Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
803/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:
27/05/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 803/QĐ-UBND
Thái Bình, ngày
27 tháng 5 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THÁI THỤY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của
Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ
tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 26/01/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 2684/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm,
số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy;
Căn cứ Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm, số lượng
dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy.
Căn cứ Quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm,
số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy;
Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 22/3/2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm, số lượng
dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến
Xương;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023,
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt
danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy
tại Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 16/5/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 252/TTr-STNMT ngày 21/5/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thái Thụy với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Diêm Điền
Xã Mỹ Lộc
Xã An Tân
Xã Dương Hồng
Thủy
Xã Dương Phúc
Xã Hòa An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+ ...
+(40)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng diện tích
tự nhiên
26.665,76
1.282,57
815,48
960,56
1.481,97
733,67
762,16
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.995,74
438,50
338,41
474,90
1.076,42
503,81
527,62
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.188,20
363,92
147,22
262,78
764,84
450,07
322,81
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
12.188,20
363,92
147,22
262,78
764,84
450,07
322,81
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
744,36
3,90
88,97
103,07
39,35
6,55
100,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.012,72
18,98
81,04
11,96
68,21
22,66
61,95
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
191,79
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.623,61
48,98
20,51
95,36
188,99
23,75
40,64
1.6
Đất làm muối
LMU
50,00
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
185,06
2,72
0,66
1,74
15,03
0,77
1,74
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.597,91
827,04
476,45
484,64
404,40
228,56
233,91
2.1
Đất quốc phòng
CQP
21,94
5,72
0,08
0,04
2.2
Đất an ninh
CAN
6,86
3,92
0,10
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
848,04
224,19
218,76
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
71,73
5,05
9,90
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
82,48
11,46
7,70
2,81
1,34
4,51
0,04
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
96,99
13,19
0,27
0,09
3,37
0,94
1,49 ị
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,45
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
45,30
4,80
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5.697,77
350,19
362,36
149,25
299,77
150,81
141,68
-
Đất giao thông
DGT
2.787,44
186,10
70,54
84,99
137,99
80,93
76,86
-
Đất thủy lợi
DTL
2.014,67
114,76
39,10
49,56
137,07
46,51
38,24
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,88
3,76
0,13
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
18,79
2,53
0,16
0,40
3,44
1,72
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
108,67
17,95
1,61
2,40
3,34
3,39
3,30
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
61,46
6,81
2,31
3,15
2,34
1,99
2,46
-
Đất công trình năng lượng
DNL
254,01
3,24
237,04
0,44
0,25
0,13
0,83
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,33
0,18
0,02
0,04
0,05
0,04
0,05
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,42
0,42
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
43,76
4,41
1,38
2,70
2,05
1,25
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
55,87
3,49
1,26
0,67
2,11
1,46
2,00
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
332,44
5,69
10,02
5,83
9,94
12,58
15,78
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,62
0,15
-
Đất chợ
DCH
10.41
0,71
0,15
0,22
0,54
0,02
0,76
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
21,98
1,98
0,83
0,32
1,60
0,50
0,57
2.11
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
19,76
11,38
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.934,00
