|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
83/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 83/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 22
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN NGỌC HỒI
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số
Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy
hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số
66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về danh
mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh
Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về danh
mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về danh
mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số
98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để
thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số
73/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về danh
mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số
112/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 05 tháng 02 năm 2024 và của
Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 03 tháng 01 năm
2024 (kèm theo Thông báo kết quả thẩm định số 245/TB-HĐTĐ ngày 17 tháng 11 năm
2023 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc
thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hồi;
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ngọc
Hồi về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hồi và hồ
sơ).
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hồi(1), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch: 83.936,25 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
77.399,55 ha.
- Đất phi nông
nghiệp: 5.193,31 ha.
- Đất chưa sử dụng:
1.343,39 ha.
(Chi tiết có Biểu số
01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất: 475,12 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
404,02 ha.
- Đất phi nông
nghiệp: 71,10 ha.
(Chi tiết tại Biểu số
02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất: 369 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp: 367,71 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0 ha.
- Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 1,29 ha.
(Chi tiết tại Biểu số
03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng: 20,14 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 0
ha.
- Đất phi nông
nghiệp: 20,14 ha.
(Chi tiết tại Biểu số
04 kèm theo).
(Kèm theo báo cáo
thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy
ban nhân dân huyện Ngọc Hồi chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân
tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và
theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định,
tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội
dung trình.
Căn cứ Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Ngọc Hồi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai
kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực hiện nghiêm
túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong
việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thẩm định về nhu cầu
sử dụng đất trên cơ sở hạn mức được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định khi đã đảm
bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các Quy hoạch xây dựng, Quy hoạch
đô thị, Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, quy định về
đấu nối vào quốc lộ(2), tỉnh lộ, phù hợp với chỉ tiêu sử
dụng đất trong phương án phân bổ khoanh vùng đất đai theo khu vực chức năng và
từng loại đất trên đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Kon Tum
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050(3), Kế hoạch sử dụng đất
5 năm 2021-2025 cấp tỉnh. Tuyệt đối không được hợp thức hóa đối với những diện
tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; nhất là đối với các phần diện tích
đất được cấp có thẩm quyền giao, cho thuê để thực hiện các dự án nông nghiệp (trồng
cao su, cà phê và các loại cây trồng khác, …), không được chuyển mục đích
sử dụng đất nông nghiệp sang mục đích khác (đất nông nghiệp khác…) để
thực hiện các dự án khác nhằm hợp thức hóa các sai phạm trong quá trình quản
lý, sử dụng các phần diện tích đất nông nghiệp được giao, cho thuê nêu trên.
Khi thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường
hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ
trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất
đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ; Đối với các dự
án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện
thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục
thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm
tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường
hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường
xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc
không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây
dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt
chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm,
nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo
kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt
chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm
và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đảm bảo phù hợp với quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện
Ngọc Hồi.
7. Định kỳ hàng quý
báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3 Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP;
- Lưu: VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ
TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn
Plei Kần
|
Xã
Pờ Y
|
Xã
Sa
Loong
|
Xã
Đăk
Xú
|
Xã
Đăk
Nông
|
Xã
Đăk
Kan
|
Xã
Đăk
Dục
|
Xã
Đăk
Ang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
83.936,25
|
2.510,63
|
9.481,11
|
18.197,30
|
12.218,97
|
9.575,48
|
9.329,47
|
8.648,66
|
13.974,63
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
77.399,55
|
1.846,63
|
8.427,11
|
17.058,61
|
11.502,82
|
8.847,41
|
8.428,03
|
8.173,96
|
13.114,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.692,48
|
61,22
|
179,33
|
221,63
|
163,13
|
201,32
|
450,01
|
356,53
|
59,31
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
80,94
|
|
|
|
|
|
80,94
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
17.219,71
|
264,88
|
1.968,95
|
3.496,11
