|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
658/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Đào Quang Khải
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 658/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ QUẾ VÕ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết
một số điều của Luật quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
Số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập
bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
Số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số
115/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 về
việc thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 179/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 246/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc
thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm
2024 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh:
Số 224/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 – 2030 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh; số 951/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 về
việc thành lập Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2024;
Căn cứ Văn bản số 140/TB-UBND ngày 28/12/2023
Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ
tháng 12 năm 2023;
Xét đề nghị của: UBND thị
xã Quế Võ tại tờ trình số 3074/TTr-UBND ngày 19/12/2023; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại tờ trình số 446/TTr-STNMT ngày 20/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị
xã Quế Võ, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2024, chi tiết theo Biểu 01.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2024, chi tiết theo Biểu 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2024, chi tiết theo Biểu 03.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND thị xã Quế Võ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của thị xã tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử
của Ủy ban nhân dân thị xã và công bố công khai nội
dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, phường tại trụ sở UBND các xã,
phường; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày
được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện trong suốt
kỳ kế hoạch sử dụng đất.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan:
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND
tỉnh; UBND thị xã Quế Võ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
BIỂU 01:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ
HOẠCH
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bằng An
|
Bồng Lai
|
Cách Bi
|
Chi Lăng
|
Đào Viên
|
Hán Quảng
|
Mộ Đạo
|
Phố Mới
|
Phượng Mao
|
Quế Tân
|
Việt Hùng
|
Yên Giả
|
Phù Lương
|
Châu Phong
|
Đại Xuân
|
Đức Long
|
Ngọc Xá
|
Nhân Hòa
|
Phương Liễu
|
Phù Lãng
|
Việt Thống
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(7)+...+(…)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
15.511,1
|
473,8
|
661,9
|
811,1
|
967,4
|
953,5
|
602,4
|
502,8
|
215,7
|
502,4
|
806,5
|
856,1
|
768,9
|
775,6
|
857,5
|
780,4
|
935,8
|
934,0
|
697,9
|
835,1
|
1.020,5
|
551,8
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.723,9
|
307,6
|
423,4
|
471,9
|
579,8
|
558,9
|
414,9
|
333,4
|
44,0
|
193,1
|
459,9
|
444,3
|
547,1
|
492,1
|
403,0
|
569,4
|
512,2
|
355,6
|
428,9
|
349,3
|
533,7
|
301,4
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.280,0
|
274,7
|
391,6
|
325,9
|
471,4
|
497,2
|
316,8
|
299,7
|
34,3
|
183,0
|
366,5
|
386,7
|
462,7
|
397,0
|
319,6
|
523,6
|
386,2
|
262,1
|
359,0
|
324,1
|
443,8
|
254,0
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.185,0
|
274,7
|
391,5
|
325,9
|
467,8
|
437,5
|
316,8
|
299,7
|
34,3
|
181,5
|
366,5
|
386,7
|
461,5
|
397,0
|
290,9
|
523,6
|
386,2
|
262,1
|
359,0
|
324,1
