|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
724/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 724/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 31 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án
có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01 tháng
4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Đất Đỏ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại
Tờ trình số 269/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 04/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2023 và Văn bản số
1115/STNMT-QLĐĐ ngày 07 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Láng Dài
|
Xã Lộc An
|
Xã Long Mỹ
|
Xã Long Tân
|
Xã Phước Hội
|
Xã Phước Long Thọ
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
Thị trấn Phước Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(09)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.798,87
|
2.653,89
|
1.174,21
|
1.114,09
|
2.432,06
|
1.903,19
|
2.829,03
|
1.685,04
|
1.007,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.857,81
|
1.173,88
|
28,97
|
129,29
|
923,63
|
803,99
|
1.028,25
|
647,24
|
122,56
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.613,08
|
1.173,88
|
15,56
|
127,41
|
818,30
|
803,99
|
1.028,25
|
523,13
|
122,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.933,78
|
564,68
|
15,48
|
73,59
|
401,10
|
29,61
|
590,98
|
248,74
|
9,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5.936,97
|
863,88
|
246,49
|
692,71
|
1.091,03
|
841,24
|
1.189,76
|
787,22
|
224,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.268,38
|
|
346,84
|
188,15
|
|
143,27
|
|
|
590,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
740,69
|
38,19
|
536,43
|
28,69
|
16,30
|
38,75
|
20,04
|
1,84
|
60,45
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
61,25
|
13,26
|
|
1,66
|
|
46,33
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.052,21
|
569,91
|
545,61
|
183,88
|
511,71
|
363,43
|
821,62
|
496,91
|
559,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
56,27
|
|
12,88
|
|
|
3,20
|
12,70
|
|
27,49
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
14,76
|
|
|
0,13
|
|
9,78
|
|
3,39
|
1,46
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
495,75
|
|
|
|
|
|
495,75
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
19,68
|
|
19,68
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
141,90
|
0,33
|
18,47
|
1,11
|
0,03
|
4,02
|
1,68
|
1,22
|
115,05
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
73,67
|
|
20,47
|
|
14,82
|
33,72
|
3,01
|
0,61
|
1,04
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
84,70
|
|
|
|
34,14
|
|
|
50,56
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
9,94
|
|
9,94
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất hạ tầng
|
DHT
|
2.081,67
|
423,72
|
214,44
|
141,76
|
352,16
|
241,58
|
244,82
|
223,07
|
240,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.228,54
|
312,19
|
189,73
|
69,44
|
109,23
|
138,04
|
161,26
|
146,22
|
102,43
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
555.48
|
67,78
|
18,40
|
59,29
|
231,63
|
64,18
|
76,56
|
34,21
|
3,43
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
16,50
|
1,29
|
1,13
|
2,01
|
1,25
|
2,06
|
0,67
|
7,22
|
0,88
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
6,53
|
0,17
|
0,60
|
0,34
|
0,17
|
3,74
|
0,61
|
0,30
|
0,60
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
55,03
|
6,45
|
2,90
|
1,56
|
4,50
|
11,25
|
1,19
|
16,18
|
11,02
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục- thể thao
|
DTT
|
104,03
|
0,30
|
1,25
|
|
1,45
|
|
|
2,00
|
99,03
|
2.9.7
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
2,82
|
|
|
|
0,24
|
0,39
|
1,66
|
0,43
|
0,10
|
2.9.8
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,69
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,04
|
|
0,50
|
0,07
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
2,95
|
0,10
|
|
|
0,05
|
0,21
|
0,02
|
1,01
|
1,56
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
27,08
|
24,89
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2,12
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
36,68
|
9,24
|
|
0,18
|
1,87
|
1,45
|
1,35
|
7,35
|
15,24
|
2.9.13
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
38,05
|
0,78
|
0,30
|
8,94
|
0,88
|
19,24
|
|
6,24
|
1,67
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,29
|
0,48
|
0,10
|
|
0,89
|
0,99
|
1,50
|
1,35
|
1,98
|
2.10
|
Đất có danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,97
|
1,37
|
0,25
|
0,28
|
0,34
|
0,18
|
0,06
|
0,27
|
0,23
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
6,40
|
|
|
|
0,09
|
0,15
|
0,59
|
3,00
|
2,57
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
431,63
|
92,74
|
81,76
|
39,51
|
86,21
|
69,37
|
62,04
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
302,11
|
|
|
|
|
|
|
189,83
|
112,28
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
15,74
|
0,33
|
0,25
|
0,75
|
0,44
|
0,21
|
0,97
|
9,43
|
3,36
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,33
|
|
1,68
|
|
0,88
|
0,18
|
|
2,30
|
0,29
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
11,30
|
0,09
|
0,06
|
0,35
|
|
1,04
|
|
5,60
|
4,16
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
196,17
|
44,63
|
122,00
|
|
21,93
|
|
|
7,61
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
46,11
|
6,70
|
38,74
|
|
0,67
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
56,10
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
51,10
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
123,23
|
|
95,62
|
|
|
|
|
|
27,61
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Láng Dài
|
Xã Lộc An
|
Xã Long Mỹ
|
Xã Long Tân
|
Xã Phước Hội
|
Xã Phước Long Thọ
|
TT Đất Đỏ
|
TT Phước Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
355,19
|
195,72
|
64,11
|
11,65
|
1,34
|
20,73
|
19,66
|
11,56
|
30,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
20,58
|
7,29
|
|
0,53
|
0,10
|
|
4,69
|
5,01
|
2,96
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
17,60
|
5,45
|
|
0,50
|
0,10
|
|
4,57
|
4,02
|
2,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
27,14
|
4,15
|
0,41
|
2,55
|
0,42
|
8,93
|
5,47
|
2,70
|
2,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
280,01
|
183,69
|
52,45
|
8,48
|
0,82
|
10,80
|
9,49
|
3,77
|
10,51
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
21,35
|
|
6,36
|
|
|
0,55
|
|
|
14,44
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
6,11
|
0,59
|
4,89
|
0,09
|
|
0,45
|
0,01
|
0,08
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
57,75
|
0,61
|
46,21
|
1,40
|
0,17
|
0,75
|
0,89
|
0,78
|
6,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,47
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
2,61
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2,41
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất hạ tầng
|
DHT
|
3,94
|
|
|
0,49
|
0,17
|
0,31
|
0,29
|
0,02
|
2,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,30
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0.20
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,66
|
|
|
0,14
|
0,07
|
0,13
|
0,24
|
0,02
|
0,06
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,18
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục- thể thao
|
DTT
|
1,98
|
|
|
|
|
|
|
|
1,98
|
2.9.7
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,47
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,42
|
2.9.13
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,22
|
|
|
0,85
|
|
0,24
|
0,13
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,75
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1,70
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,21
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,15
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
46,21
|
|
46,21
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Láng Dài
|
Xã Lộc An
|
Xã Long Mỹ
|
Xã Long Tân
|
Xã Phước Hội
|
Xã Phước Long
Thọ
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
Thị trấn Phước
Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...