55,41
74,73
80,22
69,47
86,07
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
186,28
186,28
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
27,34
5,61
0,53
0,88
1,11
0,81
1,14
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,39
0,83
0,02
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
57,46
4,43
2,97
1,09
1,59
1,50
2,05
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
448,70
46,02
31,42
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
26,78
7,47
0,18
0,23
0,64
0,01
0,65
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,67
0,38
0,02
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
72,11
17,03
0,63
1,02
1,14
1,30
0,63
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Hồng Dũng
Xã Sơn Hà
Xã Tân Học
Xã Thái Đô
Xã Thái Giang
Xã Thái Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+…+(40)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích
tự nhiên
26.665,76
1.217,66
1.020,93
788,49
1.167,57
634,99
509,22
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.995,74
848,41
650,21
550,49
787,66
432,62
342,63
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.188,20
729,31
541,98
373,41
168,83
390,37
264,60
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
12.188,20
729,31
541,98
373,41
168,83
390,37
264,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
744,36
20,28
33,23
72,20
25,23
1,53
5,84
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.012,72
21,39
31,58
59,06
35,51
13,81
32,45
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
191,79
19,26
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.623,61
62,06
38,07
43,34
537,23
23,57
30,43
1.6
Đất làm muối
LMU
50,00
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
185,06
15,37
5,34
2,48
1,61
3,34
9,31
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.597,91
368,40
370,66
236,07
375,83
200,37
165,38
2.1
Đất quốc phòng
CQP
21,94
0,18
8,14
2.2
Đất an ninh
CAN
6,86
0,12
0,85
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
848,04
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
71,73
24,00
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
82,48
2,47
11,89
2,13
0,03
0,63
0,39
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
96,99
1,85
4,98
0,33
0,52
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,45
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
45,30
3,36
7,57
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5.697,77
239,51
206,06
148,04
268,23
140,87
104,30
-
Đất giao thông
DGT
2.787,44
117,98
112,99
82,90
125,32
79,78
55,64
-
Đất thủy lợi
DTL
2.014,67
86,62
73,66
37,77
131,32
46,53
26,13
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,88
0,09
0,15
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
18,79
0,32
0,36
0,56
0,24
0,15
1,49
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
108,67
4,16
3,51
2,17
2,71
1,48
7,09
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
61,46
1,90
1,72
2,37
1,11
2,12
1,67
-
Đất công trình năng lượng
DNL
254,01
0,42
0,45
0,22
4,56
0,32
1,20
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,33
0,05
0,04
0,04
0,09
0,02
0,12
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,42
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
43,76
3,82
1,05
1,98
0,25
1,22
0,41
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
55,87
4,30
2,03
1,85
0,38
0,27
0,93
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
332,44
19,54
9,82
17,69
2,25
8,88
9,37
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,62
-
Đất chợ
DCH
10,41
0,33
0,28
0,40
0,09
0,25
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
21,98
0,72
0,69
0,79
0,48
0,84
0,72
2.11
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
19,76
0,20
0,62
0,02
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.934,00
86,80
71,86
80,09
50,42
55,70
56,71
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
186,28
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
27,34
1,33
0,60
0,74
0,41
1,25
0,53
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,39
0,01
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
57,46
2,28
3,49
3,27
0,19
0,87
1,88
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
448,70
22,25
39,35
46,46
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
26,78
7,45
0,17
0,26
0,27
0,12
0,35
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,67
3
Đất chưa sử dụng
CSD
72,11
0,86
0,06
1,93
4,09
2,00
1,20
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Thái Nguyên
Xã Thái Phúc
Xã Thái Thịnh
Xã Thái Thọ
Xã Thái Thượng
Xã Thái Xuyên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+ ...
