày làm việc Chi
nhánh VPĐK phải có văn bản đề nghị UBND xã - thị trấn bổ sung; Trường hợp hồ
sơ xác nhận đảm bảo, Chi nhánh VPĐK thực hiện dự thảo trước tờ trình, giấy chứng
nhận; Xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết.
- Tiếp nhận hồ sơ (kết quả xác nhận
và niêm yết hồ sơ) do UBND xã - thị trấn chuyển đến; xác nhận hồ sơ đủ điều
kiện hay không đủ điều kiện được cấp giấy chứng nhận vào đơn đăng ký; cập nhật
thông tin đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; Trường hợp hồ
sơ đủ điều kiện cấp GCN thì dự thảo và ký tắt bản sao GCN, ký tờ trình đề xuất
cấp GCN; Chuyển hồ sơ đến Phòng TNMT kiểm tra, trình UBND huyện cấp GCN; đồng
thời, Chi nhánh VPĐK thực hiện phát hành Phiếu chuyển thông tin địa chính,
chuyển hồ sơ đến Chi cục thuế;
- Phát hành văn bản đề nghị dừng hoặc
hủy thông báo xác định nghĩa vụ tài chính trong trường hợp hồ sơ UBND huyện
chuyển trả, chưa ký GCN; Trường hợp hồ sơ chuyển thuế chưa đảm bảo để xác định
nghĩa vụ tài chính, trong vòng 01 ngày sau khi nhận được văn bản của Chi cục
thuế, Chi nhánh VPĐK phải kiểm tra và phản hồi lại cho Chi cục thuế.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết, Chi nhánh VPĐK có văn bản đề xuất chuyển Phòng TNMT tham mưu trả
hoặc hướng dẫn”.
* Trường hợp hồ sơ đến ngày hẹn trả
mà chưa có kết quả, CNVPĐK có văn bản đề xuất chuyển P.TN&MT để trình
UBND huyện ký Phiếu xin lỗi theo quy định.
|
CNVPĐKĐĐ
|
05
ngày
|
- Tờ trình, Phiếu chuyển thuế.
- Phiếu kiểm soát hồ sơ
|
B6
|
- Xác định nghĩa vụ tài chính, phí
và lệ phí liên quan đến quản lý, sử dụng đất.
- Phát hành thông báo nghĩa vụ tài
chính, chuyển đến CNVPĐK
Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo để
xác định nghĩa vụ tài chính, trong vòng 02 ngày sau khi nhận được từ
CNVPĐKĐĐ, Chi cục thuế phải có ý kiến bằng văn bản nêu rõ lý do chuyển lại
CNVPĐKĐĐ.
|
Chi
Cục thuế 04 ngày
(Thực
hiện đồng thời với việc Phòng TNMT thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện ký duyệt
hồ sơ (Bước 7 và Bước 8)
|
04
ngày (thực hiện đồng thời các Bước 6, 7, 8)
|
Thông
báo nghĩa vụ tài chính
|
B7
|
- Kiểm tra hồ sơ do Chi nhánh
VPĐKĐĐ chuyển đến, có ý kiến xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được
cấp GCN của Chi nhánh VPĐK;
- Soạn thảo Tờ trình;
- Ký tắt GCN
|
P.TN&MT
Văn thư
0,25 ngày
|
-Tờ trình.
- Phiếu kiểm soát hồ sơ
|
P.TN&MT
Thụ lý
01 ngày
|
P.TN&MT
Thẩm định
0,5 ngày
|
P.TN&MT
Trưởng Phòng
01 ngày
|
P.TN&MT
Văn thư
0,25 ngày
|
B8
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Hồ sơ không đạt: Có ý kiến bằng
văn bản;
- Hồ sơ đạt: Trình lãnh đạo UBND
huyện xem xét hồ sơ.
|
VP.
HĐND-UBNDH
01
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
B9
|
- Xem xét hồ sơ;
- Hồ sơ đạt: Ký Giấy chứng nhận mới.
- Hồ sơ không đạt: Ký Văn bản từ chối
nêu rõ lý do.