|
(5)
|
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
129,32
|
22,39
|
17,96
|
6,04
|
32,20
|
14,86
|
21,34
|
6,69
|
7,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
15,37
|
2,75
|
|
1,47
|
1,88
|
0,45
|
4,56
|
2,91
|
1,05
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
9,38
|
2,75
|
|
0,82
|
|
0,45
|
3,03
|
1,28
|
1,05
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
50,16
|
7,32
|
2,36
|
2,02
|
15,21
|
6,96
|
10,85
|
3,00
|
2,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
64,06
|
12,32
|
15,60
|
2,55
|
15,08
|
7,45
|
5,93
|
0,78
|
4,35
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
7,85
|
1,05
|
|
|
|
|
6,79
|
0,01
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
7,85
|
1,05
|
|
|
|
|
6,79
|
0,01
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng
đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục
05 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng
đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy
ban nhân dân huyện Đất Đỏ xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự
án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm
đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Đất Đỏ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đất Đỏ,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ
LỤC 01:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư/Đơn
vị đăng ký
|
Địa điểm
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất thu hồi
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
(**)
|
Nguồn vốn thực
hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
Dự kiến thực hiện
thủ tục trong năm 2023
|
Tổng dự án
|
Dự kiến thực hiện
2023
|
Thực hiện thu hồi
năm 2023
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông
nghiệp
|
Nguồn vốn
|
Vốn cho GPMB (tỷ
đồng)
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất lúa 1 vụ
|
Đất lúa 2 vụ
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc đụng
|
TỔNG CỘNG : 22 DỰ ÁN
|
570,53
|
452,59
|
452,59
|
355,19
|
2,98
|
17,60
|
21,35
|
|
98,43
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 (14 DỰ ÁN)
|
496,57
|
388,34
|
388,34
|
309,75
|
1,14
|
13,80
|
14,44
|
|
78,59
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất quốc phòng (1 dự án)
|
12,80
|
12,80
|
12,80
|
12,80
|
|
|
12,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường hầm pháo 85 Kỳ Vân
|
Bộ Chỉ huy QS tỉnh
|
Thị trấn Phước Hải
|
CQP
|
12,80
|
12,80
|
12,80
|
12,80
|
|
|
12,80
|
|
|
Quyết định số 68/QĐ-BTL ngày 07/8/2020 của Bộ Tư
lệnh QK7 về việc phê duyệt vị trí xây dựng đường hầm pháo 85 mũi Kỳ Vân; Công
văn số 2221/BCH-TM ngày 06/7/2021 của Bộ Chỉ huy Quân sự huyện;Theo quy hoạch
tổng thể bố trí sử dụng đất quốc phòng giai đoạn 2021-2030
|
Đất nhà nước
|
|
|
đang triển khai thực
hiện
|
|
II
|
Đất giao thông (8 dự án)
|
397,41
|
355,15
|
355,15
|
286,19
|
0,15
|
11,53
|
1,64
|
|
68,96
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp Đường ven núi Minh Đạm đoạn từ
TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã 3 Long Phú
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
Thị trấn Phước Hải
|
DGT
|
18,15
|
18,15
|
18,15
|
12,13
|
|
0,96
|
1,64
|
|
6,02
|
Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của UBND
tỉnh Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách tỉnh
|
371
|
Đang thực hiện thủ
tục bồi thường phần mở rộng
|
Dự kiến hoàn thành
thu hồi đất
|
2
|
Dự án đường tránh QL55
|
Ban QLDA CN giao
thông
|
Thị trấn Đất Đỏ -
xã Phước Long Thọ
|
DGT
|
21,60
|
13,28
|
13,28
|
11,67
|
0,12
|
2,86
|
|
|
1,61
|
Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của
UBND tỉnh Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách tỉnh
|
113,71
|
Đang thu hồi đất của
các hộ cuối cùng
|
Dự kiến hoàn thành
thu hồi đất trong năm 2023
|
3
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ TL52 (Trường tiểu
học Võ Thị Sáu) đến ngã tư bà Đối (theo đường Nguyễn Huệ)
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
DGT
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
0,56
|
|
|
|
|
0,93
|
Quyết định số 3116/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của
UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
29/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện
|
Đất Nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách huyện
|
0,02
|
Đang đo vẽ bản đồ
|
Dự kiến hoàn thành
thu hồi đất
|
4
|
Dự án đường tỉnh 997 (ĐT 992C cũ)
|
Ban QHDA CN giao
thông
|
Xã PLThọ -xã Long
Tân - Lộc An
|
DGT
|
45,10
|
21,18
|
21,18
|
13,57
|
|
4,40
|
|
|
7,61
|
Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND
tỉnh Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách tỉnh
|
170,29
|
Đang thu hồi đất của các hộ cuối cùng
|
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất trong năm 2023
|
5
|
Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu
Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và Đất Đỏ
|
Ban QLDA CN giao
thông
|
Xã Long Mỹ
|
DGT
|
25,20
|
15,18
|
15,18
|
11,65
|
0,03
|
0,50
|
|
|
3,53
|
Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của
UBND tỉnh Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách tỉnh
|
79,93
|
Đang thu hồi đất của các hộ cuối cùng
|
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất trong năm 2022
|
6
|
Đường từ QL55 đến nhà ông Cần
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
Xã Phước Long Thọ
|
DGT
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 của UBND
tỉnh Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
Đất dân
|
Ngân sách huyện
|
16
|
Đang khảo sát giá đất
|
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất
|
7
|
Khu neo đậu tránh trú bão Lộc An
|
Ban QLDA chuyên
ngành NN và PTNT
|
Xã Lộc An
|
DTL
|
45,65
|
45,65
|
45,65
|
|
|
|
|
|
45,65
|
Các Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 31/3/2016, số
2256/QĐ-UBND ngày 14/8/2016. số 3447/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 Quyết định số
4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
Ngàn sách TW và ngân
sách tỉnh
|
20
|
Dự án đã ban hành kế hoạch thu hồi đất, thông báo
thu hồi đất
|
Dự kiến hoàn thành trong quý I/2023
|
8
|
Sân bay chuyên dùng
|
Công ty TNHH dự án
Hồ Tràm
|
Xã Láng Dài, xã Lộc
An
|
DGT
|
238,12
|
238,12
|
238,12
|
234,51
|
|
2,81
|
|
|
3,61
|
Công văn số 11899/BQP-TM ngày 06/10/2017 của Bộ
Quốc phòng; Thông báo kết luận số 407-TB-TU ngày 22/9/2016 của Ban Thường vụ
Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư dự án sân bay chuyên dùng của Công ty TNHH Dự án
Hồ Tràm
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
Vốn doanh nghiệp
|
|
Đang triển khai thực hiện
|
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất
|
III
|
Đất thủy lợi (3 dự án)
|
76,18
|
18,61
|
18,61
|
9,08
|
0,99
|
2,20
|
|
|
9,53
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray
|
Ban QLDA chuyên
ngành NN và PTNT
|
xã: Long Tân, Phước
Long Thọ, Láng Dài
|
DTL
|
64,97
|
7,40
|
7,40
|
6,85
|
|
1,04
|
|
|
0,55
|
Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND
tỉnh Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách tỉnh
|
40
|
Dự án đang triển khai thu hồi phần diện tích còn
lại khoảng 7.4 ha
|
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất
|
2
|
Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng
(Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
|
Ban QLDA CNNN và
PTNT tỉnh
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
DTL
|
11,10
|
11,10
|
11,10
|
2,12
|
0,96
|
1,16
|
|
|
8,98
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quyết định số 4315/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách tỉnh
|
20
|
Dự án đã ban hành Kế hoạch THĐ, Thông báo THĐ và
đang thực hiện kiểm kê lập phương án bồi thường
|
Dự kiến hoàn thành thu hồi trong Quý II/2023.