|
443,8
|
254,0
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
346,0
|
10,5
|
10,3
|
59,1
|
58,3
|
19,9
|
66,2
|
8,2
|
|
0,0
|
7,2
|
12,8
|
0,7
|
18,7
|
9,2
|
9,3
|
38,3
|
3,8
|
5,5
|
1,1
|
4,7
|
2,1
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
123,8
|
2,0
|
1,9
|
7,2
|
5,6
|
4,8
|
|
|
0,3
|
0,0
|
7,4
|
0,1
|
11,2
|
10,6
|
2,9
|
4,2
|
5,8
|
6,8
|
14,9
|
19,7
|
15,4
|
3,1
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
118,4
|
|
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,7
|
12,7
|
|
|
59,7
|
|
|
27,9
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
842,5
|
20,4
|
19,4
|
71,6
|
44,5
|
36,9
|
31,9
|
25,5
|
9,4
|
9,9
|
78,2
|
44,7
|
72,5
|
54,5
|
55,5
|
32,0
|
81,5
|
23,1
|
44,1
|
3,4
|
41,5
|
41,8
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
13,3
|
0,1
|
0,1
|
0,7
|
0,0
|
0,1
|
|
|
|
0,2
|
0,6
|
|
0,0
|
0,6
|
3,2
|
0,3
|
0,4
|
0,0
|
5,4
|
1,0
|
0,4
|
0,3
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.740,3
|
166,2
|
238,3
|
338,6
|
385,2
|
393,1
|
187,5
|
168,6
|
171,6
|
309,2
|
338,6
|
411,0
|
221,8
|
283,5
|
453,2
|
210,9
|
420,9
|
577,7
|
267,1
|
485,7
|
464,9
|
246,7
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
45,5
|
|
|
|
|
3,6
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
38,8
|
|
2,5
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
33,9
|
|
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
3,7
|
|
0,2
|
0,2
|
|
|
0,3
|
0,1
|
|
28,7
|
|
0,2
|
|
0,2
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
610,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,5
|
54,3
|
116,1
|
|
27,8
|
64,8
|
|
10,0
|
190,6
|
|
96,6
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
65,2
|
|
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,1
|
|
|
32,2
|
7,9
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
36,4
|
|
2,4
|
7,4
|
|
0,5
|
|
0,1
|
1,8
|
7,9
|
1,4
|
8,3
|
|
|
|
|
0,2
|
0,0
|
|
5,7
|
0,6
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
200,9
|
|
7,0
|
4,6
|
15,5
|
19,9
|
6,4
|
0,4
|
6,4
|
2,7
|
0,2
|
3,9
|
|
|
27,1
|
6,9
|
13,5
|
8,8
|
7,6
|
68,9
|
1,0
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
129,2
|
0,1
|
4,5
|
2,1
|
|
33,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,1
|
4,4
|
1,4
|
0,1
|
3,4
|
55,5
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.427,9
|
88,6
|
107,8
|
133,3
|
150,2
|
137,7
|
79,1
|
103,2
|
70,8
|
110,6
|
133,4
|
128,1
|
142,0
|
122,6
|
118,5
|
105,3
|
132,3
|
88,4
|
84,6
|
126,3
|
195,4
|
69,8
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.331,8
|
37,8
|
64,1
|
72,1
|
78,8
|
74,9
|
44,9
|
59,5
|
45,5
|
81,7
|
60,1
|
68,5
|
108,0
|
70,8
|
62,9
|
48,3
|
75,0
|
56,6
|
46,4
|
76,3
|
74,6
|
25,0
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
714,7
|
35,8
|
26,9
|
37,4
|
58,9
|
45,4
|
26,3
|
30,4
|
4,1
|
6,5
|
62,4
|
37,4
|
26,1
|
37,4
|
38,9
|
39,2
|
46,2
|
20,2
|
21,7
|
29,3
|
46,2
|
38,1
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
35,4
|
3,4
|
1,6
|
1,6
|
1,0
|
1,5
|
1,6
|
1,6
|
2,9
|
3,3
|
0,9
|
5,5
|
1,1
|
0,8
|
1,5
|
1,9
|
0,9
|
1,4
|
0,4
|
1,7
|
0,8
|
0,0
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
7,9
|
0,1
|
0,5
|
0,2
|
0,1
|
0,7
|
0,3
|
0,2
|
3,2
|
0,4
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
0,1
|
0,1
|
0,3
|
0,2
|
0,2
|
0,6
|
0,3
|
0,1
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
92,3
|
2,5
|
5,6
|
3,0
|
2,6
|
5,0
|
2,7
|
5,1
|
9,6
|
10,5
|
2,0
|
3,2
|
1,9
|
6,8
|
5,7
|
3,3
|
3,3
|
3,0
|
2,4
|
4,6
|
6,7
|
2,7
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10,7
|
0,6
|
|
0,2
|
|
|
|
|
0,5
|
0,6
|
1,8
|
2,0
|
0,4
|
1,1
|
|
1,5
|
|
|
1,6
|
0,4
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
6,8
|
0,1
|
0,0
|
0,1
|
0,9
|
1,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,1