Văn thư:
Đóng dấu, cho số văn bản từ chối
Đóng dấu GCN mới (không điền ngày
ký)
|
UBNDH
|
01
ngày
|
- Giấy chứng nhận
- Văn bản từ chối
|
B10
|
- PTNMT nhận hồ sơ từ UBND huyện và
bàn giao CNVPĐKĐĐ.
- Kiểm tra thông tin GCN với thông
tin tại Thông báo thuế do Chi cục Thuế chuyển đến, đảm bảo thống nhất thông
tin, chuyển trả kết quả cho người dân.
|
CNVPĐKĐĐ
|
01
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
* CNVPĐKĐĐ: Thông báo, hướng dẫn người sử dụng đất nộp thuế theo quy định.
|
Không
tính thời gian
|
Kết
thúc giai đoạn 1
|
* Hộ gia đình, cá nhân: Liên hệ Tổ tiếp nhận trả kết quả CNVPĐKĐ nhận thông báo, thực hiện
nghĩa vụ tài chính về đất đai theo Thông báo của cơ quan Thuế. Nộp biên lai
đã đóng tiền Thuế cho CNVPĐK.
|
B11
|
- Tiếp nhận và in Biên nhận giai đoạn
2.
- Cho số vào sổ cấp GCN, điền ngày
ký GCN sau khi người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Cập nhật chỉnh lý biến động hồ sơ
địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Trả kết quả cho người sử dụng đất.
|
CNVPĐKĐĐ
|
01
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
5.12
|
Cơ Sở pháp lý
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 43/2014./NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
6/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của luật
quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận,
luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc ban hành mức thu phí
thẩm định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hô Chí
Minh;
- Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 08 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh v/v ban
hành quy định phối hợp giải quyết thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp đổi, cấp lại
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về sửa đổi,
bổ sung một số điều quy định tại Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng
8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh v/v ban
hành mức thu 10 loại phí và 07 loại phí trên địa bàn Thành phố
- Căn cứ Quyết định số 1774/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục
hành chính lĩnh vực đất đai được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
5.13
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực
hiện TTHC
|
|
Nhà đất không tranh chấp, không bị
kê biên
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
* Các mẫu ban hành kèm theo Thông
tư số 24/2014/TT-BTNMT gồm:
- Mẫu số 04a/ĐK: Đơn đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất.
- Mẫu số 04b/ĐK: Danh sách người sử
dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất.
- Mẫu số 04d/ĐK: Danh sách tài sản
gắn liền với đất trên cùng một thửa đất.
|
2
|
* Các mẫu ban hành kèm theo Thông
tư số 156/2013/BTC gồm:
- Mẫu số 01/LPTB: Tờ khai Lệ phí
trước bạ
- Mẫu số 11/KK-TNCN: Tờ khai thuế
thu nhập cá nhân.
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ
sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT
|
Hồ
sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.10.
|
2
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
3
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
4
|
Kết quả thực hiện thủ tục.
|
Hồ sơ được lưu tại Ủy ban nhân dân
huyện và các đơn vị có liên quan theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành.
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Chức
vụ
|
CHUYÊN
VIÊN
|
TRƯỞNG
PHÒNG
|
PHÓ
CHỦ TỊCH
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Họ
tên
|
Phạm
Đức Đạt
|
Dương
Văn Phúc
|
Nguyễn
Văn Tuyên
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và
phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc tách thửa hoặc hợp thửa (không
bao gồm trường hợp tách thửa do Nhà nước thu hồi một phần thửa đất).
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với hoạt động tách thửa
hoặc hợp thửa (không bao gồm trường hợp tách thửa do Nhà nước thu hồi một phần
thửa đất).
Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên
môn, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện chịu trách nhiệm
thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015.
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập
tại mục 5.12.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
TTHC: Thủ tục hành chính.
TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả.