|
3
|
Xây dựng tuyến mương Đồng Thẩy
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
DTL
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,03
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 55/NĐ-HĐND ngày 09/10/2020 của Hội đồng
nhân dân huyện Quyết định số 6868/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách huyện
|
0,7
|
Đang trình phê duyệt bản đồ
|
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất
|
IV
|
Đất năng lượng (1 dự án)
|
9,83
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Châu Đức và đường
dây đấu nối
|
Tổng công ty Điện
lực Miền Nam
|
Xã Phước Long Thọ
+ Xã Long Tân
|
DNL
|
9,83
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
|
0,07
|
|
|
|
Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của Tổng
công ty Điện lực Miền Nam
|
Đất dân
|
Doanh nghiệp
|
13,24
|
Đã được bố trí vốn và sẵn sàng chi trả khi PABT
được duyệt
|
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất
|
V
|
Đất có di tích lịch sử, văn hóa (1 dự án)
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,25
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng các bia chiến tích trên địa bàn huyện (gđ
2), gồm (Bia chiến tích Ẹo Bà Do; Bia chiến tích trận đánh Da Beo; Bia Long
Phủ; Bia tưởng niệm AHLLVND Nguyễn Mạnh Hùng; Cột mốc đánh dấu nơi hi sinh
AHLLVND Nguyễn Mạnh Hùng); Bia Tràng Dầu Phước Hội
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
Thị trấn Đất Đỏ;
thị trấn Phước Hải; xã Phước Long Thọ; xã Phước Hội
|
DDT
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,25
|
|
|
|
|
0,10
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách huyện
|
1,12
|
Đang thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án Bia
tưởng niệm AHLLVTND Nguyễn Hùng Mạnh và Bia chiến tích Ẹo Bà Do. các Bia còn
lại dự kiến thực hiện trong năm 2023
|
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI
TRONG NĂM 2023 (8 dự án)
|
73,96
|
64,25
|
64,25
|
45,44
|
1,84
|
3,80
|
6,91
|
|
20,31
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông (3 dự án)
|
|
|
|
66,08
|
56,37
|
56,37
|
39,58
|
1,84
|
1,80
|
6,91
|
|
18,29
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các tuyến đường QH vào trụ sở UBND xã Láng Dài
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
xã Láng Dài
|
DGT
|
3,80
|
3,80
|
3,80
|
3,80
|
1,84
|
|
|
|
1,50
|
Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND
huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2022
của UBND huyện
|
Đất Nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách huyện
|
0,15
|
Đang lập dự án
|
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất
|
2
|
Đường quy hoạch đoạn từ ngã ba Gò Sầm đến đập
Sông Ray, xã Láng Dài
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
Xã Láng Dài
|
DGT
|
4,80
|
4,80
|
4,80
|
1,90
|
|
1,80
|
|
|
2,90
|
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND
huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2022
của UBND huyện
|
Đất Nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách huyện
|
0,17
|
Đang lập dự án
|
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đoạn từ Ngã 3 Long Phù đến cầu
Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường TL44B và các cầu trên tuyến (Đường
994)
|
Ban QLDA CN giao
thông
|
Huyện Đất Đỏ
|
DGT
|
57,48
|
47,77
|
47,77
|
33,88
|
|
|
6,91
|
|
13,89
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Đất Nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách huyện
|
434,7
|
|
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất
|
II
|
Đất thủy lợi (1 dự án)
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
0,37
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng
Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận
|
Ban QLDA chuyên
ngành NN và PTNT
|
Xã Lộc An
|
DTL
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
0,37
|
|
|
|
|
0,65
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh và Quyết định số 5126/QĐ-UBND 31/12/2021 của UBND tỉnh Quyết định
số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh
|
Đất Nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách tỉnh
|
10
|
Đang hoàn chỉnh hồ sơ trình sở Xây dựng thẩm định
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán.
|
Dự kiến thực hiện thu hồi trong quý II/2023
|
III
|
Đất năng lượng (1 dự án)
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm 110 KV Đất Đỏ và đường dây đấu nối
|
Tổng công ty Điện
lực Miền Nam
|
xã Phước Long Thọ
|
DNL
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
|
0,47
|
Quyết định số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ
Công thương Quyết định số 2402/QĐ-EVNSPC ngày 09/11/2020 của Tổng công ty điện
lực Miền Nam
|
Đất Nhà nước và đất
dân
|
Doanh nghiệp
|
4,9
|
Đang đo vẽ bản đồ
|
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất
|
IV
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (1 dự án)
|
1,86
|
1,86
|
1,86
|
0,96
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
1
|
XD Công viên, bãi tắm công cộng ven biển Phước Hải
|
UBND huyện
|
Thị trấn Phước Hải
|
Công viên
|
1,86
|
1,86
|
1,86
|
0,96
|
|
|
|
|
0,90
|
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của Hội đồng
nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Nghị quyết số 02/NQ-HĐND
ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện
|
Đất Nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách huyện
|
0,02
|
Đang lập hồ sơ dự
án
|
Dự kiến hoàn thành
thu hồi đất
|
VII
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan (1 dự án)
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở UBND thị trấn Phước Hải
|
Ban QLDA
|
Thị trấn Phước Hải
|
TSC
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND
huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2022
của Hội đồng nhân dân huyện
|
Đất Nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách huyện
|
0,02
|
Đang lập hồ sơ thiết
kế BVTC
|
Dự kiến hoàn thành
thu hồi đất
|
VIII
|
Đất bãi thải, xử lý nước thải (1 dự án)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thu gom xử lý nước thải Phước Hải
|
UBND huyện
|
Thị trấn Phước Hải
|
RAC
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/4/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/4/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
23,8
|
Đang lập báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
Dự kiến hoàn thành
thu hồi đất
|
PHỤ
LỤC 02:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư/Đơn
vị đăng ký
|
Địa điểm
|
Diện tích dự kiến
thực hiện 2023
|
Giao, thuê năm
2023
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
(**)
|
Nguồn vốn (***)
|
Dự kiến thực hiện
thủ tục trong năm 2023
|
TỔNG : 163 DỰ ÁN
|
267,91
|
267,91
|
|
|
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 (28 DỰ ÁN)
|
185,97
|
185,97
|
|
|
|
|
I
|
Đất an ninh (01 dự án)
|
2,99
|
2,99
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Khoa học và đào tạo
