STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích (ha)
|
Cơ sở pháp lý
|
Văn bản bố trí
vốn thực hiện
dự án đầu tư
|
I
|
Huyện Kon Plông
|
|
22.07
|
|
|
1
|
Đường ĐH34 (Đoạn Km114
+650 QL24 đi Km5+460)
|
Thị trấn Măng Đen,
xã Măng Cành
|
8
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
2
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
khu vực phía Đông Nam khu trung tâm hành chính huyện
|
Thị trấn Măng Đen
|
1.4
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Phan Bội Châu khu phía Đông nam huyện
|
Thị trấn Măng Đen
|
2.6
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
4
|
Nghĩa trang nhân
dân xã Măng Cành
|
Xã Măng Cành
|
2.07
|
Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
5
|
Dự án sắp xếp, bố
trí, ổn định dân cư tập trung và tại chỗ xã Đăk Nên
|
Xã Đăk Nên
|
8
|
NQ số 27/NQ-HĐND
ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
NQ số 27/NQ-HĐND
ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon PLông
|
II
|
Huyện Đăk Hà
|
|
34.9
|
|
|
1
|
Dự án Sắp xếp, bố
trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà
|
xã Đăk Pxi
|
11
|
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022
thuôc CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021- 2030, giai đoạn 1 từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Kinh
phí: 7.622 triệu đồng năm 2022
|
Kinh phí: 7.622
triệu đồng năm 2022 tại Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh
Kon Tum
|
2
|
Đường vào khu sản
xuất Đăk Xoa
|
xã Đăk Pxi
|
1.2
|
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm
2022 thuôc CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021- 2030, giai đoạn 1 từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Kinh
phí: 16.201 triệu đồng năm 2022
|
Kinh phí: 16.201
triệu đồng năm 2022
|
3
|
Đường giao thông
thôn Kon Hơ Drế (Đoạn từ cuối đường liên thôn ra đường đi khu sản xuất Đăk
Joang)
|
Xã Ngok Réo
|
1.8
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường
liên xã Ngọk Wang đi xã Ngọk Réo
|
Xã Ngọk Réo, xã Ngọk
Wang
|
18.4
|
5
|
Đất giao thông Xã
Đăk Pxi: Đường vào khu sản xuất Đăk Pe
|
xã Đăk Pxi
|
2.5
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND
ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Kinh phí 13.12
triệu đồng
|
Kinh phí 13.12 triệu
đồng tại Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
III
|
Huyện Kon Rẫy
|
|
4.95
|
|
|
1
|
Hiện đại hóa thủy
lợi trên địa bàn huyện Kon Rẫy (thuộc dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng
biến đổi khí hậu)
|
Xã Tân Lập
|
4.95
|
Công văn
148/TTg-QHQT ngày 02/02/2021 của Thủ tướng chính phủ; Văn bản số 1078-CV-TU
ngày 12/05/2020 của Tỉnh ủy Kon Tum; Nghị quyết 69/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
HĐND tỉnh
|
Công văn số
881/UBND-NNTN ngày 29/03/2022 của UBND tỉnh Kon Tum (Kinh phí 6.000 triệu đồng)
|
IV
|
Huyện Sa Thầy
|
|
111.67
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ
TT huyện Sa Thầy đi nhà máy thủy điện Ia Ly
|
Xã Ya Tăng, Xã Ya
Xiêr, Thị trấn Sa Thầy
|
67
|
Quyết định số
85/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;
|
Quyết định số 800
ngày 23/5/2022 của UBND huyện Sa Thầy về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Sa Thầy (lần 1). Kinh
phí: 318,000 triệu đồng
|
2
|
Mở rộng đường Trần
Hưng Đạo (đoạn từ Bế Văn Đàn đến đường Lê Duẩn)
|
Thị trấn Sa Thầy
|
0.5
|
Nghị quyết số
43/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Sa Thầy;
|
Quyết định số 800
ngày 23/5/2022 về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn
ngân sách địa phương năm 2022 huyện Sa Thầy (lần 1). Kinh phí: 7,800 triệu đồng
|
3
|
Đầu tư kết cấu hạ
tầng khu dân cư dọc tuyến đường Điện Biên Phủ và đường Trần Quốc Toản)
|
Thị trấn Sa Thầy
|
9
|
Nghị Quyết
01/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Sa Thầy;
|
Quyết định số 800
ngày 23/5/2022 của UBND huyện Sa Thầy về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Sa Thầy (lần 1). Kinh
phí: 52,000 triệu đồng
|
4
|
Trường TH-THCS xã
Sa Sơn. Hạng mục: Nhà vệ sinh, cổng hàng rào và hạng mục phụ trợ
|
Xã Sa Sơn
|
0.05
|
Quyết định
2112/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND huyện Sa Thầy;
|
Quyết định số 800 ngày
23/5/2022 của UBND huyện Sa Thầy về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu
tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Sa Thầy (lần 1). Kinh phí:
1,000 triệu đồng
|
5
|
Trường THCS Phan
Đình Phùng (Hạng mục nhà học 08 phòng và hạng mục phụ trợ)
|
Xã Hơ Moong
|
1.2
|
Quyết định
2112/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND huyện Sa Thầy;
|
Quyết định số 800
ngày 23/5/2022 của UBND huyện Sa Thầy về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Sa Thầy (lần 1). Kinh phí:
10,000 triệu đồng
|
6
|
Đầu tư kết cấu hạ
tầng Điểm dân cư khu vực Hạt Kiểm lâm (cũ) và lận cận
|
Thị trấn Sa Thầy
|
1.3
|
Quyết định
2112/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND huyện Sa Thầy;
|
Quyết định số 800
ngày 23/5/2022 của UBND huyện Sa Thầy về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Sa Thầy (lần 1). Kinh
phí: 8,500 triệu đồng
|
7
|
Mở rộng đường Trần
Hưng Đạo (đoạn từ đường Bế Văn Đàn đến ngõ 350)
|
Thị trấn Sa Thầy
|
1
|
Nghị quyết số
79/NQ-HĐND ngày 07 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Sa Thầy;
|
Quyết định số 800
ngày 23/5/2022 của UBND huyện Sa Thầy về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Sa Thầy (lần 1). Kinh
phí: 16,000 triệu đồng
|
8
|
Xây dựng Trường TH
- THCS xã YaLy. Hạng mục: Nhà học 02 phòng và hạng mục phụ trợ điểm trường
làng Tum
|
Xã Ya Ly
|
0.2
|
Quyết định
2112/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND huyện Sa Thầy;
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND
ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuôc
CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021- 2030, giai đoạn 1 từ năm 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Kinh phí
544 triệu đồng
|
9
|
Xây dựng Nhà Văn
hóa xã Yaly và các hạng mục phụ trợ
|
Xã Ya Ly
|
0.03
|
Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 28/02/2022 của HĐND huyện Sa Thầy;
|
Quyết định số 800
ngày 23/5/2022 của UBND huyện Sa Thầy về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Sa Thầy (lần 1). Kinh
phí: 1,400 triệu đồng
|
10
|
Đường giao thông
vào khu di tích lịch sử điểm cao 1015, xã Rờ Kơi, huyện Sa Thầy
|
Xã Rờ Kơi
|
0.7
|
Quyết định số
300/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phân bổ nguồn tăng
thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021 (Kinh phí phân bổ: 1,500 triệu đồng)
|
Quyết định số
300/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phân bổ nguồn tăng
thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021 (Kinh phí phân bổ: 1,500 triệu đồng)
|
11
|
Dự án sắp xếp, bố
trí ổn định dân cư tập trung và tại chỗ thôn Đăk Wớt, xã Hơ Moong, huyện Sa
Thầy
|
Xã Hơ Moong
|
5
|
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm
2022 thuôc CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn 1 từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Kinh phí: 5,781 triệu đồng
|
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm
2022 thuôc CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn 1 từ năm 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Kon
Tum. Kinh phí: 5,781 triệu đồng
|
12
|
Sửa chữa nâng cấp
tuyến đường liên xã Sa Bình đi Ya Ly
|
Xã Sa Bình, Xã Ya
Ly
|
2
|
|
|
13
|
Đường nội thôn Ia
Xoăn: Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thắng đến nhà bà Trần Thị Định
|
Xã Mô Rai
|
0.25
|
14
|
Đường nội thôn Ia
Ho: Đoạn từ ngã 3 đường liên thôn đến cau treo thôn Ia Ho
|
Xã Mô Rai
|
0.17
|
15
|
Đường đi khu sản
xuất làng Tang: Đoạn từ Km00+980 đến cau treo làng Tang
|
Xã Mô Rai
|
0.4
|
16
|
Đường nội thôn Rờ
Kơi (Các đoạn từ nhà A Biên đến nhà A Oái, từ nhà A Hiền đến nhà A Bluôn, từ
nhà ông A Chinh đến nhà bà Y Rác)
|
Xã Rờ Kơi
|
0.5
|
17
|
Đường nội thôn Đăk
Đe (đoạn từ nhà ông A Uyên đến nhà ông Gíp)
|
Xã Rờ Kơi
|
0.5
|
18
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Kram (Đoạn từ đường bê tông (ray ông Lãm) đến suối Đăk B lôm 1)
|
Xã Rờ Kơi
|
0.7
|
19
|
Đường nội thôn Rờ
Kơi đoạn từ nhà A Thung đến nhà A Ghinh, từ nhà A Kip đến nhà A Chen
|
Xã Rờ Kơi
|
0.5
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND
ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuôc
CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021- 2030, giai đoạn 1 từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Kinh phí:
17,143 triệu đồng
|
Kinh phí: 17,143
triệu đồng tại Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
20
|
Đường đi khu sản
xuất suối cam thôn Khúc Na đi xã YaLy
|
Xã Sa Bình
|
0.7
|
21
|
Đường đi khu sản
xuất suối Vê thôn Lung Leng - khu sản xuất thôn Khúc Na
|
Xã Sa Bình
|
1.5
|
22
|
Đường đi khu sản
xuất (Đoạn từ nhà ông A Chớ vào khu sản xuất)
|
Xã Ya Ly
|
0.7
|
23
|
Xây dựng Trường Mầm
Non Chim non (điểm trường làng Tum). (hạng mục Nhà học 02 phòng và hạng mục
phụ trợ)
|
Xã Ya Ly
|
1.2
|
24
|
Đường đi sản xuất nối
tiếp đoạn từ nhà ông A Mương đến nhà ông A Ly (làng Lung)
|
Xã Ya Xiêr
|
0.17
|
25
|
Nâng cấp Đường nội
thôn 1 và cống đoạn từ ngã ba thôn Thanh Xuân đi xuống hết khu dân cư thôn 1
|
Xã Ya Xiêr
|
0.5
|
26
|
Đường đi khu sản xuất
(đoạn từ Tỉnh lộ 675A đến khu sản xuất)
|
Xã Ya Xiêr
|
1
|
27
|
Đường nội thôn
làng Điệp Lôk (Đoạn từ nhà A HDĩ đi lòng hồ thủy điện)
|
Xã Ya Tăng
|
0.5
|
28
|
Đường nội thôn
làng Trấp (Đoạn từ nhà A Lếu đi lòng hồ thủy điện).