+(40)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
Tổng diện tích
tự nhiên
26.665,76
713,77
830,08
587,36
811,86
772,42
336,50
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.995,74
479,87
559,42
421,29
482,59
518,16
202,63
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.188,20
359,16
487,96
345,02
370,61
113,40
101,93
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
12.188,20
359,16
487,96
345,02
370,61
113,40
101,93
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
744,36
7,66
4,85
15,90
5,98
29,26
25,32
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.012,72
32,76
24,78
32,20
40,86
36,90
45,46
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
191,79
26,92
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.623,61
72,53
36,57
27,63
53,77
311,37
29,69
1.6
Đất làm muối
LMU
50,00
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
185,06
7,77
5,25
0,54
11,37
0,31
0,23
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.597,91
232,11
269,73
165,31
320,40
254,20
133,69
2.1
Đất quốc phòng
CQP
21,94
1,98
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
6,86
0,10
0,10
0,06
0,15
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
848,04
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
71,73
12,72
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
82,48
0,17
2,68
0,02
10,11
0,99
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
96,99
1,70
22,34
15,02
0,55
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,45
1,45
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
45,30
0,18
17,62
3,15
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5.697,77
183,19
164,08
104,00
144,24
177,47
72,64
-
Đất giao thông
DGT
2.787,44
50,53
94,81
54,19
58,24
72,42
46,98l
-
Đất thủy lợi
DTL
2.014,67
113,95
51,07
32,75
73,86
91,50
8,25
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,88
0,10
0,37
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
18,79
0,27
0,21
0,15
0,24
0,14
2,18
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
108,67
2,65
3,53
1,58
1,31
1,89
1,89
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
61,46
1,37
0,99
0,71
1,14
1,71
1,31
-
Đất công trình năng lượng
DNL
254,01
0,09
0,40
0,55
1,21
0,05
0,39
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,33
0,02
0,03
0,03
0,02
0,01
0,02
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,42
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
43,76
0,34
0,51
0,21
0,60
0,73
0,75
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
55,87
0,86
1,72
0,47
1,85
1,67
0,55
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
332,44
12,88
9,88
12,85
5,68
7,26
9,41
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,62
0,47
-
Đất chợ
DCH
10,41
0,23
0,44
0,52
0,09
0,56
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
21,98
0,09
0,44
0,84
0,37
0,34
0,66
2.11
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
19,76
0,16
0,04
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.934,00
46,77
61,15
56,45
47,05
53,85
43,92
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
186,28
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
27,34
0,42
0,35
0,81
0,43
0,41
0,52
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,39
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
57,46
0,61
1,12
1,10
0,74
1,69
1,45
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
448,70
38,76
75,47
-
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
26,78
0,76
0,97
0,29
0,51
0,13
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,67
3
Đất chưa sử dụng
CSD
72,11
1,79
0,93
0,76
8,88
0,06
0,18
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Thuần Thanh
Xã Thụy Bình
Xã Thụy Chính
Xã Thụy Dân
Xã Thụy Duyên
Xã Thụy Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+...+(40)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
Tổng diện tích
tự nhiên
26.665,76
1.241,38
434,97
441,29
461,23
512,32
328,41
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.995,74
868,48
295,58
318,95
332,25
387,77
176,99
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.188,20
715,28
255,92
287,42
299,01
310,97
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
12,188,20
715,28
255,92
287,42
299,01
310,97
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
744,36
10,38
16,02
1,35
3,33
0,09
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.012,72
47,10
8,34
7,99
7,84
13,79
3,39
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
191,79
0,85
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.623,61
93,54
15,18
20,87
21,05
19,77
124,28
1.6
Đất làm muối
LMU
50,00
48,19
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
185,06
2,18
0,12
1,32
1,03
43,15
0,18
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.597,91
364,98
138,95
122,34
128,98
124,01
150,34
2.1
Đất quốc phòng
CQP
21,94
0,30
0,15
2.2
Đất an ninh
CAN
6,86
0,15
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
848,04
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
71,73
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
82,48
0,08
1,72
0,06
0,80
0,30
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
96,99
0,36
23,98
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,45
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
45,30
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5.697,77
206,12
92,78
85,64
89,11
83,03
90,54
-
Đất giao thông
DGT
2.787,44
101,28
64,77
55,72
54,26
39,51
36,22
-
Đất thủy lợi
DTL
2.014,67
88,41
17,84
20,48
21,74
30,03
46,21
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,88
0,05
1,10
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
18,79
0,41
0,14
0,19
0,26
0,28
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
108,67
3,66
1,60
1,99
1,94
1,53
1,60
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
61,46
0,93
1,08
0,78
2,46
1,53
0,75
-
Đất công trình năng lượng
DNL
254,01
0,10
0,10
0,03
0,01
0,06
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,33
0,04
0,01
0,01
0,02
0,02
0,02
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,42
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
43,76
0,26
0,30
0,58
0,93
1,14
0,54
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
55,87
1,31
0,73
1,18
0,71
2,06
0,52
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
332,44
9,70
6,01
4,38
5,62
6,88
4,38
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,62
-
Đất chợ
DCH
10,41
0,14
0,30
0,06
-
0,13
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
21,98
0,36
0,61
0,18
0,40
0,17
0,12
2.11
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
19,76
0,71
0,02
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.934,00
77,51
41,81
34,35
37,13
38,32
33,64
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
186,28
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
27,34
0,80
0,47
0,93
0,94
0,73
0,25
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,39
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
57,46
2,26
0,36
1,04
0,81
0,96
1,32
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
448,70
77,12
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
26,78
0,57
0,19
0,10
0,03
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,67
0,05
3
Đất chưa sử dụng
CSD
72,11
7,93
0,44
0,54
1,08
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Thụy Hưng
Xã Thụy Liên
Xã Thụy Ninh
Xã Thụy Phong
Xã Thụy Quỳnh
Xã Thụy Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +...