|
0,1
|
1,8
|
0,1
|
0,1
|
0,6
|
0,1
|
0,4
|
0,3
|
0,0
|
0,9
|
0,1
|
0,1
|
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,2
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,2
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,1
|
|
0,0
|
0,1
|
0,0
|
0,4
|
0,0
|
0,0
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
5,0
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
64,6
|
0,1
|
1,2
|
3,0
|
|
0,2
|
0,0
|
0,2
|
|
0,1
|
0,1
|
1,3
|
0,1
|
0,1
|
|
0,3
|
0,1
|
|
0,1
|
|
57,4
|
0,2
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
30,9
|
1,4
|
1,1
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
0,7
|
0,9
|
0,5
|
0,6
|
1,3
|
2,4
|
0,8
|
2,3
|
0,5
|
5,6
|
1,2
|
0,6
|
1,5
|
1,3
|
2,8
|
0,8
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
115,2
|
6,8
|
6,5
|
7,7
|
6,9
|
7,5
|
2,5
|
5,1
|
1,1
|
6,7
|
4,6
|
5,8
|
3,3
|
3,1
|
4,6
|
4,8
|
4,8
|
5,8
|
10,1
|
8,7
|
6,1
|
2,7
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,5
|
|
0,3
|
0,5
|
|
0,3
|
|
0,2
|
3,1
|
0,2
|
|
|
0,1
|
0,1
|
3,7
|
0,2
|
|
0,2
|
|
2,1
|
0,5
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
33,7
|
|
|
|
|
|
|
|
6,3
|
8,9
|
0,5
|
0,3
|
|
|
|
0,6
|
|
|
|
6,0
|
11,0
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.044,3
|
|
|
|
115,0
|
129,9
|
48,6
|
53,3
|
|
|
|
|
66,4
|
|
154,3
|
|
79,4
|
194,7
|
|
|
151,3
|
51,5
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.037,3
|
56,2
|
85,0
|
82,6
|
|
|
|
|
76,0
|
111,1
|
87,2
|
98,2
|
|
93,5
|
|
87,8
|
|
|
97,3
|
162,4
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
25,2
|
2,5
|
2,1
|
0,6
|
0,6
|
1,1
|
0,3
|
1,2
|
3,8
|
2,0
|
0,3
|
4,1
|
0,2
|
0,9
|
1,6
|
0,1
|
1,2
|
0,6
|
0,2
|
1,1
|
0,1
|
0,6
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
16,7
|
|
0,8
|
|
|
|
|
|
2,0
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
13,2
|
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,8
|
0,5
|
0,6
|
0,9
|
0,8
|
1,2
|
0,6
|
1,0
|
0,3
|
0,3
|
0,7
|
0,6
|
0,6
|
0,1
|
0,4
|
0,5
|
0,8
|
0,0
|
0,6
|
1,1
|
0,5
|
0,8
|
2.15
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
903,7
|
18,0
|
19,6
|
85,0
|
97,6
|
65,7
|
52,4
|
9,2
|
|
|
57,4
|
9,0
|
9,1
|
37,5
|
80,6
|
4,0
|
158,9
|
7,9
|
37,3
|
2,7
|
83,8
|
68,0
|
2.16
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
116,4
|
0,2
|
8,5
|
1,9
|
5,5
|
|
0,1
|
0,1
|
|
15,1
|
3,0
|
42,2
|
3,4
|
1,0
|
5,3
|
0,5
|
0,2
|
1,6
|
5,9
|
4,0
|
17,7
|
0,2
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
46,9
|
|
0,1
|
0,7
|
2,3
|
1,5
|
|
0,8
|
0,2
|
0,1
|
7,9
|
0,8
|
|
|
1,3
|
0,1
|
2,7
|
0,7
|
1,8
|
0,2
|
21,9
|
3,8
|
BIỂU
02:
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Bằng An
|
Bồng Lai
|
Cách Bi
|
Chi Lăng
|
Đào Viên
|
Hán Quảng
|
Mộ Đạo
|
Phố Mới
|
Phượng Mao
|
Quế Tân
|
Việt Hùng
|
Yên Giả
|
Phù Lương
|
Châu Phong
|
Đại Xuân
|
Đức Long
|
Ngọc Xá
|
Nhân Hòa
|
Phương Liễu
|
Phù Lãng
|
Việt Thống
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
427,10
|
22,55
|
6,55
|
31,13
|
33,62
|
1,86
|
2,18
|
3,48
|
24,13
|
27,52
|
20,28
|
29,69
|
47,42
|
15,05
|
20,87
|
7,34
|
16,00
|
55,40
|
7,20
|
37,18
|
17,23
|
0,42
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
373,85
|
19,80
|
5,25
|
28,93
|
29,25
|
1,16
|
1,98
|
2,70
|
24,00
|
23,43
|
18,28
|
26,89
|
39,34
|
14,43
|
17,68
|
6,09
|
15,50
|
43,34
|
6,95
|
33,03
|
15,40
|
0,42
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
373,85
|
19,80
|
5,25
|
28,93
|
29,25
|
1,16
|
1,98
|
2,70
|
24,00
|
23,43
|
18,28
|
26,89
|
39,34
|
14,43
|
17,68
|
6,09
|
15,50
|
43,34
|
6,95
|
33,03
|
15,40
|
0,42
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,31
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,10
|
2,00
|
1,00
|
0,64
|
0,15
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,95