|
Xã Ya Tăng
|
0.5
|
29
|
Đường đi khu sản
xuất Tieu khu 629 (đoạn nối tiếp: Từ rẫy A Tam đến ray bà Rơ Châm Hồng).
|
Xã Ya Tăng
|
1.4
|
30
|
Đường nội làng
Kleng (Các đoạn: Từ nhà A Phứu đến tỉnh lộ 675; từ nhà A Yêl đến tỉnh lộ 675;
từ đường A Gió đến đường Urê)
|
Thị trấn Sa Thầy
|
0.5
|
31
|
Đường nội làng Kđừ
(Các đoạn: Từ nhà A Thức đến kênh thủy lợi; từ nhà A Tonh đến kênh thủy lợi;
từ nhà A Treng đến giọt nước)
|
Thị trấn Sa Thầy
|
0.5
|
32
|
Đường nội làng Chốt
(Các đoạn: Từ nhà A Kếch đến nhà A Se; từ nhà A Heoh đến nghĩa địa; từ nhà A
Hát đến đường bê tông)
|
Thị trấn Sa Thầy
|
0.5
|
33
|
Đường nội làng Chốt
(Đoạn từ nhà A Bên đến nhà A Trưng)
|
Thị trấn Sa Thầy
|
0.5
|
34
|
Đường nội thôn (từ
nhà ông Đáp đến nhà ông Dài)
|
Xã Sa Nghĩa
|
0.5
|
35
|
Nâng cấp, sửa chữa,
cải tạo Đường nội thôn Làng Le
|
Xã Mô Rai
|
0.5
|
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm
2022 thuôc CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021-
|
Kinh phí: 1,785
triệu đồng tại Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
36
|
Nâng cấp, sửa chữa
Nhà rông văn hóa Làng Le
|
Xã Mô Rai
|
0.02
|
37
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Bar Gốc (Đoạn từ rẫy ông A Minh Đức đến ray ông A Thái)
|
Xã Sa Sơn
|
0.24
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND
ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Kinh phí 13.749
triệu đồng tại Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum.
|
38
|
Đường đi khu sản
xuất Thôn 02 (Đoạn từ dốc ông Vinh thôn 2, xã Sa Sơn)
|
Xã Sa Sơn
|
0.35
|
39
|
Đường ngõ, xóm (dọc
sân bóng) thôn Nhơn An
|
Xã Sa Nhơn
|
0.2
|
40
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Nhơn An (Đoạn từ điểm trường Mầm Non đến nghĩa trang thôn Nhơn An)
|
Xã Sa Nhơn
|
0.36
|
41
|
Đường ngõ, xóm
thôn Nhơn An (Đoạn từ nhà ông Phan Thanh Sơn đến nhà bà Lê Thị Kim Hoa)
|
Xã Sa Nhơn
|
0.2
|
42
|
Đường ngõ, xóm
thôn Nhơn An (Đoạn từ nhà bà Phan Thị Cảnh đến giáp đường lô 2)
|
Xã Sa Nhơn
|
0.2
|
43
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Nhơn Bình (Đoạn từ nhà máy Chế biến tinh bột sắn đến nghĩa trang
thôn Nhơn Bình)
|
Xã Sa Nhơn
|
0.3
|
44
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Nghĩa Dũng (Đoạn từ TL 675 đến ray bà Lê Thị Hiền)
|
Xã Sa Nghĩa
|
0.65
|
45
|
Đường nội thôn Lung
Leng (đoạn nhà ông A Gum đi nghĩa trang; đoạn nhà ông A Nhé đi nhà ông A Lan,
đoạn nhà A Weo đi nhà A KLu)
|
Xã Sa Bình
|
0.2
|
46
|
Đường nội thôn Kơ
Tol (Đoạn từ nhà ông A Sân đến nhà ông A Sup; Đoạn từ nhà ông A Thek đến nhà
bà Y Thoa; Đoạn từ nhà bà Y Nhaoh đến nhà ông A Kưuh)
|
Xã Hơ Moong
|
0.2
|
47
|
Đường nội thôn Kơ
Tu (Đoạn từ nhà ông A Gai đến nhà thờ; Đoạn từ nhà ông A Mlơi đến nhà ông A
Lam)
|
Xã Hơ Moong
|
0.2
|
48
|
Đường nội thôn Đăk
Yo (Đoạn từ nhà ông A Thek đến nhà ông A Oan; Đoạn từ nhà ông A Sin đến nhà
ông A Tổ)
|
Xã Hơ Moong
|
0.2
|
49
|
Đường nội thôn
K`Bay (Đoạn từ nhà ông A Nghip đến nhà ông A Huynh; Đoạn từ nhà ông A Bim đến
nhà ông A Hưunh)
|
Xã Hơ Moong
|
0.2
|
50
|
Đường nội thôn làng
Rac (Đoạn từ Nhà A Che đến nhà A Hăi) Đường nội thôn làng Rắc (Đoạn từ Nhà A
Che đến nhà A Hăi)
|
Xã Ya Xiêr
|
0.2
|
51
|
Đường nội thôn
làng O (Đoạn từ nhà Y Oan đến làng O)
|
Xã Ya Xiêr
|
0.2
|
52
|
Đường nội thôn
làng Rac (Đoạn từ nhà A Dung đến nhà A Lưới)
|
Xã Ya Xiêr
|
0.2
|
53
|
Đường đi khu sản
xuất làng Rắc (Đoạn từ rẫy ông A Nhưr đến rẫy ông A Sư)
|
Xã Ya Xiêr
|
0.35
|
54
|
Đường đi khu sản
xuất làng Rắc (Đoạn từ suối tông đến ray ông A Quách)
|
Xã Ya Xiêr
|
0.16
|
55
|
Đường đi khu sản xuất
làng Trap (Đoạn từ rẫy ông Nguyễn Văn Bằng đến rẫy ông A Nhang)
|
Xã Ya Tăng
|
0.32
|
56
|
Đường đi khu sản
xuất làng Trấp (Đoạn từ rẫy A Đê đến ray ông A Phôn)
|
Xã Ya Tăng
|
0.1
|
57
|
Đường đi khu sản
xuất làng Trấp (Đoạn từ rầy Rơ Lan Vót đến rầy ông A Tam)
|
Xã Ya Tăng
|
0.26
|
58
|
Đường đi khu sản
xuất làng Grập (Đoạn từ đầu cầu treo làng Grập đi điểm cuối khu sản xuất)
|
Xã Mô Rai
|
0.37
|
59
|
Đường đi khu sản
xuất làng Tang (Đoạn từ rẫy Ông A Lơng đến rẫy Mà Y Hỷ)
|
Xã Mô Rai
|
0.17
|
60
|
Bê tông kênh mương
nội đồng Làng GRập
|
Xã Mô Rai
|
0.2
|
61
|
Bê tông kênh mương
nội đồng Làng Tang
|
Xã Mô Rai
|
0.2
|
62
|
Sân thể thao làng
Tang
|
Xã Mô Rai
|
0.2
|
63
|
Sửa chữa nhà văn
hóa làng Kđin
|
Xã Mô Rai
|
0.02
|
64
|
Đường nội thôn
làng Chứ (Đoạn từ nhà ông A Rôi đến nghĩa địa làng Chứ)
|
Xã Ya Ly
|
0.17
|
65
|
Đường nội thôn
làng Chứ (Đoạn từ nhà bà Y Kang đến bến nước)
|
Xã Ya Ly
|
0.05
|
66
|
Đường nội thôn
làng Chứ (Đoạn từ nhà ông Hà Văn Hoàng đến nhà ông A Ưn)
|
Xã Ya Ly
|
0.05
|
67
|
Đường nội thôn
làng Chứ (Đoạn từ nhà bà Y H dứp đến nhà ông A Ghíu)
|
Xã Ya Ly
|
0.05
|
68
|
Đường nội thôn
làng Chờ (Đoạn từ nhà A Bẻo đến nhà A Phuch)
|
Xã Ya Ly
|
0.09
|
69
|
Đường nội thôn
làng Chứ (Đoạn từ nhà A M dích đến nhà A Bi)
|
Xã Ya Ly
|
0.09
|
70
|
Đường nội thôn làng
Chờ (Đoạn từ nhà A Vêu đến nhà Y Túp)
|
Xã Ya Ly
|
0.02
|
71
|
Đường nội thôn
làng Tum (Đoạn từ nhà A Díp đến trục đường chính nội thôn làng Tum)
|
Xã Ya Ly
|
0.02
|
72
|
Đường nội thôn
làng Tum (Đoạn từ nhà A Hun đến trục đường chính nội thôn làng Tum)
|
Xã Ya Ly
|
0.02
|
73
|
Sân thể thao làng
Tum (sân bóng đá)
|
Xã Ya Ly
|
0.15
|
74
|
Sửa chữa nhà rông
|
Xã Ya Ly
|
0.01
|
75
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Khơk Klong (Đoạn từ cầu treo ông Tuệ đến rẫy ông Từ Tấn Hùng)
|
Xã Rờ Kơi
|
0.17
|
76
|
Đường đi khu sản xuất
thôn Đăk Đe (Đoạn từ rẫy ông A Uyên đến rẫy ông A Ber)
|
Xã Rờ Kơi
|
0.12
|
77
|
Đường đi khu sản
xuất thôn Đăk Tang (Đoạn từ rẫy bà Lê Thị Huỵ đến rẫy ông Nguyễn Văn Thê)
|
Xã Rờ Kơi
|
0.28
|
78
|
Sửa chữa nhà văn
hóa Thôn Gia Xiêng
|
Xã Rờ Kơi
|
0.01
|
79
|
Đường nội thôn Kà
Bầy (Đoạn vào khu nghĩa địa; đoạn từ sân bóng đi rẫy nhà ông Duyên; đoạn nhà
ông Trung nhà bà Hà)
|
Xã Sa Bình
|
0.2
|
80
|
Đường nội thôn
Nhơn Bình (Đoạn từ nhà Mai Văn Tình đến nhà ông Nguyễn Chánh)
|
Xã Sa Nhơn
|
0.2
|
81
|
Đường nội thôn Nhơn
Bình (Đoạn từ nhà ông Mai Văn Minh đến tỉnh lộ 675)
|
Xã Sa Nhơn
|
0.2
|
82
|
Đường nội thôn
Nhơn Khánh (Đoạn từ trường Mầm Non đến nhà ông Hinh)
|
Xã Sa Nhơn
|
0.2
|
83
|
Đường nội thôn Nhơn
Khánh (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tiến Mạnh đến nhà ông Nguyễn Xuân Thành)
|
Xã Sa Nhơn
|
0.2
|
84
|
Sửa chữa nhà rông
thôn Nhơn Bình
|
Xã Sa Nhơn
|
0.01
|
85
|
Sửa chữa hội trường
sinh hoạt văn hóa thôn 2
|
Xã Sa Sơn
|
0.02
|
86
|
Sửa chữa hội trường
sinh hoạt văn hóa thôn Sơn An
|
Xã Sa Sơn
|
0.02
|
87
|
Sửa chữa nhà rông
văn hóa làng Bar Gốc
|
Xã Sa Sơn
|
0.02
|
88
|
Đường sản xuất
thôn Nghĩa Dũng (đoạn từ nhà ông Mừng đến rẫy ông Giảng)
|
Xã Sa Nghĩa
|
0.5
|
89
|
Đường đi khu sản xuất
thôn Sơn An (Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Quân đến rẫy ông Huỳnh Đức)
|
Xã Sa Sơn
|
0.16
|
V
|
Huyện Ia H'Drai
|
|
223.29
|
|
|
1
|
Đường vào nghĩa trang thôn 1 xã Ia Dom
|
Xã Ia Dom
|
2.13
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương đe thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (Đường vào nghĩa trang thôn 1: NSTW: 3,641 tỷ)
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (Đường vào nghĩa trang thôn 1: NSTW: 3,641 tỷ)
|
2
|
Đường vào khu sản xuất N1, thôn 1, xã Ia Dom
|
Xã Ia Dom
|
0.45
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW 427 triệu)
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW 427 triệu)
|
3
|
Đường GTNT số 1 thôn 2, xã Ia Dom
|
Xã Ia Dom
|
0.09
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 80 triệu)
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 80 triệu)
|
4
|
Đường vào khu sản xuất N2, thôn 1, xã Ia Dom
|
Xã Ia Dom
|
0.39
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW 371 triệu)
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW 371 triệu)
|
5
|
Đường GTNT Làng thanh niên thôn 3 (Giai đoạn 1)
|
Xã Ia Dom
|
0.45
|
Quyết định số
56/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 của UBND xã Ia Dom về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng
công trình: Đường giao thông nông thôn Làng thanh niên thôn 3, xã Ia Dom
(Giai đoạn 1) (1,68 tỷ, NSTW: 1,4 tỷ, NSĐP: 140 triệu, nguồn khác 140 triệu);
Nghị Quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự
án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai
đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (NSTW: 10,628 tỷ)
|
Quyết định số
56/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 của UBND xã Ia Dom về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng
công trình: Đường giao thông nông thôn Làng thanh niên thôn 3, xã Ia Dom
(Giai đoạn 1) (1,68 tỷ, NSTW: 1,4 tỷ, NSĐP: 140 triệu, nguồn khác 140 triệu);
Nghị Quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự
án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai
đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (NSTW: 10,628 tỷ)
|
6
|
Cầu suối đá huyện
|
Xã Ia Tơi
|
2.67
|
Quyết định số
296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án
thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW 20,354)
|
Quyết định số
296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án
thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW 20,354)
|
7
|
Đường giao thông nông thôn số 4, thôn 1, xã Ia
Tơi (giai đoạn 2)
|
Xã Ia Tơi
|
0.77
|
Quyết định số 456/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông nông thôn số 4, thôn 1 xã
Ia Tơi (Giai đoạn 2); Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện
Ia H'Drai về việc giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2021
(1,06 tỷ, NSĐP)
|
Quyết định số
456/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông nông thôn số 4,
thôn 1 xã Ia Tơi (Giai đoạn 2); Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của
UBND huyện Ia H'Drai về việc giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
năm 2021 (1,06 tỷ, NSĐP)
|
8
|
Xây dựng bãi đỗ xe trước chợ trung tâm huyện
|
Xã Ia Tơi
|
1.3
|
Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của
UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (7,3 tỷ, NSĐP)
|
Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của
UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (7,3 tỷ, NSĐP)
|
9
|
Công trình đường ĐĐT31 (N57-N54)
|
Xã Ia Tơi
|
1.34
|
Quyết định số
415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế
hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia
H'Drai (lần 1) (ĐĐT 31: 200 triệu; ĐĐT 21: 200 triệu; ĐĐT 20: 200 triệu; ĐĐT
22: 129 triệu; ĐĐT 23: 127 triệu; ĐĐT 24: 128 triệu; ĐĐT 33: 200 triệu; ĐĐT
36: 200 triệu) NSĐP
|
Quyết định số
415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế
hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia
H'Drai (lần 1) (ĐĐT 31: 200 triệu; ĐĐT 21: 200 triệu; ĐĐT 20: 200 triệu; ĐĐT
22: 129 triệu; ĐĐT 23: 127 triệu; ĐĐT 24: 128 triệu; ĐĐT 33: 200 triệu; ĐĐT
36: 200 triệu) NSĐP
|
10
|
Công trình đường ĐĐT21 (N40-N30)
|
Xã Ia Tơi
|
0.57
|
11
|
Công trình đường ĐĐT20 (N39-N30)
|
Xã Ia Tơi
|
0.53
|
12
|
Công trình đường ĐĐT22 (N32-N33)
|
Xã Ia Tơi
|
0.2
|
13
|
Công trình đường ĐĐT23 (N34-N35)
|
Xã Ia Tơi
|
0.19
|
14
|
Công trình đường ĐĐT24 (N37-N36)
|
Xã Ia Tơi
|
0.2
|
15
|
Công trình đường ĐĐT33 (N64-N65)
|
Xã Ia Tơi
|
0.15
|
16
|
Công trình đường ĐĐT36 (N9-N66)
|
Xã Ia Tơi
|
0.14
|
17
|
Công trình đường ĐĐT37 (N7-N75)
|
Xã Ia Tơi
|
0.55
|
Quyết định số
417/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế
hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 huyện Ia H'Drai (ĐĐT 37:
123 triệu; ĐĐT 30: 611 triệu; ĐĐT 32: 357 triệu; ĐĐT 27: 2,108 tỷ) NSĐP
|
Quyết định số
417/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế
hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 huyện Ia H'Drai (ĐĐT 37:
123 triệu; ĐĐT 30: 611 triệu; ĐĐT 32: 357 triệu; ĐĐT
|
18
|
Công trình đường ĐĐT27 (N40-N53)
|
Xã Ia Tơi
|
0.55
|
19
|
Công trình đường ĐĐT32 (N55-N58)
|
Xã Ia Tơi
|
0.32
|
20
|
Công trình đường ĐĐT30 (N52-N54)
|
Xã Ia Tơi
|
0.41
|
21
|
Đường và hạng mục khác khu vực làng cá, thôn 7
|
Xã Ia Tơi
|
0.1
|
Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (352 triệu, NSĐP)
|
Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của
UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (352 triệu,
NSĐP)
|
22
|
Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng quy hoạch phía Bắc
trung tâm hành chính huyện
|
Xã Ia Tơi
|
1.38
|
Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của
UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (9,307 tỷ,
NSĐP)
|
Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của
UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (9,307 tỷ,
NSĐP)
|
23
|
Đường giao thông thôn đi bến đò làng Dom thôn 9,
xã Ia Tơi
|
Xã Ia Tơi
|
2.13
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 3,641 tỷ)
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 3,641 tỷ)
|
24
|
Công trình:Đường giao thông thôn đi nghĩa trang
nhân dân thôn 9, xã Ia Tơi
|
Xã Ia Tơi
|
1.79
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 1,706 tỷ)
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 1,706 tỷ)
|
25
|
Đường GTNT vào nghĩa trang nhân dân thôn 3
|
Xã Ia Đal
|
1.79
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 1,706 tỷ)
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 1,706 tỷ)
|
26
|
Đường GTNT thôn 4 (Điểm dân cư số 11 C.Ty CP Sâm
Ngọc Linh)
|
Xã Ia Đal
|
0.94
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 1,612 tỷ)
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 1,612 tỷ)
|
27
|
Đường GTNT thôn 3 (Điểm dân cư số 7 mở rộng)
|
Xã Ia Đal
|
2.13
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 3,486 tỷ)
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 3,486 tỷ)
|
28
|
Đường giao thông nông thôn thôn 6 (sau sân vận động
thôn 6)
|
Xã Ia Đal
|
0.4
|
Quyết định số
572/QĐ-UBND ngày 07/09/2022 của UBND huyện về việc giao danh mục dự án đầu tư
năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế- xã hội vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị Quyết 54/NQ-HĐND ngày
29/8/2022
|
Quyết định số 572/QĐ-UBND
ngày 07/09/2022 của UBND huyện về việc giao danh mục dự án đầu tư năm 2022
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế- xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và
|
29
|
Đường giao thông nông thôn Ia Đal (Điểm dân cư số
10 mở rộng)
|
Xã Ia Đal
|
0.26
|
30
|
Đường giao thông nông thôn thôn Chư Hem (Điểm dân
cư mới công ty CP cao su Sa Thầy)
|
Xã Ia Đal
|
0.88
|
31
|
Công trình Thủy lợi
Hồ chứa nước xã IV (thôn 1, thôn 2, xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai)
|
Xã Ia Đal
|
32.04
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND
ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai Về việc phân bổ tiền sử dụng
đất ngân sách cấp huyện hưởng trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 (đợt 2)
(Hồ chứa nước xã IV: NSĐP 2,65 tỷ; Hồ chứa nước số 2:
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai Về việc phân bổ
tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện hưởng
|
32
|
Hồ chứa nước số 2
trung tâm hành chính huyện
|
Xã Ia Tơi
|
15.32
|
33
|
Điểm trường Mầm Non Điểm dân cư số 4
|
Xã Ia Dom
|
0.16
|
Quyết định số
57/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình: Điểm
trường Mầm Non tại Điểm dân cư số 4 (thôn 3, xã Ia Dom) (879,6 triệu, NSTW
733 triệu, NSĐP 73,3 triệu, nguồn khác 73,3 triệu) Nghị Quyết 54/NQ-HĐND ngày
29/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (NSTW: 10,628 tỷ)
|
Quyết định số 57/QĐ-UBND
ngày 19/09/2022 về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình: Điểm trường Mầm
Non tại Điểm dân cư số 4 (thôn 3, xã Ia Dom) (879,6 triệu, NSTW 733 triệu,
NSĐP 73,3 triệu, nguồn khác 73,3 triệu) Nghị Quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
trên địa bàn tỉnh Kon Tum(NSTW: 10,628 tỷ)
|
34
|
Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ huyện Ia H'Drai
|
Xã Ia Tơi
|
3.8
|
Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
năm 2021; Thông báo số 17/TB-TTHĐND ngày 28 tháng 4 năm 2022 về kết luận của
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với nguồn vốn đầu
tư dự án Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ huyện Ia H'Drai (Nhà bia và các hạng mục
phụ trợ)
|
Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện
Ia H'Drai về việc giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm
2021; Thông báo số 17/TB-TTHĐND ngày 28 tháng 4 năm 2022 về kết luận của Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với nguồn vốn đầu tư dự án
Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ huyện Ia H'Drai (Nhà bia và các hạng mục phụ trợ)
|
35
|
Công trình Bãi rác tập trung (hạng mục: Đường và
các công trình phụ trợ)
|
Xã Ia Tơi
|
5
|
Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
năm 2021; Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai
về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022
huyện Ia H'Drai; (Bãi rác: 1,292 tỷ, NSĐP)
|
Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
năm 2021; Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai
về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022
huyện Ia H'Drai; (Bãi rác: 1,292 tỷ, NSĐP)
|
36
|
Nghĩa trang nhân dân huyện
|
Xã Ia Tơi
|
10
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 6,471 tỷ)
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 6,471 tỷ)
|
37
|
Nhà văn hóa thể thao và sân vận động trung tâm
huyện
|
Xã Ia Tơi
|
5.5
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 10 tỷ)
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 10 tỷ)
|
38
|
Đầu tư Trường Mầm Non khu trung tâm hành chính
huyện
|
Xã Ia Tơi
|
1.3
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương
để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia
năm 2022 (NSTW: 6,092 tỷ)
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 6,092 tỷ)
|
39
|
Đầu tư Trường TH-THCS khu trung tâm hành chính
huyện
|
Xã Ia Tơi
|
1.36
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 8,125 tỷ)
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2022 (NSTW: 8,125 tỷ)
|
40
|
Nhà văn hóa thôn Ia Muung
|
Xã Ia Dom
|
0.25
|
Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của
UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (100 triệu,
NSĐP)
|
Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của
UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (100 triệu,
NSĐP)
|
41
|
Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền
sử dụng đất tại các lô đất DV4, DV5 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc
Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
|
Xã Ia Tơi
|
0.61
|
Kế hoạch số
216/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai triển khai đấu giá quyền
sử dụng đất trên địa bàn huyện Ia H'Drai giai đoạn 2021- 2025
|
Kế hoạch số
216/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai triển khai đấu giá quyền
sử dụng đất trên địa bàn huyện Ia H'Drai giai đoạn 2021-2025
|
42
|
Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền
sử dụng đất tại các lô đất DV7, DV8, DV9, DV10 tại Khu Thương mại, dịch vụ và
dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
|
Xã Ia Tơi
|
1.39
|
43
|
Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền
sử dụng đất tại các lô đất D1, D2, D3, D5, D6, D7, D8, D9, D10 Điểm dân cư số
41 Trung tâm hành chính xã Ia Tơi (thuộc dự án khai thác quỹ đất để phát triển
kết cấu hạ tầng, bố trí dân cư dọc hai bên Quốc lộ 14C (đoạn từ Trung tâm
hành chính huyện Ia H'Drai đến ngã ba Quốc lộ 14C- Sê San 3)
|
Xã Ia Tơi
|
5.35
|
Quyết định số
471/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Kế hoạch
định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Quyết định số
471/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Kế hoạch
định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
44
|
Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền
sử dụng đất tại các lô đất MDT1, MDT2, MDT3, MDT4, MDT5 Khu Công cộng - Dịch
