|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
257/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
26/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 257/QĐ-UBND
|
Thái Bình,
ngày 26 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN THÁI THỤY, TỈNH
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Thái Thụy tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 07/01/2022, của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 29/TTr-STNMT ngày 11/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái
Thụy, tỉnh Thái Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung
phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Tăng (+);
giảm (-)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)-(3)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
26.665,76
|
100,00
|
26.665,76
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
18.126,08
|
67,98
|
12.478,32
|
46,80
|
-5.647,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
13.114,53
|
49,18
|
8.544,30
|
32,04
|
-4.570,23
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
13.114,53
|
49,18
|
8.544,30
|
32,04
|
-4.570,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
840,88
|
3,15
|
703,04
|
2,64
|
-137,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.029,52
|
3,86
|
1.107,14
|
4,15
|
77,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
228,21
|
0,86
|
179,51
|
0,67
|
-48,70
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.681,82
|
10,06
|
1.443,65
|
5,41
|
-1.238,17
|
1.6
|
Đất làm muối
|
48,62
|
0,18
|
50,00
|
0,19
|
1,38
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
182,50
|
0,68
|
450,69
|
1,69
|
268,19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.442,60
|
31,66
|
14.134,56
|
53,01
|
5.691,96
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
14,33
|
0,05
|
29,84
|
0,11
|
15,51
|
2.2
|
Đất an ninh
|
4,43
|
0,02
|
9,73
|
0,04
|
5,29
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
2.975,70
|
11,16
|
2.975,70
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
47,70
|
0,18
|
501,74
|
1,88
|
454,04
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
52,93
|
0,20
|
502,85
|
1,89
|
449,91
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
95,52
|
0,36
|
180,25
|
0,68
|
84,73
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
1,45
|
0,01
|
|
|
-1,45
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
45,30
|
0,17
|
75,02
|
0,28
|
29,72
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
5.546,99
|
20,80
|
6.162,28
|
23,11
|
615,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
2.564,65
|
9,62
|
3.211,46
|
12,04
|
646,81
|
-
|
Đất thủy lợi
|
2.101,16
|
7,88
|
1.885,92
|
7,07
|
-215,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
5,94
|
0,02
|
10,57
|
0,04
|
4,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
14,37
|
0,05
|
34,52
|
0,13
|
20,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
102,86
|
0,39
|
112,33
|
0,42
|
9,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
61,47
|
0,23
|
75,03
|
0,28
|
13,56
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
244,75
|
0,92
|
262,63
|
0,98
|
17,87
|
-
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
1,54
|
0,01
|
5,08
|
0,02
|
3,54
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
0,42
|
|
0,42
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
43,42
|
0,16
|
110,24
|
0,41
|
66,82
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
52,86
|
0,20
|
60,33
|
0,23
|
7,47
|
-
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
343,42
|
1,29
|
365,22
|
1,37
|
21,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
|
|
9,80
|
0,04
|
9,80
|
-
|
Đất chợ
|
9,96
|
0,04
|
18,58
|
0,07
|
8,62
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
20,48
|
0,08
|
25,01
|
0,09
|
4,53
|
2.11
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
0,99
|
|
94,82
|
0,36
|
93,83
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.896,79
|
7,11
|
2.063,71
|
7,74
|
166,92
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
143,95
|
0,54
|
945,38
|
3,55
|
801,43
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
26,69
|
0,10
|
29,73
|
0,11
|
3,04
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1,37
|
0,01
|
2,50
|
0,01
|
1,13
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
54,57
|
0,20
|
60,05
|
0,23
|
5,48
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
450,96
|
1,69
|
450,96
|
1,69
|
0,00
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
36,89
|
0,14
|
23,84
|
0,09
|
-13,05
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,26
|
0,00
|
1,16
|
0,00
|
-0,10
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
97,08
|
0,36
|
52,88
|
0,20
|
-44,20
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Diêm Điền
|
Mỹ Lộc
|
An Tân
|
Dương Hồng Thủy
|
Dương Phúc
|
Hòa An (dự kiến
sáp nhập vào TT Diêm Điền)
|
Hồng Dũng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(40)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.653,12
|
637,84
|
88,00
|
342,37
|
138,26
|
54,97
|
93,13
|
90,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.972,67
|