|
3.624,75
|
2.145,35
|
1.616,43
|
2.338,72
|
1.764,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
19.297,01
|
1.417,85
|
4.075,88
|
3.247,30
|
2.449,61
|
1.188,32
|
4.751,02
|
1.458,93
|
708,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.133,24
|
|
163,46
|
|
|
|
|
|
6.969,78
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
10.732,30
|
|
1.030,19
|
9.565,51
|
|
|
136,59
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20.674,86
|
17,80
|
913,11
|
480,23
|
5.122,23
|
5.279,46
|
1.260,33
|
4.004,44
|
3.597,26
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
17.507,98
|
|
916,41
|
480,23
|
5.046,70
|
5.289,03
|
|
3.900,65
|
1.874,96
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
606,76
|
84,87
|
96,17
|
45,73
|
133,47
|
23,06
|
195,31
|
13,50
|
14,65
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
43,18
|
|
|
2,10
|
9,63
|
9,90
|
18,35
|
1,85
|
1,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.193,31
|
660,08
|
638,68
|
877,61
|
706,97
|
497,57
|
621,63
|
439,85
|
750,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
335,27
|
24,35
|
31,47
|
139,81
|
59,12
|
7,95
|
68,04
|
4,53
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,45
|
3,79
|
0,29
|
|
|
|
|
2,27
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,50
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
29,61
|
7,33
|
16,82
|
0,11
|
|
|
|
5,35
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,46
|
11,96
|
25,27
|
0,36
|
1,42
|
52,18
|
5,18
|
0,08
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
22,30
|
|
2,70
|
|
|
|
19,60
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
124,60
|
2,44
|
13,92
|
1,40
|
|
55,56
|
|
3,10
|
48,18
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.237,70
|
314,58
|
275,84
|
317,05
|
382,44
|
183,94
|
262,09
|
254,27
|
247,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.541,84
|
168,68
|
248,82
|
259,24
|
288,81
|
117,04
|
174,83
|
154,17
|
130,24
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
99,54
|
|
10,50
|
39,60
|
9,45
|
2,27
|
2,86
|
|
34,86
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
10,52
|
4,85
|
0,55
|
0,79
|
2,41
|
|
|
1,43
|
0,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
5,30
|
4,17
|
0,13
|
0,24
|
0,08
|
|
|
0,39
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đạo tạo
|
DGD
|
45,51
|
13,26
|
5,68
|
4,35
|
3,54
|
2,95
|
5,06
|
6,46
|
4,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
10,67
|
|
|
0,12
|
3,03
|
3,37
|
1,97
|
1,81
|
0,37
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
440,53
|
108,12
|
4,50
|
3,35
|
66,04
|
52,49
|
52,41
|
85,17
|
68,44
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,62
|
|
0,46
|
|
|
|
|
0,16
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
22,78
|
0,53
|
|
|
|
|
22,25
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,49
|
1,05
|
|
1,84
|
1,19
|
|
|
|
0,42
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
49,06
|
8,11
|
5,03
|
7,52
|
7,89
|
5,82
|
2,71
|
3,83
|
8,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,83
|
5,81
|
0,17
|
|
|
|
|
0,85
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,68
|
1,08
|
0,35
|
|
|
0,08
|
0,94
|
0,23
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
3,48
|
3,48
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
630,17
|
|
166,93
|
132,39
|
120,75
|
46,77
|
79,43
|
44,81
|
39,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
230,54
|
230,54
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
29,53
|
16,81
|
5,29
|
0,60
|
1,57
|
0,69
|
1,73
|
2,12
|
0,71
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,86
|
2,46
|
2,77
|
0,33
|
|
1,82
|
|
0,25
|
0,22
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.239,32
|
37,09
|
29,16
|
234,15
|
130,79
|
126,68
|
144,02
|
122,85
|
414,58
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
195,19
|
4,16
|
67,42
|
51,40
|
10,87
|
20,19
|
40,58
|
|
0,56
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,65
|
|
0,45
|
|
|
0,20
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.343,39
|
3,91
|
415,33
|
261,08
|
9,18
|
230,50
|
279,81
|
34,85
|
108,73
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
152,77
|
|
152,77
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.510,63
|
2.510,63
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
4.127,95
|
417,85
|
1.075,88
|
347,30
|
449,61
|
188,32
|
831,96
|
458,93
|
358,10
|
5
|
Khu lâm nghiệp (Khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
38.540,40
|
17,80
|
2.106,76
|
10.045,74
|
5.122,23
|
5.279,46
|
1.396,92
|
4.004,44
|
10.567,04
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
11.492,87
|
|
1.030,19
|
10.326,08
|
|
|
136,59
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
1,50
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
KTM
|
29,50
|
7,33
|
16,82
|
|
|
|
|
5,35
|
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
KDV
|
237,87
|
237,87
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
1.735,69
|
|
406,09
|
231,67
|
325,15
|
177,78
|
236,06
|
156,99
|
201,95
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
96,01
|
11,96
|
25,27
|
|
1,42
|
52,18
|
5,18
|
|
|
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 83 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Plei Kần
|
Xã
Pờ
Y
|
Xã
Sa
Loong
|
Xã
Đăk
Xú
|
Xã
Đăk
Nông
|
Xã
Đăk
Kan
|
Xã
Đăk
Dục
|
Xã
Đăk
Ang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
..(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng
|
|
475,12
|
110,70
|
57,88
|
15,57
|
28,84
|
48,39
|
68,56
|
50,60
|
94,58
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
404,02
|
100,74
|
57,67
|
14,07
|
28,84
|
48,34
|
58,01
|
25,00
|
71,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11,91
|
1,03
|
3,11
|
0,80
|
|
|
3,00
|
0,97
|
3,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
132,26
|
27,94
|
17,42
|
4,72
|
8,65
|
19,67
|
10,38
|
14,04
|
29,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
205,85
|
71,29
|
36,64
|
8,55
|
20,19
|
19,10
|
34,60
|
9,99
|
5,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15,55
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
15,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
38,27
|
0,30
|
|
|
|
9,57
|
10,03
|
|