nghiệp vụ PCCC và CHCN
|
Công an tỉnh BRVT
|
xã Phước Hội
|
2,99
|
2,99
|
Quyết định số
3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh; Công văn số 3999/STN MT-CCQLĐĐ
ngày 24/6/2020 của Sở tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định nhu cầu sử
dụng đất
|
Công thổ
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
II
|
Đất giao thông (9 dự án)
|
31,40
|
31,40
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ Bưu điện đến nhà ông Lê Thu giáp đường
ven biển
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
Xã Lộc An
|
1,74
|
1,74
|
Công văn số
6016/UBND-TCKH ngày 28/8/2018
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
Vốn tỉnh
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
2
|
Tỉnh lộ 765 nối dài
|
Ban QLDA chuyên
ngành GT
|
Xã Long Tân
|
8,10
|
8,10
|
- Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư số 2945/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
NS tỉnh
|
-nt-
|
3
|
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
Thị trấn Phước Hải,
xã Long Mỹ
|
3,72
|
3,72
|
- Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư số 3018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất dân và Đất Nhà
nước
|
Ngân sách tỉnh
|
-nt-
|
4
|
Đường QH số 2
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
5,20
|
5,20
|
- Quyết định phê duyệt
dự án đầu tư số 1669/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh
|
Đất dân và Đất Nhà
nước
|
Ngân sách tỉnh
|
-nt-
|
5
|
Đường QH số 3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
5,05
|
5,05
|
Quyết định phê duyệt
dự án đầu tư: Quyết định 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh
- Quyết định
3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách tỉnh
|
-nt-
|
6
|
Đường Long Tân - Láng Dài
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
Xã Long Tân
|
4,00
|
4,00
|
Quyết định phê duyệt
chủ trương đầu tư số 642/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách Tỉnh
|
-nt-
|
7
|
Đường từ TL 44B đến đường ven núi Minh Đạm (qua tịnh
xã Hòn Một) thị trấn Phước Hải
|
Ban quản lý dự án huyện
|
thị trấn Phước Hải
|
0,68
|
0,68
|
Quyết định số
3126/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
|
-nt-
|
8
|
Đường từ trạm y tế cũ đến cầu ông Hem (đoạn qua
UBND xã)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
Xã Lộc An
|
1,54
|
1,54
|
Công văn số
6016/UBND-TCKH ngày 28/8/2018
|
Đất Nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách huyện
|
-nt-
|
9
|
Nâng cấp đường từ QL 55 đến khối đoàn thể
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
|
Xã Phước Long Thọ
|
1,37
|
1,37
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 24/7/2019
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
|
-nt-
|
III
|
Đất thủy lợi (7 dự án)
|
49,33
|
49,33
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến mương Bà Lá - Sông Đăng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
xã Láng Dài
|
9,98
|
9,98
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 24/7/2019
Quyết định số
3432/QĐ-UBND ngày 20/10/2021
|
Đất Nhà nước và đất
dân
|
Vốn tỉnh
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
2
|
Tuyến mương thoát nước từ khu xử lý nước thải Khu
công nghiệp Đất Đỏ 1 đến cầu Bà Lá
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Xã Phước Long Thọ
|
1,42
|
1,42
|
Nghị Quyết số
19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020
|
Đất dân
|
Ngân sách huyện
|
-nt-
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp
(đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo)
|
Trung tâm QLKTCT
thủy lợi
|
Xã Long Tân,
|
2,61
|
2,61
|
Quyết định phê duyệt
dự án đầu tư số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của UBND tỉnh
|
Đất đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
-nt-
|
4
|
Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu
Dài đến Đập Thầu, nhánh N2,4,6,8,VC)(tổng DT: 37,32 ha)
|
Trung tâm QLKTCT
thủy lợi
|
Xã Phước Hội
|
1,38
|
1,38
|
QĐ số 3907/QĐ-UBND
ngày 27/12/2019; QĐ số 2048/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND huyện
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách tỉnh
|
-nt-
|
5
|
Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1
|
Ban QLDA chuyên
ngành NN và PTNT
|
Xã Lộc An
|
2,81
|
2,81
|
Quyết định phê duyệt
dự án đầu tư số 2385/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh; Đã hoàn thành
công tác bồi thường đăng ký giao đất;
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách TW và
ngân sách tỉnh
|
-nt-
|
6
|
Xây dựng kênh tiếp nước cho các hồ Suối Môn, Đá
Bàng và đập Suối Sỏi
|
Trung tâm QLKTCT
thủy lợi
|
Xã Long Tân,
|
0,03
|
0,03
|
Ngày 18/6/2015
UBND tỉnh ban hành văn bản số 4222/UBND-VP về việc đồng ý chủ trương đầu tư,
sửa chữa các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Đất dân
|
Vốn sự nghiệp
|
-nt-
|
7
|
Dự án kênh cấp 1 và kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc
(tuyến N9, kênh chính đoạn 2, tuyến kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc)
|
Ban QLDA chuyên
ngành NN và PTNT
|
Xã Long Tân, PLT,
Láng Dài
|
31,10
|
31,10
|
Quyết định
2096/QĐ-BNN-XD ngày 17/8/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê
duyệt dự án công trình hồ chứa nước sông ray; Đã hoàn thành công tác bồi thường
đăng ký giao đất;
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách nhà nước
|
-nt-
|
IV
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (1 dự án)
|
88,66
|
88,66
|
|
|
|
|
1
|
Khu sân Golf và dịch vụ Hương Sen
|
Công ty Cổ phần Hương Sen
|
Thị trấn Phước Hải
|
88,66
|
88,66
|
Công văn số
1840/UBND-VP ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước
|
Vốn doanh nghiệp
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục thuê đất
|
V
|
Đất bưu chính viễn thông (04 dự án)
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
1
|
Trạm tổng đài Phước Hải
|
VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,05
|
0,05
|
Quyết định cho
thuê đất số 3334/QĐ-UB ngày 23/04/2003. Giao cho Bưu điện Tỉnh Bà Rịa Vũng
Tàu cũ
|
Đất nhà nước
|
Vốn doanh nghiệp
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục thuê đất
|
2
|
Nhà vỏ trạm PCBL Đất Đỏ
|
VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,01
|
0,01
|
Quyết định cho
thuê đất số 1468/QĐ-UB ngày 30/06/1998. Giao cho Bưu điện huyện Long Đất trực
thuộc Bưu điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ
|
Đất nhà nước
|
Vốn doanh nghiệp
|
-nt-
|
3
|
Nhà vỏ trạm TĐ Láng dài
|
VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu
|
Xã Láng Dài
|
0,05
|
0,05
|
Quyết định cho
thuê đất số 2051/QĐ-UB ngày 08/09/1998. Giao cho Bưu điện tỉnh Bà Rịa Vũng
Tàu cũ
|
Đất nhà nước
|
Vốn doanh nghiệp
|
-nt-
|
4
|
Tổng đài Phước Hội
|
VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu
|
Xã Phước Hội
|
0,02
|
0,02
|
Quyết định cho
thuê đất số 712/QĐ-UBND ngày 14/02/2007. Giao cho Bưu Điện Tỉnh Bà Rịa Vũng
Tàu cũ.