+(40)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
Tổng diện tích
tự nhiên
26.665,76
528,16
895,66
765,64
697,64
725,49
744,82
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.995,74
384,24
240,13
535,25
492,99
515,32
470,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.188,20
304,63
157,16
436,71
437,48
435,41
395,73
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
12.188,20
304,63
157,16
436,71
437,48
435,41
395,73
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
744,36
21,93
8,49
10,10
6,81
19,02
3,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.012,72
16,11
24,87
22,72
22,38
25,18
23,29
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
191,79
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.623,61
39,32
48,63
51,75
24,91
31,11
47,37
1.6
Đất làm muối
LMU
50,00
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
185,06
2,25
0,99
13,98
1,41
4,61
0,51
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.597,91
143,43
653,85
228,73
204,12
209,73
273,54
2.1
Đất quốc phòng
CQP
21,94
2,00
2.2
Đất an ninh
CAN
6,86
0,15
0,14
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
848,04
363,85
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
71,73
20,06
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
82,48
0,50
1,76
2,13
2,07
5,89
2,87
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
96,99
0,83
0,95
1,18
0,82
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,45
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
45,30
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5.697,77
93,01
214,43
154,30
143,70
134,73
184,01
-
Đất giao thông
DGT
2.787,44
47,88
76,19
72,95
74,18
72,73
104,53
-
Đất thủy lợi
DTL
2.014,67
33,35
111,43
61,32
55,98
44,17
54,26
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,88
0,50
0,23
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
18,79
0,26
0,45
0,10
0,18
0,12
0,24
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
108,67
1,65
6,34
1,57
2,42
2,29
4,97
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
61,46
0,90
1,78
1,51
1,07
3,18
2,26
-
Đất công trình năng lượng
DNL
254,01
0,02
0,65
0,05
0,10
0,05
0,06
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,33
0,02
0,02
0,02
0,06
0,02
0,02
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,42
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
43,76
1,30
1,21
1,74
0,75
0,22
1,41
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
55,87
1,63
3,34
1,43
1,21
2.51
3,94
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
332,44
5,85
12,52
13,20
7,07
9,03
11,84
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,62
-
Đất chợ
DCH
10,41
0,15
0,42
0,68
0,19
0,43
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
21,98
0,44
1,13
0,84
0,43
0,45
0,43
2.11
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
19,76
4,00
1,22
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.934,00
41,77
62,70
53,66
55,66
54,73
60,52
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
186,28
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
27,34
0,45
0,33
0,98
0,33
0,13
0,59
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,39
0,52
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
57,46
0,25
1,04
3,01
0,62
1,10
3,04
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
448,70
6,99
-
12,35
-
11,82
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
26,78
0,03
1,10
0,38
0,13
0,06
0,75
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,67
0,06
3
Đất chưa sử dụng
CSD
72,11
0,48
1,68
1,66
0,53
0,44
0,92
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Thụy Thanh
Xã Thụy Trình
Xã Thụy Trường
Xã Thụy Văn
Xã Thụy Việt
Xã Thụy Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +...