593,89
|
59,85
|
265,83
|
117,90
|
49,22
|
75,34
|
73,82
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3.972,67
|
593,89
|
59,85
|
265,83
|
117,90
|
49,22
|
75,34
|
73,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
183,85
|
7,08
|
9,12
|
24,09
|
1,44
|
1,54
|
13,18
|
2,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
94,89
|
8,92
|
2,55
|
1,77
|
3,00
|
1,99
|
2,40
|
1,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
48,70
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1.322,19
|
27,94
|
16,45
|
50,41
|
14,81
|
2,20
|
2,16
|
9,43
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
27,81
|
|
0,02
|
0,27
|
1,10
|
0,02
|
0,05
|
2,99
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
298,37
|
|
0,83
|
0,83
|
5,32
|
35,53
|
4,07
|
0,83
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
175,55
|
|
0,33
|
0,33
|
4,82
|
35,03
|
0,67
|
0,33
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
109,72
|
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
-
|
0,25
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
13,10
|
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
3,40
|
0,25
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
409,07
|
25,71
|
1,34
|
7,51
|
3,04
|
0,97
|
89,53
|
1,56
|
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Sơn Hà
|
Tân Học
|
Thái Đô
|
Thái Giang
|
Thái Hưng
|
Thái Nguyên
(dự
kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền)
|
Thái Phúc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(40)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.653,12
|
73,18
|
77,04
|
558,70
|
135,84
|
43,17
|
391,08
|
27,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.972,67
|
61,50
|
62,71
|
149,34
|
130,01
|
36,32
|
329,31
|
16,97
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3.972,67
|
61,50
|
62,71
|
149,34
|
130,01
|
36,32
|
329,31
|
16,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
183,85
|
2,16
|
5,43
|
6,54
|
1,60
|
1,10
|
3,37
|
1,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
94,89
|
2,79
|
1,67
|
5,63
|
1,90
|
2,22
|
2,42
|
1,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
48,70
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1.322,19
|
6,71
|
7,21
|
396,67
|
2,32
|
3,51
|
49,67
|
8,16
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
27,81
|
0,02
|
0,02
|
0,52
|
0,02
|
0,02
|
6,32
|
0,02
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
298,37
|
4,63
|
5,78
|
0,83
|
0,33
|
14,33
|
0,33
|
19,00
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
175,55
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
3,33
|
0,33
|
19,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
109,72
|
4,05
|
0,25
|
0,25
|
|
11,00
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
13,10
|
0,25
|
5,20
|
0,25
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
409,07
|
0,97
|
1,15
|
3,93
|
0,62
|
1,01
|
48,17
|
0,57
|
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Thái Thịnh
|
Thái Thọ
|
Thái Thượng
(dự
kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền)
|
Thái Xuyên
|
Thuần Thành
|
Thụy Bình
|
Thụy Chính
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(40)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.653,12
|
29,72
|
380,96
|
333,31
|
42,33
|
35,70
|
64,99
|
20,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.972,67
|
23,74
|
324,23
|
79,01
|
31,80
|
30,07
|
57,95
|
16,03
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3.972,67
|
23,74
|
324,23
|
79,01
|
31,80
|
30,07
|
57,95
|
16,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
183,85
|
2,68
|
2,26
|
8,87
|
4,22
|
1,51
|
2,54
|
1,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
94,89
|
1,51
|
1,33
|
5,38
|
4,26
|
1,42
|
1,49
|
0,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
48,70
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1.322,19
|
1,77
|
43,29
|
238,05
|
2,03
|
2,69
|
2,99
|
2,06
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
27,81
|
0,02
|
9,85
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
298,37
|
0,83
|
1,43
|
0,83
|
0,83
|
4,33
|
0,33
|
0,83
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
175,55
|
0,33
|
0,93
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
109,72
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
4,00
|
|
0,25
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
13,10
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
0,25
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
409,07
|
0,28
|
0,20
|
58,16
|
0,30
|
0,16
|
1,90
|
0,30
|
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Thụy Dân
|
Thụy Duyên
|
Thụy Hải (dự kiến
sáp nhập vào TT Diêm Điền)
|
Thụy Hưng
|
Thụy Liên (dự kiến
sáp nhập vào TT Diêm Điền)
|
Thụy Ninh
|
Thụy Phong
|
Thụy Quỳnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +
...(40)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.653,12
|
60,14
|
26,06
|
120,20
|
45,12
|
448,39
|
135,65
|
53,40
|
95,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.972,67
|
52,45
|
22,90
|
|
35,60
|
331,20
|
118,91
|
43,91
|
81,62
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3.972,67