|
Đất nhà nước
|
Vốn doanh nghiệp
|
-nt-
|
VI
|
Đất ở (4 dự án)
|
12,77
|
12,77
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư Bàu Bèo
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
4,00
|
4,00
|
Giao đất cho dân
khi thu hồi đất để thực hiện dự án
|
Đất nhà nước
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
2
|
Khu tái định khu dân cư Đất Đỏ
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
Xã Phước Long Thọ
|
0,50
|
0,50
|
Giao đất cho dân
khi thu hồi đất để thực hiện dự án
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
3
|
Khu 21 ha và khu 8,02 ha
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
TT Phước Hải
|
3,27
|
3,27
|
Giao đất cho dân
khi thu hồi đất để thực hiện dự án
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật KDC Kim Liên
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
Xã Phước Hội
|
5,00
|
5,00
|
Giao đất cho dân
khi thu hồi đất để thực hiện dự án
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
VII
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (02
dự án)
|
0,69
|
0,69
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm thanh tra thủy sản Đất Đỏ
|
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
|
xã Lộc An
|
0,51
|
0,51
|
- Quyết định chủ
trương đầu tư số 3447/QĐ-UBND ngày 01/12/2016
|
Hộ gia đình cá
nhân và đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
2
|
Trạm Kiểm lâm Lộc An
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Phước Hội
|
0,18
|
0,18
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh
|
Nhà nước quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
-nt-
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI
TRONG NĂM 2023 (6 dự án)
|
4,16
|
4,16
|
|
|
|
|
I
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo (1 dự án)
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
1
|
XD lại trường MN hoa sen, thị trấn phước hải
|
Ban QLDA ĐTXD
|
TT Phước Hải
|
0,28
|
0,28
|
Nghị quyết số
19/NQ-HĐND ngày 11/11/2022
|
Đất nhà nước
|
Vốn ngân sách NN
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
II
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (2 dự án)
|
2,70
|
2,70
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Sân vận động xã Long Mỹ
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Xã Long Mỹ
|
1,60
|
1,60
|
Nghị quyết số
65/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
Đất nhà nước
|
Vốn ngân sách NN
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
2
|
Nâng cấp sân vận động xã Phước Hội
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Xã Phước Hội
|
1,10
|
1,10
|
Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 26/7/2022
|
Đất nhà nước
|
Vốn ngân sách NN
|
-nt-
|
III
|
Đất xây dựng trụ Sở cơ quan ( 2 dự án)
|
0,72
|
0,72
|
|
|
|
|
1
|
XD trụ sở bộ phận tiếp nhận - trả kết quả và tiếp
công dân huyện
|
Ban QLDA ĐTXD
|
TT Đất Đỏ
|
0,15
|
0,15
|
Nghị quyết số
96/NQ-HĐND ngày 23/12/2021
|
Đất nhà nước
|
Vốn ngân sách NN
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
2
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Láng Dài
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Xã Láng Dài
|
0,57
|
0,57
|
Nghị quyết số
67/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
Đất nhà nước
|
Vốn ngân sách NN
|
-nt-
|
IV
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng (1 dự án)
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
|
1
|
XD Tiểu công viên xã Phước Long Thọ
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Xã phước Long Thọ
|
0,46
|
0,46
|
Nghị quyết số
87/NQ-HĐND ngày 23/12/2021
|
Đất nhà nước
|
Vốn ngân sách NN
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
C
|
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ
GIAO, THUÊ ĐẤT THEO VĂN BẢN 7093/STNMT-VPĐK (129 dự án)
|
77,78
|
77,78
|
|
|
|
|
1
|
Đất an ninh (04 dự án)
|
|
|
0,86
|
0,86
|
|
|
|
|
1
|
Công an thị trấn Đất Đỏ
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,11
|
0,11
|
VB số 7093/STNMT-VPĐK
ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Đất nhà nước
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
2
|
Công an thị trấn Phước Hải
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,23
|
0,23
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
3
|
Trụ sở Công an Xã Long Mỹ
|
|
Xã Long Mỹ
|
0,13
|
0,13
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
4
|
Trụ sở công an Xã Phước Hội
|
|
Xa Phước Hội
|
0,39
|
0,39
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
II
|
Đất thương mại dịch vụ ( 1 dự án)
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
1
|
HTX DV hải sản (Bưu điện văn hóa xã)
|
|
Xã Lộc An
|
0,02
|
0,02
|
VB số 7093/STNMT-VPĐK
ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Đất nhà nước
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục thuê đất
|
III
|
Đất văn hóa (19 dự án)
|
|
|
13,49
|
13,49
|
|
|
|
|
1
|
Đền thờ liệt sĩ
|
|
Xã Láng Dài
|
0,64
|
0,64
|
VB số 7093/STNMT-VPĐK
ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Đất nhà nước
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
2
|
Trung tâm VHHT cộng đồng
|
|
Xã Láng Dài
|
0,41
|
0,41
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
3
|
Trung tâm văn hóa
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,27
|
0,27
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
4
|
Đền thờ liệt sỹ
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,52
|
0,52
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
5
|
TTVH Đất Đỏ - Nhà hát Đất Đỏ
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,16
|
0,16
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
6
|
Trung tâm văn hóa thông tin và thể thao
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
6,15
|
6,15
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
7
|
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,40
|
0,40
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
8
|
Đền thờ liệt sỹ
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,48
|
0,48
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
9
|
Đền thờ liệt sỹ
|
|
Xã Lộc An
|
1,30
|
1,30
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
10
|
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
|
|
Xã Lộc An
|
0,28
|
0,28
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
11
|
Đền thờ liệt sỹ
|
|
Xã Long Mỹ
|
0,48
|
0,48
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
12
|
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
|
|
Xã Long Tân
|
0,75
|
0,75
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
13
|
Đền thờ liệt sĩ
|
|
Xã Long Tân
|
0,47
|
0,47
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
14
|
Bia tưởng niệm Nghiêm Sỹ Hùng
|
|
Xã Phước Hội
|
0,17
|
0,17
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
15
|
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
|
|
Xã Phước Hội
|
0,00
|
0,00
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
16
|
Đài tưởng niệm
|
|
Xã Phước Hội
|
0,03
|
0,03
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
17
|
Đền thờ Liệt Sĩ
|
|
Xã Phước Hội
|
0,45
|
0,45
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
18
|
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
|
|
Xã Phước Long Thọ
|
0,43
|
0,43
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
19
|
Nhà lưu niệm Võ Thị Sáu
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,10
|
0,10
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
IV
|
Đất y tế (7 dự án)
|
|
|
2,51
|
2,51
|
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Láng Dài
|
|
Xã Láng Dài
|
0,17
|
0,17
|
VB số
7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Đất nhà nước
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
2
|
Trạm y tế TT Phước Hải
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,60
|
0,60
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
3
|
Trạm y tế xã
|
|
Xã Lộc An
|
0,48
|
0,48
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
4
|
Trạm y tế
|
|
Xã Long Mỹ
|
0,34
|
0,34
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
5
|
Trạm y tế
|
|
Xã Long Tân
|
0,17
|
0,17
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
6
|
Trạm y tế
|
|
Xã Phước Hội
|
0,13