vụ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
|
Xã Ia Tơi
|
4.63
|
45
|
Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền
sử dụng đất tại các lô đất MDC1, MDC3, MDC11 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân
cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai
|
Xã Ia Tơi
|
2.42
|
Kế hoạch số
216/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai triển khai đấu giá quyền
sử dụng đất trên địa bàn huyện Ia H'Drai giai đoạn 2021- 2025
|
Kế hoạch số
216/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai triển khai đấu giá quyền
sử dụng đất trên địa bàn huyện Ia H'Drai giai đoạn 2021-2025
|
46
|
Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền
sử dụng đất tại các lô đất MDC7, MDC15 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư
dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
|
Xã Ia Tơi
|
2.17
|
47
|
Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền
sử dụng đất tại các lô đất MDC16, MDC21, MDC24 tại Khu Thương mại, dịch vụ và
dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
|
Xã Ia Tơi
|
2.6
|
48
|
Điểm dân cư số 48 mở rộng
|
Xã Ia Dom
|
15.97
|
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm
2021 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai về việc chuyển nhiệm vụ chi ngân
sách cấp huyện năm 2020 sang 2021 (NSĐP 2 tỷ)
|
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm
2021 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai về việc chuyển nhiệm vụ chi ngân
sách cấp huyện năm 2020 sang 2021 (NSĐP 2 tỷ)
|
49
|
Dự án: Đầu tư kết cấu hạ tầng khu thương mại, dịch
vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện Ia H'Drai
|
Xã Ia Tơi
|
16
|
Quyết định số
254/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai thực hiện chủ
trương đầu tư xây dựng dự án: Đầu tư kết cấu hạ tầng khu thương mại, dịch vụ
(và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện Ia H'Drai; Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ tiền sử dụng
đất ngân sách cấp huyện hưởng trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 (đợt 2)
(Kinh phí: 1,958 tỷ)
|
Quyết định số
254/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai thực hiện chủ
trương đầu tư xây dựng dự án: Đầu tư kết cấu hạ tầng khu thương mại, dịch vụ
(và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện Ia H'Drai; Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ tiền sử dụng
đất ngân sách cấp huyện hưởng trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 (đợt 2)
(Kinh phí: 1,958 tỷ)
|
50
|
Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung
Điểm dân cư số 66 tại thôn Ia Dơr, xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai
|
Xã Ia Tơi
|
38
|
Quyết định
572/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Về việc
giao danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
(Kinh phí: 9 tỷ)
|
Quyết định
572/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Về việc
giao danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
(Kinh phí: 9 tỷ)
|
51
|
Đầu tư bãi đo xe, san lấp mặt bằng các lô đất thuộc
khu Trung tâm hành chính huyện Ia H'Drai
|
Xã Ia Tơi
|
4.59
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ tiền sử dụng
đất ngân sách cấp huyện hưởng trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 (đợt 2)
(Kinh phí: 77 triệu)
|
Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ tiền sử dụng
đất ngân sách cấp huyện hưởng trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 (đợt 2)
(Kinh phí: 77 triệu)
|
52
|
Đường giao thông thôn đi bến đò làng nú Ia Dơr xã
Ia Tơi
|
Xã Ia Tơi
|
0.2
|
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm
2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ
phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia
H'Drai. Tổng nguồn vốn 2.703,31 triệu đồng
|
Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân
bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công
trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I:
từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung,
phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện
Ia H'Drai. Tổng nguồn vốn 2.703,31 triệu đồng
|
53
|
Nâng cấp tuyến đường liên xã Ia Đal đi xã Ia Dom
|
Xã Ia Đal
|
13
|
Quyết định
572/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Về việc
giao danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương
|
Quyết định
572/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc
|
54
|
Chợ trung tâm xã Ia Đal
|
Xã Ia Đal
|
1
|
55
|
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung tại Điểm
dân cư số 7 mở rộng thôn 3
|
Xã Ia Đal
|
0.05
|
Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân
bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình,
dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm
2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ
phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia
H'Drai. Tổng nguồn vốn 709,5 triệu đồng
|
Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân
bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công
trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I:
từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung,
phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện
Ia H'Drai. Tổng nguồn vốn 709,5 triệu đồng
|
56
|
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung tại thôn
7
|
Xã Ia Đal
|
0.05
|
Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân
bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công
trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I:
từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung,
phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện
Ia H'Drai. Tổng nguồn vốn 709,5 triệu đồng
|
Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân
bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công
trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I:
từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung,
phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện
Ia H'Drai. Tổng nguồn vốn 709,5 triệu đồng
|
57
|
Công trình cấp nước sinh hoạt tại Điểm dân cư
thôn 7 xã Ia Tơi
|
Xã Ia Tơi
|
0.05
|
Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân
bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công
trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I:
từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung,
phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện
Ia H'Drai. Tổng nguồn vốn 1.853,5 triệu đồng
|
Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân
bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công
trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I:
từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung,
phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện
Ia H'Drai. Tổng nguồn vốn 1.853,5 triệu đồng
|
58
|
Công trình cấp nước sinh hoạt tại Điểm dân cư
thôn 8 xã Ia Tơi
|
Xã Ia Tơi
|
0.05
|
Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân
bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công
trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I:
từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung,
phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện
Ia H'Drai. Tổng nguồn vốn 1,420,1 triệu đồng
|
Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân
bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công
trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I:
từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung,
phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện
Ia H'Drai. Tổng nguồn vốn 1,420,1 triệu đồng
|
59
|
Dự án Xây dựng lưới điện (thôn Chư Hem, xã Ia
Đal) thuộc Tiểu dự án 2- Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Kon
Tum giai đoạn 2018- 2020-EU tài trợ thuộc Dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc gia tỉnh Kon Tum (giai đoạn 2014-2020)
|
Xã Ia Đal
|
5.15
|
Quyết định số
1072/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Dự án cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020; Quyết
định số 953/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc
phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Tiểu dự án 2- Cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ thuộc dự án Cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020; (Kinh phí:
313,5 triệu)
|
Quyết định số
1072/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Dự án cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020; Quyết
định số 953/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc
phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Tiểu dự án 2- Cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018- 2020-EU tài trợ thuộc dự án Cấp điện
nông thôn từ lưới điện
|
60
|
Hạng mục: Thi công
xây dựng lưới điện huyện Ia H'Drai-sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi
|
Xã Ia Tơi, Xã Ia Đal, Xã Ia Dom
|
9.9
|
61
|
Xây dựng lắp lưới
điện (thôn 9, xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai)
|
Xã Ia Tơi
|
0.11
|
62
|
Xây lắp lưới điện
trung tâm huyện Ia H'Drai
|
Xã Ia Tơi
|
0.07
|
VI
|
Huyện Đăk Tô
|
|
98.40
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi (đoạn từ Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng), Thị trấn Đăk Tô
|
TT Đăk Tô
|
0.53
|
Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của
UBND huyện Đăk Tô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa
chọn nhà thầu xây dựng công trình: Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường Phạm Văn Đồng), Thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô;
|
Nghị quyết số 136/NQ-HĐND, ngày 17/7/2020 của
HĐND huyện Đăk Tô về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đường Nguyễn
Văn Trỗi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng, Thị trấn Đăk Tô);
Nghị quyết số 221/NQ-HĐND, ngày 01/12/2021 của
HĐND huyện về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 huyện Đăk Tô.