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,68
|
|
0,50
|
|
|
0,20
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,23
|
0,02
|
|
0,50
|
|
|
|
0,20
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
33,72
|
2,75
|
0,80
|
2,20
|
4,17
|
0,50
|
0,20
|
0,78
|
0,12
|
3,92
|
|
1,80
|
6,85
|
0,45
|
2,99
|
0,75
|
0,30
|
0,06
|
0,25
|
3,95
|
0,88
|
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,54
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
72,18
|
4,75
|
0,34
|
4,45
|
6,22
|
0,04
|
0,33
|
0,40
|
2,96
|
4,62
|
2,72
|
5,17
|
5,93
|
1,63
|
2,32
|
0,57
|
1,52
|
9,10
|
0,75
|
11,58
|
5,90
|
0,88
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,80
|
|
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
53,23
|
4,45
|
0,14
|
4,25
|
2,59
|
0,04
|
0,33
|
0,30
|
2,91
|
3,29
|
2,72
|
3,23
|
3,28
|
1,63
|
2,12
|
0,57
|
1,32
|
9,10
|
0,75
|
5,58
|
4,32
|
0,31
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
36,93
|
3,82
|
0,14
|
4,20
|
1,25
|
0,04
|
0,33
|
0,20
|
1,70
|
1,70
|
2,52
|
2,10
|
0,85
|
0,93
|
2,12
|
0,32
|
1,22
|
5,64
|
0,50
|
5,18
|
1,86
|
0,31
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
15,62
|
0,63
|
|
0,05
|
1,20
|
|
|
0,10
|
1,21
|
1,56
|
0,20
|
1,13
|
2,03
|
0,70
|
|
0,25
|
0,10
|
3,46
|
0,25
|
0,40
|
2,35
|
|
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,24
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
4,19
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2,42
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
2.10
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,51
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,79
|
|
|
|
1,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,25
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,10
|
|
1,14
|
|
1,94
|
0,10
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
1,20
|
1,20
|
0,57
|
BIỂU
03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bằng An
|
Bồng Lai
|
Cách Bi
|
Chi Lăng
|
Đào Viên
|
Hán Quảng
|
Mộ Đạo
|
Phố Mới
|
Phượng Mao
|
Quế Tân
|
Việt Hùng
|
Yên Giả
|
Phù Lương
|
Châu Phong
|
Đại Xuân
|
Đức Long
|
Ngọc Xá
|
Nhân Hòa
|
Phương Liễu
|
Phù Lãng
|
Việt Thống
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
459,17
|
22,55
|
8,94
|
36,23
|
43,12
|
2,33
|
2,18
|
3,48
|
24,13
|
27,52
|
21,48
|
37,21
|
47,42
|
15,05
|
20,87
|
7,34
|
16,00
|
55,40
|
7,20
|
42,47
|
17,83
|
0,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
402,98
|
19,80
|
5,25
|
33,98
|
38,75
|
1,63
|
1,98
|
2,70
|
24,00
|
23,43
|
19,48
|
34,41
|
39,34
|
14,43
|
17,68
|
6,09
|
15,50
|
43,34
|
6,95
|
37,82
|
16,00
|
0,42
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
402,98
|
19,80
|
5,25
|
33,98
|
38,75
|
1,63
|
1,98
|
2,70
|
24,00
|
23,43
|
19,48
|
34,41
|
39,34
|
14,43
|
17,68
|
6,09
|
15,50
|
43,34
|
6,95
|
37,82
|
16,00
|
0,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
7,75
|
|
2,39
|
0,05
|
0,07
|
|
|
|
|
0,10
|
2,00
|
1,00
|
0,64
|
0,15
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,95
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
2,18
|
|
0,50
|
|
|
0,20
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,23
|
0,02
|
|
0,50
|
|
|
|
0,70
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
33,72
|
2,75
|
0,80
|
2,20
|
4,17
|
0,50
|
0,20
|
0,78
|
0,12
|
3,92
|
|
1,80
|
6,85
|
0,45
|
2,99
|
0,75
|
0,30
|
0,06
|
0,25
|
3,95
|
0,88
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,54
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
LUC/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
14,99
|
2,71
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,78
|
9,10
|
|
|
|
|
Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 658/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
398
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|