|
52,45
|
22,90
|
|
35,60
|
331,20
|
118,91
|
43,91
|
81,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
183,85
|
1,66
|
0,20
|
0,02
|
3,38
|
35,88
|
3,23
|
4,74
|
3,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
94,89
|
1,57
|
0,75
|
0,96
|
2,01
|
8,50
|
2,47
|
0,83
|
4,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
48,70
|
|
|
2,14
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1.322,19
|
4,39
|
1,29
|
114,09
|
4,05
|
72,17
|
8,84
|
3,56
|
5,33
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
27,81
|
0,06
|
0,92
|
|
0,07
|
0,65
|
2,21
|
0,37
|
0,15
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
298,37
|
5,03
|
0,83
|
|
0,83
|
0,83
|
49,89
|
57,44
|
16,63
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
175,55
|
4,53
|
0,33
|
|
0,33
|
0,33
|
24,69
|
27,92
|
0,83
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
109,72
|
0,25
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
25,20
|
29,52
|
15,80
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
13,10
|
0,25
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
409,07
|
1,30
|
0,20
|
34,49
|
1,25
|
62,93
|
1,24
|
1,68
|
1,39
|
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Thụy Sơn
|
Thụy Thanh
|
Thụy Trình (dự kiến
sáp nhập vào TT Diêm Điền)
|
Thụy Trường
|
Thuy Văn
|
Thụy Việt
|
Thụy Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(2)
|
(4)=(5)+...+ (40)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.653,12
|
67,25
|
33,54
|
159,73
|
480,42
|
106,59
|
33,18
|
128,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.972,67
|
59,36
|
28,94
|
141,49
|
317,65
|
99,20
|
24,49
|
30,10
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3.972,67
|
59,36
|
28,94
|
141,49
|
317,65
|
99,20
|
24,49
|
30,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
183,85
|
1,10
|
0,59
|
2,02
|
16,86
|
1,29
|
1,52
|
3,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
94,89
|
1,22
|
0,95
|
3,76
|
5,45
|
2,48
|
1,98
|
0,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
48,70
|
|
|
|
|
|
|
44,56
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1.322,19
|
5,53
|
2,96
|
11,55
|
140,04
|
3,60
|
4,63
|
49,64
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
27,81
|
0,04
|
0,10
|
0,91
|
0,42
|
0,02
|
0,57
|
0,02
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
298,37
|
9,67
|
52,45
|
0,83
|
0,50
|
0,58
|
0,73
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
175,55
|
0,67
|
46,45
|
0,33
|
|
0,33
|
0,33
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
109,72
|
9,00
|
6,00
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,40
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
13,10
|
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
409,07
|
1,54
|
1,10
|
47,32
|
2,40
|
0,35
|
0,98
|
3,51
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Diêm Điền
|
Dương Hồng
Thủy
|
Hòa An (dự kiến
sáp nhập vào TT Diêm Điền)
|
Thái Đô
|
Thái Hưng
|
Thái Thọ
|
Thái Xuyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… (18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,19
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
44,01
|
31,34
|
0,04
|
038
|
3,20
|
0,06
|
0,49
|
0,03
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
11,38
|
0,80
|
|
0,33
|
3,20
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
1,95
|
1,33
|
|
|
|
|
0,49
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,99
|
12,68
|
|
|
|
0,06
|
|
0,03
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,39
|
12,33
|
|
|
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,34
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,43
|
2,39
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
14,22
|
14,13
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Thuần Thành
|
Thụy Hải (dự kiến
sáp nhập vào TT Diêm Điền)
|
Thụy Liên (dự kiến
sáp nhập vào TT Diêm Điền)
|
Thụy Ninh
|
Thụy Sơn
|
Thụy Trường
|
Thụy Văn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… (18)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,19
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
44,01
|
1,00
|
0,04
|
1,05
|
|
0,29
|
6,06
|
0,03
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
11,38
|
|
|
1,05
|
|
|
6,00
|
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
1,95
|
|
|
|
|
0,10
|
0,03
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,99
|
1,00
|
|
|
|
0,19
|
0,03
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,39
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,34
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
2.5
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,43
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
14,22
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2. Vị trí, diện tích: Các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thái
Thụy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Thái Thụy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TTHCC của tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 257/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
4.871
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|