+(40)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
Tổng diện tích
tự nhiên
26.665,76
529,64
608,43
984,50
497,05
515,68
326,17
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.995,74
358,93
405,86
655,01
336,62
371,12
214,23
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.188,20
282,29
346,77
313,77
294,82
323,61
33,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
12.188,20
282,29
346,77
313,77
294,82
323,61
33,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
744,36
2,26
5,65
37,23
0,88
4,16
3,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.012,72
34,62
15,25
25,90
17,50
22,22
2,66
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
191,79
62,74
82,03
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.623,61
35,72
31,21
210,03
23,00
13,35
88,01
1.6
Đất làm muối
LMU
50,00
1,81
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
185,06
4,03
6,97
5,35
0,42
7,79
3,21
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.597,91
170,72
202,55
318,02
160,09
144,51
111,89
2.1
Đất quốc phòng
CQP
21,94
2,60
0,69
2.2
Đất an ninh
CAN
6,86
0,10
0,20
0,12
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
848,04
41,24
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
71,73
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
82,48
0,27
3,41
1,15
0,01
0,05
0,05
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
96,99
2,18
0,04
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,45
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
45,30
8,62
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5.697,77
111,88
152,71
186,44
114,97
91,37
62,32
-
Đất giao thông
DGT
2.787,44
60,32
98,70
108,29
62,72
47,47
20,53
-
Đất thủy lợi
DTL
2.014,67
42,74
30,46
57,64
36,97
32,34
30,66
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,88
0,03
-
0,32
0,48
0,27
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
18,79
0,22
0,42
0,15
0,19
0,14
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
108,67
1,73
1,74
2,54
1,42
1,56
2,18
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
61,46
0,67
1,16
1,43
1,70
1,00
0,09
-
Đất công trình năng lượng
DNL
254,01
0,05
0,40
0,44
0,05
0,02
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,33
0,05
0,01
0,08
0,03
0,02
0,04
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,42
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
43,76
0,40
7,50
0,26
1,05
0,50
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
55,87
1,15
1,73
1,68
1,42
0,58
0,89
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
332,44
4,52
10,43
13,24
8,06
7,41
6,95
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,62
-
Đất chợ
DCH
10,41
0,15
0,39
0,88
0,33
0,56
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
21,98
0,84
0,61
0,38
0,75
0,65
0,43
2.11
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
19,76
1,40
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.934,00
52,02
43,11
59,98
41,91
21,90
46,61
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
186,28
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
27,34
0,45
0,67
0,35
0,24
0,29
0,53
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,39
0,00
1,00
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
57,46
1,57
1,85
3,19
1,23
0,52
0,95
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
448,70
21,41
19,28
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
26,78
0,16
0,93
0,17
1,75
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,67
0,16
3
Đất chưa sử dụng
CSD
72,11
0,01
11,47
0,35
0,05
0,04
1.2. Kế hoạch thu hồi các loại
đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
TT Diêm Điền
Xã Mỹ Lộc
Xã An Tân
Xã Dương Hồng
Thủy
Xã Dương Phúc
Xã Hòa An
Xã Hồng Dũng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(40)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
583,80
66,88
0,55
196,99
0,70
12,25
1,58
3,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA
435,00
52,63
0,24
166,87
0,55
10,34
1,12
2,98
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên
LUC
435,00
52,63
0,24
166,87
0,55
10,34
1,12
2,98
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
64,80
7,90
0,18
11,73
0,05
1,30
0,08
0,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,71
1,22
0,09
1,18
0,05
0,05
0,04
0,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
71,45
5,13
0,04
15,82
0,05
0,57
0,33
0,11
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,85
1,39
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
119,73
28,66
0,24
29,39
0,03
1,86
0,37
0,22
2.1
Đất thương mại dịch vụ
TMD
3,18
3,18
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,80
0,71
2.3
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
103,30
22,75
0,00
29,37
0,00
1,30
0,37
0,19
-
Đất giao thông
DGT
37,22
2,73
0,00
11,87
0,00
0,00
0,15
0,11
-
Đất thủy lợi
DTL
50,25
5,25
17,50
1,29
0,22
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,30
1,30
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,04
0,04
