Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 59/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Phi
Ngày ban hành: 25/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/2024/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 25 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH BỒI THƯỜNG KHI THU HỒI ĐẤT; BÁN NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành mộ số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 128/TTr-SXD ngày 15 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi thu hồi đất; bán nhà ở cũ thuộc tài sản công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, gồm:

1. Phụ lục I: Đơn giá xây dựng nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

2. Phụ lục Ia: Nhà cấp I.

3. Phụ lục Ib: Nhà cấp II.

4. Phụ lục Ic: Nhà cấp III.

5. Phụ lục Id: Nhà cấp IV.

6. Phụ lục Ie: Nhà dưới cấp IV.

7. Phụ lục II: Nhà biệt thự.

8. Phụ lục III: Hướng dẫn xác định tỷ lệ còn lại của kết cấu chính.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2024 và thay thế Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi thu hồi đất; bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đối với trường hợp đã có quyết định thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 nhung chưa có quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì tiếp tục thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của Luật Đất đai năm 2024, Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và quy định của Quyết định này.

2. Đối với trường hợp đã có quyết định thu hồi đất và quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 nhưng chưa thực hiện thì tiếp tục thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã phê duyệt; việc xử lý chi trả bồi thường chậm được thực hiện theo quy định của pháp luật tại thời điểm Nhà nước ban hành quyết định thu hồi đất.

3. Đối với dự án đầu tư đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 nhưng địa phương chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thì được áp dụng các chính sách có lợi hơn cho người có đất thu hồi đã được xác định tại Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và quy định của Luật Đất đai năm 2024, Nghị định số 88/2024/NĐ-CP .

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các cơ quan báo, đài;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, KTNS, BTCD, THNC.
(37 bản).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Đồng/01 m2

STT

Hạng

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Dưới cấp IV

1

H1

9.445.000

7.760.000

7.107.000

4.363.000

2.059.000

2

H2

8.501.000

6.983.000

6.396.000

3.925.000

1.854.000

3

H3

7.556.000

6.208.000

5.685.000

3.489.000

1.647.000

4

H4

6.612.000

5.432.000

4.975.000

3.054.000

Ghi chú:

1. Đơn giá nhà được tính bình quân cho 01 m2 sàn xây dựng.

a) Đối với nhà 01 tầng diện tích xây dựng là diện tích xây dựng chiếm đất của các kết cấu chính xây dựng nhà (mặt ngoài của tường nhà hoặc cột độc lập của nhà).

b) Đối với nhà có từ 02 tầng trở lên. Diện tích sàn xây dựng là diện tích xây dựng chiếm đất ở tầng 01 cộng với diện tích sàn xây dựng của các tầng trên (kể cả diện tích sàn xây dựng ban công và lô gia).

2. Đối với nhà ở xây dựng trên nền đất yếu phải xử lý nền móng thì tùy trường hợp cụ thể được tính bổ sung phần gia cố nền móng.

3. Đối với trường hợp nhà có kết cấu, bộ phận cấu tạo không có trong bảng đơn giá thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường có trách nhiệm lập dự toán xác định giá trị hoặc thuê đơn vị tư vấn có chức năng xác định giá trị của nhà, báo cáo Sở Xây dựng, Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định.

4. Đơn giá 01 m2 gác lửng (gỗ, bê tông cốt thép, sắt) được xác định như sau:

a) Bằng 40% đơn giá 01 m2 nhà cùng cấp, hạng tại vị trí gác (gác dùng để ở).

b) Bằng 20% đơn giá 01 m2 nhà cùng cấp, hạng tại vị trí gác (gác dùng để đồ, vật dụng, không dùng để ở).

5. Trường hợp các bộ phận cấu tạo của nhà nằm ở các hạng khác nhau trong cùng một cấp thì hạng nhà được xác định theo hạng có các bộ phận cấu tạo chiếm tỷ lệ cao hơn.

6. Cấp nhà được xác định trên tiêu chí số tầng hoặc niên hạn sử dụng. Trường hợp có sự khác biệt cấp giữa số tầng và niên hạn sử dụng thì cấp nhà được xác định cơ sở tiêu chí nào cao hơn. Trong trường hợp không xác định được cấp nhà, hạng nhà thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường báo cáo Sở Xây dựng để được hướng dẫn xem xét, quyết định.

PHỤ LỤC Ia

NHÀ CẤP I
(Kèm theo Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Bộ phận

Loại kết cấu

Đơn giá: Đồng/m2 sàn

9.445.000

8.501.000

7.556.000

6.612.000

1

Khung cột

- Bê tông cốt thép chịu lực

H1

H1

- Thép hình chịu lực

H2

H2

2

Tường

- Tường sơn nước + ốp gạch

H1

- Tường sơn nước

H2

- Tường sơn nước 4 quét vôi

H3

- Tường quét vôi

H4

3

Sàn nền

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite

H1

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite nhân tạo

H2

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic

H3

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch bông

H4

4

Mái

- Bê tông cốt thép trên lợp ngói, tôn màu

H1

- Bê tông cốt thép

H2

- Ngói

H3

- Tôn

H4

5

Trần

- Trang trí gỗ cao cấp

H1

- Thạch cao khung nhôm

H2

- Lưới thép tô vữa

H3

- Tôn lạnh

H4

6

Cửa đi

- Gỗ cao cấp, nhôm cao cấp

H1

- Gỗ thường

H2

- Nhôm kính thường

H3

- Sắt kính

H1

H2

H4

7

Khu vệ sinh

- Xí, tiểu, tắm cao cấp; có ít nhất mỗi tầng một khu

H1

- Xí, tiểu, tắm loại cao cấp; có không đủ mỗi tầng một khu

H2

- Xí, tiểu, tắm loại thường; có ít nhất mỗi tầng một khu

H3

- Xí, tiểu, tắm loại thường; có không đủ mỗi tầng một khu

H4

8

Điện

- Chiếu sáng trực tiếp, đèn chùm, dây điện đi ngầm

9

Nước

- Hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh

10

Tiện nghi

- Hoàn chỉnh các phòng ngủ, ăn, tiếp khách, bếp, vệ sinh riêng biệt

11

Số tầng

- Từ 05 tầng trở lên

12

Niên hạn sử dụng

- 80 năm đến 100 năm

PHỤ LỤC Ib

NHÀ CẤP II
(Kèm theo Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Bộ phận

Loại kết cấu

Đơn giá: Đồng/m2 sàn

7.760.000

6.983.000

6.208.000

5.432.000

1

Khung cột

- Bê tông cốt thép chịu lực

H1

H1

- Thép hình chịu lực

H2

H2

2

Tường

- Tường sơn nước + ốp gạch

H1

- Tường sơn nước

H2

- Tường sơn nước + quét vôi

H3

- Tường quét vôi

H4

3

Sàn nền

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite

H1

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite nhân tạo

H2

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic

H3

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch bông

H4

4

Mái

- Bê tông cốt thép trên lợp ngói, tôn màu

H1

- Bê tông cốt thép

H2

- Ngói

H3

- Tôn

H4

5

Trần

- Trang trí gỗ cao cấp

H1

- Thạch cao khung nhôm

H2

- Lưới thép tô vữa

H3

- Tôn lạnh

H4

6

Cửa đi

- Gỗ cao cấp, nhôm cao cấp

H1

- Gỗ thường

H2

- Nhôm kính thường

H3

- Sắt kính

H1

H2

H4

7

Khu vệ sinh

- Xí, tiểu, tắm cao cấp; có ít nhất mỗi tầng một khu

H1

- Xí, tiểu, tắm loại cao cấp; có không đủ mỗi tầng một khu

H2

- Xí, tiểu, tắm loại thường; có ít nhất mỗi tầng một khu

H3

- Xí, tiểu, tắm loại thường; có không đủ mỗi tầng một khu

H4

8

Điện

- Chiếu sáng trực tiếp, dây điện đi ngầm

9

Nước

- Hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh

10

Tiện nghi

- Hoàn chỉnh các phòng ngủ, ăn, tiếp khách, bếp, vệ sinh riêng biệt

11

Số tầng

- Từ 03 tầng đến 04 tầng

12

Niên hạn sử dụng

- 50 năm đến 80 năm

PHỤ LỤC Ic

NHÀ CẤP III
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Bộ phận

Loại kết cấu

Đơn giá: Đồng/m2 sàn

7.107.000

6.396.000

5.685.000

4.975.000

1

Khung cột

- Bê tông cốt thép chịu lực

H1

- Thép hình đổ bê tông ngoài chịu lực

H2

- Thép hình xây gạch ốp ngoài chịu lực

H3

H3

2

Tường

- Tường sơn nước + ốp gạch

H1

- Tường sơn nước

H2

- Tường sơn nước + quét vôi

H3

- Tường quét vôi

H4

3

Sàn (nếu có)

- Bê tông cốt thép

H1

H1

- Sàn gỗ sườn thép hình

H2

H2

4

Mái

- Ngói, tôn có sê nô hoặc ô văng bê tông cốt thép

H1

- Ngói

H2

- Tôn

H3

- Tôn fibro xi măng

H4

5

Trần

- Thạch cao

H1

- Tôn lạnh

H2

- Lưới tô hồ

H3

- Ván ép

H4

6

Nền

- Lát gạch đá granite nhân tạo

H1

- Lát gạch ceramic

H2

- Lát gạch bông

H3

- Lát gạch tàu

H4

7

Cửa đi

- Cửa gỗ nhóm 4 trở lên

H1

- Nhôm kính

H2

- Sắt kính

H3

H3

8

Khu vệ sinh

- Xí, tiểu, tắm cao cấp; có ít nhất mỗi tầng một khu

H1

- Xí, tiểu, tắm loại cao cấp; có không đủ mỗi tầng một khu

H2

- Xí, tiểu, tắm loại thường; có ít nhất mỗi tầng một khu

H3

- Xí, tiểu, tắm loại thường; có không đủ mỗi tầng một khu

H4

9

Điện

- Chiếu sáng trực tiếp, dây điện đi âm + nổi

10

Nước

- Hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh

11

Tiện nghi

- Các phòng ngủ, ăn, tiếp khách, bếp, vệ sinh riêng biệt, tiện nghi trung bình

12

Số tầng

- Không quá 02 tầng

13

Niên hạn sử dụng

- 30 năm đến 50 năm

PHỤ LỤC Id

NHÀ CẤP IV
(Kèm theo Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Bộ phận

Loại kết cấu

Đơn giá: Đồng/m2 sàn

4.363.000

3.925.000

3.489.000

3,054.000

1

Khung cột

- Cột, tường gạch chịu lực (có cột bê tông cốt thép đỡ sảnh đón, mái hiên)

H1

H1

- Cột gạch chịu lực

H2

H2

2

Tường

- Tường sơn nước + ốp gạch

H1

- Tường sơn nước

H2

- Tường sơn nước + quét vôi

H3

- Tường quét vôi

H4

3

Mái

- Ngói, tôn, tôn fibre xi măng có sênô hoặc ô văng bê tông cốt thép

H1

- Ngói

H2

- Tôn

H3

- Tôn fibro xi măng

H4

4

Trần

- Tôn lạnh

H1

- Trần nhựa

H2

- Trần ván ép

H3

- Không trần

H4

5

Nền

- Lát gạch ceramic

H1

- Lát gạch bông

H2

- Lát gạch tàu

H3

- Láng vữa xi măng

H4

6

Cửa đi

- Nhôm kính

H1

- Sắt kính

H2

- Sắt xếp

H3

- Gỗ thường

H4

7

Điện

- Chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi

8

Tiện nghi

- Số phòng từ 01 đến 02 phòng, tiện nghi tối thiểu, có khu vệ sinh trong nhà hoặc ngoài nhà riêng biệt

9

Số tầng

- Hạn chế 01 tầng

10

Niên hạn sử dụng

- 15 năm đến 30 năm

PHỤ LỤC Ie

NHÀ DƯỚI CẤP IV
(Kèm theo Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Bộ phận

Loại kết cấu

Đơn giá: Đồng/m2 sàn

2.059.000

1.854.000

1.647.000

1

Khung cột

- Gạch

H1

- Sắt

H2

- Gỗ tạp

H3

2

Tường

- Gạch không tô

H1

- Gỗ, ván tạp

H2

- Giấy dầu, cót ép, vật liệu tạm khác

H3

3

Mái

- Tôn

H1

- Tôn Fibro xi măng

H2

- Giấy dầu, lá, tấm nhựa

H3

4

Nền

- Lát gạch bông

H1

- Lát gạch tàu

H2

- Láng vữa xi măng

H3

5

Niên hạn sử dụng

- Dưới 15 năm

PHỤ LỤC II

NHÀ BIỆT THỰ
(Kèm theo Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Loại biệt thự

Đơn giá (đồng/m2 sàn)

1

Song lập

8.024.000

2

Đơn lập

9.440.000

3

Cao cấp

10.856.000

4

Du lịch

12.272 000

Ghi chú:

Kết cấu chính và chất lượng hoàn thiện 04 loại biệt thự: Nhà có kết cấu khung chịu lực bê tông cốt thép; tường bao xây gạch; sàn bê tông cốt thép, mái bê tông cốt thép hoặc mái ngói (sử dụng các loại vật tư, vật liệu dùng để xây dựng và hoàn thiện, trang thiết bị có chất lượng tốt tại thời điểm xây dựng).

PHỤ LỤC III

HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH TỶ LỆ CÒN LẠI CỦA CÁC KẾT CẤU CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Kết cấu

Tỷ lệ còn lại

> 80%

70% - 80%

60%-70%

50%- 60%

40%-50%

<40%

1

2

3

4

5

6

7

1

Kết cấu bằng bê tông cốt thép (khung cột, dầm, sàn, tấm bê tông)

Lớp trát bảo vệ bị bong tróc, bê tông băng đầu bị nứt

Bê tông nứt cốt thép bắt đầu rỉ

Bê tông có nhiều vết nứt, cốt thép có chỗ bị cong vênh

Kết cấu bắt đầu cong vênh

Bê tông nứt rạn nhiều chỗ, cốt thép bị đứt nhiều chỗ

Kết cấu mất khả năng chống đỡ, cần sửa chữa hoặc phá bỏ

2

Kết cấu bằng gạch (móng cột tường)

Lớp trát bảo vệ bắt đầu bong tróc có vết nứt nhỏ

Vết nứt rộng sâu tới gạch

Lớp trát bảo vệ bong tróc nhiều, nhiều chỗ có vết nứt rộng

Nhiều chỗ gạch bắt đầu mục, kết cấu bị thấm nước

Các vết nứt thông suốt bề mặt có chỗ bị cong vênh, đổ

Hầu hết kết cấu bị rạn, nứt nhiều chỗ bị đổ hay hỏng hoàn toàn

3

Kết cấu bằng gỗ hoặc sắt (kết cấu đỡ mái)

Bắt đầu bị mối mọt hoặc bị rỉ

Bị mối mọt hoặc rỉ nhiều chỗ

Bị mục hoặc rỉ ăn sâu nhiều chỗ, kết cấu bắt đầu bị cong vênh

Kết cấu bị cong vênh nhiều, có chỗ bắt đầu bị nứt

Kết cấu bị cong vênh nhiều, nhiều chỗ đứt rời

Nhiều chỗ đứt rời, mất khả năng chong đỡ cần sửa chữa hoặc phá bỏ

4

Mái bằng ngói, tôn Fibro xi măng

Chất liệu lợp mái bị hư hỏng nhà bị dột, tiêu chuẩn đánh giá dựa trên mức độ hư hỏng nặng hay nhẹ và diện tích hư hỏng của mái

< 20%

20%-30%

30% -40%

40% -50%

50% -60%

>60%

Diện tích mái bị hư hỏng

Diện tích mái bị hư hỏng

Diện tích mái bị hư hỏng

Diện tích mái bị hư hỏng

Diện tích mái bị hư hỏng

Diện tích mái bị hư hỏng

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 59/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi thu hồi đất; bán nhà ở cũ thuộc tài sản công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.164

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.41.200
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!