Tổng mức đầu tư: 12.000 triệu đồng; Phân bổ:
5.000 triệu đồng
|
2
|
Đường Phạm Ngọc Thạch (Đoạn từ Hùng Vương đến Phạm
Văn Đồng)
|
TT Đăk Tô
|
0.50
|
Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND
huyện Đăk Tô về chủ trương đầu tư các dự án: Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn
từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng) giai đoạn 1; đường Phạm Ngọc Thạch
(đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng); đường Huỳnh Thúc Kháng
(đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hồ Xuân Hương);
Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của
UBND huyện Đăk Tô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình:
Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng)
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của Hội
đồng nhân dân huyện Đăk Tô về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2023
huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 8.817 triệu đồng; Phân bổ năm 2023: 1.000 triệu
đồng
|
3
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ đường Nguyễn Trãi
đến đường Hồ Xuân Hương)
|
TT Đăk Tô
|
0.75
|
Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND
huyện Đăk Tô về chủ trương đầu tư các dự án: Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn
từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng) giai đoạn 1; đường Phạm Ngọc Thạch
(đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng); đường Huỳnh Thúc Kháng
(đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hồ Xuân Hương)
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của Hội
đồng nhân dân huyện Đăk Tô về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2023
huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 14.991 triệu đồng; Phân bổ 2023: 5.580 triệu đồng
|
4
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường Phạm Văn Đồng) giai đoạn 1
|
TT Đăk Tô
|
0.61
|
Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 9/12/2021 của UBND
huyện Đăk Tô Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình:
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng)
giai đoạn 1.
|
Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND
huyện Đăk Tô về chủ trương đầu tư các dự án: Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn
từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng) giai đoạn 1; đường Phạm Ngọc Thạch
(đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng); đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn
từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hồ Xuân Hương). Tổng mức đầu tư: 12.000 triệu
đồng; Phân bổ từ năm 2022
|
5
|
Đường Lê Hữu Trác (đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh
Khai đến đường Võ Thị Sáu)
|
TT Đăk Tô
|
0.41
|
Quyết định số 465/QĐ-UBND, ngày 27/9/2021 của UBND
huyện Đăk Tô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường Lê Hữu Trác (đoạn
từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Võ Thị Sáu), Thị trấn Đăk Tô.
|
Nghị quyết số 221/NQ-HĐND, ngày 01/12/2021 của
HĐND huyện về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 huyện Đăk Tô.
Tổng mức đầu tư dự án: Khoảng 4.760 triệu đồng;
Phân bổ: 4.500 triệu đồng
|
6
|
Đường Âu Cơ (đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai)
|
TT Đăk Tô
|
0.50
|
Quyết định số 624/QĐ-UBND, ngày 9/12/2021 của UBND
huyện Đăk Tô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình:
Đường Âu Cơ (đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) Thị
trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô.
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của Hội
đồng nhân dân huyện Đăk Tô về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2023
huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 8.000 triệu đồng; Phân bổ trong năm 2023:
1.791 triệu đồng
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp phía tây Thị trấn
Đăk Tô
|
TT Đăk Tô
|
16.54
|
Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của
HĐND huyện Đăk Tô về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật
Cụm công nghiệp phía Tây Thị trấn Đăk Tô;
Quyết định số 383/QĐ-UBND, ngày 22/07/2021 của
UBND huyện Đăk Tô về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
dự án: Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp phía Tây Thị trấn Đăk Tô;
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của Hội
đồng nhân dân huyện Đăk Tô về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2023
huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 148.283 triệu đồng; Phân bổ trong năm 2023:
7.000 triệu đồng
|
8
|
Dự án Cụm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun
|
Xã Đăk Trăm
|
38.39
|
Căn cứ Quyết định số 3189/QĐ-BNN-KH, ngày
19/7/2021 của BD Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư Dự
án Cụm hồ Đak Rô Gia - Ia Tun.
Căn cứ thông báo số 6094/BNN-KH, ngày 24/9/2021 của
BD Nông nghiệp về việc thông báo Kế hoạch đầu tư công trung hạng vốn NSNH GĐ
2021-2025.
|
Căn cứ Quyết định số 3189/QĐ-BNN-KH, ngày
19/7/2021 của BD Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư Dự
án Cụm hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun. Tổng mức đầu tư: 1.033 tỷ đồng; vốn giai
đoạn 2021- 2025: 510 tỷ đồng; Tiến độ thực hiện từ năm 2023-2026
|
9
|
Hiện đại hóa Thủy lợi trên địa bàn huyện Đăk Tô -
Ngọc Hồi thuộc Dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu"
(ADB9)
|
Xã Diên Bình
|
11.70
|
Quyết định số 306/QĐ-TTg ngày 04/03/2022 của Thủ
tướng Chính phủ về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án "Hiện đại hóa
thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Kon Tum", vay vốn ADB;
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về việc đăng ký danh mục dự án bố trí Kế hoạch đầu tư trung hạn
vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài nguồn NSTW cấp phát
giai đoạn 2021-2025 đối với dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi
khí hậu tỉnh Kon Tum; Tổng mức đầu tư: 321.072 triệu đồng; vốn giai đoạn
2021-2025: 226.648 triệu đồng;
|
10
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu du lịch thác Đăk Sing
|
xã Văn Lem
|
0.35
|
Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 9/8/2022 của UBND
huyện Đăk Tô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư cơ sở hạ tầng
khu du lịch thác Đăk Sing
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của Hội
đồng nhân dân huyện Đăk Tô về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2023
huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 2.400 triệu đồng; Phân bổ trong năm 2023: 967
triệu đồng
|
11
|
Đường ĐH55 (Dự án
sắp xếp, ổn định dân cư tại chỗ xã Pô Kô; Hạng mục: Đường giao thông nối từ
thôn Đăk Rao Nhỏ đến thôn Kon Tu Peng và ngầm Đăk Chang)
|
xã Pô Kô
|
6.09
|
Nghị quyết số
61/2022/NQ-HĐND , ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức
hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho từng nội dung, công việc cụ thể thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Quyết định số
625/QĐ-UBND ngày 3/10/2022 của UBND huyện Đăk Tô về việc phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại
cho xã Pô Kô
|
Căn cứ Quyết định
số 572/QĐ-UBND, ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về giao danh
mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn 1 từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định 324/QĐ-UBND, ngày 19/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc
giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Đăk Tô. Quyết định số
688/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND huyện Đăk Tô về việc phân bổ chi tiết Kế
hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện
|
12
|
Đường ĐH55 (Đăk Mốt - Kon Tu Peng)
|
xã Pô Kô và Tân Cảnh
|
13.00
|
Nghị quyết số 61/2022/NQ-HĐND , ngày 29/8/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho
từng nội dung, công việc cụ thể thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 3/10/2022 của UBND
huyện Đăk Tô về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự
án: Đường ĐH 55 (Đăk Mốt - Kon Tu Peng)
|
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-UBND, ngày 07/9/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về giao danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1 từ năm 2021 đến năm
2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Căn cứ Quyết định 324/QĐ-UBND, ngày 19/7/2022
của Ủy ban nhân dân huyện về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân
sách Trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa
bàn huyện Đăk Tô. Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND huyện
Đăk Tô về việc phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa
bàn huyện Đăk Tô; Tổng mức đầu tư:
|
13
|
Chợ trung tâm xã Tân Cảnh
|
xã Tân Cảnh
|
0.32
|
Quyết định số 394/QĐ-UBND, ngày 9/8/2022 của UBND
huyện Đăk Tô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chợ xã Tân Cảnh, huyện
Đăk Tô
|
Quyết định số 394/QĐ-UBND, ngày 9/8/2022 của UBND
huyện Đăk Tô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chợ xã Tân Cảnh, huyện
Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 1.550 triệu đồng; Tiến độ thực hiện dự án: Năm 2023
|
14
|
Mở rộng đường khu dân cư Tea Peak thôn Đăk Manh
II
|
xã Đăk Rơ Nga
|
0.50
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 1.220,25 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 512,5 triệu đồng
|
15
|
Đường đi khu SX trại bò thôn Kon Tu Peng, xã Pô
Kô
|
xã Pô Kô
|
0.14
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển
kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 1.484,09 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 609,2 triệu đồng
|
16
|
Ngầm qua suối Đăk Na thôn Kon Tu Dop I
|
xã Pô Kô
|
0.12
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 1.090 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 891 triệu đồng
|
17
|
Đường GTNT Đăk Rao Nhỏ (Đoạn từ nhà ông Chung đến
nhà ông A Vong)
|
xã Pô Kô
|
0.06
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 87,41 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 72,8 triệu đồng
|
18
|
Đường đi khu SX Đăk Hlin thôn Kon Tu Dop 1, xã Pô
Kô (Đoạn 5)
|
xã Pô Kô
|
0.06
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh
Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển
kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 922,39 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 383,2 triệu đồng
|
19
|
Đường giao thông nông thôn (đường ngang số 1),
thôn 8, xã Diên Bình
|
Xã Diên Bình
|
0.19
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 575 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 159 triệu đồng
|
20
|
Đường giao thông thôn 4 (đoạn từ đường bà Hai Ga
đến đường đi đập Cầu Ri)
|
Xã Diên Bình
|
0.09
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 293 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 84 triệu đồng
|
21
|
Đường giao thông nông thôn (đường ngang số 3), thôn
8, xã Diên Bình
|
Xã Diên Bình
|
0.18
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 617 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 177 triệu đồng
|
22
|
Đường giao thông thôn 5 (đoạn từ đường tránh lũ đến
sân thể thao thôn)
|
Xã Diên Bình
|
0.04
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 131 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 36 triệu đồng
|
23
|
Đường nội thôn 2 (đoạn nhà ông Páo) xã Tân Cảnh
|
xã Tân Cảnh
|
0.12
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 233 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 102,3 triệu đồng
|
24
|
Đường nội thôn 1 (nhà ông Võ Văn Bình đến thủy điện)
|
xã Tân Cảnh
|
0.07
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 540 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 240,1 triệu đồng
|
25
|
Đường liên thôn Đăk Ri Peng 1, Đăk Ri Peng 2
|
xã Tân Cảnh
|
0.12
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 420 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 184,8 triệu đồng
|
26
|
Đường liên thôn 2, thôn 3 (đoạn nhà bà Vi)
|
xã Tân Cảnh
|
0.10
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
27
|
Đường TĐ 24 đến nhà ông Điền thôn 2
|
xã Tân Cảnh
|
0.06
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh
Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
28
|
Đường nội thôn 1 (đoạn nhà ông Dan đến nhà bà
Năm)
|
xã Tân Cảnh
|
0.10
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
29
|
Đường đi nghĩa trang xã Kon Đào
|
xã Kon Đào
|
0.15
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương
năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 950 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 425 triệu đồng
|
30
|
Đường đi sản xuất bòn hòn thôn 1
|
xã Kon Đào
|
0.50
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển
kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 314 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 139 triệu đồng
|
31
|
Đường đi sản xuất Đăk Lung
|
xã Kon Đào
|
0.12
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 713 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 314 triệu đồng
|
32
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Pring (đoạn từ nhà
ông A Hút đến rẫy ông A Khoa)
|
xã Ngọk Tụ
|
0.15
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 924 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 379,1 triệu đồng
|
33
|
Đường đi khu sản xuất nghĩa địa thôn Đăk Tông,
Đăk Tăng (đoạn từ đường DH52 đến nghĩa địa thôn Đăk Tông, Đăk Tăng)
|
xã Ngọk Tụ
|
0.15
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 747 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 305,1 triệu đồng
|
34
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Nu (đoạn từ rẫy
ông A Nu đến rẫy ông A Pheh)
|
xã Ngọk Tụ
|
0.15
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 1.220 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 512 triệu đồng
|
35
|
Đường giao thông nông thôn thôn Đăk Dé (sau trường
tiểu học)
|
xã Đăk Rơ Nga
|
0.30
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 1.528,15 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 625,5 triệu đồng
|
36
|
Đường đi sản xuất Đăk Rơ Ngát thôn Đăk Manh II
|
xã Đăk Rơ Nga
|
0.10
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh
Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 1.121,3 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 488 triệu đồng
|
37
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Rô Gia (từ cầu
treo đến chốt BVR Đăk Rô Gia, đi qua chốt BVR Đăk DRing, quay về cầu treo Đăk
Rô Gia)
|
xã Đăk Trăm
|
0.40
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 1.050 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 463,5 triệu đồng
|
38
|
Đường nội thôn Đăk Trăm, mương thoát nước 2 bên
đường (đoạn từ nhà A Hiếu đến điểm trường MN Đăk Trăm)
|
xã Đăk Trăm
|
0.03
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 240 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 105,1 triệu đồng
|
39
|
Đường đi khu sản xuất thôn Tê Rông (Từ nhà A Ran
đi khu sản xuất thôn Tê Rông)
|
xã Văn Lem
|
0.15
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 127,17 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 51,1 triệu đồng
|
40
|
Đường đi khu sản xuất thôn Tê Rông (Từ nhà Y Phang
đến Suối Tea Kow Teu)
|
xã Văn Lem
|
0.10
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 1.195,68 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 538 triệu đồng
|
41
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Xanh (đoạn DH 51 đến
cây đa)
|
xã Văn Lem
|
0.20
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 1.266 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 569,7 triệu đồng
|
42
|
Thủy lợi Teak Tea
|
xã Văn Lem
|
0.15
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 187 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 86,6 triệu đồng
|
43
|
Thủy lợi Tea Pto
|
xã Văn Lem
|
0.10
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương
năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 1.014 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 460,6 triệu đồng
|
44
|
Đường đi khu sản xuất thôn Tê Rông (Đoạn từ cà
phê Y Tý đến rẫy ông Lâm)
|
Xã Văn Lem
|
0.06
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 281,03 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 235,2 triệu đồng
|
45
|
Đường đi khu sản xuất thôn Tê Pên (Đoạn từ ĐH 51
đến rẫy ông A Minh)
|
Xã Văn Lem
|
0.70
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh
Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển
kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 200,71 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 167 triệu đồng
|
46
|
Đường đi khu sản sản xuất thôn Đăk Xanh (Đoạn từ
ĐH 51 đến rẫy ông A Lu)
|
Xã Văn Lem
|
0.10
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 178,71 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 148,5 triệu đồng
|
47
|
Đường đi khu sản xuất thôn Tê rông (Đoạn từ nhà Y
Một đến khu quy hoạch trong dược liệu)
|
Xã Văn Lem
|
0.10
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 751,9 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 600 triệu đồng
|
48
|
Đường đi khu sản xuất thôn Măng Rương (Đoạn từ
ĐH51 đến nhà ông A Binh)
|
Xã Văn Lem
|
0.20
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 1.000 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 843,3 triệu đồng
|
49
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung tại thôn Măng Rương,
xã Văn Lem
|
Xã Văn Lem
|
0.50
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 2.630 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 707 triệu đồng
|
50
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung tại thôn Đăk Mơ Ham,
xã Pô Kô
|
Xã Pô Kô
|
0.50
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 1.460 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 1.200 triệu đồng
|
51
|
Đường đi khu dân cư thôn Đăk Rò (từ nhà A Đẹp đến
hết khu dân cư)
|
xã Đăk Trăm
|
0.12
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển
kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 583 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 498 triệu đồng
|
52
|
Đường đi khu sản xuất các thôn Đăk Trăm, Tê Pên,
Tê Pheo (từ ngầm Đăk PLó đến đập thủy lợi Tea Hao, đến cầu treo Đăk Rô Gia 2)
|
xã Đăk Trăm
|
0.17
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương
năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu
tư: 950 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 809,2 triệu đồng
|
53
|
Đường đi khu dân cư Đăk Rô Gia (Đoạn từ nhà Ông
Fêng đến cầu treo Đăk Rô Gia 2)
|
xã Đăk Trăm
|
0.10
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 380 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 324,5 triệu đồng
|
54
|
Đường nội thôn Đăk Mông (Đoạn từ nhà nguyện qua
nghĩa địa thôn)
|
xã Đăk Trăm
|
0.10
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 420 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 357,3 triệu đồng
|
55
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Rò, thôn Đăk Mông
|
xã Đăk Trăm
|
0.24
|
Quyết định số 1222/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của
UBND tỉnh Kon Tum phê duyệt chủ trương đầu tư Danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ
đầu tư cơ sở hạ tầng tầng từ vốn viện trợ không hoàn lại tài khoản 2022 của
Chính phủ Ai Len cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng ĐBDTTS
|
Quyết định số 1222/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của
UBND tỉnh Kon Tum phê duyệt chủ trương đầu tư Danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ
đầu tư cơ sở hạ tầng tầng từ vốn viện trợ không hoàn lại tài khoản 2022 của
Chính phủ Ai Len cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng ĐBDTTS; Tổng mức đầu tư: 2.048.
|
56
|
Mương thoát nước 2 bên đường (Đoạn từ QL40B đến
cuối thôn Tê Pen)
|
xã Đăk Trăm
|
0.18
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 1.000 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 449,2 triệu đồng
|
57
|
Mương thoát nước 2 bên đường từ nhà rông thôn Đăk
Trăm đến Trường THCS
|
xã Đăk Trăm
|
0.05
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 389 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 174,4 triệu đồng
|
58
|
Mương thoát nước 2 bên đường từ nhà ông Cấp đi cầu
treo Đăk Trăm
|
xã Đăk Trăm
|
0.06
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 447 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 208,1 triệu đồng
|
59
|
Mương thoát nước 2 bên đường từ QL 40 đến đường
đi cầu treo Đăk Trăm
|
xã Đăk Trăm
|
0.06
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 703 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 305,7 triệu đồng
|
60
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Nu (Đoạn từ ĐH53 đến
rẫy ông A Lương)
|
Xã Ngọk Tụ
|
0.10
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
61
|
Ngầm Đăk Le, thôn Đăk Chờ (Cống thoát nước và hai
đầu đường)
|
Xã Ngọk Tụ
|
0.10
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 1.120 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 956,2 triệu đồng
|
62
|
Đường nội thôn Đăk No (đoạn từ nhà ông Lê Văn Eng
đến nhà ông Lê Văn Giai)
|
Xã Ngọk Tụ
|
0.03
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 68,9 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 57,7 triệu đồng
|
63
|
Đường ra khu sản xuất Đăk Kon (từ nghĩa địa thôn
Đăk Pung đến đất ông A Gusk)
|
xã Đăk Rơ Nga
|
0.10
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 900 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 756 triệu đồng
|
64
|
Đường giao thông nông thôn thôn Đăk Dé (từ đoạn
nhà Y Khuya đến nhà ông A Tạo)
|
xã Đăk Rơ Nga
|
0.20
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 703,53 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 584 triệu đồng
|
65
|
Đường đi khu sản xuất Te Peh, Đăk Manh II
|
xã Đăk Rơ Nga
|
0.10
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 800 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 671 triệu đồng
|
66
|
Đường nội thôn Kon Đào (Đoạn nhà A Phê đến nhà A
Ving)
|
Xã Kon Đào
|
0.05
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND
huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung
ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức
đầu tư: 114 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 78 triệu đồng
|
67
|
Đường đi sản xuất thôn Kon Đào (Đoạn ngầm đá)
|
Xã Kon Đào
|
0.05
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND
tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
68
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Dé, xã Đăk Rơ Nga
|
xã Đăk Rơ Nga
|
0.05
|
Quyết định 361/QĐ-UBND, ngày 25/7/2022 của huyện
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Dé,
xã Đăk Rơ Nga; Hạng mục: Cống tràn và đường hai đầu cống
|
Quyết định 361/QĐ-UBND, ngày 25/7/2022 của huyện
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Dé,
xã Đăk Rơ Nga; Hạng mục: Cống tràn và đường hai đầu cống. Tổng mức đầu tư:
525 triệu đồng.
|
VII
|
Huyện Đăk Glei
|
|
109.57
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường
Đăk Man đi Đăk Plô thuộc Bộ Chỉ huy Biên Phòng tỉnh Kon Tum (Đoạn từ đường Hồ
Chí Minh- xã Đăk Man đến cửa khẩu phụ Đăk Plô, xã Đăk Plô, huyện Đắk Glei)
(Đường tỉnh 673A)
|
Xã Đăk Man, Đăk
Plô
|
37.51
|
Quyết định
1553/QĐ-BQP ngày 06/5/2022 của Bộ Quốc phòng, Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày
11/11/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc thống nhất như đề nghị
của Ủy ban nhân dân tỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch 03 loại rừng đối với diện
tích rừng và đất lâm nghiệp để thực hiện 05 dự án đầu tư phát triển kinh tế
xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
170.000.000.000
đong (Một trăm bảy mươi tỷ đồng)
|
2
|
Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Đăk
Ga xã Đăk Nhoong, huyện Đăk Glei
|
Xã Đăk Nhoong
|
3.00
|
Văn bản số
3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung
ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
(Ghi vốn 20 tỷ đồng)
|
20.000.000.000
(Hai mươi tỷ đồng)
|
3
|
Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Đăk
Ák - nhóm 2 xã Đăk Long, huyện Đăk Glei
|
Xã Đăk Long
|
3.00
|
Văn bản số
3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung
ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
(Ghi vốn 50 tỷ đồng)
|
50.000.000.000
(Năm mươi tỷ đồng)
|
4
|
Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Đăk Rế
xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei
|
Xã Mường Hoong
|
5.00
|
Văn bản số
3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung ương
hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên
địa bàn tỉnh Kon Tum
(Ghi vốn 47 tỷ đồng).