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DTT
0,66
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DNL
0,02
0,02
-
Đất công trình năng lượng
DBV
0,21
0,21
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
13,31
13,20
0,01
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
8,26
0,14
0,02
0,03
0,56
0,03
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0,97
0,97
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,58
0,48
0,10
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,54
0,47
2.8
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
0,10
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Sơn Hà
Xã Tân Học
Xã Thái Đô
Xã Thái Giang
Xã Thái Hưng
Xã Thái Nguyên
Xã Thái Phúc
Xã Thái Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+(40)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
583,80
12,27
0,89
7,22
11,60
2,13
0,11
0,26
0,73
1.1
Đất trồng lúa
LUA
435,00
10,52
0,77
0,37
10,81
1,75
0,02
0,26
0,66
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên
LUC
435,00
10,52
0,77
0,37
10,81
1,75
0,02
0,26
0,66
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
64,80
1,22
0,06
0,72
0,20
0,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,71
0,03
0,04
0,09
0,03
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
71,45
0,54
0,03
6,09
0,80
0,09
0,05
0,03
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,85
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
119,73
1,79
0,07
0,07
1,89
0,03
0,17
0,05
0,07
2.1
Đất thương mại dịch vụ
TMD
3,18
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,80
2.3
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
103,30
1,29
0,07
0,07
1,39
0,00
0,17
0,05
0,07
-
Đất giao thông
DGT
37,22
0,00
0,00
0,00
0,10
0,00
0,00
0,00
0,00
-
Đất thủy lợi
DTL
50,25
1,28
0,07
0,07
1,28
0,07
0,05
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,30
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,04
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DTT
0,66
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DNL
0,02
-
Đất công trình năng lượng
DBV
0,21
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
13,31
0,01
0,01
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
8,26
0,50
0,01
0,50
0,03
0,01
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0,97
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,58
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,54
2.8
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Thái Thọ
Xã Thái Thượng
Xã Thái Xuyên
Xã Thuần Thành
Xã Thụy Bình
Xã Thụy Chính
Xã Thụy Dân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(40)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp
NNP
583,80
0,86
5,05
0,76
3,32
20,45
1,04
2,28
1.1
Đất trồng lúa
LUA
435,00
0,50
2,33
0,62
2,75
18,42
0,78
1,98
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên
LUC
435,00
0,50
2,33
0,62
2,75
18,42
0,78
1,98
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
64,80
0,16
0,37
0,06
0,50
1,23
0,08
0,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,71
0,20
0,33
0,04
0,03
0,06
0,12
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
71,45
2,01
0,04
0,03
0,80
0,13
0,08
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,85
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
119,73
0,26
0,43
0,07
3,63
0,17
0,47
2.1
Đất thương mại dịch vụ
TMD
3,18
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,80
0,26
2.3
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
103,30
0,21
0,07
3,07
0,10
0,41
-
Đất giao thông
DGT
37,22
0,14
0,00
0,80
0,00
0,30
-
Đất thủy lợi
DTL
50,25
0,07
0,07
2,26
0,10
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,30
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,04
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DTT
0,66
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DNL
0,02
-
Đất công trình năng lượng
DBV
0,21
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
13,31
0,01
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
8,26
0,22
0,01
0,56
0,07
0,06
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0,97
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,58
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,54
2.8
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Thụy Duyên
Xã Thụy Hải
Xã Thụy Hưng
Xã Thụy Liên
Xã Thụy Ninh
Xã Thụy Phong
Xã Thụy Quỳnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(40)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Đất nông nghiệp
NNP
583,80
3,34
0,94
3,41
109,06
1,80
13,61
1,13
1.1
Đất trồng lúa
LUA
435,00
2,43
2,41
47,01
1,38
11,45
0,98
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên
LUC
435,00
2,43
2,41
47,01
1,38
11,45
0,98
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
64,80
0,08
0,65
27,79
0,11
1,25
0,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,71
0,81
0,33
0,26
2,41
0,13
0,07
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
71,45
0,03
0,61
0,09
31,85
0,18
0,85
