|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
655/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Thị Hà
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 655/QĐ-UBND
|
Tuy Hòa, ngày 22
tháng 4 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2015 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI
ĐOẠN 2006-2010 CỦA THÀNH PHỐ TUY HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng
10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Thông tư số
30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường (tại Tờ trình số 102/TTr-STNMT ngày 10 tháng 3 năm 2009) và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 06 tháng 01
năm 2009),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2015 của thành phố Tuy Hòa với những nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm
2005
|
Các kỳ kế hoạch
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Kỳ đầu, năm
2010
|
Kỳ cuối, năm
2015
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
10.682,00
|
100,00
|
10.703,06
|
100,00
|
10.703,06
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
5.733,35
|
53,67
|
5.633,72
|
52,64
|
5.248,27
|
49,04
|
1.1.
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
3.587,68
|
33,59
|
3.413,34
|
31,89
|
3.149,89
|
29,43
|
1.1.1.
|
Đất trồng cây hàng năm
|
3.480,39
|
32,58
|
3.306,77
|
30,90
|
3.049,96
|
28,50
|
|
Đất trồng lúa
|
2.466,02
|
23,09
|
2.431,63
|
22,72
|
2.370,98
|
22,15
|
1.1.2.
|
Đất trồng cây lâu năm
|
107,29
|
1,00
|
106,57
|
1,00
|
99,93
|
0,93
|
1.2.
|
Đất lâm nghiệp
|
2.059,33
|
19,28
|
2.140,74
|
20,00
|
2.018,74
|
18,86
|
1.2.1.
|
Đất rừng sản xuất
|
884,69
|
8,28
|
960,28
|
8,97
|
1.128,08
|
10,54
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.164,88
|
10,91
|
1.174,64
|
10,97
|
884,84
|
8,27
|
1.2.3
|
Đất có rừng đặc dụng
|
9,76
|
0,09
|
5,82
|
0,05
|
5,82
|
0,05
|
1.3.
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
49,12
|
0,46
|
42,42
|
0,40
|
42,42
|
0,40
|
1.4.
|
Đất làm muối
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5.
|
Đất nông nghiệp khác
|
37,22
|
0,35
|
37,22
|
0,35
|
37,22
|
0,35
|
2.
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.044,71
|
28,50
|
4.646,38
|
43,41
|
5.350,27
|
49,99
|
2.1.
|
Đất ở
|
666,53
|
6,24
|
705,80
|
6,59
|
892,66
|
8,34
|
2.1.1.
|
Đất ở tại nông thôn
|
177,96
|
1,67
|
187,54
|
1,75
|
314,92
|
2,94
|
2.1.2.
|
Đất ở tại đô thị
|
488,57
|
4,57
|
518,26
|
4,84
|
577,74
|
5,40
|
2.2.
|
Đất chuyên dùng
|
1.649,98
|
15,45
|
3.166,22
|
29,58
|
3.685,60
|
34,44
|
2.2.1.
|
Đất trụ sở sơ quan, công trình sự nghiệp
|
48,13
|
0,45
|
51,87
|
0,48
|
60,99
|
0,57
|
2.2.2.
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
495,59
|
4,64
|
1.740,65
|
16,26
|
1.776,09
|
16,59
|
2.2.3.
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
271,07
|
2,54
|
288,77
|
2,70
|
619,16
|
5,78
|
2.2.3.1.
|
Đất khu công nghiệp
|
72,70
|
0,68
|
72,70
|
0,68
|
72,70
|
0,68
|
2.2.3.2.
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
157,22
|
1,47
|
157,92
|
1,48
|
485,31
|
4,53
|
2.2.3.3.
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
41,15
|
0,39
|
58,15
|
0,54
|
61,15
|
0,57
|
2.2.4.
|
Đất có mục đích công cộng
|
835,19
|
7,82
|
1.084,93
|
10,14
|
1.229,36
|
11,49
|
2.2.4.1.
|
Đất giao thông
|
530,53
|
4,97
|
644,35
|
6,02
|
643,53
|
6,01
|
2.2.4.2.
|
Đất thủy lợi
|
153,55
|
1,44
|
161,90
|
1,51
|
161,90
|
1,51
|
2.2.4.3.
|
Đất để chuyền dẫn năng lượng, truyền thông
|
2,56
|
0,02
|
4,06
|
0,04
|
7,56
|
0,07
|
2.2.4.4.
|
Đất cơ sở văn hóa
|
21,51
|
0,20
|
30,61
|
0,29
|
57,95
|
0,54
|
2.2.4.5.
|
Đất cơ sở y tế
|
15,39
|
0,14
|
24,92
|
0,23
|
36,27
|
0,34
|
2.2.4.6.
|
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
|
71,05
|
0,67
|
95,17
|
0,89
|
123,33
|
1,15
|
2.2.4.7.
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
9,73
|
0,09
|
52,95
|
0,49
|
52,95
|
0,49
|
2.2.4.8.
|
Đất chợ
|
7,39
|
0,07
|
9,39
|
0,09
|
14,29
|
0,13
|
2.2.4.9.
|
Đất có di tích, danh thắng
|
23,48
|
0,22
|
31,58
|
0,30
|
31,58
|
0,30
|
2.2.4.10.
|
Đất bói thải, xử lý chất thải
|
0,00
|
0,00
|
30,00
|
0,28
|
100,00
|
0,93
|
2.3.
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
14,25
|
0,13
|
14,25
|
0,13
|
14,25
|
0,13
|
2.4.
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
246,61
|
2,31
|
282,81
|
2,64
|
280,46
|
2,62
|
2.5.
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
460,26
|
4,31
|
463,69
|
4,33
|
463,69
|
4,33
|
2.6.
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
7,08
|
0,07
|
13,61
|
0,13
|
13,61
|
0,13
|
3.
|
Đất chưa sử dụng
|
1.903,94
|
17,82
|
422,96
|
3,95
|
104,52
|
0,98
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
2006-2010
|
Giai đoạn
2011-2015
|
1.
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
1.490,61
|
891,44
|
599,17
|
1.1.
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
424,09
|
167,44
|
256,65
|
1.1.1.
|
Đất trồng cây hàng năm
|
416,73
|
166,72
|
250,01
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
58,45
|
34,39
|
24,06
|
1.1.2.
|
Đất trồng cây lâu năm
|
7,36
|
0,72
|
6,64
|
1.2.
|
Đất lâm nghiệp
|
1.063,92
|
721,40
|
342,52
|
1.2.1.
|
Đất rừng sản xuất
|
516,19
|
512,19
|
4,00
|
1.2.2.
|
Đất rừng phòng hộ
|
545,79
|
207,27
|
338,52
|
1.2.3
|
Đất có rừng đặc dụng
|
1,94
|
1,94
|
-
|
1.3.
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,60
|
2,60
|
-
|
3.
|
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất
chuyển sang phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
|
16,29
|
-
|
16,29
|
3.1.
|
Đất trụ sở sơ quan
|
1,33
|
-
|
1,33
|
3.2.
|
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
|
1,12
|
-
|
1,12
|
3.3.
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
-
|
-
|
-
|
3.4.
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng
đất
|
0,70
|
-
|
0,70
|
3.5.
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
13,14
|
-
|
13,14
|
3.6.
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
4.
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
8,09
|
-
|
8,09
|
4.1.
|
Đất chuyên dùng
|
3,96
|
-
|
3,96
|
4.1.1.
|
Đất trụ sở sơ quan, công trình sự nghiệp
|
1,00
|
-
|
1,00
|
4.1.2.
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
-
|
-
|
-
|
4.1.3.
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
4.1.4.
|
Đất có mục đích công cộng
|
2,96
|
-
|
2,96
|
4.2.
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
4.3.
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
4,13
|
-
|
4,13
|
4.4.
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
4.5.
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
2006-2010
|
Giai đoạn
2011-2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.490,61
|
891,44
|
599,17
|
1.1.
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
424,09
|
167,44
|
256,65
|
1.1.1.
|
Đất trồng cây hàng năm
|
416,73
|
166,72
|
250,01
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
58,45
|
34,39
|
24,06
|
1.1.2.
|
Đất trồng cây lâu năm
|
7,36
|
0,72
|
6,64
|
1.2.
|
Đất lâm nghiệp
|
1.063,92
|
721,40
|
342,52
|
1.2.1.
|
Đất rừng sản xuất
|
516,19
|
512,19
|
4,00
|
1.2.2.
|
Đất rừng phòng hộ
|
545,79
|
207,27
|
338,52
|
1.2.3.
|
Đất có rừng đặc dụng
|
1,94
|
1,94
|
-
|
1.3.
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,60
|
2,60
|
-
|
1.4.
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
1.5.
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
2.
|
Đất phi nông nghiệp
|
78,87
|
39,05
|
39,82
|
2.1.
|
Đất ở
|
36,28
|
32,29
|
3,99
|
2.1.1.
|
Đất ở tại nông thôn
|
4,66
|
4,17
|
0,49
|
2.1.2.
|
Đất ở tại đô thị
|
31,62
|
28,12
|
3,50
|
2.2.
|
Đất chuyên dùng
|
26,44
|
6,76
|
19,68
|
2.2.1.
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
2,65
|
2,65
|
-
|
2.2.2.
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
-
|
-
|
-
|
2.2.3.
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
4,11
|
4,11
|
-
|
2.2.4.
|
Đất có mục đích công cộng
|
19,68
|
-
|
19,68
|
2.3.
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
2.4.
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
16,15
|
-
|
16,15
|
2.5.
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
2.6.
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
2006-2010
|
Giai đoạn
2011-2015
|
1.
|
Đất nông nghiệp
|
1.005,53
|
791,81
|
213,72
|
1.1.
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
1.1.1.
|
Đất trồng cây hàng năm
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
1.1.2.
|
Đất trồng cây lâu năm
|
-
|
-
|
-
|
1.2.
|
Đất lâm nghiệp
|
1.005,53
|
791,81
|
213,72
|
1.2.1.
|
Đất rừng sản xuất
|
797,67
|
670,81
|
126,86
|
1.2.2.
|
Đất rừng phòng hộ
|
207,86
|
121,00
|
86,86
|
1.2.3.
|
Đất có rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
1.3.
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
1.4.
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
1.5.
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
2.
|
Đất phi nông nghiệp
|
811,52
|
706,80
|
104,72
|
2.1.
|
Đất ở
|
25,12
|
12,55
|
12,57
|
2.1.1.
|
Đất ở tại nông thôn
|
5,68
|
1,50
|
4,18
|
2.1.2.
|
Đất ở tại đô thị
|
19,44
|
11,05
|
8,39
|
2.2.
|
Đất chuyên dùng
|
734,48
|
642,33
|
92,15
|
2.2.1.
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1,49
|
1,49
|
-
|
2.2.2.
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
567,90
|
558,08
|
9,82
|
2.2.3
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
76,61
|
17,00
|
59,61
|
2.2.4.
|
Đất có mục đích công cộng
|
88,48
|
65,76
|
22,72
|
2.3.
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
2.4.
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
50,00
|
50,00
|
-
|
2.5.
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
2.6.
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,92
|
1,92
|
-
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2015 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 của thành
phố Tuy Hòa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 của thành phố Tuy Hòa với các nội dung chủ yếu
sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Diện
tích đến năm 2010 (ha)
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
10.682,00
|
10.703,06
|
10.703,06
|
10.703,06
|
10.703,06
|
1.
|
Đất nông nghiệp
|
5.537,31
|
4.804,32
|
4.764,30
|
4.830,53
|
5.633,72
|
1.1.
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
3.564,06
|
3.486,62
|
3.461,46
|
3.442,52
|
3.413,34
|
1.1.1.
|
Đất trồng cây hàng năm
|
3.456,80
|
3.379,79
|
3.354,83
|
3.338,19
|
3.306,77
|
|
Đất trồng lúa
|
2.453,13
|
2.450,42
|
2.443,70
|
2.435,51
|
2.431,63
|
1.1.2.
|
Đất trồng cây lâu năm
|
107,26
|
106,83
|
106,63
|
104,33
|
106,57
|
1.2.
|
Đất lâm nghiệp
|
1.886,91
|
1.231,36
|
1.216,50
|
1.304,27
|
2.140,74
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
884,69
|
372,50
|
372,50
|
472,50
|
960,28
|
1.2.2.
|
Đất rừng phòng hộ
|
992,46
|
851,04
|
836,18
|
823,95
|
1.174,64
|
1.2.3.
|
Đất có rừng đặc dụng
|
9,76
|
7,82
|
7,82
|
7,82
|
5,82
|
1.3.
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
49,12
|
49,12
|
49,12
|
46,52
|
42,42
|
1.4.
|
Đất nông nghiệp khác
|
37,22
|
37,22
|
37,22
|
37,22
|
37,22
|
2.
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.296,62
|
4.582,02
|
4.708,40
|
4.775,91
|
4.646,38
|
2.1.
|
Đất ở
|
663,62
|
708,41
|
730,10
|
740,53
|
705,80
|
2.1.1.
|
Đất ở tại nông thôn
|
178,49
|
114,35
|
115,58
|
120,80
|
187,54
|
2.1.2.
|
Đất ở tại đô thị
|
485,13
|
594,06
|
614,52
|
619,73
|
518,26
|
2.2.
|
Đất chuyên dùng
|
1.907,80
|
3.171,97
|
3.212,29
|
3.263,04
|
3.166,22
|
2.2.1.
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
49,87
|
48,26
|
54,02
|
54,63
|
51,87
|
2.2.2.
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
512,08
|
1.714,29
|
1.729,84
|
1.746,84
|
1.740,65
|
2.2.3.
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
483,53
|
493,65
|
497,45
|
509,71
|
288,77
|
2.2.3.1.
|
Đất khu công nghiệp
|
72,70
|
72,70
|
72,70
|
72,70
|
72,70
|
2.2.3.2.
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
369,68
|
374,80
|
378,60
|
380,86
|
157,92
|
2.2.3.3.
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2.3.4.
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
41,15
|
46,15
|
46,15
|
56,15
|
58,15
|
2.2.4.
|
Đất có mục đích công cộng
|
862,32
|
915,77
|
930,98
|
951,86
|
1.084,93
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
531,34
|
541,05
|
545,31
|
557,37
|
644,35
|
2.2.4.2.
|
Đất thủy lợi
|
153,56
|
153,61
|
153,67
|
157,45
|
161,90
|
2.2.4.3.
|
Đất để chuyền dẫn năng lượng, truyền thông
|
2,56
|
2,56
|
2,56
|
2,56
|
4,06
|
2.2.4.4.
|
Đất cơ sở văn hóa
|
29,51
|
29,89
|
32,02
|
32,02
|
30,61
|
2.2.4.5.
|
Đất cơ sở y tế
|
18,65
|
20,16
|
20,88
|
21,08
|
24,92
|
2.2.4.6.
|
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
|
81,63
|
83,33
|
88,00
|
88,13
|
95,17
|
2.2.4.7.
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
11,23
|
19,53
|
22,60
|
26,61
|
52,95
|
2.2.4.8.
|
Đất chợ
|
9,39
|
10,79
|
11,09
|
11,79
|
9,39
|
2.2.4.9.
|
Đất có di tích, danh thắng
|
24,45
|
24,85
|
24,85
|
24,85
|
31,58
|
2.2.4.10.
|
Đất bói thải, xử lý chất thải
|
0,00
|
30,00
|
30,00
|
30,00
|
30,00
|
2.3.
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
14,25
|
14,25
|
14,25
|
14,25
|
14,25
|
2.4.
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
244,61
|
237,78
|
285,42
|
285,22
|
282,81
|
2.5.
|
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng
|
459,26
|
442,53
|
459,26
|
459,26
|
463,69
|
2.6.
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
7,08
|
7,08
|
7,08
|
13,61
|
13,61
|
3.
|
Đất chưa sử dụng
|
1.848,07
|
1.316,72
|
1.230,36
|
1.096,62
|
422,96
|
2. Diện tích đất chuyển mục đích
sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch
|
Phân theo từng
năm
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1.
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
888,84
|
39,31
|
245,78
|
165,45
|
185,05
|
253,25
|
1.1.
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
167,44
|
23,62
|
77,44
|
25,16
|
16,64
|
24,58
|
1.1.1.
|
Đất trồng cây hàng năm
|
166,72
|
23,59
|
77,01
|
24,96
|
16,64
|
24,52
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
34,39
|
12,89
|
2,71
|
4,32
|
8,19
|
6,28
|
1.1.2.
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,72
|
0,03
|
0,43
|
0,20
|
|
0,06
|
1.2.
|
Đất lâm nghiệp
|
721,40
|
15,69
|
168,34
|
140,29
|
168,41
|
228,67
|
1.2.1.
|
Đất rừng sản xuất
|
512,19
|
-
|
120,80
|
89,60
|
97,60
|
204,19
|
1.2.2.
|
Đất rừng phòng hộ
|
207,27
|
15,69
|
45,60
|
50,69
|
70,81
|
24,48
|
1.2.3.
|
Đất có rừng đặc dụng
|
1,94
|
-
|
1,94
|
-
|
-
|
-
|
1.3.
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,60
|
2.
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng cây
lâu năm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng lâm
nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3.
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng thủy
sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4.
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5.
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.
|
Đất nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển
sang phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1.
|
Đất trụ sở sơ quan
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.2.
|
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.3.
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.4.
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng
đất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.5.
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.6.
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.1.
|
Đất chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.2.
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.3.
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.4.
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.5.
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích cần
thu hồi trong kỳ kế hoạch
|
Phân theo từng
năm
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1.
|
Đất nông nghiệp
|
891,44
|
39,31
|
245,78
|
165,45
|
185,05
|
255,85
|
1.1.
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
167,44
|
23,62
|
77,44
|
25,16
|
16,64
|
24,58
|
1.1.1.
|
Đất trồng cây hàng năm
|
166,72
|
23,59
|
77,01
|
24,96
|
16,64
|
24,52
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
34,39
|
12,89
|
2,71
|
4,32
|
8,19
|
6,28
|
1.1.2.
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,72
|
0,03
|
0,19
|
0,20
|
0,30
|
-
|
1.2.
|
Đất lâm nghiệp
|
721,40
|
15,69
|
168,34
|
140,29
|
168,41
|
228,67
|
1.2.1.
|
Đất rừng sản xuất
|
512,19
|
-
|
120,80
|
89,60
|
97,60
|
204,19
|
1.2.2.
|
Đất rừng phòng hộ
|
207,27
|
15,69
|
45,60
|
50,69
|
70,81
|
24,48
|
1.2.3.
|
Đất có rừng đặc dụng
|
1,94
|
-
|
1,94
|
-
|
-
|
-
|
1.3.
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,60
|
2.
|
Đất phi nông nghiệp
|
39,05
|
4,41
|
4,24
|
6,77
|
5,93
|
17,70
|
2.1.
|
Đất ở
|
32,29
|
4,41
|
2,09
|
6,22
|
4,43
|
15,14
|
2.1.1.
|
Đất ở tại nông thôn
|
4,17
|
0,97
|
-
|
3,20
|
-
|
-
|
2.1.2.
|
Đất ở tại đô thị
|
28,12
|
3,44
|
2,09
|
3,02
|
4,43
|
15,14
|
2.2.
|
Đất chuyên dùng
|
6,76
|
-
|
2,15
|
0,55
|
1,50
|
2,56
|
2.2.1.
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
2,65
|
-
|
1,75
|
0,55
|
-
|
0,35
|
2.2.2.
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.3.
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
4,11
|
-
|
0,40
|
-
|
1,50
|
2,21
|
2.2.4.
|
Đất có mục đích công cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3.
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4.
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5.
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào trong kỳ kế hoạch
|
Phân theo từng
năm
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1.
|
Đất nông nghiệp
|
791,81
|
-
|
-
|
-
|
79,62
|
712,19
|
1.1.
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.1.
|
Đất trồng cây hàng năm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.2.
|
Đất trồng cây lâu năm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.
|
Đất lâm nghiệp
|
791,81
|
-
|
-
|
-
|
79,62
|
712,19
|
1.2.1.
|
Đất rừng sản xuất
|
670,81
|
-
|
-
|
-
|
48,73
|
622,08
|
1.2.2.
|
Đất rừng phòng hộ
|
121,00
|
-
|
-
|
-
|
30,89
|
90,11
|
1.2.3.
|
Đất có rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3.
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4.
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5.
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.
|
Đất phi nông nghiệp
|
706,80
|
24,44
|
14,11
|
50,58
|
29,76
|
587,91
|
2.1.
|
Đất ở
|
12,55
|
-
|
2,49
|
3,68
|
3,50
|
2,88
|
2.1.1.
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,50
|
-
|
1,10
|
0,18
|
-
|
0,22
|
2.1.2.
|
Đất ở tại đô thị
|
11,05
|
-
|
1,39
|
3,50
|
3,50
|
2,66
|
2.2.
|
Đất chuyên dùng
|
642,33
|
24,44
|
11,62
|
16,90
|
26,26
|
563,11
|
2.2.1.
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1,49
|
0,14
|
-
|
1,35
|
-
|
-
|
2.2.2.
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
558,08
|
16,30
|
-
|
15,05
|
11,00
|
515,73
|
2.2.3.
|
Đất sản sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
17,00
|
-
|
-
|
0,50
|
10,00
|
6,50
|
2.2.4.
|
Đất có mục đích công cộng
|
65,76
|
8,00
|
11,62
|
-
|
5,26
|
40,88
|
2.3.
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4.
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
50,00
|
-
|
-
|
30,00
|
-
|
20,00
|
2.5.
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,92
|
Điều 3. Căn cứ vào Quyết định
này, Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa có trách nhiệm:
1. Tăng cường quản lý nhà nước về đất đai bằng pháp
luật, tổ chức công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và
giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất:
- Thực hiện nghiêm chỉnh việc quản lý đất đai theo
quy hoạch sử dụng đất, việc thẩm định dự án, xét duyệt dự án, thu hồi đất và
giao đất, cho thuê đất phải theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất, phát hiện xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị với cơ quan
nhà nước có thẩm quyền xử lý các vi phạm về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Kiến nghị bổ sung và điều chỉnh quy hoạch cho phù
hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội theo quy định của pháp luật.
2. Huy động mọi nguồn lực về đất thúc đẩy phát triển
kinh tế - xã hội.
- Thực hiện đầu tư cho các hạng mục công trình đúng
theo kế hoạch đã được ghi vốn từ ngân sách.
- Thực hiện tốt công tác thu, chi tài chính về đất
đai, trên cơ sở quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố Tuy Hòa đã được
duỵêt, Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo các cấp, các ngành có liên quan thực
hiện nghiêm túc việc thu, chi tài chính về đất đai, coi đây là một nguồn thu
quan trọng để tạo vốn thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương.
3. Nghiên cứu và vận dụng trên quan điểm, mục tiêu
hợp lý các chính sách về đất đai của Trung ương, của tỉnh nhằm tạo điều kiện
thuận lợi cho người sử dụng đất yên tâm đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh
theo nguyên tắc sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ tài
nguyên đất và môi trường sinh thái. Thực hiện đúng chính sách bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; nhất là chính sách tạo công ăn việc làm mới
cho người có đất bị thu hồi, xây dựng chỗ ở ổn định và có điều kiện sinh hoạt bằng
hoặc tốt hơn nơi ở cũ.
- Đầu tư đồng bộ phát triển hệ thống giao thông,
các công trình hạ tầng và các điểm dân cư đúng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
- Đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, theo dõi, cập nhật, chỉnh lý biến động đất đai thường xuyên và kịp thời.
- Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hoàn chỉnh
cho toàn bộ các xã, phường trong thành phố thời kỳ 2006-2015.
- Trong quy hoạch bố trí các cụm, điểm công nghiệp
mới phải dựa trên quan điểm phát triển lâu dài và bền vững. Do vậy cần phải
nghiên cứu kỹ lưỡng các dự án phát triển, nhất là đánh giá tác động của các dự
án này đối với môi trường và xã hội, phát huy vai trò của quần chúng trong việc
đánh giá các tác động này. Việc xét duyệt các dự án phát triển cần có sự tham
gia đầy đủ của các cơ quan, ban ngành có chức năng hoặc có liên quan.
- Tăng cường bồi dưỡng cán bộ địa chính cấp xã, phường
cả về kiến thức pháp luật, nghiệp vụ và năng lực công tác. Thực hiện đúng
nguyên tắc trong quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn nói chung và công tác
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nói riêng.
- Tăng cường công tác tuyên truyền, giáo dục để người
dân, người sử dụng đất nâng cao hiểu biết về các quy định của pháp luật đất
đai, sử dụng đất tiết kiệm; cải tạo, bồi bổ đất để tăng năng suất cây trồng, vật
nuôi, tăng giá trị sử dụng và hiệu quả sử dụng đất; thực hiện tốt công tác bảo
vệ môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trong tỉnh có liên quan căn cứ Quyết định này
thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thị Hà
|
Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 655/QĐ-UBND ngày 22/04/2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
3.424
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|