|
0,13
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
7
|
Trạm Y tế
|
|
Xã Phước Long Thọ
|
0,62
|
0,62
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
V
|
Đất giáo dục ( 23 dự án)
|
|
|
31,01
|
31,01
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non Láng Dài
|
|
Xã Láng Dài
|
0,42
|
0,42
|
VB số
7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Đất nhà nước
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
2
|
Trường mầm non Phước Thạnh
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,69
|
0,69
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
3
|
Trường tiểu học Võ Thị Sáu
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
1,64
|
1,64
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
4
|
Trường cao đẳng công nghệ kỹ thuật tỉnh BRVT
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
2,89
|
2,89
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
5
|
Trường THPT Võ Thị Sáu
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,95
|
0,95
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
6
|
Nhà tập thể giáo viên
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,17
|
0,17
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
7
|
Trường mầm non Lê ki Ma
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
1,57
|
1,57
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
8
|
Trường THCS Phước Thạnh
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
2,69
|
2,69
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
9
|
Trường tiểu học Phước Hải 3
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
1,65
|
1,65
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
10
|
Trường THCS Minh Đạm
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
1,85
|
1,85
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
11
|
Trường mầm non Phước Điền
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,97
|
0,97
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
12
|
Trường mầm non Phước hải
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
1,22
|
1,22
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
13
|
Trường tiểu học Phước Hải 2
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
1,78
|
1,78
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
14
|
Trường THCS Phước hải
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
1,66
|
1,66
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
15
|
Trường THCS Lộc An
|
|
Xã Lộc An
|
0,99
|
0,99
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
16
|
Trường tiểu học Lộc An
|
|
Xã Lộc An
|
1,02
|
1,02
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
17
|
Trường tiểu học Long Mỹ
|
|
Xã Long Mỹ
|
0,94
|
0,94
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
18
|
Trường tiểu học Long Tân
|
|
Xã Long Tân
|
1,46
|
1,46
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
19
|
Trường mầm non Long Tân
|
|
Xã Long Tân
|
1,02
|
1,02
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
20
|
Trường tiểu học Nguyễn Hùng Mạnh
|
|
Xã Phước Hội
|
1,53
|
1,53
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
21
|
Trường THCS Châu Văn Biếc
|
|
Xã Phước Hội
|
1,25
|
1,25
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
22
|
Trường tiểu học Phước Hội
|
|
Xã Phước Hội
|
1,61
|
1,61
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
23
|
Trường mầm non liên xã Phước Hội - Long Mỹ
|
|
Xã Phước Hội
|
1,04
|
1,04
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
VI
|
Đất thể dục thể thao ( 5 dự án)
|
|
|
6,41
|
6,41
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động
|
|
Xã Láng Dài
|
0,30
|
0,30
|
VB số
7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Đất nhà nước
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
2
|
Sân thi đấu đa năng trường THPT Võ Thị Sáu
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
2,00
|
2,00
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
3
|
Sân vận động
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
1,73
|
1,73
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
4
|
Sân vận động
|
|
Xã Lộc An
|
1,09
|
1,09
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
5
|
Sân vận động
|
|
Xã Long Tân
|
1,29
|
1,29
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
VII
|
Đất công trình bưu chính viễn thông (5 dự án)
|
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
|
1
|
Bưu cục Đất Đỏ
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,05
|
0,05
|
VB số
7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Đất nhà nước
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục thuê đất
|
2
|
Bưu điện huyện Đất Đỏ
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,22
|
0,22
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
3
|
Bưu cục 3 Phước Hải
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,02
|
0,02
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
4
|
Bưu điện văn hóa xã
|
|
Xã Lộc An
|
0,03
|
0,03
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
5
|
Bưu điện
|
|
Xã Phước Hội
|
0,04
|
0,04
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
VIII
|
Đất chợ ( 8 dự án)
|
|
|
5,23
|
5,23
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Láng Dài
|
|
Xã Láng Dài
|
0,48
|
0,48
|
VB số
7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Đất nhà nước
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
2
|
Chợ Đất Đỏ
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
1,24
|
1,24
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
3
|
Chợ Phước Hải
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
1,07
|
1,07
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
4
|
Chợ Phước Hải I
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,32
|
0,32
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
5
|
Chợ Phước hải II
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,24
|
0,24
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
6
|
Chợ Xã Lộc An
|
|
Xã Lộc An
|
0,10
|
0,10
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
7
|
Chợ Long Tân
|
|
Xã Long Tân
|
0,79
|
0,79
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
8
|
Chợ Liên Xã Long Mỹ-Phước Hội
|
|
Xã Phước Hội
|
0,99
|
0,99
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
IX
|
Đất di tích ( 2 dự án)
|
|
|
0,52
|
0,52
|
|
|
|
|
1
|
Hầm bí mật Nguyễn Thị Đẹp
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,12
|
0,12
|
VB số
7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Đất nhà nước
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
2
|
Công viên Võ Thị Sáu
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,40
|
0,40
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
X
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng (3 dự án)
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
|
1
|
Công viên vui chơi
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,30
|
0,30
|
VB số
7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Đất nhà nước
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
2
|
Công viên Xã Long Tân
|
|
Xã Long Tân
|
0,09
|
0,09
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
3
|
Công viên Xã Phước Hội
|
|
Xã Phước Hội
|
0,14
|
0,14
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
XI
|
Đất sinh hoạt cộng đồng (32 dự án)
|
|
|
3,24
|
3,24
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở ấp Cây Cám
|
|
Xã Láng Dài
|
0,08
|
0,08
|
VB số
7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Đất nhà nước
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
2
|
Trụ sở ấp Gò Sầm
|
|
Xã Láng Dài
|
0,04
|
0,04
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
3
|
Trụ sở ấp láng Dài
|
|
Xã Láng Dài
|
0,38
|
0,38
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
4
|
Trụ sở KP Phước Thới
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,04
|
0,04
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
5
|
Trụ sở khu phố Thanh Tân
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,21
|
0,21
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
6
|
Trụ sở KP Hiệp Hòa
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,01
|
0,01
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
7
