|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
62/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Ngô Hạnh Phúc
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 62/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 12
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: ĐẤT ĐAI; TÀI NGUYÊN
NƯỚC; MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN
NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 51/2023/NQ-UBND của HĐND ngày
05/10/2023 của UBND tỉnh Yên Bái về việc Quy định một số loại phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 613/TTr-STNMT ngày 11/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đất đai; Tài nguyên
nước; Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh Ngô Hạnh Phúc;
- Phó Chánh VPUBND tỉnh (NC);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Hạnh Phúc
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: ĐẤT ĐAI; TÀI NGUYÊN NƯỚC; MÔI TRƯỜNG THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.002253
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
(Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc
phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì
nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn
thành việc giải phóng mặt bằng)
|
- Các xã, phường thuộc thành phố Yên Bái, các phường
thuộc thị xã Nghĩa Lộ và các thị trấn thuộc huyện: 20 ngày làm việc;
- Tại các xã còn lại: 30 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp: Tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phí:
Phí thẩm định hồ sơ khoản 7, Điều 2 Nghị quyết
số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của
UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của
Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020 ngày
18/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
- Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày
02/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều, khoản của quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của luật đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017, Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của luật đất đai ban hành kèm theo Quyết định số
15/2021/NĐ-CP ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
2
|
1.002040
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không
phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ
sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành
việc giải phóng mặt bằng)
|
- Các xã, phường thuộc thành phố Yên Bái, các phường
thuộc thị xã Nghĩa Lộ và các thị trấn thuộc huyện; 20 ngày làm việc;
- Tại các xã còn lại: 30 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái
|
Phí thẩm định hồ sơ khoản 7, Điều 2 Nghị quyết
số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của
UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của
Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020 ngày
18/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
- Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày
02/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều, khoản của quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của luật đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017, Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của luật đất đai ban hành kèm theo Quyết định số
15/2021/NĐ-CP ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
|
|
1
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác,
sử dụng nước dưới đất
|
16 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại
địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Khoản 8 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND
ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước
dưới 200 m³/ngày đêm: 126.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có
lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: 345.000 đồng/1 đề án, báo
cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có
lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: 816.000 đồng/1 đề án,
báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có
lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: 1.567.500 đồng/1 đề
án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
2
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt
|
16 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại
địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Khoản 8 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày
05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
Mức thu phí như sau:
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m³/giây; hoặc để phát điện
với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m³/ngày
đêm. Mức thu 189.000 đồng /1 đề án, báo cáo.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m³ đến dưới 0,5m³/giây; hoặc
để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 500 m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm. Mức thu 564.000 đồng/1 đề
án, báo cáo.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m³ đến dưới 1m³/giây; hoặc
để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1000kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 3.000m³ đến dưới 20.000m³/ngày đêm. Mức thu 1.380.000 đồng/1
đề án, báo cáo.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m³ đến dưới 2m³/giây; hoặc để
phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 20.000m³ đến dưới 50.000m³/ngày đêm. Mức thu 2.643.000 đồng/1
đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
3
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại
địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Khoản 8 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày
05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước
dưới 200 m3/ngày đêm: 420.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có
lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: 1.150.000 đồng/1 đề án,
báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có
lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: 2.720.000 đồng/1 đề án,
báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có
lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: 5.225.000 đồng/1 đề
án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư
liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
4
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm
|
31 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại
địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Khoản 8 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày
05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước
dưới 200 m³/ngày đêm: 210.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có
lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: 575.000 đồng/1 đề án, báo
cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có
lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: 1.360.000 đồng/1 đề án,
báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có
lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: 2.612.500 đồng/1 đề
án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư
liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
5
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại
địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Khoản 8 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày
05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước
dưới 200 m3/ngày đêm: 420.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có
lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: 1.150.000 đồng/1 đề án, báo
cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có
lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: 2.720.000 đồng/1 đề án,
báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có
lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: 5.225.000 đồng/1 đề
án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư
liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
6
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm
|
31 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại
địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Khoản 8 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày
05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước
dưới 200 m³/ngày đêm: 210.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có
lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: 575.000 đồng/1 đề án, báo
cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có
lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: 1.360.000 đồng/1 đề án,
báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có
lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: 2.612.500 đồng/1 đề
án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư
liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
7
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu
lượng khai thác dưới 2m³/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m³, hoặc lưu
lượng khai thác từ 2m³/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m³, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới
5 m³/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000 m³/ngày đêm.