0,08
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,85
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
119,73
0,10
0,03
0,50
30,29
0,19
1,81
0,06
2.1
Đất thương mại dịch vụ
TMD
3,18
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,80
1,83
2.3
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
103,30
0,01
0,21
26,12
0,10
1,29
0,00
-
Đất giao thông
DGT
37,22
0,00
0,00
14,15
0,00
0,00
0,00
-
Đất thủy lợi
DTL
50,25
0,01
0,21
11,96
0,10
1,28
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,30
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,04
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DTT
0,66
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DNL
0,02
-
Đất công trình năng lượng
DBV
0,21
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
13,31
0,01
0,01
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
8,26
0,09
0,03
0,22
2,34
0,09
0,52
0,06
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0,97
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,58
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,54
0,07
2.8
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Thụy Sơn
Xã Thụy Thanh
Xã Thụy Trình
Xã Thụy Trường
Xã Thụy Văn
Xã Thụy Việt
Xã Thụy Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(40)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
1
Đất nông nghiệp
NNP
583,80
24,56
14,00
16,39
40,01
0,79
2,23
1,37
1.1
Đất trồng lúa
LUA
435,00
22,51
10,74
13,65
31,65
0,49
1,69
1,37
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên
LUC
435,00
22,51
10,74
13,65
31,65
0,49
1,69
1,37
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
64,80
1,25
2,00
0,94
4,01
0,13
0,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,71
0,76
0,38
1,80
0,06
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
71,45
0,80
0,50
1,35
2,16
0,10
0,08
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,85
0,07
0,39
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
119,73
2,75
0,95
1,98
10,09
0,21
0,37
0,44
2.1
Đất thương mại dịch vụ
TMD
3,18
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,80
2.3
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
103,30
2,25
0,90
1,43
9,15
0,13
0,30
0,44
-
Đất giao thông
DGT
37,22
0,96
0,80
0,11
4,95
0,00
0,00
-
Đất thủy lợi
DTL
50,25
1,28
0,10
1,32
4,20
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,30
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,04
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,30
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DTT
0,66
0,12
0,44
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DNL
0,02
-
Đất công trình năng lượng
DBV
0,21
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
13,31
0,01
0,01
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
8,26
0,50
0,05
0,55
0,94
0,08
0,07
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0,97
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,58
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,54
2.8
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
TT Diêm Điền
Xã Mỹ Lộc
Xã An Tân
Xã Dương Hồng
Thủy
Xã Dương Phúc
Xã Hòa An
Xã Hồng Dũng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(40)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
625,60
68,17
0,60
197,40
4,78
16,07
1,59
3,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
468,12
53,01
0,28
167,27
4,57
13,64
1,13
2,98
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
468,12
53,01
0,28
167,27
4,57
13,64
1,13
2,98
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
68,17
8,20
0,18
11,73
0,05
1,67
0,08
0,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
11,65
1,42
0,09
1,18
0,05
0,05
0,04
0,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
74,96
5,54
0,05
15,83
0,10
0,70
0,34
0,49
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,70
1,39
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
8,76
3,40
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,16
2.3
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
HNK/NTS
8,10
3,40
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
10,19
5,33
0,14
0,03
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp
theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Sơn Hà
Xã Tân Học
Xã Thái Đô
Xã Thái Giang
Xã Thái Hưng
Xã Thái Nguyên
Xã Thái Phúc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(40)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
625,60
21,12
3,50
7,59
12,07
2,14
0,12
1,62
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
468,12
18,67
3,07
0,52
11,26
1,75
0,02
1,33
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
468,12
18,67
3,07
0,52
11,26
1,75
0,02
1,33
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
68,17
1,72
0,36
0,77
0,00
0,20
0,04
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
11,65
0,00
0,04
0,04
0,00
0,09
0,00
0,16
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
74,96
0,73
0,04
6,25
0,80
0,10
0,06
0,12