|
Trụ sở KP Hòa Hội
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,05
|
0,05
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
8
|
Trụ sở KP Hải Tân
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,01
|
0,01
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
9
|
Trụ sở KP Phước Trung
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,03
|
0,03
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
10
|
Trụ sở KP Phước An
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,01
|
0,01
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
11
|
Trụ sở KP Hải An
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,01
|
0,01
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
12
|
Trụ sở KP Hải Phúc
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,02
|
0,02
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
13
|
Trụ sở Kp Hải Lạc
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,01
|
0,01
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
14
|
Trụ sở KP Lộc An
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,06
|
0,06
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
15
|
Trụ sở KP Phước Điền
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,06
|
0,06
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
16
|
Trụ sở KP Hải Sơn
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,02
|
0,02
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
17
|
Trụ sở KP Hải Trung
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,06
|
0,06
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
18
|
Trụ sở ấp An Hải
|
|
Xã Lộc An
|
0,02
|
0,02
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
19
|
Trụ sở ấp An Điền
|
|
Xã Lộc An
|
0,12
|
0,12
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
20
|
Trụ sở ấp An Hòa
|
|
Xã Lộc An
|
0,06
|
0,06
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
21
|
Trụ sở ấp Mỹ Hòa
|
|
Xã Long Mỹ
|
0,05
|
0,05
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
22
|
Trụ sở ấp Mỹ An
|
|
Xã Long Mỹ
|
0,06
|
0,06
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
23
|
Trụ sở ấp Mỹ thuận
|
|
Xã Long Mỹ
|
0,04
|
0,04
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
24
|
Nhà sinh hoạt đồng bào dân tộc Chơro
|
|
Xã Long Tân
|
0,11
|
0,11
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
25
|
Trụ sở ấp Tân Hiệp
|
|
Xã Long Tân
|
0,18
|
0,18
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
26
|
Trụ sở ấp Tân Hòa
|
|
Xã Long Tân
|
0,01
|
0,01
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
27
|
Trụ sở ấp Phước Lợi cũ
|
|
Xã Phước Hội
|
0,01
|
0,01
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
28
|
Trụ sở ấp Tân Hội
|
|
Xã Phước Hội
|
0,71
|
0,71
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
29
|
Trụ sở ấp Tân Hội cũ
|
|
Xã Phước Hội
|
0,71
|
0,71
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
30
|
Trụ sở ấp Phước Thới
|
|
Xã Phước Long Thọ
|
0,02
|
0,02
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
31
|
Trụ sở ấp Phước Sơn
|
|
Xã Phước Long Thọ
|
0,02
|
0,02
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
32
|
Trụ sở ấp Phước Trung
|
|
Xã Phước Long Thọ
|
0,02
|
0,02
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
XII
|
Đất ở (1 dự án)
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
1
|
Nhà xã hội thị trấn Đất Đỏ
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,15
|
0,15
|
VB số
7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Đất nhà nước
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
XIII
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (05
dự án)
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
|
1
|
Ban Quản lý các khu du lịch
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,22
|
0,22
|
VB số
7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Đất nhà nước
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
2
|
Hợp tác xã vận tải
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,04
|
0,04
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục thuê đất
|
3
|
Chi cục thuế huyện Đất Đỏ (Đội thuế số 1)
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,01
|
0,01
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
4
|
Đội kiểm lâm cơ động phòng cháy và chữa cháy rừng
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,11
|
0,11
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
5
|
Trạm Kiểm Lâm Lộc An
|
|
Xã Phước Hội
|
0,18
|
0,18
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
XIV
|
Đất nông nghiệp khác (2 dự án)
|
|
|
8,61
|
8,61
|
|
|
|
|
1
|
Trại Thực Nghiệm Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt
|
|
Xã Phước Hội
|
3,02
|
3,02
|
VB số
7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Đất nhà nước
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
2
|
Trại Gà Giống, Heo Giống
|
|
Xã Phước Hội
|
5,59
|
5,59
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
XV
|
Đất trụ sở cơ quan (12 dự án)
|
|
|
4,28
|
4,28
|
|
|
|
|
1
|
Ban chỉ huy Quân Sự
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,32
|
0,32
|
VB số
7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Đất nhà nước
|
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục giao đất
|
2
|
Bưu điện văn hóa
|
|
Xã Long Tân
|
0,05
|
0,05
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
3
|
Huyện đoàn Đất Đỏ
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,21
|
0,21
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
4
|
UBND thị trấn Đất Đỏ
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,35
|
0,35
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
5
|
Liên đoàn lao động huyện
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,16
|
0,16
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
6
|
Đài truyền thanh huyện Đất Đỏ
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
0,25
|
0,25
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
7
|
UBND thị trấn Phước Hải
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
0,38
|
0,38
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
8
|
UBND xã Lộc An
|
|
Xã Lộc An
|
0,25
|
0,25
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
9
|
UBND xã Long Mỹ
|
|
Xã Long Mỹ
|
0,75
|
0,75
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
10
|
UBND xã Long Tân
|
|
Xã Long Tân
|
0,38
|
0,38
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
11
|
UBND xã Phước Hội
|
|
Xã Phước Hội
|
0,21
|
0,21
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
12
|
UBND xã Phước Long Thọ
|
|
Xã Phước Long Thọ
|
0,97
|
0,97
|
-nt-
|
Đất nhà nước
|
|
-nt-
|
PHỤ
LỤC 03:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư/Đơn
vị đăng ký
|
Địa điểm
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất thu hồi/chuyển
mục đích (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
(**)
|
Nguồn vốn
|
Dự kiến thực hiện
thủ tục trong năm 2023
|
Tổng dự án
|
Dự kiến thực hiện
2023
|
Thực hiện CMĐ
năm 2023
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông
nghiệp
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa 1 vụ
|
Đất trồng lúa 2 vụ
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
TỔNG CỘNG : 05 DỰ ÁN
|
19,98
|
11,00
|
11,00
|
11,00
|
0,96
|
1,46
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 (2 DỰ ÁN)
|
14,07
|
5,09
|
5,09
|
5,09
|
0,96
|
1,46
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất thương mại dịch vụ (1 dự án)
|
2,97
|
2,97
|
2,97
|
2,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH An Kim Thiện
|
Công ty TNHH An
Kim Thiện
|
Thị trấn Phước Hải
|
TMD
|
2,97
|
2,97
|
2,97
|
2,97
|
|
|
|
|
|
Văn bản số
2312/UBND-VP ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh
|
Đất doanh nghiệp
|
|
Hoàn thành thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất
|
II
|
Đất thủy lợi (1 dự án)
|
|
|
|
11,10
|
2,12
|
2,12
|
2,12
|
0,96
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng
(Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
|
Ban QLDA CN NN và
PTNT tỉnh
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
DTL
|
11,10
|
2,12
|
2,12
|
2,12
|
0,96
|
1,16
|
|
|
|
Nghị quyết số
83/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quyết định số