TCCN: Tổ chức/cá nhân
UBND H: Ủy ban nhân dân huyện
VP.HĐND-UBND H: Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
PTN&MT: Phòng Tài nguyên và Môi
trường
CN VPĐKĐĐ: Chi nhánh Văn Phòng Đăng
ký đất đai
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
5.1
|
Đối tượng thực hiện Thủ tục hành
chính
|
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền
sử dụng đất ở tại Việt Nam.
|
5.2
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Cơ quan thực hiện
|
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai
huyện Hóc Môn
|
5.5
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
5.6
|
Cơ quan phối hợp
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
Ủy ban nhân dân xã - thị trấn; Chi
cục Thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn.
|
5.7
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối
nêu rõ lý do
|
5.8
|
Lệ phí
|
|
Theo quy định
|
5.9
|
Thời gian xử lý
|
|
Không quá 13 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi
phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
|
5.10
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn theo Mẫu số 11/ĐK Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT .
|
02 bản
|
02 bản
|
- Bản vẽ hiện trạng vị trí khu đất
tách thửa, hợp thửa đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận;
|
02 bản
|
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất
đã cấp;
|
01 bản
|
* Trường hợp tách thửa có hình
thành đường giao thông:
|
|
+ Văn bản thỏa thuận phương án quy
hoạch tổng mặt bằng và đầu tư hạ tầng kỹ thuật tại khu đất;
|
01 bản
|
+ Văn bản tiếp nhận hạ tầng kỹ thuật;
|
01 bản
|
+ Ý kiến của Tổ công tác liên ngành
theo QĐ60/2017/QĐ-UBND.
|
01 bản
|
5.11
|
Quy trình xử lý công việc
|
|
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Ngày
làm việc
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Chuẩn bị và nộp hồ sơ
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 5.10
|
B2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ
và cấp biên nhận
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn
bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định
|
TN&TKQ
CNVPĐKĐĐ
|
01
ngày
|
Giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
- Trường hợp tiếp nhận hồ sơ nhưng
chưa hợp lệ thì trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Chi nhánh
VPĐK phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ
theo quy định.
- Việc yêu cầu bổ sung hồ sơ phải bằng
văn bản, trong thời hạn quy định và chỉ thực hiện không quá một (01) lần
trong suốt quá trình giải quyết hồ sơ.
- Phối hợp UBND xã, thị trấn xác
minh thực địa (nếu cần thiết).
- Thẩm định điều kiện, pháp lý hồ
sơ tách thửa, hợp thửa.
- Lập Tờ trình đề xuất và Dự thảo
GCN, chuyển PTNMT để trình UBND huyện.
- Lập và Phát hành Phiếu chuyển
thông tin địa chính và chuyển dữ liệu liên thông thuế sang Chi cục Thuế.
* Trường hợp hồ sơ đến ngày hẹn trả
mà chưa có kết quả, CNVPĐK có văn bản đề xuất chuyển P.TN&MT để trình
UBND huyện ký thư xin lỗi theo quy định.
* Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết, CNVPĐK có văn bản đề xuất chuyển PTNMT trình UBND huyện ký trả.
|
CNVPĐKĐĐ
|
06
ngày
|
- Tờ
trình
- Dự
thảo GCN
-
Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
B4
|
- Xem xét nghĩa vụ tài chính, phí lệ
phí liên quan đến quản lý sử dụng đất.
- Chuyển Thông báo thuế đến CN VPĐK
|
Chi
cục Thuế 04 ngày
|
04
ngày
(thực
hiện đồng thời các Bước 4, 5, 6, 7)
|
TB
nghĩa vụ tài chính
|
B5
|
- Kiểm tra hồ sơ do CNVPĐKĐĐ chuyển
đến.
- Soạn thảo Tờ trình tách thửa, hợp
thửa; Văn bản thuận tách thửa.
- Trình UBND huyện.
|
PTN&MT
Thụ lý
(01 ngày)
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ;
|
PTN&MT
Thẩm định
(0,5 ngày)
|
Tờ
trình
|
PTN&MT
Trưởng phòng
(0,5 ngày)
|
B6
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Hồ sơ không đạt: Có ý kiến bằng
văn bản
- Hồ sơ đạt: Trình lãnh đạo UBND
huyện xem xét hồ sơ.
|
VP.HĐND
- UBNDH
01
ngày
|
Phiếu
kiểm soát
|
B7
|
- Xem xét hồ sơ;
- Hồ sơ đạt: Ký hồ sơ tách thửa, hợp
thửa, cấp Giấy chứng nhận mới.