|
47.000.000.000 (Bốn
mươi bảy tỷ đồng)
|
5
|
Dự án khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết
cấu hạ tầng huyện Đăk Glei
|
Thị trấn Đăk Glei
|
9.30
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HDND huyện Đăk Glei (Ghi vốn 1,061 tỷ đồng)
|
1.061.000.000 (Một
tỷ không trăm sáu mươi mốt triệu đồng)
|
6
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Ngọc Linh
|
Xã Ngọc Linh
|
0.50
|
NQ số 02/NQ-HĐND
ngày 26/01/2021 của HDND huyện Đăk Glei. Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày
21/9/2022 (Ghi vốn 14,990 triệu đồng)
|
14.990.000.000 (Mười
bốn tỷ chín trăm chín mươi triệu đồng)
|
7
|
Bãi xử lý rác thải
huyện Đăk Glei
|
Thị trấn Đăk Glei
|
6.99
|
Nghị quyết số
13/NQ-HĐND ngày 18/11/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Glei về chủ trương
đầu tư dự án (Ghi vốn 14,950 triệu đồng)
|
14.950.000.000 (Mười
bốn tỷ chín trăm năm mươi triệu đồng)
|
8
|
San ủi mặt bằng
khu trung tâm huyện
|
Thị trấn Đăk Glei
|
3.40
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND
ngày 07/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Glei về chủ trương đầu tư dự
án theo Luật đầu tư công (Ghi vốn 21,280 triệu đồng)
|
21.280.000.000 đồng
(Hai mươi mốt tỷ, hai trăm tám mươi triệu đồng)
|
9
|
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại cho xã Ngọc
Linh, huyện Đăk Glei
|
Xã Ngọc Linh
|
4.3
|
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm
2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm
2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 05
tháng 10 năm 2022 (Ghi vốn 400 triệu đồng).
|
400.000.000 đồng
(Bốn trăm triệu đồng)
|
10
|
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại cho xã Mường
Hoong, huyện Đăk Glei
|
Xã Mường Hoong
|
4.57
|
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm
2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm
2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 05
tháng 10 năm 2022.
|
6.396.000.000 đồng
(Sáu tỷ ba trăm chín mươi sáu triệu đồng)
|
11
|
Dự án sắp xếp, ổn
định dân cư tập trung và tại cho xã Xốp huyện Đăk Glei (Khu tái định cư thôn
Đăk Xi Na, Khu tái định cư thôn Kon Liêm)
|
Xã Xốp
|
10
|
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm
2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm
2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 05
tháng 10 năm 2022 (ghi vốn 7.394.000.000 đ).
|
7.394.000.000 đồng
(Bảy tỷ ba trăm chín mươi tư triệu đồng)
|
12
|
Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai thôn Long
Năng, xã Ngọc Linh (Khu dân cư tập trung thôn Long Năng, xã Ngọc Linh)
|
Xã Ngọc Linh
|
5
|
Văn bản số
3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung
ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
(Ghi vốn 51 tỷ đồng).
|
51.000.000.000
(Năm mươi mốt tỷ đồng)
|
13
|
Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Măng
Khênh, thôn Đông Lốc xã Đăk Man, huyện Đăk Glei
|
Xã Đăk Man
|
7.2
|
Văn bản số
3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung
ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
(Ghi vốn 49 tỷ đồng)
|
49.000.000.000 (Bốn
mươi chín tỷ đồng)
|
14
|
Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Nú
Vai xã Đăk Kroong, huyện Đăk Glei
|
Xã Đăk Kroong
|
4.8
|
Văn bản số
3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung
ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
(Ghi vốn 50 tỷ đồng)
|
36.000.000.000 (Ba
mươi sáu tỷ đồng)
|
15
|
Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Đăk
Tung Thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei
|
Thị trấn Đăk Glei
|
5
|
Văn bản số 3560/UBND-NNTN
ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh
phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
(Ghi vốn 20 tỷ đồng)
|
20.000.000.000
(Hai mươi tỷ đồng)
|
VIII
|
Huyện Tu Mơ
Rông
|
|
121.77
|
|
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa Đường nội thôn Pu tá
|
Xã Măng Ri
|
0.07
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
2
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Riếp 1 xã Đăk Na
|
Xã Đăk Na
|
8.47
|
Nghị quyết số
69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông
qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND
ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ
Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ
Rông.
|
3
|
Nâng cấp sửa chữa đường liên xã Đăk Hà qua xã Tu
Mơ Rông (đoạn xã Đăk Rơ Ông)
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
1.72
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
4
|
Nâng cấp sửa chữa đường liên xã Đăk Hà qua xã Tu
Mơ Rông (đoạn qua xã Đăk Hà)
|
Xã Đăk Hà
|
4.22
|
Công văn số 53/UBND-DT V/v rà soát danh mục công
trình đầu tư cơ sở hạ tầng (Tiểu dự án 1 thuộc dự án 4) và nhu cầu đào tạo,
nâng cao năng lực (Tiểu dự án 4 thuộc dự án 5) thuộc Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN theo Quyết định số
1719/QĐ-TTg
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
5
|
Sửa chữa nâng cấp Đường nội thôn Mô Za (toàn tuyến
2km)
|
Xã Ngoc Lây
|
5.83
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
6
|
Đường đi khu SX thôn Kon Hia 3, xã Đăk Rơ Ông
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
2
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
7
|
Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tại cho xã
Đăk Sao
|
Xã Đăk Sao
|
7.53
|
Công văn số 400/UBND-NNTN ngày 14/02/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 07/07/2022 của
UBND huyện Tu Mơ Rông về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách
trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn
huyện Tu Mơ Rông
|
8
|
Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tại cho xã
Đăk Rơ Ông
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
1.6
|
Công văn số 400/UBND-NNTN ngày 14/02/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 07/07/2022 của
UBND huyện Tu Mơ Rông về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách
trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn
huyện Tu Mơ Rông
|
9
|
Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tại cho xã
Đăk Tờ Kan
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
0.35
|
Công văn số 400/UBND-NNTN ngày 14/02/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 07/07/2022 của
UBND huyện Tu Mơ Rông về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách
trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn
huyện Tu Mơ Rông
|
10
|
Đường đi khu sản xuất thôn Măng Rương I, Măng
Rương II (Đoạn nối tiếp Đường Bê tông đi khu sản xuất giai đoạn II)
|
Xã Ngoc Lây
|
0.1
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
11
|
Sửa chữa nâng cấp Đường nội thôn Lộc Bông
|
Xã Ngọc Lây
|
0.34
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND
ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ
Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ
Rông.
|
12
|
Đường trục chính nội thôn Lộc Bông
|
Xã Ngọc Lây
|
0.04
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
13
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Chum 2
|
Xã Tê Xăng
|
1
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
14
|
Gia cố các hạng mục xung yếu trên tuyến đường vào
và Đường nội bộ khu tái định cư thôn Tu Thó, xã Tê Xăng
|
Xã Tê Xăng
|
2.7
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
15
|
Đường liên thôn từ thôn Tu Cấp vào thôn Đăk Ka -
Văn Sang - Đăk Neang, xã Tu Mơ Rông
|
Xã Tu Mơ Rông
|
1.5
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
16
|
Sửa chữa đường vào khu tái định cư thôn Long Tro,
Ba Khen, xã Văn Xuôi
|
Xã Văn Xuôi
|
2
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng
nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
17
|
Nâng cấp sửa chữa đường từ UBND xã qua thôn Trung
tam, thôn Pu Tá
|
Xã Măng Ri
|
1.17
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
18
|
Đường đi khu sản xuất Xu Hom thôn Ngoc La
|
Xã Măng Ri
|
0.04
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
19
|
Đường thôn Ty Tu đi khu sản xuất tập trung xã Đăk
Hà
|
Xã Đăk Hà
|
3.21
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
20
|
Nâng cấp đường giao thông thôn Năng Lớn 1, xã Đăk
Sao
|
Xã Đăk Sao
|
1.50
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
21
|
Đường đi khu sản xuất thác Siu Puông, xã Đăk Na
|
Xã Đăk Na
|
2.52
|
Nghị quyết số
69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc
thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
22
|
Cầu và đường vào thôn Ia Giông, xã Đăk Rơ Ông
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
3.14
|
Nghị quyết số
69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc
thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
23
|
Đường trục đi KSX Kon Hia 1 (đoạn nối tiếp) chân
đèo Văn Loan
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
1.03
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
24
|
Dự án khẩn cấp di dời bố trí ổn định dân cư vùng
thiên tai thôn Kon Hia 1 xã đăk rơ ông
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
17
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 22/NQ-CP ngày
01/03/2020 của thủ tướng chính phủ về ổn định dân di cư tự do và quản lý sử dụng
đất có nguồn gốc từ nông lâm trường.
|
Văn bản số 3560/UBND-NNTN về việc đề nghị trung
ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
25
|
Dự án khẩn cấp bố trí giãn dân ổn định dân cư vùng
thiên tai thôn Tu Mơ Rông và thôn Đăk Siêng xã Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
16.7
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 22/NQ-CP ngày
01/03/2020 của thủ tướng chính phủ về ổn định dân di cư tự do và quản lý sử dụng
đất có nguồn gốc từ nông lâm trường.
|
Văn bản số 3560/UBND-NNTN về việc đề nghị trung
ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
26
|
Nước sinh hoạt thôn Ba Tu 3, xã Ngọc Yêu
|
Xã Ngọc Yêu
|
1.1
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng
nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
27
|
Nước sinh hoạt tập trung khu tái định cư Ba Khen
Long Tro xã Văn Xuôi
|
Xã Văn Xuôi
|
1
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
28
|
Nước sinh hoạt tập trung Thôn Long Hy 2 - xã Măng
Ri
|
Xã Măng Ri
|
1
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
29
|
Thủy lợi xã Đăk
Sao (Hạng mục: Thủy lợi Đăk Prí)
|
Xã Đăk Sao
|
6
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
30
|
Thủy lợi Kô Kíp, xã Ngọk Lây
|
Xã Ngọc Lây
|
1
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
31
|
Nâng cấp, sửa chữa nước sinh hoạt trung tâm xã Ngọc
Yêu
|
Xã Ngọc Yêu
|
1.1
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
32
|
Cấp nước sinh hoạt các thôn xã Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
0.98
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
33
|
Cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
0.93
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng
nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
34
|
Thủy lợi Đăk Pui, xã Đăk Tờ Kan
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
1
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Tu Mơ Rông
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
35
|
Khu văn hoá, kết hợp dụng cụ thể dục thể thao xã
Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
0.47
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
36
|
Khu thể dụng thể thao xã Tu Mơ Rông
|
Xã Tu Mơ Rông
|
0.50
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân
dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ
2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
37
|
Khu văn hoá thể thao xã Đăk Sao
|
Xã Đăk Sao
|
6.00
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
38
|
Chợ trung tâm xã Ngọk Lây
|
Xã Ngọc Lây
|
0.46
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
39
|
Hội trường đa năng xã Đăk Na
|
Xã Đăk Na
|
0.23
|
|
|
40
|
Hội trường đa năng xã Văn Xuôi
|
Xã Văn Xuôi
|
0.10
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
41
|
Quảng trường kết hợp khu thể thao xã Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
1.46
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
42
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên- giáo dục nghề
nghiệp
|
Xã Đăk Hà
|
1.66
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông.
|
43
|
Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung
và tại cho xã Đăk Hà, huyện Tu Mơ Rông.
|
Xã Đăk Hà
|
11.00
|
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 07/07/2022 của
UBND huyện Tu Mơ Rông về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách trung
ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện
Tu Mơ Rông
|
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 07/07/2022 của
UBND huyện Tu Mơ Rông về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách
trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn
huyện Tu Mơ Rông
|
IX
|
Thành phố Kon
Tum
|
|
0.07
|
|
|
1
|
Trường Mầm Non Tuổi
Hồng
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
0.04
|
Quyết định số
196/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND thành phố Kon Tum về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng dự án: Đầu tư cơ sở vật chất cho một số trường học chuẩn
bị cho năm học mới 2022-2023
|
Quyết định số
1796/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND thành phố Kon Tum
|
2
|
Sân bê tông xi
măng tại giao lộ đường Đặng Tiến Đông-Nguyễn Thái Bình- Phường Lê Lợi
|
Phường Lê Lợi
|
0.03
|
Quyết định số
106/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND phường Lê Lợi và Nghị quyết số 09/NQ-HĐND
ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân phường Lê Lợi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Khu thiết chế văn hóa giao lộ đường Đặng Tiến Đông-Nguyễn
Thái Bình, phường Lê Lợi
|
Quyết định số
106/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND phường Lê Lợi và Nghị quyết số 09/NQ-HĐND
ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân phường Lê Lợi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Khu thiết chế văn hóa giao lộ đường Đặng Tiến Đông- Nguyễn
Thái Bình, phường Lê Lợi
|
X
|
Huyện Ngọc Hồi
|
|
175.82
|
|
|
1
|
Đường lên cột mốc
biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia
|
Xã Pờ Y
|
15.00
|
Quyết định số
600/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng công trình Đường lên cột mốc biên giới Việt
Nam - Lào - Campuchia
|
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của HĐND tỉnh về việc Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021- 2025 tỉnh Kon Tum (kinh phí 34.460 triệu đồng)
|
2
|
Hồ Ia Tun (Dự án Cụm
hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun)
|
Xã Đăk Ang
|
35.20
|
Nghị quyết số
66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum)
Quyết định số
3189/QĐ-BNN-KH, ngày 19/7/2021. Về việc chủ trương đầu tư Dự án Cụm hồ Đắk Rô
Gia - Ia Tun.
|
Căn cứ Quyết định
số 3189/QĐ-BNN-KH, ngày 19/7/2021 của BD Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về chủ trương đầu tư Dự án Cụm hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun. Tổng mức đầu tư: 1.033
tỷ đồng; vốn giai đoạn 2021- 2025: 510 tỷ đồng; Tiến độ thực hiện từ năm
2023-2026
|
3
|
Dự án hỗ trợ phát triển
KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế _ công trình thủy lợi
|
xã Pờ Y
|
2.17
|
Nghị quyết số
66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum;
Quyết định số
818/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình:
Xây dựng các công trình thực hiện Đề án “Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội
dân tộc thiểu số rất ít người Brâu tỉnh Kon Tum đến năm 2025”
|
Nghị quyết số
66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum;
Quyết định số
818/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình:
Xây dựng các công trình thực hiện Đề án “Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội
dân tộc thiểu số rất ít người Brâu tỉnh Kon Tum đến năm 2025”
|
4
|
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất
ít người Brâu, thôn Đăk Mế - đường giao thông
|
xã Pờ Y
|
5.25
|
Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế
hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Xây dựng các công trình thực hiện
Đề án “Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội dân tộc thiểu số rất ít người Brâu
tỉnh Kon Tum đến năm 2025”
|
Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế
hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Xây dựng các công trình thực hiện
Đề án “Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội dân tộc thiểu số rất ít người Brâu
tỉnh Kon Tum đến năm 2025”
|
5
|
Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Đăk Tô -
Ngọc Hồi thuộc dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu"
|
xã Sa Loong
|
13.80
|
Nghị quyết số
7/NQ-HDND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum Về việc đăng ký Danh mục dự án
bố trí Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
nước ngoài nguồn NSTW cấp phát giai đoạn 2021-2025 đối với Dự án "Hiện đại
hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Kon Tum"
|
Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về việc đăng ký danh mục dự
án bố trí Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài
trợ nước ngoài nguồn NSTW cấp phát giai đoạn 2021-2025 đối với dự án Hiện đại
hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Kon Tum; Tổng mức đầu tư:
321.072 triệu đồng; vốn giai đoạn 2021-2025: 226.648 triệu đồng;
|
6
|
Kênh nhánh cấp 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng công
trình thủy lợi Đăk Long 1, huyện Ngọc Hồi
|
xã SaLoong
|
1.50
|
Nghị quyết số 41/NQ-HDND
ngày 12/7/2022 của HDND tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án có nhu cầu chuyển
mục đích sử dụng đất trong lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa
bàn tỉnh Kon Tum -
Quyết định số
489/QĐ-BNNTCTL ngày 19/1/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án:
Thiết kế BVTC-DT, KH lựu cho nhà thầu hạng mục Kênh nhánh cấp 1 thuộc dự án đầu
tư xây dựng công trình thủy lợi Đăk Long 1
|
Nghị quyết số
41/NQ-HDND ngày 12/7/2022 của HDND tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án có nhu
cầu chuyển mục đích sử dụng đất trong lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích
khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum - Quyết định số 489/QĐ-BNNTCTL ngày 19/1/2020
về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án: Thiết kế BVTC-DT, KH lựu chọ nhà
thầu hạng mục Kênh nhánh cấp 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi
Đăk Long 1
|
7
|
Khu xử lý chất thải rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi
|
xã Đăk Kan
|
6.80
|
Quyết định
144/QĐ-UBND ngày 03/03/2021 của UBND tỉnh Kon Tum Về việc điều chỉnh Quyết định
số 504/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu xử lý chất thải rắn
liên hợp huyện Ngọc Hồi
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 49.330 triệu đồng)
|
8
|
Đường vào khu xử lý bãi rác tập trung của huyện
|
TT Plei Kan và xã
Đăk Kan
|
3.00
|
Quyết định số
1122/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng
|
Quyết định số
1659/QĐUBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi (bố trí trong năm 2022 là
2.730 triệu đồng)
|
9
|
Đường nội bộ khu đấu giá (khu bệnh viện cũ)
|
Thị trấn Plei Kan
|
0.50
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi. (Tọa độ (1): 1625122,48
519582,64; (2): 1625246, 519616,87; (3): 1625255,69 519619,56; 4: 1625489,25
519684,27; (5): 1625555,82 1972,72)
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 1.990 triệu đồng)
|
10
|
Đường Hoàng Thị Loan nối dài
|
TT Plei Kan, xã
Đăk Xú
|
1.43
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 5.000 triệu đồng)
|
11
|
Đường bao phía tây Thị trấn Plei Kan (Mở rộng…)
|
TT Plei Kan
|
0.30
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 9.000 triệu đồng)
|
12
|
Chợ kết hợp trung tâm dịch vụ thương mại
|
TT Plei Kan
|
3.40
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/12/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 3.000 triệu đồng)
|
13
|
Khu liên hợp thể dục thể thao huyện Ngọc Hồi
|
xã Đăk Xú
|
7.03
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/12/22 của UBND huyện Ngọc Hồi
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 4.700 triệu đồng)
|
14
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới Plei Kan (Khu dân
cư mới Thị trấn Plei Kan)
|
TT Plei Kan
|
43.00
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 5.000 triệu đồng)
|
15
|
Đường trung tâm Thị trấn Plei Kan (điểm đầu giao
tại Km 1485+850 đường HCM, điểm cuối giao với Km1489+500 đường HCM)
|
TT Plei Kần
|
19.20
|
Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND
huyện Ngọc Hồi về việc Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng
Công trình: Đường trung tâm Thị trấn Plei Kan (điểm đầu giao tại Km 1485+85
Đường Hồ Chí Minh, điểm cuối giao tại Km 1489+5 đường Hồ Chí Minh)
|
Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện
các chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 6.769
triệu đồng)
|
16
|
Khắc phục sửa chữa đường lên chốt dân quân thường
trực Pờ Y
|
xã Pờ Y
|
0.50
|
QĐ 2682/QĐ-UBND
ngày 3/12/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương nâng cấp sửa chữa đường
lên chốt dân quân thường trực xã Pờ Y
|
Quyết định số
2564/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc giao chỉ tiêu Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022
(Kinh phí 1.400 triệu đồng)
|
17
|
Đề án Khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển tài
sản kết cấu hạ tầng giao thông khu vực phía Đông Thị trấn Plei Kan (Hai bên
đường trung tâm Thị trấn plei Kần)
|
TT Plei Kần
|
8.00
|
Quyết định số
2287/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư Dự án : Mở rộng khu dân cư phía Đông Thị trấn Plei Kan (Hai bên
đường trung tâm TT Plei Kần)
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 152.279 triệu đồng)
|
18
|
Đề án Khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển tài
sản kết cấu hạ tầng giao thông khu vực phía Nam Thị trấn Plei Kần (Khu dân cư
Phía Nam Thị trấn Plei Kần)
|
Thị trấn Plei Kần
|
6.00
|
Quyết định số
2288/QĐ-UBND ngày 12/11/221 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Mở rộng khu dân cư phía nam Thị trấn Plei Kần
|
Quyết định
2566/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc giao chi tiết Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương
huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 3.300 triệu đồng)
|
19
|
Công viên Đăk Mốt
|
TT Plei Kần
|
0.91
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 5.000 triệu đồng)
|
20
|
Công viên TDP 7 (khuôn viên Đài TT- TH)
|
TT Plei Kần
|
1.63
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND
ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 2.500 triệu đồng)
|
21
|
Mở rộng Trường PT DTBT THCS Ngô Quyền
|
Xã Đăk Ang
|
1.20
|
Quyết định số
572/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc giao danh mục đầu tư
dự án
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của UBND
huyện Ngọc Hồi về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu
tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình MTQG năm 2022 trên địa
bàn huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 6.769 triệu đồng)
|
Tổng
|
|
902.51
|
|
|