18,37
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
71,10
|
9,96
|
0,21
|
1,50
|
|
0,05
|
10,55
|
25,60
|
23,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,77
|
1,77
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,71
|
0,73
|
|
0,50
|
|
|
0,30
|
0,18
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,53
|
0,73
|
|
0,50
|
|
|
0,30
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đạo tạo
|
DGD
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,18
|
4,18
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
1,27
|
1,17
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
61,85
|
2,00
|
|
1,00
|
|
0,05
|
10,25
|
25,32
|
23,23
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 83 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Plei Kần
|
Xã
Pờ
Y
|
Xã
Sa
Loong
|
Xã
Đăk Xú
|
Xã
Đăk Nông
|
Xã
Đăk Kan
|
Xã
Đăk Dục
|
Xã
Đăk Ang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
367,71
|
100,74
|
54,67
|
11,97
|
24,54
|
38,44
|
41,00
|
25,00
|
71,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
8,91
|
1,03
|
0,11
|
0,80
|
|
|
3,00
|
0,97
|
3,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
125,06
|
27,94
|
17,42
|
4,72
|
6,65
|
19,67
|
5,18
|
14,04
|
29,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
179,74
|
71,29
|
36,64
|
6,45
|
17,89
|
9,20
|
22,79
|
9,99
|
5,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15,55
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
15,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
38,27
|
0,30
|
|
|
|
9,57
|
10,03
|
|
18,37
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NHR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,29
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO
SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 83 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện
tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn
Plei Kần
|
Xã Pờ Y
|
Xã
Sa
Loong
|
Xã
Đăk Xú
|
Xã
Đăk Nông
|
Xã
Đăk Kan
|
Xã
Đăk Dục
|
Xã
Đăk Ang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,14
|
|
2,08
|
0,20
|
|
|
|
8,23
|
9,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
20,14
|
|
2,08
|
0,20
|
|
|
|
8,23
|
9,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,44
|
|
1,98
|
|
|
|
|
|
3,46
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,30
|
|
0,10
|
0,20
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đạo tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
14,40
|
|
|
|
|
|
|
8,23
|
6,17
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 10/CH
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN NGỌC HỒI
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích
quy hoạch (ha)
|
Diện tích
hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
(ha)
|
Sử dụng vào
loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Công trình, dự án
trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Công trình, dự án
mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Công trình dự án
được chuyển tiếp từ năm 2023 sang thực hiện năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất quốc phòng điểm
1 xã Sa Loong
|
3,00
|
|
3,00
|
CQP
|
xã Sa Loong
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Kon Tum về việc ban hành Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động
và chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn
2021-2025)
|
2
|
Đất quốc phòng xã
Đăk Nông
|
7,95
|
|
7,95
|
CQP
|
xã Đăk Nông
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp
|
3
|
Đất quốc phòng xã
Đăk Kan (Công trình đang thực hiện giai đoạn giao đất và chuyển mục đích
sử dụng đất)
|
50,00
|
|
50,00
|
CQP
|
xã Đăk Kan
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Ngọc
Hồi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường bắn, thao trường huấn
luyện huyện Ngọc Hồi; Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 của UBND huyện
Ngọc Hồi về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trường bắn,
thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi)
|
4
|
Nhà làm việc công
an xã Đăk Nông
|
0,20
|
|
0,20
|
CAN
|
xã Đăk Nông
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ
đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên
toàn quốc)
|
5
|
Nhà làm việc công
an xã Đăk Ang
|
0,10
|
|
0,10
|
CAN
|
xã Đăk Ang
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy
hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc
Bộ Công an trên toàn quốc)
|
1.1.2
|
Công trình, dự án
đăng ký thực hiện trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất quốc phòng điểm
2 xã Sa Loong (Tổ công tác địa bàn Sa Loong (Cấp GCNQSD đất)
|
0,04
|
|
|
CQP
|
Xã Sa Loong
|
|
1,2
|
Công trình, dự án
để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án
quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi
đất
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án
do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng trung tâm
VHTT phục vụ công nhân lao động và đoàn viên công đoàn kết hợp xây dựng trụ
sở làm việc của liên đoàn lao động huyện Ngọc Hồi
|
0,26
|
|
0,26
|
TSC
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Quyết định số 7029/QĐ-TLĐ ngày 06/04/2023 của Tổng Liên đoàn Lao
động Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Trung tâm thể dục,
thể thao kết hợp xây dựng trụ sở làm việc cho Liên đoàn Lao động huyện Ngọc
Hồi)
|
2
|
Các công trình dự
án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Công trình, dự án
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Công trình dự án
được chuyển tiếp từ năm 2023 sang thực hiện năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhà máy sản xuất
dây thun cao su xuất khẩu (Công ty TNHH MTV Vận tải Minh Khôi Ngọc Hồi)
(Trong Cụm CN Nông Nhầy II)
|
1,50
|
|
1,5
|
SKN
|
xã Đăk Nông
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
9
|
Dự án khai thác đá
Secpentic (Số hiệu quy hoạch BS23)
|
2,70
|
|
2,70
|
SKS
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 8/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
V/v bổ sung dự án vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và cập nhật vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ngọc Hồi; Giấy thăm dò số 412/GP-UBND
ngày 12 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Kon Tum.)