- Hồ sơ không đạt: Ký Văn bản từ chối
nêu rõ lý do.
- Văn thư Văn phòng HĐND-UBND: Đóng
dấu, cho số văn bản; Nhập dữ liệu, chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐD
|
UBNDH
01 ngày
|
- Giấy chứng nhận
- Văn bản từ chối
|
B8
|
- Nhận Thông báo nghĩa vụ tài
chính, phí và lệ phí từ Chi cục Thuế.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Thu phí lệ phí.
- Trả kết quả cho người sử dụng đất
sau khi người sử dụng đất đã thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
CNVPĐKĐĐ
và Tổ tiếp nhận trả kết quả
|
02
ngày
|
Trả
kết quả và vào sổ theo dõi
|
5.12
|
Cơ sở
pháp lý
|
|
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND
ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu 10 loại phí
và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố.
- Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định
diện tích tối thiểu được tách thửa;
- Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành quy định
phối hợp giải quyết thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất;
đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với đất; cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về sửa đổi
bổ sung một số điều quy định tại Quyết định 36/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8
năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
- Căn cứ Quyết định số 1774/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 5 năm 2018 của ửy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục
hành chính lĩnh vực đất đai được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
5.13
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực
hiện TTHC
|
|
- Đáp ứng về điều kiện diện tích tối
thiểu tách thửa theo quy định của Ủy ban nhân dân thành phố;
- Thửa đất còn trong thời hạn sử dụng,
không có tranh chấp, không bị kê biên để đảm bảo thi hành án (Điều 188 Luật Đất
đai năm 2013).
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất (Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT)
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ
sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT
|
Hồ
sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.10.
|
2
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
3
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
4
|
Kết quả thực hiện thủ tục.
|
Hồ sơ được lưu tại Ủy ban nhân dân
huyện và các đơn vị có liên quan theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành.
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Chức
vụ
|
CHUYÊN
VIÊN
|
TRƯỞNG
PHÒNG
|
PHÓ
CHỦ TỊCH
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Họ
tên
|
Phạm
Đức Đạt
|
Dương
Văn Phúc
|
Nguyễn
Văn Tuyên
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và
phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc đính chính Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đã cấp.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động dính chính
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp.
Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên
môn, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện chịu trách nhiệm
thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập
tại mục 5.12
4. ĐỊNH
NGHĨA/VIẾT TẮT
TTHC: Thủ tục hành chính
TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
TCCD: Tổ chức/cá nhân
UBND H: Ủy ban nhân dân huyện
VP.HĐND&UBND H: Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
P TN&MT: Phòng Tài nguyên và Môi
trường
CN VPĐKĐĐ H: Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai huyện
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
5.1
|
Đối tượng thực hiện Thủ tục hành
chính
|
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền
sử dụng đất ở tại Việt Nam.
|
5.2
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện.
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ.
|
5.4
|
Cơ quan
thực hiện
|
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện.
|
5.5
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
|
Ủy ban nhân dân huyện.
|
5.6
|
Cơ quan phối hợp
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
5.7
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
Đính chính trên Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất đã cấp hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
5.8
|
Lệ phí
|
|
Theo quy định
|
5.9
|
Thời gian xử lý
|
|
- Không quá 8 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn giải quyết không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật.
|
5.10
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
-
Đơn đề nghị đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
01 bản
|
|
|
- Bản gốc Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất đã cấp.
|
01 bản
|
|
5.11
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Chuẩn bị và nộp hồ sơ
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
|
|
B2
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ
và cấp biên nhận giai đoạn 1.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn
bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận TN&TKQ
Phòng
chuyên môn
|
01
ngày
|
Giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
B3
|
- Kiểm tra; lập biên bản kết luận về
nội dung và nguyên nhân sai sót;
- Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; lập Tờ trình dề xuất.
|
CN
VPĐKĐĐ
|
04
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ do CNVPĐKĐĐ chuyển
đến.
- Trình Trưởng PTNMT (ký duyệt
theo ủy quyền của Chủ tịch UBND huyện).