|
36 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại
địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Khoản 10 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày
05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m³/giây; hoặc để phát điện
với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m³/ngày
đêm. Mức thu 630.000 đồng /1 đề án, báo cáo.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m³ đến dưới 0,5m³/giây; hoặc
để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 500 m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm. Mức thu 1.880.000 đồng/1
đề án, báo cáo.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m³ đến dưới 1m³/giây; hoặc
để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 3.000m³ đến dưới 20.000m³/ngày đêm. Mức thu 4.600.000 đồng
/1 đề án, báo cáo.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m³ đến dưới 2m³/giây; hoặc để
phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 20.000m³ đến dưới 50.000m³/ngày đêm. Mức thu 8.780.000 đồng
/1 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư
liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
8
|
1.004167
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng
thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m³ /giây và dung tích toàn bộ dưới 20
triệu m³, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m³/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m³, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu
lượng khai thác dưới 5 m³/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m³/ngày đêm.
|
31 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại
địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Khoản 10 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND
ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m³/giây; hoặc để phát điện
với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m³/ngày
đêm. Mức thu 315.000 đồng /1 đề án, báo cáo.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m³ đến dưới 0,5m³/giây; hoặc
để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 500 m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm. Mức thu 940.000 đồng/1 đề
án, báo cáo.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m³ đến dưới 1m³/giây; hoặc
để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 3.000m³ đến dưới 20.000m³/ngày đêm. Mức thu 2.300.000 đồng/1
đề án, báo cáo.
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m³ đến dưới 2m³/giây; hoặc để
phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 20.000m³ đến dưới 50.000m³/ngày đêm. Mức thu 4.390.000
đồng/1 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư
liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
9
|
1.004122
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
vừa và nhỏ.
|
21 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại
địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định: 1.460.000 đồng/hồ
sơ (tại khoản 9 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư
liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
10
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
16 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại
địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định: 730.000 đồng/hồ sơ
(tại khoản 9 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư
liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
1
|
1.010727
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy
phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận
được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường
tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối
với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận
hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy
phép môi trường tối đa là 25 (hai lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận
được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường
tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
đối với các trường hợp còn lại.
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái;
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên
Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Tại khoản 11 Điều 2 Nghị quyết số
51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh Yên Bái:
1. Các dự án/cơ sở nhóm II thuộc thẩm quyền
cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 22.100.000 đồng /giấy phép/dự án
- Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 20.400.000 đồng/giấy phép/dự
án.
2. Các dự án/cơ sở nhóm III thuộc thẩm
quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 14.300.000 đồng /giấy phép/dự án
- Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 13.200.000 đồng /giấy phép/dự
án.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 87 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định một số loại phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Nộp hồ sơ:
- Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên
Bái (bắt buộc đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận
hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực
tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
|
2
|
1.010729
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái;
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên
Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Tại khoản 11 Điều 2 Nghị quyết số
51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh Yên Bái:
1. Các dự án/cơ sở nhóm II thuộc thẩm quyền
cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 11.050.000 đồng /giấy phép/dự án
- Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 10.200.000 đồng/giấy phép/dự
án.
2. Các dự án/cơ sở nhóm III thuộc thẩm
quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 7.150.000 đồng /giấy phép/dự án
- Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 6.600.000 đồng /giấy phép/dự
án.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày
05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định một số loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
|
- Nộp hồ sơ: Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
tỉnh Yên Bái
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
Trực tuyến
|
3
|
1.010730
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
++ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
++ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó
(trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào
vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều
kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung);
+ Tối đa 25 (hai lăm) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
++ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ
sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện
đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường
trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau
khi được cấp giấy phép môi trường;
++ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước
thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn
kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm
gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận
nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt
hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc
thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi
trường (trong đó, tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
+++ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng
phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+++ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái;
Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Tại khoản 11 Điều 2 Nghị quyết số
51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh Yên Bái:
1. Các dự án/cơ sở nhóm II thuộc thẩm quyền
cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 22.100.000 đồng /giấy phép/dự án
- Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 20.400.000 đồng/giấy phép/dự
án.
2. Các dự án/cơ sở nhóm III thuộc thẩm
quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 14.300.000 đồng /giấy phép/dự án
- Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 13.200.000 đồng /giấy phép/dự
án.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 87 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày
05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định một số loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
|
Nộp hồ sơ:
- Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên
Bái (bắt buộc đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận
hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực
tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
|
4
|
1.010733
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: tối
đa 50 (năm mươi) ngày, cụ thể như sau:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ:
Không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều
28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy
định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời điểm thông báo kết quả:
Trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái;
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên
Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Tại khoản 5 Điều 2 Nghị quyết số
51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh Yên Bái
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 87 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày
05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định một số loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
|
Nộp hồ sơ:
- Trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính
công ích
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực
tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
|
5
|
1.010735
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại
khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Tối đa 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Tối đa 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái;
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên
Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Tại khoản 6 Điều 2 Nghị quyết số
51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh Yên Bái
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17/11/2010;
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định
số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định một số loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
|
Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công
ích
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích
|
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ
sung
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: TÀI NGUYÊN NƯỚC; ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
1
|
1.010723
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy
phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận
được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường
tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với
các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận
hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy
phép môi trường tối đa là 25 (hai lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận
được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường
tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối
với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện
Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Tại khoản 11 Điều 2 Nghị quyết số
51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh Yên Bái:
1. Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 9.100.000 đồng /giấy phép/dự án.
2. Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 8.400.000 đồng /giấy phép/dự
án.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định một số loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
|
Nộp hồ sơ:
- Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên
Bái (bắt buộc đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận
hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực
tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
|
2
|
1.010725
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ:
Không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường: tối đa 12 (mười hai) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện nơi triển
khai dự án
Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Tại khoản 11 Điều 2 Nghị quyết số
51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh Yên Bái:
1. Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 4.550.000 đồng /giấy phép/dự án.
2. Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 4.200.000 đồng /giấy phép/dự
án.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định một số loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
|
- Nộp hồ sơ: Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
tỉnh Yên Bái
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
Trực tuyến
|
4
|
1.010726
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ:
Không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
++ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng.
+ Tối đa 25 (hai lăm) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
++ Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển
khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
++ Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt
quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm
mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước
thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn
kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay
đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu
cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường
trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi
được cấp giấy phép môi trường (trong đó, tối đa 15 (mười lăm) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
+++ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+++ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ
thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc
định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện nơi triển
khai dự án
Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Tại khoản 11 Điều 2 Nghị quyết số
51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh Yên Bái:
1. Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 9.100.000 đồng /giấy phép/dự án.
2. Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 8.400.000 đồng/giấy phép/dự
án.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định một số loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
|
Nộp hồ sơ:
- Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên
Bái (bắt buộc đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận
hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực
tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
|
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
2.000381
|
Giao đất, cho thuê đất cho các hộ gia đình cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đối với các xã, phường thuộc thành phố Yên Bái, các
phường thuộc thị xã Nghĩa Lộ và các thị trấn thuộc huyện: Trong thời hạn không
quá 20 ngày làm việc;
- Đối với các xã còn lại: Trong thời hạn không quá
30 ngày làm việc.
|
Nộp hồ sơ tại Phòng Tài nguyên và Môi trường (đối
với những địa phương đã đưa ra tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại
Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện thì nộp hồ sơ tại Bộ phận phục vụ
hành chính công).
|
Phí thẩm định hồ sơ theo khoản 7
Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái
|
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của
UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của
Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số
148/2020 ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
- Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày
02/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều, khoản của quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của luật đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017, Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của luật đất đai ban hành kèm theo Quyết định số
15/2021/NĐ-CP ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi,
bổ sung
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đất đai; Tài nguyên nước; Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đất đai; Tài nguyên nước; Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Yên Bái ban hành
338
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|