|
10
|
Dự án khai thác
vàng gốc (2 mỏ) (Số hiệu quy hoạch BS38)
|
19,60
|
|
19,60
|
SKS
|
xã Đăk Kan
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Quyết định số 6/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về
việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030)
|
11
|
Đường lên cột mốc
biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia
|
15,00
|
|
15,00
|
DGT
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
12
|
Đường nội bộ khu
đấu giá (khu bệnh viện cũ)
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Thị trấn
Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
13
|
Đường trung tâm
phía Nam thị trấn Plei Kần
|
12,00
|
|
12,00
|
DGT
|
TT Plei
Kần, xã Đăk Xú
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum)
|
14
|
Nâng cấp, sửa chữa
tuyến đường từ Quốc
lộ 40 vào cửa khẩu Đăk Kôi
-Kon Tuy Neak (Việt Nam - Cam Pu Chia)
|
2,90
|
|
2,90
|
DGT
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Đã hoàn thành giai đoạn thu hồi đất, đang trong giai đoạn
chuyển mục đích đất và giao đất)
|
15
|
Công trình đường
vào chợ xã Pờ Y
|
0,05
|
|
0,05
|
DGT
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Kế hoạch đầu tư công năm 2021 của huyện Ngọc Hồi)
|
16
|
Đường trung tâm thị
trấn Plei Kần (điểm đầu giao tại Km 1485+850 đường HCM, điểm cuối giao với
Km1489+500 đường HCM) (giai đoạn 2)
|
7,94
|
|
7,94
|
DGT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
17
|
Mở rộng đường bao
phía tây thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao với đường Nguyễn Văn Linh, điểm
cuối giao tại Km0+882,5 đường bao phía Tây)
|
0,30
|
|
0,30
|
DGT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
18
|
Dự án hỗ trợ phát
triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế - đường giao
thông
|
5,25
|
|
5,25
|
DGT
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
19
|
Đường liên xã Đăk
Ang, Đăk Nông, Đăk Rơ Nga
|
13,00
|
2,07
|
10,93
|
DGT
|
xã Đăk
Nông, xã Đăk Ang
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
20
|
Khắc phục sửa chữa đường lên
chốt dân quân thường trực Pờ Y
|
0,50
|
0,08
|
0,42
|
DGT
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
21
|
Khắc phục đoạn sạt
lở mái taluy dương và nền mặt đường N5 - KKT CKQT Pờ Y.
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
TT Plei
Kần, xã Đăk Xú
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Công văn số 3888/UBND-KTTH ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh Kon Tum
về việc chủ trương sử dụng nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng
trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y)
|
22
|
Đường vào khu xử lý
bãi rác tập trung của huyện
|
3,00
|
1,00
|
2,00
|
DGT
|
TT Plei
Kần, xã Đăk Kan
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
23
|
Dự án hỗ trợ phát
triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế_ công trình thủy
lợi
|
2,17
|
|
2,17
|
DTL
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
24
|
Hiện đại hóa
thủy lợi trên địa bàn huyện Đăk Tô - Ngọc Hồi thuộc dự án "Hiện đại hóa
thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu"
|
5,80
|
|
5,80
|
DTL
|
xã Sa Loong
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
25
|
Hồ Ia Tun (Dự án
Cụm hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun)
|
35,20
|
0,34
|
34,86
|
DTL
|
Xã Đăk Ang
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
26
|
Mở rộng bệnh viện
đa khoa khu vực Ngọc Hồi
|
1,24
|
|
1,24
|
DYT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về
chủ trương đầu tư và bổ sung trong kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân
sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 của dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải
tạo và mua sắm trang thiết bị cho 3 bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế
tuyến huyện, tỉnh Kon Tum)
|
27
|
Chợ kết hợp trung
tâm dịch vụ thương mại
|
5,20
|
|
5,20
|
DCH
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
28
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường Tiểu học Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi
|
0,24
|
|
0,24
|
DGD
|
Xã Đăk Ang
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về
việc Chấp thuận bổ sung dự án vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và cập nhật vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ngọc Hồi) (Công trình đang trong giai
đoạn chuyển mục đích đất và giao đất)
|
29
|
Mở rộng Trường PT
DTBT THCS Ngô Quyền
|
1,20
|
0,77
|
0,43
|
DGD
|
Xã Đăk Ang
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của HĐND huyện Ngọc Hồi
về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư nguồn ngân
sách Trung ương thực hiện các chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn huyện
Ngọc Hồi
(Kinh
phí 6.769 triệu đồng)
|
30
|
Khu liên hợp thể
dục thể thao huyện Ngọc Hồi
|
3,03
|
1,40
|
1,63
|
DTT
|
xã Đăk Xú
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
31
|
Tiểu dự án cải tạo
và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành
phố, thành phố của tỉnh Kon Tum (KfW 3.1)
|
0,08
|
|
0,08
|
DNL
|
TT Plei
Kần, Đăk Kan
|
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Đăng ký để làm thủ tục hồ sơ giao đất)
|
32
|
Thủy điện Plei Kần
Hạ
|
35,57
|
|
35,57
|
DNL
|
TT Plei
Kần, Xã Đăk Kan
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12
năm 2022 về
chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Dự án Thủy
điện Plei Kần Hạ của Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Plei Kần Hạ)
|
33
|
Dự án nhà máy điện
gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei
của công ty cổ phần Tân Tấn Nhật.