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND&UBND
huyện đóng dấu
|
PTN&MT
Thụ
lý
|
1,5
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
B5
|
Đóng dấu và chuyển hồ sơ đến PTNMT.
|
VP.
HĐND & UBND
|
0,5
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
B6
|
- Nhận kết quả từ UBND huyện.
- Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai.
- Trả kết quả cho người sử dụng đất.
|
CN
VPĐKĐĐ
|
01
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
5.12
|
Cơ sở
pháp lý
|
|
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
- Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa
chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ và
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
- Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày
02 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố
thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày
20/9/2021 của Chủ tịch UBND huyện Hóc Môn về việc ủy quyền cho Trưởng phòng
Tài nguyên và Môi trường huyện ký đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân huyện.
|
5.13
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
|
|
Thửa đất còn trong thời hạn sử dụng,
không có tranh chấp, không bị kê biên để đảm bảo thi hành án (Điều 188 Luật Đất
đai năm 2013).
|
6. BIỂU MẪU:
Không
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ
sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT
|
Hồ
sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1.
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.10
|
2.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
3.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
4.
|
Kết quả thực hiện thủ tục.
|
Hồ sơ dược lưu tại UBND huyện và
các đơn vị có liên quan theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành.
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Chức
vụ
|
CHUYÊN
VIÊN
|
TRƯỞNG
PHÒNG
|
PHÓ
CHỦ TỊCH
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Họ
tên
|
Phạm
Đức Đạt
|
Dương Văn Phúc
|
Nguyễn
Văn Tuyên
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và
phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động giao đất,
cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất.
Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên
môn, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện chịu trách nhiệm
thực hiện và kiểm soát quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015.
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập
tại mục 5.12.
4. ĐỊNH
NGHĨA/VIẾT TẮT
TTHC: Thủ tục hành chính.
TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả.
TCCN: Tổ chức/cá nhân
UBND H: Ủy ban nhân dân huyện
VP.HĐND-UBND H: Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
PTN&MT: Phòng Tài nguyên và Môi
trường
CN VPĐKĐĐ: Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký
đất đai
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
5.1
|
Đối tượng thực hiện Thủ tục hành
chính
|
|
Hộ gia đình, cá nhân (đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất); cộng đồng dân cư (đối với trường hợp giao đất).
|
5.2
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Văn phòng Hội đồng nhân dân-Ủy ban nhân dân huyện
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Cơ quan thực hiện
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường,
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
huyện.
|
5.5
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
5.6
|
Cơ quan phối hợp
|
|
Ủy ban nhân dân xã - thị trấn; Chi
cục Thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn và Cơ quan Tài chính (các Ngân hàng
Thương mại).
|
5.7
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối
nêu rõ lý do.
|
5.8
|
Lệ phí
|
|
Theo quy định
|
5.9
|
Thời gian xử lý
|
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi
phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
|
5.10
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
* Hồ sơ đất đai
|
|
03 bản
|
+ Đơn đề nghị giao đất, cho thuê đất
theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT .
|
03 bản
|
+ Bản vẽ hiện trạng vị trí khu đất giao
đất, cho thuê đất đã được cơ quan Tài nguyên và Môi trường kiểm tra nội nghiệp.
|
03 bản
|
+ Giấy chứng nhận.
|
01 bản
|
+ Phương án sử dụng đất.
|
01 bản
|
+ Đơn đề nghị thẩm định nhu cầu sử dụng
đất/thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất (theo mẫu 3b, Thông tư 33/2017/TT-BTNMT)
|
01 bản
|
* Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài
chính
|
|
+ Bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
nhà, đất (theo mẫu).
|
01 bản
|
+ Bản chính Tờ khai tiền sử dụng đất
(theo mẫu).
|
01 bản
|
+ Cam kết diện tích trong hạn mức,
ngoài hạn mức (có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, thị trấn nơi có đất).
|
01 bản
|
+ Bản chính Văn bản của người sử dụng
đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai và bản
sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của
pháp luật (nếu có).
|
01 bản
|
+ Các loại giấy tờ quy định tại Điều
8 Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT đối với trường hợp có các Khoản
được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định của pháp
luật (nếu có).
|
01 bản
|
5.11
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Ngày
làm việc
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Chuẩn bị và nộp hồ sơ
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 5.10
|
B2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ
và cấp biên nhận giai đoạn 1.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn
bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng TN&MT
|
Bộ
phận TN&TKQ
P.TN&MT
|
01
ngày
|
Giấy
nhận và trả kết quả; Phiếu kiểm soát hồ sơ
|
B3
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
PTNMT có văn bản hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định (trong thời
gian 03 ngày).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, PTNMT phối
hợp UBND xã - thị trấn và người sử dụng đất xác minh thực địa, thẩm định nhu
cầu giao đất, cho thuê đất. Trong Biên bản, Ủy ban nhân dân xã, thị trấn
chịu trách nhiệm cung cấp số liệu về độ rộng hẻm, chiều dài hẻm (từ lề đường
đến khu đất, thửa đất) và kết cấu hẻm cho PTNMT để bổ sung vào phiếu chuyển
thông tin địa chính. (Theo hướng dẫn số 3100/HDLCQ- TNMT-STC-SXD-CT
ngày 15/5/2015)
- Soạn thảo: Văn bản thẩm định nhu
cầu; Tờ trình, Quyết định.
- Lập phiếu đề nghị gửi CNVPĐKĐĐ
yêu cầu in phôi GCN (PTNMT soạn thảo GCN trong trường giao đất, cho thuê đất
là đất trống; CNVPĐKĐĐ soạn thảo GCN trong trường hợp giao đất, cho thuê đất
có tài sản trên đất, thời gian thực hiện 01 ngày).
- Ký văn bản thẩm định nhu cầu giao
đất, cho thuê đất; Ký tờ trình đề xuất.
- Ký tắt Quyết định, Giấy chứng nhận
mới.
- Trường hợp hồ sơ đến ngày hẹn trả
mà chưa có kết quả, PTNMT trình CT.UBND huyện ký thư xin lỗi theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết PTNMT tham mưu Văn bản trình UBND huyện ký trả.
|
P.TN&MT
Thụ
lý
|
05
ngày
|
- Văn bản hướng dẫn bổ sung.
- Biên bản xác minh thực địa, thẩm
định nhu cầu.
|
P.TN&MT
Thẩm định
|
01
ngày
|
-
Văn bản thẩm định nhu cầu;
- Tờ
trình
|
P.TN&MT
Trưởng
phòng, văn thư
|
01
ngày
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Hồ sơ không đạt: Có ý kiến bằng
văn bản
- Hồ sơ đạt: Trình lãnh đạo UBND
huyện xem xét hồ sơ.
|
VP.HĐND-UBND
HUYỆN
|
01
ngày
|
Văn
bản trả; Phiếu kiểm soát hồ sơ
|
B5
|
- Xem xét hồ sơ;
- Hồ sơ đạt: Ký Quyết định giao đất,
cho thuê đất; Ký Giấy chứng nhận mới
- Hồ sơ không đạt: Ký Văn bản từ chối
nêu rõ lý do.
Văn thư Văn phòng HĐND-UBND:
Đóng dấu, cho số Quyết định;
Đóng dấu GCN mới (không điền ngày
ký)
Nhập dữ liệu, chuyển hồ sơ đến
PTNMT
|
UBND
HUYỆN
|
01
ngày
|
- Quyết định hành chính
- GCN mới (chưa điền ngày ký)
- Văn bản từ chối
|
B6
|
- Cập nhật dữ liệu
- Ký hợp đồng thuê đất đối với trường
hợp thuê đất.
- Chuyển hồ sơ kèm Quyết định giao
đất, cho thuê đất, GCN mới (chưa điền ngày ký) đến Chi nhánh VPĐKĐĐ.
- Chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý cơ sở
dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
|
PTN&MT
Thụ
lý
|
01
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
B7
|
- Nhận hồ sơ từ Phòng TN&MT.
- Lập Phiếu chuyển thông tin để xác
định nghĩa vụ tài chính về đất đai.
- Chuyển hồ sơ đến cơ quan Thuế.
|
CNVPĐKĐĐ
|
1,5
ngày
|
Phiếu
chuyển Thuế
|
B8
|
- Xác định nghĩa vụ tài chính, phí
và lệ phí liên quan đến quản lý, sử dụng đất
- Phát hành thông báo nghĩa vụ tài
chính chuyển CNVPĐKĐĐ.
|
Chi
cục Thuế
|
04
ngày
|
Thông
báo nghĩa vụ tài chính
|
B9
|
- Chuyển thông báo nghĩa vụ tài
chính đến Tổ tiếp nhận và trả kết quả VPHĐND-UBND huyện
|
CNVPĐKĐĐ
|
0,5
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
* TN&TKQ VPHĐND-UBND huyện: Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính và Hướng dẫn người sử dụng đất nộp
thuế theo quy định.
|
Không
tính thời gian
|
|
* Hộ gia đình, cá nhân: Liên hệ Tổ tiếp nhận và trả kết quả VPHĐND-UBND huyện nhận thông
báo, thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo Thông báo của cơ quan Thuế;
Nộp biên lai đã đóng tiền Thuế đến Tổ tiếp nhận và trả kết quả VPHĐND-UBND
huyện.
|
B10
|
- Tiếp nhận biên lai đã đóng tiền Thuế
và in Biên nhận giai đoạn 2.
- Chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ huyện.
|
TN&TKQ
VPHĐND-
UBND H
|
0,5
ngày
|
|
B11
|
- Chuyển giấy tờ người dân đã đóng
tiền cho Chi cục Thuế.
- Chi cục Thuế: Xác nhận đã
hoàn thành nghĩa vụ tài chính; Chuyển Giấy xác nhận đến CNVPĐK (chuyển bản
scan qua phần mềm và chuyển bản chính qua đường bưu điện).
- Nhận giấy xác nhận đã thực hiện
nghĩa vụ tài chính từ Chi cục Thuế.
- Cho số vào sổ cấp GCN, điền ngày
ký GCN sau khi người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Cập nhật chỉnh lý biến động hồ sơ
địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển hồ sơ đến Tổ tiếp nhận và
trả kết quả VPHĐND-UBND huyện thông qua PTNMT.
|
CNVPĐKĐĐ
|
02
ngày
|
Phiếu
kiểm soát hồ sơ
|
B12
|
- PTNMT giao TN&TKQ VPHĐN
D-UBND H
- Trả kết quả cho người sử dụng đất
|
TN&TKQ
VPHĐND-UBNDH
|
0,5
ngày
|
Trả
kết quả và vào sổ theo dõi
|
5.12
|
Cơ sở
pháp lý
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
6/11/2013 hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý thuế; luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày
22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục
tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người
sử dụng đất;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
- Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc ban hành mức thu phí
thẩm định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh;
- Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND
ngày 17/08/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh v/v ban hành quy định
phối hợp giải quyết thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất;
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND
ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về sửa đổi bổ sung một
số điều quy định tại Quyết định 36/2017/QĐ- UBND ngày 17 tháng 8 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND
ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành mức thu
10 loại phí và 07 loại phí trên địa bàn Thành phố.
- Căn cứ Quyết định số 1774/QĐ-UBND
ngày 02/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực đất đai được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường;
|
5.13
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực
hiện TTHC
|
|
Không
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
Đơn đề nghị giao đất, cho thuê đất
theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT .
|
2
|
Quyết định giao đất, cho thuê đất
theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
3
|
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất (Mẫu
số 01) ban hành kèm theo Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính
Phủ.
|
4
|
Tờ khai tiền sử dụng đất (Mẫu số 01/TSDĐ)
ban hành kèm theo TT 156/2013/TT-BTC .
|
5
|
Đơn đề nghị thẩm định nhu cầu sử dụng
đất/thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất (theo mẫu 3b, Thông tư 33/2017/TT-BTNMT)
|
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ
sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT
|
Hồ
sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)
|
1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.10.
|
2
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
3
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
4
|
Kết quả thực hiện thủ tục.
|
Hồ sơ được lưu tại Ủy ban nhân dân
huyện và các đơn vị có liên quan theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành.
|
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 851/QĐ-UBND ngày 01/03/2022 về quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
3.019
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|