4315/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước và đất
dân
|
Ngân sách tỉnh
|
Hoàn thành thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (3 dự án)
|
5,91
|
5,91
|
5,91
|
5,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất ở (2 dự án)
|
5,80
|
5,80
|
5,80
|
5,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở thương mại
|
Công ty CP BĐS Tâm
Khánh
|
Xã Phước Hội
|
ONT
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
|
|
|
|
|
Công văn số
11779/UBND-VP ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án nhà ở thương
mại tại xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ
|
Đất doanh nghiệp
|
|
Hoàn thành thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất
|
2
|
Khu dân cư Gia An 1
|
Công ty TNHH Gia
An
|
Xã Long Tân
|
ONT
|
3,4
|
3,4
|
3,4
|
3,4
|
|
|
|
|
|
Công văn số
2863/SXD-QLN ngày 05/8/2020 của Sở Xây dựng
|
Đất doanh nghiệp
|
Vốn doanh nghiệp
|
-nt-
|
II
|
Đất thương mại dịch vụ (1 dự án)
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Công ty CP xăng dầu
Dầu khí Vũng Tàu
|
xã Long Mỹ
|
TMD
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận
QSDĐ số BC 856433 cấp ngày 5/11/2010
|
Nhận chuyển nhượng
|
|
Hoàn thành thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất
|
B
|
Chuyển mục đích sử dụng đất của HGĐ cá nhân
|
137,77
|
137,77
|
137,77
|
137,77
|
13,59
|
9,08
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp sang đất ở
|
Hộ gia đình cá
nhân
|
huyện Đất Đỏ
|
ONT, ODT
|
117,28
|
117,28
|
117,28
|
117,28
|
4,63
|
8,22
|
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục
đích
|
|
|
|
2
|
Đất nông nghiệp sang cây lâu năm
|
Hộ gia đình cá
nhân
|
huyện Đất Đỏ
|
CLN
|
13,68
|
13,68
|
13,68
|
13,68
|
7,98
|
0,66
|
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục
đích
|
|
|
|
3
|
Đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ
|
Hộ gia đình cá
nhân
|
huyện Đất Đỏ
|
TMD
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
0,1
|
|
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục
đích
|
|
|
|
4
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
Hộ gia đình cá
nhân
|
huyện Đất Đỏ
|
NKH
|
5,66
|
5,66
|
5,66
|
5,66
|
0,88
|
0,2
|
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục
đích
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 04:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư/Đơn
vị đăng ký
|
Địa điểm (Xã,
huyện)
|
Tổng DT dự án
|
Loại đất hiện
trạng
|
Loại đất đưa ra
đấu giá
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
(**)
|
Dự kiến thực hiện
thủ tục trong năm 2023
|
TMD
|
TMD
|
NTS
|
TỔNG : 3 DỰ ÁN
|
50,46
|
5,6
|
19,6
|
44,86
|
|
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 (2 DỰ ÁN)
|
36,46
|
5,6
|
5,6
|
30,86
|
|
|
|
I
|
Đất thương mại dịch vụ (1 dự án)
|
5,6
|
5,6
|
5,6
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất dự kiến đấu giá có diện tích 78.777,5 m2
tại Thị trấn Phước Hải (cũ : Trung Tâm đào tạo thực hành du lịch nhà hàng
khách sạn và thể thao biển - ĐH Tôn Đức Thắng)
|
TTPT quỹ đất tỉnh
|
Thị trấn Phước Hải
|
5,6
|
5,6
|
5,6
|
|
Quyết định số
1114/QĐ-UBND ngày 2/6/2014 của UBND tỉnh giao Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đất nhà nước
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất
|
II
|
Đất nuôi trồng thủy sản (2 dự án)
|
30,86
|
|
|
30,86
|
|
|
|
1
|
Khu đất đấu giá thu hồi điểm mỏ
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
Xã Lộc An
|
30,86
|
|
|
30,86
|
Công văn số
4194/STNMT-CCQLĐĐ ngày 30/6/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đất NN quản lý
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (1 dự án)
|
14
|
|
14
|
14
|
|
|
|
I
|
Đất thương mại dịch vụ (1 dự án)
|
14
|
|
14
|
14
|
|
|
|
1
|
Khu đất có diện tích 14ha
|
TTPT quỹ đất tỉnh
|
Thị trấn Phước Hải
|
14
|
|
14
|
14
|
|
Đất NN quản lý
|
Dự kiến hoàn thành
thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất
|
PHỤ
LỤC 05:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC CHUYỂN NHƯỢNG,
GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư/Đơn
vị đăng ký
|
Địa điểm (Xã,
huyện)
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích dự kiến
thực hiện 2023 (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
(**)
|
Nguồn vốn (***)
|
Dự kiến thủ tục
trong năm 2023
|
|
TỔNG : 14 DỰ ÁN
|
|
|
|
91,8
|
|
|
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP (4 DỰ ÁN)
|
|
24,34
|
|
|
|
|
I
|
Đất thương mại dịch vụ (1 dự án)
|
|
3,75
|
|
|
|
|
1
|
Khu du lịch Quang
Vinh
|
Công ty TNHH Phát triển Quang Vinh
|
Thị trấn Phước Hải
|
TMD
|
3,75
|
Công văn số 1024/STNMT-CCQLĐĐ ngày 02/3/2021 của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đất doanh nghiệp
|
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục chuyển nhượng, góp vốn
QSDĐ
|
II
|
Đất ở (3 dự án)
|
|
|
|
20,59
|
|
|
|
|
1
|
Khu chung cư cao cấp Phước Hội - SEA PEARL
APARTMENT
|
Công ty Cổ phần kinh doanh nhà Nam Á
|
Xã Phước Hội
|
ONT
|
0,3
|
Văn bản số 1554/SXD-QLN ngày 04/5/2020 của Sở Xây
dựng
|
Nhận chuyển nhượng
|
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục chuyển nhượng, góp vốn
QSDĐ
|
2
|
Nhà ở Gia Cát
|
Công ty Cổ phần đầu tư thương mại BĐS Gia Cát
|
Xã Long Tân
|
ONT
|
2,79
|
Văn bản số 6310/STNMT-CCQLĐĐ ngày 20/9/2021 của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Đất doanh nghiệp
|
|
-nt-
|
3
|
Khu biệt thự nhà vườn Lan Anh 9, Lan Anh 9A
|
Công ty TNHH Lan Anh
|
Xã Long Tân
|
ONT
|
17,50
|
Văn bản số 99/2022/VB-LA ngày 1/6/2022 của Công
ty TNHH Lan Anh
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
-nt-
|
B
|
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (10 DỰ
ÁN)
|
67,46
|
|
|
|
|
I
|
Đất ở (7 dự án)
|
31,69
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở của công ty TNHH Khải Minh Quang
|
Công ty TNHH Khải Minh Quang
|
Xã Long Tân
|
ONT
|
3,98
|
Đơn đăng ký của Công ty TNHH Khải Minh Quang
|
Nhận chuyển nhượng, góp vốn
|
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục chuyển nhượng, góp vốn
QSDĐ
|
2
|
Khu nhà ở của công ty TNHH Suntorini
|
công ty TNHH Suntorini
|
Xã Long Tân
|
ONT
|
7,5
|
Đơn đăng ký của công ty TNHH Suntorini
|
Nhận chuyển nhượng, góp vốn
|
|
-nt-
|
3
|
Khu nhà ở của công ty TNHH Đầu tư BĐS Kiên Cường
|
Công ty TNHH Đầu tư BĐS Kiên Cường
|
Xã Long Tân
|
ONT
|
3,53
|
Đơn đăng ký của Công ty TNHH Đầu tư BĐS Kiên Cường
|
Nhận chuyển nhượng, góp vốn
|
|
-nt-
|
4
|
Khu nhà ở của Công ty TNHH Anh Phát Land
|
Công ty TNHH Anh Phát Land
|
Xã Long Tân
|
ONT
|
4,56
|
Đơn đăng ký của Công ty TNHH Anh Phát Land
|
Nhận chuyển nhượng, góp vốn
|
|
-nt-
|
5
|
Khu nhà ở của Công ty TNHH BĐS Ngọc Đông Dương
|
Công ty TNHH BĐS Ngọc Đông Dương
|
Xã Láng Dài
|
ONT
|
4,98
|
Đơn đăng ký của Công ty TNHH BĐS Ngọc Đông Dương
|
Nhận chuyển nhượng, góp vốn
|
|
-nt-
|
6
|
Khu nhà ở của Công ty CP Đầu Tư TMDV Bình Quyền
|
Công ty CP Đầu Tư TMDV Bình Quyền
|
Xã Láng Dài
|
ONT
|
5,1
|
Đơn đăng ký của Công ty CP Đầu Tư TMDV Bình Quyền
|
Nhận chuyển nhượng, góp vốn
|
|
-nt-
|
7
|
Công ty TNHH kinh doanh BĐS Minh Hiếu
|
Công ty TNHH kinh doanh BĐS Minh Hiếu
|
Xã Lộc An
|
ONT
|
2,04
|
Đơn đăng ký của Công ty TNHH kinh doanh BĐS Minh
Hiếu
|
Nhận chuyển nhượng, góp vốn
|
|
-nt-
|
II
|
Đất thương mại dịch vụ (3 dự án)
|
35,77
|
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Công ty CP đầu tư Thành Đạt Vũng Tàu
|
Xã Long Tân
|
TMD
|
0,22
|
Đơn đăng ký nhu cầu sử dụng đất trong KHSDĐ 2023
ngày 8/9/2022
|
Nhận chuyển nhượng, góp vốn
|
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục chuyển nhượng, góp vốn
QSDĐ
|
2
|
Khu đô thị thương mại dịch vụ du lịch Phước Hải
|
Liên doanh công ty phát triển đầu tư xây dựng Việt
Nam và Công ty CP Thủy Hải sản Đại Thành
|
TT Phước Hải
|
TMD + ODT
|
32,58
|
|
Nhận chuyển nhượng, góp vốn
|
|
-nt-
|
3
|
Khu thương mại dịch vụ của Công ty TNHH du lịch
Phương Hà
|
Công ty TNHH du lịch Phương Hà
|
TT Phước Hải
|
TMD
|
2,97
|
Đơn đăng ký của Công ty TNHH du lịch Phương Hà
|
Nhận chuyển nhượng, góp vốn
|
|
-nt-
|
Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 31/03/2023 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
333
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|