|
2,84
|
|
2,84
|
DNL
|
xã Đăk Dục,
xã Đăk Nông
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
34
|
Tiểu dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi
(Hạng mục: Thi công xây dựng lưới điện huyện Ngọc Hồi sử dụng vốn ODA, vay ưu
đãi)
|
16,64
|
|
16,64
|
DNL
|
xã Đăk Kan,
xã Đăk Xú, xã Đăk Ang, xã SaLoong, xã Đăk Dục
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HDND tỉnh Kon Tum) (Đăng
ký để thực hiện thuê đất)
|
35
|
Thủy điện Đăk Pô Cô
1
|
83,30
|
|
83,30
|
DNL
|
Xã Đăk Dục,
Xã Đăk Ang, Đăk Nông
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
36
|
Đấu nối đường dây
điện (Thủy điện Plei Kần)
|
2,71
|
|
2,71
|
DNL
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Công trình đang thực hiện giao đất)
|
37
|
Thủy điện Đăk Roong
và đấu nối đường dây 110kV - Trạm Pờ Y 1
|
17,66
|
|
17,66
|
DNL
|
xã Đăk Ang
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh Kon Tum
về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Đăk Roong)
|
38
|
Nhà máy xử lý rác
thải huyện Ngọc Hồi và vùng phụ cận (Công ty CP ECO-H)
|
14,80
|
4,00
|
10,80
|
DRA
|
xã Đăk Kan,
TT Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp
|
39
|
Mở rộng khu dân cư
phía Đông thị trấn Plei Kần (Hai bên đường trung tâm TT Plei Kần)
|
8,00
|
|
8,00
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
40
|
Dự án xây dựng khu
đô thị mới Plei Kần (Khu dân cư mới thị trấn Plei Kần)
|
30,35
|
|
30,35
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
41
|
Đề án Khai thác quỹ
đất để tạo vốn phát triển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông khu vực phía Nam
thị trấn Plei Kần (Khu dân cư Phía Nam thị trấn Plei Kần)
|
6,00
|
|
6,00
|
ODT
|
Thị trấn
Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum)
|
42
|
Mở rộng trụ sở Đảng
ủy, HĐND-UBND xã Đăk Kan (Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã)
|
1,03
|
0,75
|
0,28
|
TSC
|
xã Đăk Kan
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Quyết định số 2697/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ngọc
Hồi về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình Nhà làm việc ban chỉ huy
quân sự xã Đăk Kan) (Công trình đang trong giai đoạn chuyển mục đích đất
và giao đất)
|
43
|
Trụ sở cơ quan,
doanh nghiệp
|
1,00
|
|
1,00
|
DTS
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Kon
Tum)
|
2.1.2
|
Công trình, dự án
đăng ký thực hiện trong năm 2024
|
|
|
1,86
|
|
|
|
44
|
Dự án Trạm biến áp 110kV
Đăk Glei và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối
|
3,87
|
|
3,87
|
DNL
|
Xã Đăk
Nông, Xã Đăk Ang
|
Quyết định
số 522/QĐ-HĐTV ngày 12/9/2022 Phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện dự án - 1
Dự án TBA 110kV Đăk Glei và đấu nối
|
45
|
Đề án Khai thác quỹ
đất khu dân cư phía Bắc, thị trấn Plei Kần (đường N5, thôn 7)
|
5,00
|
|
5,00
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2024
|
46
|
Dự án trạm 220kV Pờ
Y và Đường dây 220kV Pờ Y - Kon Tum, địa bàn huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
|
6,43
|
|
6,43
|
DNL
|
xã Đăk Nông
|
Quyết định
số 500/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Quy
hoạch phát triển Điện lực Quốc gia thời kỳ 2021-2030 có xét đến năm 2050.
|
Văn bản số
1487/UBND-KTHT ngày 13/6/2019 và số 840/UBND-KTHT ngày 28/3/2022 của UBND
tỉnh Kon Tum về việc thoả thuận địa điểm xây dựng dự án Trạm 220kV Pờ Y và
Đường dây 220kV Pờ Y - Kon Tum
|
2,2
|
Công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Công trình dự án
được chuyển tiếp từ năm 2023 sang thực hiện năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Chuyển mục đích đất
trồng lúa nước còn lại (LUK) sang đất trồng cây hàng năm (NHK)
|
3,00
|
|
3,00
|
HNK
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)
|
48
|
Dự án nông nghiệp
công nghệ cao trồng cây dược liệu, trồng nấm của ông Trần Văn Trưởng
|
2,50
|
1,20
|
1,30
|
NKH
|
xã Đăk Xú
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)
|
49
|
Dự án trang trại
chăn nuôi (Vũ Thị Rộng)
|
3,25
|
|
3,25
|
NKH
|
xã Đăk Nông
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)
|
50
|
Dự án trang trại
chăn nuôi (Đồng Ngọc Vương)
|
2,41
|
|
2,41
|
NKH
|
xã Đăk Kan
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)
|
51
|
Dự án trang trại
chăn nuôi (Nguyễn Văn Thanh)
|
2,57
|
|
2,57
|
NKH
|
xã Đăk Nông
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)
|
52
|
Trang trại chăn
nuôi Nguyễn Thao
|
3,00
|
|
3,00
|
NKH
|
xã Đăk Nông
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)
|
53
|
Trang trại chăn
nuôi heo Đồng Ngọc Nhượng
|
3,60
|
|
3,60
|
NKH
|
xã Đăk Kan
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)
|
|
Mở rộng mỏ khai
thác đá hợp tác xã Vạn Thành
|
4,00
|
1,51
|
2,49
|
SKX
|
xã Đăk Nông
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
54
|
Mở rộng sân công
nghiệp hợp tác xã Vạn Thành
|
1,00
|
0,90
|
0,10
|
PNK
|
xã Đăk Nông
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
55
|
Sân công nghiệp
phục vụ khai thác khoáng sản đá làm VLXDTT (Thanh Ngọc) (số hiệu quy hoạch
BS08)
|
1,12
|
1,12
|
|
PNK
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 2/2/2021 Về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư khai thác mỏ đá xây dựng thôn I ệc, xã Pờ Y, Tỉnh
Kon Tum)
|
56
|
Mỏ cát Minh Khôi
|
0,90
|
0,90
|
|
SKX
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
Xây dựng sân công
nghiệp phục vụ khai thác khoáng sản làm VLXDTT
|
0,10
|
0,10
|
|
PNK
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
57
|
Khai thác cát làm vật
liệu xây dựng thông thường (Công ty TNHH Đức Tiến) (Số hiệu quy hoạch 43)
|
1,00
|
1,00
|
|
SKX
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
58
|
Thăm dò, khai thác
và xây dựng sân công nghiệp phục vụ khai thác khoáng cát làm VLXDTT (Công ty
TNHH 87) (Số hiệu quy hoạch 33)
|
1,84
|
1,60
|
0,24
|
SKX
|
Xã Đăk Dục
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
59
|
Đầu tư khai thác và
chế biến khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường (Cty CP khoáng sản
Sài Gòn - Pờ Y)
|
12,30
|
|
12,30
|
SKX
|
Xã Đăk Nông
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
60
|
Khai thác đá làm
VLXD thông thường (Công ty TNHH xây lắp và thương mại Hoàng Quân) (Số hiệu quy
hoạch 41)
|
1,80
|
1,05
|
0,75
|
SKX
|
Xã Đăk Nông
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
61
|
Dự án Khai thác
khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường (2 vị trí)
|
6,50
|
|
6,50
|
SKX
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
62
|
Cửa hàng xăng dầu
Đăk Dục
|
0,06
|
0,06
|
|
TMD
|
Xã Đăk Dục
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
63
|
Cửa hàng xăng dầu
và dịch vụ thương mại.
|
0,35
|
|
0,35
|
TMD
|
Xã Đăk Dục
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp
|
64
|
Công trình thương
mại, dịch vụ
|
52,22
|
|
52,22
|
TMD
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Kon
Tum; Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh; Quyết định số
1093/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh)
|
64,1
|
Khu trưng bày, giới
thiệu sản phẩm và dịch vụ
|
1,63
|
|
1,63
|
TMD
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp
|
64,2
|
Đầu tư xây dựng
Trung tâm Logistics, kho bãi, dịch vụ CKQT Pờ Y
|
12,00
|
|
12,00
|
TMD
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp
|
65
|
Đầu tư cơ sở hạ
tầng điểm du lịch cộng đồng thôn Đăk Răng, xã Đăk Dục (GPMB mở rộng khuôn viên
và chỉnh trang một số hạng mục…)
|
5,00
|
|
5,00
|
TMD
|
Xã Đăk Dục
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Ngọc
Hồi)
|
66
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0,44
|
|
0,44
|
ONT
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
67
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0,90
|
|
0,90
|
ONT
|
xã SaLoong
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
68
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0,65
|
|
0,65
|
ONT
|
xã Đăk Nông
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
69
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0,56
|
|
0,56
|
ONT
|
xã Đăk Kan
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
70
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0,55
|
|
0,55
|
ONT
|
xã Đăk Dục
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
71
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
xã Đăk Ang
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
72
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn
|
2,60
|
|
2,60
|
ONT
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
73
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0,42
|
|
0,42
|
ONT
|
xã SaLoong
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
74
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn
|
1,24
|
|
1,24
|
ONT
|
xã Đăk Nông
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
75
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0,95
|
|
0,95
|
ONT
|
xã Đăk Kan
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
76
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn
|
6,59
|
|
6,59
|
ONT
|
Xã Đăk Xú
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
77
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở đô thị
|
4,47
|
|
4,47
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
2.2.2
|
Công trình, dự án
đăng ký thực hiện trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Trang trại Hồ Xuân
Lâm
|
4,67
|
2,57
|
2,10
|
NKH
|
xã SaLoong
|
KHSDD 2024
(Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
79
|
Dự án trang trại
nông nghiệp hữu cơ kết hợp năng lượng tái tạo mặt trời áp
mái (thôn Ngọc Tiền, Chiên chiết, Thung Nai)
|
3,00
|
|
3,00
|
NKH
|
Xã Đăk Xú
|
KHSDD 2024
(Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
80
|
Chuyển mục đích từ
đất CLN sang đất nông nghiệp khác (ông Đrng Văn Nam)
|
1,08
|
|
1,08
|
NKH
|
xã Đăk Nông
|
KHSDD 2024
(Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
81
|
Dự án nông nghiệp
công nghệ cao, chăn nuôi tập trung
|
11,00
|
|
11,00
|
NKH
|
xã Đăk Kan
|
KHSDD 2024
(Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
82
|
Khu nhà phố thương
mại trung tâm huyện Ngọc Hồi (Trụ sở Kho bạc cũ; Trụ sở Chi cục Thuế cũ;
Trụ sở Trung tâm Chính trị cũ; Thư viện Trụ sở Huyện ủy cũ tại địa chỉ Tổ dân
phố 1 - Thị trấn Plei Kần)
|
1,80
|
|
1,80
|
TMD
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2024
(Công văn số 3441/UBND-HTKT ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum)
|
83
|
Dự án khai thác đất
làm VLXDTT (Thuộc thôn Iệc, xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum (số hiệu
quy hoạch BS28))
|
3,80
|
|
3,80
|
SKX
|
Xã Pờ Y
|
Quyết định
số 419/QĐ-STNMT ngày 22/11/2023 về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền
khai thác khoáng sản cho Cty Cổ phần Địa ốc - TM và XD Thành Ngọc của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum
|
84
|
Sân công nghiệp
phục vụ khai thác cát làm VLXDTT (Công ty TNHH MTV Lĩnh Vũ Ngọc Hồi)
|
0,10
|
|
0,10
|
PNK
|
Xã Đăk Nông
|
KHSDD 2024
(Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
85
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0,30
|
|
0,30
|
ONT
|
Xã Đăk Dục
|
KHSDD 2024
(Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
86
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0,30
|
|
0,30
|
ONT
|
Xã Đăk Nông
|
KHSDD 2024
(Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
87
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn
|
3,00
|
|
3,00
|
ONT
|
Xã Đăk Xú
|
KHSDD 2024
(Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
88
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2024
(Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
89
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã Sa Loong
|
KHSDD 2024
(Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
90
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã Đăk Kan
|
KHSDD 2024
(Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
91
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất tại TDP 3, thị trấn Plei Kần (Hai bên đường trung tâm thị trấn Plei
Kần) (Thuộc phần đất thu hồi của dự án đường trung tâm thị trấn Plei kần) nằm trong
đường TT thị trấn Plei Kần)
|
0,76
|
|
0,76
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2024
(Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc
thu hồi đất để thực hiện dự án)
|
92
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất lô đất tại đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần (Thuộc phần
đất thu hồi của dự án đường trung tâm thị trấn Plei kần)
|
0,06
|
|
0,06
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2024
(Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc
thu hồi đất để thực hiện dự án)
|
93
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở đô thị
|
10,00
|
|
10,00
|
ODT
|
Thị trấn
Plei Kần
|
KHSDD 2024
(Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
2,3
|
Các khu vực sử dụng
đất khác
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chuyển tiếp từ năm
2023 sang thực hiện năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất Khu bệnh viện cũ - Đường Nguyễn Huệ
|
0,60
|
|
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Quyết định 1571/QĐ-UBND của UBND huyện Ngọc Hồi về việc đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất năm 2021)
|
95
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất Khu dân cư mới - Khu trung tâm hành chính mới huyện Ngọc Hồi
|
12,70
|
|
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Kon Tum
về việc chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho UBND huyện Ngọc Hồi để
xây dựng công trình Mở rộng khu dân cư trung tâm hành chính
mới huyện Ngọc Hồi; Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất số 496/QĐ-UBND ngày
01/4/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi)
|
96
|
Đấu giá quyền sử
dụng lô đất Đường Nguyễn Trung Trực - Tô Vĩnh Diện
|
0,02
|
|
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Quyết định 1571/QĐ-UBND của UBND huyện Ngọc Hồi về việc đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất năm 2021)
|
97
|
Đấu giá lô đất quy
hoạch trung tâm hành chính (Khu dân cư mới)
|
0,02
|
|
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Quyết định 1571/QĐ-UBND của UBND huyện Ngọc Hồi về việc đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất năm 2021)
|
98
|
Thuê đất trụ sở làm
việc công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
|
0,22
|
0,22
|
|
DTS
|
Pờ Y
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Kon Tum
về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ngọc
Hồi)
|
0,8
|
0,80
|
|
DTS
|
Đăk Nông
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Kon Tum
về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ngọc
Hồi)
|
99
|
Thuê đất bổ sung
trồng rừng sản xuất của Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam
|
16,89
|
16,89
|
|
RSX
|
Xã Đăk Xú
|
KHSDD 2023
chuyển tiếp (Công văn số 4308/UBND-NNTN ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
về việc thực hiện kết luận thanh tra đối với công ty Nguyên liệu giấy Miền
Nam)
|
274,35
|
274,35
|
|
RSX
|
Xã Đăk Kan
|
30,43
|
30,43
|
|
RSX
|
Xã Đăk Dục
|
*
|
Công trình, dự án
đăng ký thực hiện trong năm
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất lô đất Đường Tô Vĩnh Diện
|
0,01
|
|
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDDD 2024
|
101
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất lô đất Đường Hồ Xuân Hương
|
0,01
|
|
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDDD 2024
|
102
|
Giải quyết Đơn
khiếu nại của bà Nguyễn Thị Liên (Đường giao thông nông thôn Măng Tô, xã
Pờ Y)
|
0,02
|
0,02
|
|
ONT
|
Xã Pờ Y
|
KHSDDD 2024
(Giải quyết Đơn khiếu nại của bà Nguyễn Thị Liên theo Văn bản số
1093/UBND-NC ngày 25/4/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi)
|
103
|
Dự án thuê đất
trồng rừng sản xuất nông lâm kết hợp (Công ty cổ phần cây
|
395,00
|
395,00
|
|
RSX
|
xã Đăk Ang
|
KHSDDD 2024
(Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
104
|
Dự án thuê đất đầu
tư nông lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao (Công ty TNHH MTV
|
428,00
|
428,00
|
|
RSX
|
xã Đăk Ang
|
KHSDDD 2024
(Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
105
|
Giao đất cho cộng
đồng thôn trên địa bàn xã Đăk Ang
|
511,84
|
|
|
RSX
|
xã Đăk Ang
|
KHSDDD 2024
(Quyết định số 2716/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện phê duyệt PA giao
đất, giao rừng cho cộng đồng
thôn: Gia Tun, Đăk Sút, Đăk Giá 1, Đăk Giá 2, Long Dôn, Đăk Blái)
|
(1)
Ủy ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại cuộc họp ngày 22 tháng 02 năm 2024.
(2)
Khoản 4 Điều 29 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 (được
sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng
12 năm 2021): Đường từ nhà ở chỉ được đấu nối vào quốc lộ thông qua đường
nhánh, đường gom. Khi hình thành hoặc mở rộng địa giới hành chính của đô thị,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải sử dụng hệ thống đường địa phương hiện có hoặc
xây dựng đường gom dọc theo quốc lộ nhằm giảm thiểu tối đa việc đấu nối trực
tiếp vào quốc lộ; và các quy định liên quan.
(3)
Chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 4148/UBND-NNTN ngày 27 tháng
11 năm 2023 về việc chuẩn bị cho công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 cấp huyện.
Quyết định 83/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 83/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2024 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
326
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|