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,70
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
8,76
4,70
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,16
2.3
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
HNK/NTS
8,10
4,70
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
10,19
0,10
0,04
0,09
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp
theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Thái Thịnh
Xã Thái Thọ
Xã Thái Thượng
Xã Thái Xuyên
Xã Thuần Thành
Xã Thụy Bình
Xã Thụy Chính
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(40)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
625,60
0,74
0,97
5,06
1,07
3,33
22,06
1,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
468,12
0,66
0,50
2,34
0,92
2,75
20,02
0,78
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
468,12
0,66
0,50
2,34
0,92
2,75
20,02
0,78
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
68,17
0,00
0,26
0,38
0,06
0,50
1,23
0,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
11,65
0,04
0,20
0,34
0,04
0,04
0,00
0,07
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
74,96
0,04
0,01
2,01
0,05
0,04
0,80
0,13
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,70
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
8,76
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,16
2.3
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
HNK/NTS
8,10
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
10,19
0,09
0,14
0,16
0,80
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp
theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Thụy Dân
Xã Thụy Duyên
Xã Thụy Hải
Xã Thụy Hưng
Xã Thụy Liên
Xã Thụy Ninh
Xã Thụy Phong
Xã Thụy Quỳnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+(40)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
625,60
3,85
4,75
1,44
3,43
109,63
2,51
14,36
2,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
468,12
3,29
2,43
2,42
47,03
1,98
11,82
2,56
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
468,12
3,29
2,43
2,42
47,03
1,98
11,82
2,56
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
68,17
0,16
0,08
0,00
0,65
28,03
0,21
1,25
0,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
11,65
0,12
0,81
0,59
0,27
2,41
0,13
0,30
0,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
74,96
0,28
0,63
0,85
0,09
32,16
0,18
0,99
0,08
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,70
0,80
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
8,76
0,16
0,50
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,50
0,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,16
0,16
2.3
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
HNK/NTS
8,10
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
10,19
0,35
0,10
0,50
0,03
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp
theo):
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Thụy Sơn
Xã Thụy Thanh
Xã Thụy Trình
Xã Thụy Trường
Xã Thụy Văn
Xã Thụy Việt
Xã Thụy Xuân
(1)
(2)
(3)
4)=(5)+ ...+(40)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
625,60
26,98
15,42
19,05
40,93
1,03
2,38
2,38
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
468,12
24,81
12,10
16,26
32,28
0,59
1,70
1,37
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
468,12
24,81
12,10
16,26
32,28
0,59
1,70
1,37
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
68,17
1,28
2,00
0,95
4,01
0,20
0,58
1,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
11,65
0,00
0,76
0,38
1,81
0,07
0,02
0,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
74,96
0,88
0,51
1,39
2,44
0,17
0,08
0,01
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,70
0,05
0,07
0,39
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
8,76
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,16
2.3
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
HNK/NTS
8,10
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
10,19
0,50
0,95
0,15
0,10
0,58
0,01
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
TT Diêm Điền
Xã Tân Học
Xã Thái Hưng
Xã Thái Xuyên
Xã Thụy Liên
Xã Thụy Sơn
Xã Thụy Trường
Xã Thụy Văn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,73
2,36
0,02
0,06
0,02
0,03
0,19
0,03
0,03
Trong đó
1.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,24
0,21
0,03
1.2
Đất thương mại dịch vụ
TMD
0,03
0,03
1.3
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,81
1,53
0,02
0,06
0,02
0,19
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
1,38
1,35
0,02
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,06
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,37
0,18
0,19
1.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,03
0,03
1.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0,62
0,62
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Thái Thụy, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 27/05/2024 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
649
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng