Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 630/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Hiệp Đức Quảng Nam
Số hiệu:
630/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:
30/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 630/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
30 tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN HIỆP ĐỨC, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
83/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho
các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh
một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố được
phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Hiệp Đức tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 13/3/2023 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr- STNMT ngày 29/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hiệp Đức với các nội dung chủ
yếu sau:
1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất đến năm 2030:
(Chi tiết kèm theo Phụ lục I
đính kèm).
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất:
(Chi tiết kèm theo Phụ lục
II đính kèm).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
(Chi tiết kèm theo Phụ lục
III đính kèm).
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, tỷ lệ 1:25000, báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Hiệp
Đức.
Điều 2. Kế
hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Hiệp Đức
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 23/6/2021.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Đức
có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai Quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Bàn giao Bản đồ chuyển mục
đích sử dụng đất đến năm 2030 theo quy định tại các điểm a, b, c, d, e khoản 1
Điều 57 của Luật Đất đai năm 2013 cho UBND các xã, thị trấn để quản lý, thực hiện.
- Tổ chức triển khai thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt. Việc thu hồi đất, giao đất,
chuyển mục đích sử dụng đất phải thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; đáp ứng quỹ đất cho mục đích quốc phòng, an ninh, phục vụ lợi
ích quốc gia, công cộng, an ninh lương thực và bảo vệ môi trường.
- Khuyến khích sử dụng đất tiết
kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng chậm đưa đất vào sử dụng sau khi được giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn, xử lý kịp thời các hành
vi vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất
vào sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Sau khi Quy hoạch tỉnh Quảng
Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt, UBND huyện Hiệp Đức
có trách nhiệm rà soát, thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
của huyện (nếu có) cho phù hợp với phương án Quy hoạch tỉnh được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt
chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương, kịp thời chấn
chỉnh các thiếu sót, sai phạm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh
xem xét xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai theo đúng quy định.
- Chủ động tham mưu, đề xuất UBND
tỉnh giải quyết kịp thời các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh về
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo
Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; trong đó có
việc chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt
là chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ, rừng sản xuất và đất có rừng tự nhiên ở các địa phương. Việc chuyển mục
đích sử dụng đất rừng và đất có rừng tự nhiên sang mục đích khác phải đảm bảo
tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp, Chỉ thị
số 13/CT-TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng và Nghị quyết số
71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ.
4. Các Sở, Ban, ngành liên quan
có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm vi, lĩnh vực quản lý.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông
vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Hiệp Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Hiệp Đức;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích
(ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
I
Tổng diện tích tự nhiên
49.687,54
100,00
49.687,54
0,00
49.687,54
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
46.499,37
93,58
46.043,37
0,00
46.043,37
92,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.720,54
3,46
1.604,00
0,00
1.604,00
3,23
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.285,31
2,59
1.340,00
0,00
1.340,00
2,70
Đất trồng lúa còn lại
LUK
264,00
0,00
264,00
0,53
1.2
Đất trồng cây HN khác
HNK
2.091,48
4,21
2.042,82
2.042,82
4,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8.630,13
17,37
9.627,13
0,00
9.627,13
19,38
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
9.073,87
18,26
9.486,15
0,00
9.486,15
19,09
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
24.960,02
50,23
23.034,01
0,00
23.034,01
46,36
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.665,86
0,00
1.665,86
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
7,75
0,02
49,50
49,50
0,10
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
15,58
0,03
199,75
199,75
0,40
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.866,09
5,77
3.533,52
0,00
3.533,52
7,11
2.1
Đất quốc phòng
CQP
14,27
0,03
29,23
0,00
29,23
0,06
2.2
Đất an ninh
CAN
0,50
0,00
9,50
0,00
9,50
0,02
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
21,91
0,04
212,62
0,00
212,62
0,43
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
11,43
0,02
75,43
0,00
75,43
0,15
2.5
Đất cơ sở sản xuất PNN
SKC
26,13
0,05
29,31
19,30
48,61
0,10
2.6
Đất SD cho hoạt động KS
SKS
53,07
0,11
71,05
0,00
71,05
0,14
2.7
Đất SX VLXD, làm đồ gốm
SKX
7,57
0,02
74,13
74,13
0,15
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
744,75
1,50
964,24
10,33
974,57
1,96
-
Đất giao thông
DGT
446,16
0,90
571,30
0,00
571,30
1,15
-
Đất thủy lợi
DTL
85,84
0,17
96,16
9,69
105,85
0,21
-
Đất xây dựng CSVH
DVH
6,31
0,01
10,17
0,00
10,17
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,92
0,01
7,10
0,00
7,10
0,01
-
Đất XD cơ sở GD & ĐT
DGD
32,73
0,07
49,51
0,00
49,51
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở TDTT
DTT
18,27
0,04
32,72
0,00
32,72
0,07
-
Đất công trình năng lượng
DNL
10,96
0,02
11,40
0,00
11,40
0,02
-
Đất công trình BCVT
DBV
1,92
0,00
4,88
0,00
4,88
0,01
-
Đất có DT lịch sử - văn
hóa
DDT
4,42
0,01
7,14
0,00
7,14
0,01
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0,09
0,0002
6,81
0,00
6,81
0,01
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,19
0,002
1,19
0,00
1,19
0,00
-
Đất làm nghĩa trang nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
126,65
0,25
160,91
0,00
160,91
0,32
-
Đất XD cơ sở KH&CN
DKH
0,24
0,00
0,24
0,24
0,00
-
Đất XD cơ sở DVXH
DXH
3,22
0,01
3,22
3,22
0,01
-
Đất chợ
DCH
1,82
0,00
2,12
2,12
0,00
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
9,68
0,02
12,68
12,68
0,03
2.10
Đất khu vui chơi giải trí cộng
đồng
DKV
1,05
0,002
32,66
32,66
0,07
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
413,32
0,83
496,83
0,00
496,83
1,00
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
154,89
0,31
220,53
0,00
220,53
0,44
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,60
0,02
15,49
0,00
15,49
0,03
2.14
Đất XD trụ sở của tổ chức SN
DTS
3,39
0,01
3,39
0,00
3,39
0,01
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,22
0,01
6,32
6,32
0,01
2.16
Đất sông ngoài, kênh, rạch,
suối
SON
1.047,20
2,11
900,66
900,66
1,81
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
340,03
0,68
349,49
349,49
0,70
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,08
0,002
0,33
0,00
0,33
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
322,08
0,65
110,65
0,00
110,65
0,22
II
Khu chức năng*
1
Đất đô thị
KDT
2.317,00
0,00
2.317,00
2
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
10.967,13
0,00
10.967,13
3
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
32.520,16
0,00
32.520,16
4
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
212,62
0,00
212,62
5
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
663,00
663,00
6
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.166,48
1.166,48
Ghi chú: (*) Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vịnh tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
TT Tân Bình
Xã Hiệp Hòa
Xã Hiệp Thuận
Xã Quế Thọ
Xã Bình Lâm
Xã Phước Gia
Xã Phước Trà
Xã Sông Trà
Xã Thăng Phước
Xã Quế Lưu
Xã Bình
Sơn
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
657,04
194,95
35,16
40,24
41,69
90,05
44,56
26,26
114,03
25,30
18,31
26,50
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
66,29
34,25
0,48
0,20
6,13
14,49
1,20
1,00
1,50
1,98
1,57
3,49
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
45,32
23,94
0,48
0,19
4,87
10,12
0,20
-
1,50
0,98
0,55
2,49
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
85,75
31,41
2,19
2,13
5,24
25,57
1,58
1,91
4,27
3,85
3,94
3,66
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
211,92
98,24
5,74
5,84
18,74
26,79
6,32
11,10
18,62
5,18
6,05
9,31
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
293,08
31,05
26,75
32,07
11,58
23,21
35,46
12,25
89,64
14,29
6,75
10,04
2
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
1.352,06
117,93
102,83
114,11
91,60
83,68
174,83
118,16
152,13
209,82
115,40
71,57
Trong đó:
-
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
LUA/HNK
50,25
5,52
4,55
5,44
2,10
6,53
5,80
6,00
0,25
4,20
6,86
3,00
2.2
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
1.301,81
112,41
98,28
108,67
89,50
77,15
169,03
112,16
151,88
205,62
108,54
68,57
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
13,31
11,10
0,38
0,04
0,16
0,10
-
1,30
-
-
0,23
-
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vịnh tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tân Bình
Xã Hiệp Hòa
Xã Hiệp Thuận
Xã Quế Thọ
Xã Bình Lâm
Xã Phước Gia
Xã Phước Trà
Xã Sông Trà
Xã Thăng Phước
Xã Quế Lưu
Xã Bình Sơn
Tổng diện tích tự nhiên
211,43
22,32
54,39
25,24
-
0,94
1,16
85,14
17,27
-
1,77
3,20
1
Đất Nông nghiệp
NNP
170,44
-
51,44
25,00
-
-
-
85,00
9,00
-
-
-
1.1
Đất
rừng phòng hộ
RPH
118,10
-
28,10
20,00
-
-
-
70,00
-
-
-
-
1.2
Đất
nông nghiệp khác
NKH
52,34
-
23,34
5,00
-
-
-
15,00
9,00
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
40,99
22,32
2,95
0,24
-
0,94
1,16
0,14
8,27
-
1,77
3,20
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,96
-
-
-
-
-
0,96
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
4,64
3,70
-
0,20
-
-
0,20
0,14
-
-
0,20
0,20
2.3
Đất
cụm công nghiệp
SKN
0,10
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,61
-
-
-
-
0,51
-
-
-
-
-
0,10
2.5
Đất
SD cho hoạt động KS
SKS
2,00
-
-
-
-
-
-
-
2,00
-
-
-
2.6
Đất
SX VLXD, làm đồ gốm
SKX
14,22
12,77
-
-
-
-
-
-
-
-
1,45
-
2.7
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
18,35
4,35
3,05
0,04
-
1,72
-
-
6,07
-
0,12
3,00
-
Đất giao thông
DGT
11,61
3,85
-
0,04
-
1,72
-
-
6,00
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
2,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,50
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,50
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở GD & ĐT
DGD
0,19
-
-
-
-
-
-
-
0,07
-
0,12
-
-
Đất công trình BCVT
DBV
2,95
-
2,95
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
2.8
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,04
-
-
-
-
0,84
-
-
0,20
-
-
-
2.9
Đất
ở tại đô thị
ODT
10,23
10,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 630/QĐ-UBND ngày 30/03/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
688
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng